Kế hoạch giảng dạy khối lớp 1 - Tuần học 29 năm 2011

I.Mục tiªu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại; bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài: Vẽ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen .

- Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK).

II. Đồ dùng dạy học :

- Tranh minh họa bài học, vật thật hoa sen

- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, bộ chữ học Tiếng Việt.

 

doc 24 trang Người đăng hong87 Lượt xem 712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy khối lớp 1 - Tuần học 29 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc đầu bài.
- HS thảo luận nhóm đôi :
+ ... nói lời chào
+ ... nói lời chào
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS cùng kết luận
- Cả lớp điền từ vào VBT/41.
- HS đóng vai theo nhóm
- Đại diện các nhóm lên đóng vai.
- HS tự liên hệ.
- HS tự liên hệ :
+ ... chào hỏi
+ ... chào tạm biệt
+ ... thể hiện người lịch sự.
- Cả lớp hát.
_________________________________________
Buổi chiều:
KÓ chuyÖn*:
BÔNG HOA CÚC TRẮNG
I. Môc tiªu :
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- hiểu nội dung câu chuyện: Lòng hiếu thảo của cô bé làm cho đất trời cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
* KNS : + Tự nhận thức bản thân 
 + Xác định giá trị 
 + Thể hiện sự cảm thông 
 + Giao tiếp, ứng xử 
II. §å dïng d¹y häc:
 - Tranh minh họa câu chuyện Bông hoa cúc trắng.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. KiÓm tra bµi cò :
- Cho HS kể lại truyện Trí khôn.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: GV kể chuyện :
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa).
H§2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn của chuyện theo tranh :
- Tranh 1: Tranh vẽ gì ? Người mẹ ốm nói gì với con ?
- Tranh 2: Cụ già nói gì với cô bé ?
- Tranh 3: Cô bé làm gì sau khi hái được bông hoa ?
- Tranh 4: Câu chuyện kết thúc thế nào ?
H§3: H/ dẫn HS phân vai kể chuyện :
- GV yêu cầu HS đóng vai theo nhóm 4 : người dẫn chuyện, người mẹ, cụ già, cô bé.
- Cho các nhóm thi kể chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương. 
H§4:Tìm hiểu ý nghĩa của truyện :
GV nêu câu hỏi :
+ Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
+ Em thích nhất nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ?
- Câu chuyện ca ngợi tình yêu mẹ, lòng hiếu thảo của cô bé trong truyện đã làm cho trời đất cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
C. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học. 
- Bài sau : Niềm vui bất ngờ.
-4 HS kể theo nội dung 4 tranh.
* HS nghe GV kể.
- HS quan sát tranh và nghe GV kể.
- HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- HS tự phân vai kể lại câu chuyện.
- Các nhóm thi kể chuyện.
- HS trả lời.
- HS nghe và nhắc lại.
_____________________________________________________________
Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm.
- HS làm bài tâp 1.2.3.4 SGk
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC.
- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Đặt tính rồi tính : 
 25 + 40 = 50 + 37 =
 47 + 2 = 8 + 10 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
HĐ1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 156.
- Ghi đầu bài lên bảng.
HĐ2. Luyện tập :
Bài 1 : SGK / 156 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2 : SGK / 156
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhắc lại cách nhẩm
- Yêu cầu HS nhận xét kết quả.
- GV nói: Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- Nhận xét, tuyên dương. 
Bài 3 : SGK/156 
- Gọi 1 HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán và cách trình bày bài giải.
- GV chữa bài, nhận xét.
* Gọi HS yếu, KT đọc lại bài giải
 Bài 4 SGK/156
- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng
C. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Luyện tập.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 156.
- ... đặt tính rồi tính.
- 2 HS nhắc lại cách đặt tính, cách tính
* Chú ý: viết các số thẳng cột
- HS làm bài vào bảng con
 Bài 2: Tính nhẩm.
- HS nêu lại cách nhẩm.
* 30 + 6
+ 30 có 3 chục 0 đơn vị
+ 6 là 6 đơn vị
+ Nhẩm o đơn vị cộng 6 đơn vị được 6 đơn vị
+ 3 chục và 6 đơn vị là viết 36 
- 4 HS lên bảng, cả lớp thi nham nêu kết quả.
- 1 HS đọc bài toán.
-1HS lên bảng,cả lớp làm vào vở
 Bài giải:
 Số bạn lớp em có tất cả là:
 21 + 14 = 36 ( bạn)
 Đáp số: 36 bạn
- HS vẽ vào bảng con đoạn thẳng dài 8 cm
- Hs nêu lại cách đặt phép tính cộng, cách cộng 
________________________________________
Tập viết:
TÔ CHỮ HOA : L, M, N
I.Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: L, M, N.
- Viết đúng các vần en, oen, ong, oong ; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cái xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
* HS khá, giỏi viết đều nét dần đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết , tập 2.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết các chữ hoa mẫu.
- Vở TV1/2.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở tập viết.
- Yêu cầu HS viết : hiếu thảo, yêu mến
B. Dạy bài mới :
HĐ. Giới thiệu bài - Ghi tên bài.
HĐ2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa :
a. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :
- GV lần lượt đính các chữ hoa lên bảng.
* Chữ L, M, N 
- GV nhận xét về số lượng nét, kiểu nét của chữ hoa L
- GV nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ).
* Chữ M, N thực hiện tương tự
- Hướng dẫn HS viết bóng, viết BC. 
HĐ3. H/ dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng :
-GV cho HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng ong, trong xanh, oong, cải xoong
- GV đọc HS viết BC các vần, từ ngữ ứng dụng.
HĐ4 . Hướng dẫn HS tập tô, tập viết :
- GV yêu cầu HS mở vở TV/25, 26, 27.
+ Tô mỗi chữ hoa : L, M, N một dòng.
+ Viết mỗi vần, mỗi từ: en, oen, ong, oong trong xanh, cái xoong một dòng.
- Chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Nhận xét tiết học
- HS để vở tập viết lên bàn.
- 1HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét.
- HS viết bóng, viết BC.
- HS đọc cá nhân, ĐT.
- HS nêu chữ trong: tr + ong
 Chữ xoong : x + oong
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.
- HS múa, hát tập thể.
- HS mở vở TV/25, 26, 27 và thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Mỗi tổ cử 1 đại diện thi viết chữ đẹp.
__________________________________________
Chính tả:
HOA SEN
I.Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 chữ trong khoảng 12-15 phút.
- Điền đúng vần en hay oen; chữ g hay gh vào chỗ trống. 
- Bài tập 2, 3 SGK.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.
III. Các hoạt động dạy học :
A . Kiểm tra bài cũ : 
- im hay iêm? trái tim, kim tiêm
- s hay x ? xe lu, dòng sông
B. Dạy bài mới :
HĐ1 . Giới thiệu bài - .ghi tên bài
HĐ2. Hướng dẫn HS tập chép :
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài thơ cần chép “Trong đầm ... mùi bùn”
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : trắng, chen, hôi tanh, mùi bùi
a/ Luyện đọc, viết tiếng khó 
b/ Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
-GV vừa đọc vừa h/dẫn HS nhìn bảng chép
- HD cách trình bày bài thơ lục bát
- GV đọc HS soát bài 
c/Hd chữa bài:
 - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
HĐ3. H/dẫn HS làm bài tập chính tả :
- GV treo bảng phụ :
a. Điền vần en hoặc oen : 
- HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
b. Điền chữ g hay gh :
- Tổ chức HS thi đua làm BT trên bảng lớp.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
C. Củng cố - Dặn dò :
- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Viết : Mời vào.
- 2 HS lên bảng, cả lớp BC.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng đoạn thơ
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào BC.
- HS nghe đọc kết hợp nhìn bảng chép bài.
- Từng đôi học sinh đổi vở soát bài.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS nêu yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
- HS thi đua làm BT trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.
___________________________________________
Buổi chiều:
LuyÖn to¸n :
TiÕt 2
I. Môc tiªu :
- Biết lập đề toán theo hình vẽ , tóm tắt đề toán ; biết cách giải và trình bày bài giải bài toán .
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
II. §å dïng d¹y häc:
- Vë thùc hµnh .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
H§1.Giíi thiÖu bµi
H§2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 74; 75.
Bµi 1: 
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1.
- Gäi HS lªn b¶ng lµm bµi . 
- GV nhËn xÐt chung
Bµi 2: 
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi .
 Bài 3: 
* HS nªu y/c ®Ò bµi .
-1HS lªn b¶ng lµm,c¶ líp lµm vµo vë 
- HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* HS nªu y/c ®Ò bµi .
- 2 HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
Bài 4: 
- 1 HS đọc bài toán
- Gäi HS lªn b¶ng lµm bµi .
- §æi vë ch÷a bµi cña nhau 
* Cñng cè dÆn dß:
- Nhận xÐt tiết học.
*2 HS lên bảng lµm
- HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*1HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
__________________________________________
Luyện TN & XH:
CON MÈO
I. Mục tiêu:
- HS tiếp tục tìm hiểu về con mèo. Biết được các bộ phận của con mèo.
- Biết nuôi mèo có lợi ích gì?
- Tìm hiểu về các con vật nuôi trong nhà.
II. Đồ dùng: 
Tranh vẽ về hoạt động của mèo và một số con vật khác.
II. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động 1: Giới thiệu con mèo
- HS nhìn tranh, giới thiệu về con mèo: Lần lượt từng HS giới thiệu.
- Phân biệt tên gọi các loại mèo: mèo tam thể, mèo mướp, mèo đen, ...
- Nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 2: Liên hệ
- Nhà bạn nào có nuôi mèo?
- Nêu những loại mèo mà em biết?
- Nuôi mèo có ích lợi gì?
- Nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 3: Làm bài tập
- Hướng dẫn HS làm các bài tập.
- HS lần lượt hoàn thành các bài tập trong VBT.
 - GV theo dõi, nhắc nhở thêm.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Thu bài, chấm, nhận xét.
- Về nhà xem lại bài và xem trước bài hôm sau: Con muỗi.
 - Nhận xét giờ học. 
_____________________________________________________________
Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2011
Toán :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm vận dụng để cộng các số đo độ dài.
- HS làm bài tập: 1,2,4/SGk
+ HS khá, giỏi : Làm hết các bài tập SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC.
- Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Tính nhẩm : 25 + 4 = 50 + 3 =
 87 + 2 = 82 + 1 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
HĐ1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 157.
- Ghi đầu bài lên bảng.
HĐ2. Luyện tập :
* Bài 1 : SGK / 157 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 : SGK / 157
+ GV gợi ý cho HS nhớ cách cộng các số đo độ dài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV chú ý HS viết tên đơn vị cm sau mỗi kết quả.
- Chấm vở, nhận xét. 
* Bài 4 : SGK/157 
- Gọi 1 HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán và cách trình bày bài giải.
- GV chữa bài, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : BT3/ 157 (HS khá, giỏi) 
GV yêu cầu HS thi nối đúng kết quả
- Nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 157.
* Bài 1: Tính
- HS lên bảng, cả lớp làm BC.
+ Chú ý: Viết kết quả thẳng cột
* Bài 2: Tính
- Hs nêu lại cách cộng
 20 cm + 10 cm = 30 cm
+ lấy 20 cộng 10 bằng 30 viết kết quả 30 viết kèm cm vào sau số 30
- 2 học sinh lên bảng làm 2 cột – HS cả lớp làm vào vở.
* Bài 4:
- 1 HS đọc bài toán.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm phiếu bài tập
- 2 đội thi nối. Đội nào nối đúng , nhanh thì thắng cuộc.
- Gọi HS yếu đọc lại kết quả.
______________________________________
Tập đọc:
MỜI VÀO
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. 
- Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi.
- Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK).
- Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu của bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ : Đầm sen
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi :
+ Lá sen có màu gì ?
+ Khi nở, hoa sen trông đẹp thế nào ?
+ Hương sen như thế nào?
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới :
HĐ1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Mời vào.
- GV ghi đề bài lên bảng.
HĐ2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in thường trên bảng lớp.
b. Tìm tiếng, từ khó đọc: 
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tìm từ có vần ai
+ Tổ 2: Tìm từ có vần ôc.
+ Tổ 3 :Tìm từ có vần iêng.
+ Tổ 4: Tìm từ có vần oan?
- GV dùng phấn màu gạch chân.
c. Luyện đọc tiếng, từ : 
d. Luyện đọc câu :
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng dòng thơ
đ. Đọc lại từng câu :
- Cho mỗi em thi đọc 1 dòng.
e. Luyện đọc đoạn : 
- Luyện đọc từng khổ thơ.
g. Luyện đọc cả bài :
h. Tìm tiếng có vần cần ôn :
- Tìm tiếng trong bài có vần: ong?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, oong?
Tiết 2
HĐ4. Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc : 
a. Tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu lần 2
- Cho HS đọc nối tiếp khổ thơ
- Luyện đọc theo hỏi đáp.
*GV nêu câu hỏi :
- Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ?
- Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ?
+ Bài thơ nói lên điều gì? 
Bài thơ cho thấy chủ nhà hiếu khách , niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi.
b. Hướng dẫn học thuộc lòng :
- GV cho HS học thuộc lòng bài thơ dưới hình thức xóa dần bài thơ.
HĐ5. Luyện nói : Nói về những con vật mà em yêu thích
- GV yêu cầu HS nói theo mẫu.
- Cho HS nói tự do về những con vật mà em yêu thích.
- Nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
- Bài sau : Chú công.
- 3 HS đọc bài.
- HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.
+ ... Nai, tai, ai, 
+ ... cốc
+ ... kiễng chân
+ ... soạn sửa
- HS luyện đọc: gọi, nai, gạc, kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền.
- Cá nhân, ĐT.
- Đọc CN hết dòng này đến dòng khác.
- Luyện đọc nối tiếp khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS tìm, đọc các tiếng: trong, 
- HS thi nhau tìm và nêu tiếng ngoài bài
 HS đọc bài tiết 1( CN, ĐT)
- HS đọc theo hỏi đáp.
- HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi.
- ... Thỏ, Nai, Gió
- ... đón trăng, quạt mát, đẩy thuyền buồm, làm việc tốt.
- HS hiểu nội dung bài thơ. 
- HS học thuộc lòng bài thơ.
- HS nói theo mẫu.
- HS nói cá nhân
- HS nói theo nhóm đôi.
- Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc thuộc lòng bài thơ.
_________________________________________________________
Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ)
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số.
- HS làm bài 1,2,3/ SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Các bó, mỗi bó một chục que tính và một số que tính rời.
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Đặt tính rồi tính :
 35 + 64 55 + 21
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới :
HĐ1.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 57 – 23:
- GV yêu cầu HS lấy 57 que tính
- GV cũng thể hiện ở bảng : Có 5 bó chục, viết 5 ở cột chục; có 7 que tính rời, viết 7 ở cột đơn vị.
- Cho HS tách ra 2 bó và 3 que tính rời.
- GV cũng thể hiện ở bảng :
 Viết 2 ở cột chục dưới 5; viết 3 ở cột đơn vị, dưới 7.
- Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 4 q/tính, viết 3 ở cột chục và 4 ở cột đơn vị
- GV hướng dẫn cách đặt tính :
+ Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.
+ Viết dấu -
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.
- Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang trái 57 . 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
 - . 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
 23
 34
 57 trừ 23 bằng 34 (57 - 23 = 34)
HĐ2. Thực hành :
Bài 1 (SGK/158): 
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: ( SGK/ 158)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài, nêu cách thực hiện
- GV hướng dẫn làm bài bắng cách dùng thẻ chọn phương án Đ, S 
Bài 3 (SGK/158)
- Yêu cầu HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ta làm phép tình gì ?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò :
- HS nêu cách đặt và thực hiện phép tính.
- Nhận xét tiết học. 
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- HS thao tác trên que tính
- HS lấy 57 que tính và sử dụng các bó que tính để nhận biết 57 có 5 chục và 7 đơn vị.
- HS tánh ra 23 que tính và sử dụng các bó que tính để nhận biết 23 có 2 chục và 3 đơn vị.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
-HS nêu lại cách tính( 4 em nhắc lại)
a. Tính: HS lên bảng, cả lớp làm BC.
b. Đặt tính rồi tính:
- HS lên bảng, cả lớp làm BC.
Bài 2: 
- HS dùng thẻ chọn phương án đúng đưa thẻ ( Đ) sai đưa thẻ ( S)
- Nhận xét kết quả, tuyên dương theo dãy bàn.
Bài 3:
- HS đọc bài toán.
- ... Quyển sách của Lan có 64 trang, Lan đọc được 24 trang.
- ... Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách.
- ... phép cộng.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở 
- HS nêu
_________________________________________
Tự nhiên và Xã hội:
NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT
I. Mục tiêu : 
- Kể tên và chỉ được một số loài cây và con vật.
+ HS khá, giỏi: Nêu điểm giống(hoặc khác) nhau giữa một số cây hoặc một số con vật.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ :
- Muỗi thường sống ở đâu ?
- Người ta diệt muỗi bằng cách nào ?
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài mới : Nhận biết cây cối và con vật
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Các hoạt động :
HĐ 1 : Quan sát mẫu vật, tranh ảnh
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các nhóm trình bày các mẫu vật các em mang đến lớp
- GV phát cho mỗi nhóm một tờ giấy khổ to và băng dính; yêu cầu các nhóm dán các tranh ảnh về động vật , thực vật vào tờ giấy.
- Yêu cầu các nhóm trình bày : Chỉ và nói tên từng cây, từng con mà nhóm đã sưu tầm được với bạn.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Có nhiều loại cây như : cây rau, cây hoa, cây gỗ, ... Các loại cây khác nhau về hình dáng, kích thước, ... Nhưng chúng đều có rễ, thân, lá.
Có nhiều loại động vật khác nhau về hình dạng, kích thước, nơi sống. Nhưng chúng đều có đầu, mình và cơ quan di chuyển.
+ GV giới thiệu thêm một số cây cối, con vật.
HĐ 2: Trò chơi: “Đố bạn cây gì, con gì ?
