I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xang, đỏ, tím, vàng.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: chim câu, trùm khăn.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Khi đi em hỏi – Khi về em chào – Miệng em chúm chím – Mẹ có yêu không nào?; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Ngày dạy: Thứ tư, 17/11/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 14 Phân môn: Học vần Tiết: 6, 7 Bài 64: im um (SCKTKN/19, SGK/130, 131) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xang, đỏ, tím, vàng. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: chim câu, trùm khăn. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Khi đi em hỏi – Khi về em chào – Miệng em chúm chím – Mẹ có yêu không nào?; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: que kem, mềm mại. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm – Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ chim câu và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: im. - GV viết lên bảng im. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “im”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “im” và nói: vần im được tạo nên từ âm i, âm m. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh im với êm. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu i - mờ - im. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần im. - Gọi HS phân tích tiếng khoá chim. - Âm ch đứng trước, vần im đứng sau. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng chim và đọc trơn từ khoá chim câu. - Đánh vần: i - mờ - im - chờ - im - chim; đọc trơn: chim câu. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. - Yêu cầu HS cài vần im. - Cài bảng. - Yêu cầu HS cài tiếng chim. - Cài bảng. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần im. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần im. - Viết vần im vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng chim. - Viết tiếng chim vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ chim câu. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ chim câu. - Viết chim câu vào bảng con. 3.2.2. Vần “um”: - Dán tranh minh họa từ trùm khăn và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: um. - GV viết lên bảng um. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần im. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 2 - Cho HS viết vào vở tập viết im, um, chim câu, trùm khăn. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết im, um, chim câu, trùm khăn vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 20 , ngàythángnăm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: