Kế hoạch giảng dạy khối lớp 1 - Tuần học 29 năm học 2011

1.Mục tiêu:

 1. Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ có âm đầu là: s, x; các tiếng có âm cuối là t.

 - Nghỉ hơi sau mỗi dấu chấm.

 2. Ôn lại các vần en, oen. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ôn

 3. Hiểu từ ngữ: đài sen, nhị, thanh khiết, thu hoạch, ngan ngát.

 - Nói được vẻ đẹp của lá sen, hoa sen và hương sen.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh.

III. Các hoạt động day học.

 

doc 26 trang Người đăng hong87 Lượt xem 818Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy khối lớp 1 - Tuần học 29 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................
 Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
Tiết: tập đọc
 Chú công
1.Mục tiêu:
 1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ có âm đầu là: l, n; vần oe.
 2. Ôn các vần oc, ooc. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ôn.
 3. Hiểu từ ngữ trong bài: rực rỡ, lóng lánh.
 - Nắm dược đặc điểm của chú công lúc bé và vẻ đẹp của chú công lúc trưởng thành.
- Hát bài hát về chú công.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
Tiết:
D. CC - DD.
- Đọc thuộc bài: Mời vào.
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc mẫu- HD giọng đọc:
b. Luyện đọc:
H: Bài có mấy câu? Chia mấy đoạn?
* Luyện đọc tiếng- từ
H: Tìm trong bài những tiếng có âm đầu là l, n, r? 
- GV gạch dưới.
H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất?
- GV đọc mẫu.
- Đọc lại tiếng, từ khó.
* Luyện đọc câu:
- GV hướng dẫn ngắt nghỉ- Đọc mẫu.
- Đọc mẫu câu dài.
- Đọc nối tiếp từng câu.
* Luyện đọc đoạn.
* Giải lao
- Thi đọc đoạn trước lớp(sgk).
* Đọc cả bài.
3. Luyện tập.
a. Tìm tiếng trong bài có vần oc. 
GV ghi: ngọc.
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc.
 - Thi nói tiếng
b. Nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc.
 - Thi nói câu.
4. Tìm hiểu bài:
* Đoạn 1:
H: Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì?
H: Chú đã biết làm những động tác gì?
* Đoạn 2:
H: Sau hai, ba năm đuôi công trống thay đổi như thế nào?
* Giải lao.
* HD đọc + đọc mẫu.
- Em thích đoạn nào nhất? Vì sao?
5. Luyện nói: 
 Hát bài hát về chú công.
- GV gọi HS hát.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- 3 HS đọc + TLCH.
- 5 câu, 2 đoạn.
- gạch nâu, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. 
- Cá nhân, lớp đọc.
- HS nêu
- Cá nhân, lớp đọc
- Cá nhân, lớp.
- 1 tổ, lớp đọc.
- Từng tổ đọc
- Mỗi nhóm 2 em đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 1 em đọc.
- Lớp đồng thanh.
- Đọc yêu cầu.
- HS nêu, nhận xét.
 PT + ĐV: CN, lớp
- Đọc yêu cầu- đọc mẫu.
- So sánh 2 vần.
- 3 tổ thi- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu- đọc mẫu
- 3 tổ thi- Nhận xét.
- 1 HS đọc cả bài.
- Vài HS đọc- Nhận xét.
- bộ lông tơ màu nâu gạch.
- xoè cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt.
- Vài HS đọc.
- đuôi lớn thành 1 thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu: mỗi chiếc
- Vài HS đọc.
- 2HS đọc toàn bài.
- Lớp đọc ĐT.
- Đọc yêu cầu.
- HS hát.
Bổ sung: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ tư ngày 30 tháng 4 năm 2011
Tiết: tập đọc
 Mời vào
1.Mục tiêu:
 1. Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ có âm vần dễ sai: nếu, là Nai, kiễng chân, sửa soạn.
 - Nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
 2. Ôn lại các vần ong, oong. Tìm được tiếng có vần ôn.
 - Hiểu các từ ngữ trong bài.
 - Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi.
 - Biết nói tự nhiên, hồn nhiên về những con vật, sự vật yêu thích.
 - Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
Tiết:
D. CC - DD.
- Đọc bài: Đầm sen.
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc mẫu- HD giọng đọc:
H: Bài thơ có mấy dòng thơ? Mấy khổ?
b. Luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng- từ
H: Tìm trong bài những tiếng có âm đầu là l, n, s? 
- GV gạch dưới.
H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất?
- GV đọc mẫu.
- Đọc lại tiếng, từ khó.
* Luyện đọc các dòng thơ:
- GV hướng dẫn ngắt nhịp- Đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp các dòng thơ.
* Luyện đọc từng khổ thơ.
* Giải lao
* Luyện đọc khổ thơ(đọc sgk)
- Thi đọc nối tiếp giữa các tổ.
* Đọc cả bài.
3. Luyện tập:
a. Tìm tiếng trong bài có vần ong.
GV ghi: trong
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, oong.
- Thi nói tiếng.
4. Tìm hiểu bài:
* Khổ thơ 1,2,3:
H: Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà?
*Khổ thơ 4:
- H: Gió được chủ nhà mời vào làm gì?
* GV chốt lại nội dung.
* Giải lao.
* HD đọc + đọc mẫu.
- Luyện đọc phân vai tong khổ thơ.
+ Khổ 1: người dẫn chuyện, chủ nhà, Thỏ.
+ Khổ 2: người dẫn chuyện, chủ nhà, Nai.
+ Khổ 3: người dẫn chuyện, chủ nhà, Gió.
* Học thuộc lòng bài thơ.
 GV xoá dần, để lại những chữ đầu dòng thơ.
- Thi đọc thuộc bài thơ.
- Đọc thuộc khổ thơ em thích? Vì sao?
5. Luyện nói: 
Nói về con vật em yêu thích. 
- Kể tên các con vật trong ảnh.
- Gọi HS đọc thuộc bài thơ.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
.
- Vài HS đọc + TLCH.
- 24 dòng, 4 khổ.
- nếu, là Nai, lá, sửa soạn, kiễng chân.
- Cá nhân, lớp đọc
- HS nêu.
- Cá nhân, lớp đọc
- Cá nhân, lớp.
- Từng tổ đọc.
- Mỗi nhóm 4 HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 4 HS đọc.
- Mỗi tổ đọc ĐT 1 khổ.
- Lớp đồng thanh.
- Đọc yêu cầu.
- HS nêu, nhận xét.
 PT + ĐV: CN, lớp
- Đọc yêu cầu.
- So sánh 2 vần.
- Đọc mẫu
3 tổ thi
- 1 HS đọc cả bài.
- Vài HS đọc- Nhận xét.
- Thỏ, Nai, Gió.
- Vài HS đọc.
- cùng sửa soạn đón trăng lên
- 2HS đọc.
- Lớp đọc ĐT.
- 2 nhóm đọc.
- 2 nhóm đọc.
- 2 nhóm đọc.
- Cá nhân, tổ, lớp đọc.
- Vài HS đọc.
- Vài HS đọc.
- QST: 1 HS nói theo mẫu.
- Luyện nói theo cặp.
- Trình bày- Nhận xét.
- 1 HS đọc.
Bổ sung: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
Tiết: chính tả 
 Hoa sen 
I. Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng bài ca dao.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
- Nhớ quy tắc chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài viết.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
D. CC - DD.
- Viết: gửi, nghìn.
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. Đưa bài mẫu
- GV đọc bài, nêu nội dung đoạn viết.
3. HD viết chữ dễ nhầm.
H: Trong bài em thấy chữ nào viết dễ nhầm?
- GV đọc lần lượt các chữ khó viết, dễ nhầm.
- NX, sửa sai, viết mẫu.
* Giải lao
4. Hướng dẫn viết bài:
- HD trình bày
- Đưa bài mẫu.
5. Soát lỗi:
- GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ khó.
6. Chấm bài - NX.
- Cho HS quan sát bài viết đẹp.
7. Luyện tập.
Bài 1: Điền vần en hay oen?
 Đáp án: đèn bàn, cưa xoèn xoẹt. 
Bài 2: Điền chữ g hay gh?
 Đáp án: tủ gỗ lim, đường gồ ghề, con ghẹ.
- NX giờ học.
- HDVN+ chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
- HS đọc lại.
- HS nêu: sen, lá xanh, trắng.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS quan sát.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS chép bài. 
- HS đổi vở soát lỗi.
- Ghi số lỗi ra lề vở.
- HS quan sát.
- HS nêu yêu cầu- làm bài.
 1 HS lên bảng- NX. 
- HS đọc yêu cầu- làm bài.
- 1HS lên bảng- NX. 
Bổ sung:
................................................................................................................................. .................................................................................................................................
 Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Tiết: chính tả 
 Mời vào
I. Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu trong bài “Mời vào”.
- Trình bày đúng, viết sạch, đẹp.
- Làm đúng các bài tập chính tả. Nhớ quy tắc chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bài viết.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
D. CC - DD.
- Viết: chen, lá sen.
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. Đưa bài mẫu
- GV đọc bài, nêu nội dung bài viết.
3. HD viết chữ dễ nhầm.
H: Trong bài em thấy chữ nào viết dễ nhầm?
- GV đọc lần lượt các chữ khó viết, dễ nhầm.
- NX, sửa sai, viết mẫu.
* Giải lao.
4. Hướng dẫn viết bài:
- HD trình bày
- Đưa bài mẫu.
5. Soát lỗi:
- GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ khó.
6. Chấm bài - NX.
- Cho HS quan sát bài viết đẹp.
7. Luyện tập.
Bài 1: Điền vần ong,oong?
 Đáp án: boong tàu, mong.
Bài 2: Điền chữ ng hay ngh?
Đáp án: ngôi nhà, nghề nông, nghe nhạc.
- NX giờ học.
- HDVN+ chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
- 1, 2 HS đọc lại.
- HS nêu: Nai, gạc, tai.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS quan sát.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS chép bài. 
- HS đổi vở soát lỗi.
- Ghi số lỗi ra lề vở.
- HS quan sát.
- HS nêu yêu cầu- làm bài.
 1 HS lên bảng- NX. 
- HS đọc yêu cầu- làm bài.
- 1HS lên bảng- NX. 
Bổ sung:
................................................................................................................................. .................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tiết: kể chuyện
 Niềm vui bất ngờ 
I. Mục tiêu:
- HS nghe GV kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được tong đoạn, sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện. Biết thay đổi giọng kể để phân biệt lời các nhân vật và lời người dẫn chuyện.
- Hiểu được truyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
III. Các hoạt động day học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
D.Củng cố- 
 Dặ dò:
- Kể lại truyện “Bông hoa cúc trắng”.
- NX đánh giá.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, GV kể chuyện: 2 lần.
Chú ý giọng kể:
- Người dẫn: lúc khoan thai, hồi hộp, khi lưu luyến
- Lời Bác: cởi mở, âu yếm.
- Lời các cháu mẫu giáo: phấn khởi, hồn nhiên.
3, HD kể từng đoạn:
* Tranh 1: Các bạn nhỏ xin cô giáp điều gì khi đi qua cổng Phủ Chủ Tịch?
+ Kể lại tranh 1.
* Tranh 2, 3, 4(TT).
4,HD kể toàn bộ câu chuyện:
- Thi kể toàn bộ câu chuyện.
 Nhận xét.
5, ý nghĩa:
H: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- GV chốt lại nội dung.
- NX giờ học.
- HDVN+ chuẩn bị bài sau. 
- HS kể nối tiếp.
- HS lắng nghe.
- HS QST.
- Xin cô giáo cho vào thăm nhà Bác.
- Đại diện tổ thi kể.
- 2 HS kể dựa vào tranh kể.
- Vài HS nêu.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Tiết: tập viết
 Tô chữ hoa: l, m, n
1. Mục tiêu:
- HS biết tô chữ hoa: l, m, n.
- Viết đúng các vần, từ theo yêu cầu viết liền mạch.
- Rèn cho HS ngồi đúng tư thế, viết đúng, viết đẹp.
11. Đồ dùng:
- Chữ mẫu.
111. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
. CC - DD.
- Viết : 
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Đưa bài viết.
- GV đọc+ giải thích.
3, HD tô chữ hoa:
* Chữ: l
- Đưa chữ mẫu: l
- H: Chữ j cao mấy li, gồm mấy nét?
- GV chốt, nêu cấu tạo, đồ trên chữ mẫu.
- GV viết mẫu+ HD viết.
* Chữ: m, n (TT).
4, HD viết vần từ:
- Nêu cấu tạo.
- Viết mẫu+ HD viết.
- NX. Sửa sai.
* Giải lao.
5, Viết bài:
- HD trình bày.
6, Chấm bài- NX.
- Tổng số bài chấm.
- Cho HS quan sát bài viết đẹp.
- NX giờ học.
- HDVN+ chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- 1 HS đọc bài.
- HS quan sát.
- HS nêu.
- HS quan sát.
- HSQS, viết bảng con.
- Đọc bài viết.
- HSQS, viết bảng con.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- HSQS.
Bổ sung:
Tiết: đạo đức
 Chào hỏi và tạm biệt
I. Mục tiêu:
1. Giúp HS hiểu:
- Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay.
- Cách chào hỏi, tạm biệt.
- ý nghĩa của lời chào hỏi, tạm, biệt.
- Quyền được tôn trọng không bị phân biệt, đối xử của trẻ em.
2. HS có thái độ:
- Tôn trọng lễ phép với mọi người.
- Quý trọng những người biết chào hỏi, tạm biệt đúng.
3. HS có kĩ năng, hành vi:
- Biết phân biệt hành vi chào hỏi, tạm biệt đúng với chưa đúng.
- Biết chao hỏi, tạm biệt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
D. CC - DD.
H: Khi nào cần phảI chào hỏi, tạm biệt?
NX, đánh giá.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Tìm hiểu bài.
a, HĐ 1: Bài tập 2.
- GV giải thích yêu cầu.
* Kết luận:
+Tranh 1: Các bạn cần chào hỏi thầy, cô giáo.
+Tranh 2: Bạn nhỏ cần chào tạm biệt khách.
B, HĐ 2: Bài tập 3.
 GV chia nhóm và yêu cầu thảo luận.
* KL: Không nên chào hỏi một cách ồn ào khi gặp người quen trong bệnh viện, rạp hát... Em có thể chào bằng cách ra hiệu, gật đầu
c, HĐ 3: Đóng vai theo bài tập 1.
 GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm.
* GV chốt lại cách ứng xử của các nhóm trong mỗi tình huống.
d, HĐ 4: Liên hệ.
- GV nêu yêu cầu.
- GV khen những HS đã thực hiện tôta bài học và nhắc nhở những HS còn chưa thực hiện tốt.
- NX giờ học.
- HD về nhà, chuẩn bị bài sau.
- HS nêu, NX.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- Chữa bài- NX.
- HS thảo luận theo nhóm.
- Trình bày.
- NX, bổ sung.
- Thảo luận nhóm.
- Các nhóm đóng vai.
- Lớp thảo luận rút kinh nghiệm về cách đóng vai.
- HS tự liên hệ.
- HS đọc câu thơ cuối bài.
Bổ sung:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết: tự nhiên và xã hội
 Nhận biết cây cối và con vật 
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhớ lại những kiến thức đã học về động vật, thực vật.
- Biết động vật có khả năng di chuyển còn thực vật thì không.
- Tập so sánh để nhận ra một số điểm khác nhau(giống nhau) giữa các cây, các con vật.
- Có ý thức bảo vệ cây cối và con vật có ích.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sưu tầm tranh ảnh về động vật, thực vật.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
D. CC - DD.
- H: Kể tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi?
-H: Nêu tác hại và cách đề phòng muỗi đốt?
* NX, đánh giá.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Tìm hiểu bài.
* HĐ 1: Phân loại các mẫu về thực vật.
- GV yêu cầu các nhóm dán tranh, ảnh về cây cối, nói tên từng cây, nêu ích lợi.
- GV chốt lại: nêu một số cây rau, cây hoa và cây lấy gỗ.
* HĐ 2: Làm việc với các mẫu vật, tranh ảnh về động vật.
- GV cho dán tranh ảnh sưu tầm.
+ KL chung: Có nhiều động vật khác nhau về hình dạng, kích cỡ, nơi sốngnhưng đều giống nhau có: đầu, mình,và các cơ quan di chuyển.
- NX giờ học.
- HD về nhà+ chuẩn bị bài sau.
- HS nêu, NX.
- HS phân biệt được một số loại cây. 
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày.
- NX, bổ sung.
- HS nêu được tên một số con vật đã học và biết một số con vật mới.
- HS dán làm 2 cột( con vật có ích và con vật có hại). 
- Trình bày.
 NX, bổ sung.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:..
Tiết: thủ công
 Cắt dán hình tam giác (T2)
I. Mục tiêu: 
- HS biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác.
- HS cắt, dán được hình tam giác theo 2 cách.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu, giấy màu, kéo, thước, chì, hồ dán.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
D. CC - DD.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 
NX, đánh giá.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, HD thực hành:
- GV cho HS quan sát mẫu.
* Yêu cầu thực hành:
 - Kẻ hình chữ nhật: 8 x 7 ô.
 - Kẻ hình tam giác ( 2 cách).
 - Cắt, dán hình tam giác.
3, Đánh giá.
 GV + HS NX sản phẩm của HS.
- NX giờ học.
- HD về nhà+ chuẩn bị bài sau.
- HS lấy đồ dùng.
- HSQS, nêu lại cách kẻ, cắt, dán hình tam giác theo 2 cách. 
- HS thực hành theo yêu cầu.
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:.
Tuần 29 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011
Tiết: toán
 phép cộng trong phạm vi 100
 ( Cộng không nhớ)
I. Mục tiêu:
 Bước đầu giúp HS:
- Biết đặt tính rồi làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 100.
- Củng cố về giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng + Bảng phụ. 
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
D. CC - DD.
- Giải bài toán theo TT sau:
 Có : 18 quả cam
 Cho : 8 quả cam 
 Còn lại :  quả cam?
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, HD cách làm tính cộng ( không nhớ).
a, 35 + 24 = ?
* HD thao tác que tính.
H: Có tất cả bao nhiêu qt?
 35 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 
 GV ghi bảng (như SGK).
H: Gộp tất cả lại ta được bao nhiêu qt?
 59 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Vậy: 35 + 24 = 59.
* HD đặt tính rồi tính:
- Đặt tính: +Viết 35 rồi viết 24 ở dưới sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng đơn vị.
 + Viết dấu cộng.
 + Kẻ vạch ngang. 
- Cách tính: tính từ phải sang trái.
b, 35 + 20 = ?
 35 + 2 = ? (tương tự).
* GV chốt lại nội dung.
3, Luyện tập 
Bài 1: Tính.
52
82
43
76
63
9
+
+
+
+
+
+
36
14
15
10
5
10
88
96
58
86
68
19
* Vận dụng phép cộng trong phạm vi 100.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
 35 + 12 60 + 38 6 + 43
 41 + 34 22 + 40 54 + 2
* Vận dụng phép cộng trong phạm vi 100.
Bài 3:
 Tóm tắt Bài giải
Lớp 1A : 35 cây Cả hai lớp trồng được là:
Lớp 2A : 50 cây 35 + 50 = 85(cây)
Cả hai lớp:cây? Đáp số: 85 cây.
* Ôn về giải toán.
- GV chốt KT.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- 1 HS lên bảng.
- NX.
- Lấy 3 thẻ chục và 5 qt.
- 35 que tính.
- 3chục và 5 đơn vị.
- Làm TT với 24.
- HS gộp- nêu: 59 qt.
- 5 chụcvà 9 đơn vị.
 35 + 5 cộng 4 bằng 
+ 9, viết 9.
 24 + 3 cộng 2 bằng 
 59 5, viết 5.
 Vậy 35 + 24 = 59
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài SGK.
- 3 HS lên bảng.
- NX.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài- 3 HS lên bảng.
- Chữa bài- NX.
- HS tự TT và giải.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:.
Tiết: toán
 Luyện tập
1.Mục tiêu: Giúp HS 
- Củng cố lại phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 100.
- áp dụng vào làm tính và giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ. 
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
D. CC - DD.
- Đặt tính rồi tính:
 46 + 32 54 + 40
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, HD luyện tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
 47 + 22 40 + 20 12 + 4
 51 + 35 80 + 9 8 + 31
* Củng cố về phép cộng trong phạm vi 100.
Bài 2: Tính nhẩm.
30 + 6 = 63 52 + 6 = 58 82 + 3=85 
60 + 9= 69 6 +52= 58 3 + 82=85
40 + 5 = 45 
70 + 2 = 42 
* Củng cố về tính nhẩm.
Bài 3:
 Tóm tắt
Có : 21 bạn gái
Và : 14 bạn trai
Có tất cả:bạn?
* Ôn về giải toán.
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm.
* Ôn về vẽ đoạn thẳng.
- GV chốt KT ôn.
- NX giờ học.
- HDVN+ chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng.
- Đọc bài, nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài- 3 HS lên bảng.
- Chữa bài - NX.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài SGK.
- Đọc bài - NX.
- HS đọc bài toán, tự TT và giải. 
 Bài giải
 Lớp em có tất cả số bạn là:
 21 + 14 = 35(bạn)
 Đáp số: 35 bạn.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài- Nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:...
 Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2011
Tiết: toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
 Giúp HS:
- Củng cố làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 100.
- Củng cố về cộng các số đo độ dài đơn vị là cm.
- Củng cố về giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định 
B.Kiểm tra 
C. Bài mới
D.CC -DD
- Đặt tính rồi tính:
 46 + 31 54 + 2
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, HD luyện tập.
Bài 1: Tính.
a.
85
49
98
35
59
-
-
-
-
-
64
25
72
15
53
21
24
26
20
6
b.
67
56
94
42
99
-
-
-
-
-
22
16
92
42
66
45
40
2
0
33
* Củng cố về phép cộng không nhớ trong phạm vi 100.
Bài 2: Tính.
20cm+10cm=30cm 30cm+40cm=70cm
14cm+ 5cm=19cm 25cm+ 4cm=29cm
32cm+12cm=44cm 43cm+15cm=58cm
* Ôn về cộng các số đo độ dài.
Bài 4: 
 Bài giải
Con sên bò được tất cả số xăng-ti-mét là:
 15 + 14 = 29 (cm)
 Đáp số: 29cm.
* Ôn về giải toán.
- GV chốt KT ôn.
- NX giờ học - HDVN.
- 2 HS lên bảng.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- Chữa bài- NX.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài SGK.
- Đọc bài- NX.
- HS đọc bài toán.
- HS tự TT và giải.
-1HS lên bảng.
- Chữa bài -NX.
- HS lắng nghe.
 Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011
Tiết: toán
 phép trừ trong phạm vi 100
 (Trừ không nhớ)
I. Mục tiêu:
 Bước đầu giúp HS:
- Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100.
- Củng cố về giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng + Bảng phụ. 
III. Các hoạ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 29 lop 1(1).doc