- GV hướng dẫn cách chơi :
+ Một HS được GV đeo một tấm bìa có vẽ hình cây hoặc con vật ở sau lưng. Em đó không biết đó là cây hay con gì, nhưng cả lớp thì biết rõ.
+ HS đeo tấm bìa đặt câu hỏi, cả lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai.
Ví dụ : Đó là cây gỗ phải không ?
 Đó là cây rau phải không ?
 ...
- Tổ chức cho HS chơi.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Thảo luận cả lớp
+ Kể tên một số loại cây và ích lợi của chúng.
+ Kể tên các con vật có ích và con vật có hại đối với sức khỏe con người ?
+ Em yêu thích và chăm sóc cây cối và con vật trong nhà như thế nào ?
C. Củng cố, dặn dò
- Cây rau có những bộ phận nào ?
- Các con vật có những bộ phận nào ?
 - Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Trời nắng, trời mưa.
- 2HS trả lời.
- 2 HS đọc đầu bài.
- HS bày các mẫu vật các em mang đến lớp
- Các nhóm dán các tranh ảnh về động vật , thực vật vào tờ giấy.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS cùng kết luận
- Giới thiệu qua hình ảnh
- HS nghe GV hướng dẫn cách chơi.
- HS chơi thử, sau đó chơi theo tổ.
- HS kể tên và nêu ích lợi của cây.
- HS kể.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
__________________________________________
Tập đọc:
CHÚ CÔNG
I.Mục tiêu: 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh; Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. 
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẽ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành.
- Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK).
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
A . Kiểm tra bài cũ : Mời vào
- Gọi 3 HS đọc bài và TL các câu hỏi sau :
+ Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ?
+ Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ?
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới :
HĐ1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Chú công.
HĐ2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu: 
b. HS luyện đọc
*H/ dẫn HS luyện đọc các tiếng, từ ngữ: 
GV ghi bảng
* Luyện đọc tiếng, từ : 
* Luyện đọc câu :
- Yêu cầu học sinh nêu bài có mấy câu?
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu.
- GV đọc mẫu câu dài : “Mỗi chiếc lông ... màu sắc”,
- HD HS ngắt hơi khi gặp dấu phẩy.
* Luyện đọc đoạn : GV chia đoạn
- Đoạn 1 : “Lúc mới ... rẻ quạt”
- Đoạn 2 : “Sau hai ... lóng lánh”.
* Luyện đọc cả bài :
* Tìm tiếng có vần cần ôn :
 - Tìm tiếng trong bài có vần:oc?
 - Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc ?
* Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn : 
- HD xem tranh vẽ , yêu cầu HS nói câu mẫu
- Cho các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn : oc, ooc.
- Nhận xét, tuyên dương.
 Tiết 2 
HĐ4. Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc : 
a. Tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu lần 2
HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi :
- Đ1 : Lúc mới chào đời, bộ lông chú công màu gì ? Chú đã biết làm động tác gì ?
- Đ2 : Sau hai, ba năm đuôi công trống đẹp như thế nào ?
+ Bài văn nêu lên điều gì?
Bài văn nêu đặc điểm của đuôi công lúc bé, và vẻ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành.
b. Thi đọc trơn cả bài.
HS thi đọc trơn giữa các nhóm, tổ với nhau
HĐ5. Luyện nói : Hát bài hát về con công
- GV yêu cầu HS thi tìm và hát những bài hát về con công.
- Nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố - Dặn dò :
- Gọi HS đọc bài và TL các câu hỏi trên.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Chuyện ở lớp.
- 3 HS đọc bài.
- HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.
- HS tìm và trả lời.
+ ... nâu gạch
+ ... rẻ quạt
+ thành, óng ánh, xanh thẫm, lóng lánh
+ ... rực rỡ
- HS luyện đọc: gạch, xòe , rẻ quạt, xanh thẫm, lóng lánh.
- Cá nhân, ĐT.
- HS nêu bài có 5 câu.
- Đọc cá nhân hết câu này đến câu khác.
Mỗi chiếc lông đuôi óng ánh màu xanh sẫm,/ được tô điểm bằng những đốm tròn đủ màu sắc.
- Hs đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS tìm, đọc các tiếng đó.
- HS xem tranh xẽ, nói câu mẫu:
Con cóc là cậu ông trời.
+ Tìm tiếng có vần ôn ( cóc)
Bé mặc quần soóc
+ Tìm tiếng có vần ôn ( soóc)
- Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn : oc, ooc.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- ... màu nâu gạch. ... xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt.
- ... một thứ xiê

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 29 LOP 1 CKTKNKNS VX HT.doc