I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: rửa mặt, đấu vật.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon – Cái chân bé xíu – Lông vàng mát dịu – Mắt đen sáng ngời – Ơi chú gà ơi – Ta yêu chú lắm; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Ngày dạy: Thứ tư, 24/11/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 15 Phân môn: Học vần Tiết: 6, 7 Bài 69: ăt ât (SCKTKN/19, SGK/140, 141) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: rửa mặt, đấu vật. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon – Cái chân bé xíu – Lông vàng mát dịu – Mắt đen sáng ngời – Ơi chú gà ơi – Ta yêu chú lắm; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: bánh ngọt, bãi cát. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Ai trồng cây – Người đó có tiếng hát – Trên vòm cây – Chim hót lời mê say. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ rửa mặt và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ăt. - GV viết lên bảng ăt. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “ăt”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “ăt” và nói: vần ăt được tạo nên từ âm ă và âm t. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh ăt với at. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu a – tờ – ắt. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần ăt. - Gọi HS phân tích tiếng khoá mặt. - Âm m đứng trước, vần ăt đứng sau, dấu nặng ở dưới âm ă. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng mặt và đọc trơn từ khoá rửa mặt. - Đánh vần: a – tờ – ắt – mờ – ắt – mắt – nặng – mặt; đọc trơn: rửa mặt. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. - Yêu cầu HS cài vần ăt. - Cài bảng. - Yêu cầu HS cài tiếng mặt. - Cài bảng. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ăt. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần ăt. - Viết vần ăt vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng mặt. - Viết tiếng mặt vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ tiếng mặt. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ rửa mặt. - Viết rửa mặt vào bảng con. 3.2.2. Vần “ât”: - Dán tranh minh họa từ đấu vật và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ât. - GV viết lên bảng ât. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần ăt. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 2 - Cho HS viết vào vở tập viết ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết ăt, ât, rửa mặt, đấu vật vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 20 , ngàythángnăm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: