I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: tiếng hót, ca hát.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Ai trồng cây – Người đó có tiếng hát – Trên vòm cây – Chim hót lời mê say; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Ngày dạy: Thứ ba, 23/11/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 15 Phân môn: Học vần Tiết: 4, 5 Bài 68: ot at (SCKTKN/19, SGK/138, 139) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: tiếng hót, ca hát. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Ai trồng cây – Người đó có tiếng hát – Trên vòm cây – Chim hót lời mê say; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: xâu kim, lưỡi liềm. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Trong vòm lá mới chồi non. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ tiếng hót và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ot. - GV viết lên bảng ot. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “ot”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “ot” và nói: vần ot được tạo nên từ âm o và âm t. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh ot với on. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu o – tờ – ót. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần ot. - Gọi HS phân tích tiếng khoá hót. - Âm h đứng trước, vần ot đứng sau, dấu sắc trên đầu âm o. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng hót và đọc trơn từ khoá tiếng hót. - Đánh vần: o – tờ – ót – hờ – ót – hót – sắc – hót; đọc trơn: tiếng hót. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. - Yêu cầu HS cài vần ot. - Cài bảng. - Yêu cầu HS cài tiếng hót. - Cài bảng. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ot. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần ot. - Viết vần ot vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng hót. - Viết tiếng hót vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ tiếng hót. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ tiếng hót. - Viết tiếng hót vào bảng con. 3.2.2. Vần “at”: - Dán tranh minh họa từ ca hát và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: at. - GV viết lên bảng at. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần ot. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 2 - Cho HS viết vào vở tập viết ot, at, tiếng hót, ca hát. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết ot, at, tiếng hót, ca hát vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 20 , ngàythángnăm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: