I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết đọc, viết ,so sánh các số có hai chữ số, biết giải toán có phép cộng .
II. Đồ dùng:
- Vở BT toán.
III. Các hoạt động dạy học:
tuần 28 Ngày soạn: 12 /3 / 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011. Tiết 1: Toán Ôn tập: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết đọc, viết ,so sánh các số có hai chữ số, biết giải toán có phép cộng . II. Đồ dùng: - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thây Hoạt động của 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - HS nêu số liền trước, số liền sau của số: 66; 80; 99 - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: - Ôn Luyện tập chung. b. Làm bài tập. Bài 1(trang 39) - Gọi HS nêu yêu cầu . - GV hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng lớp. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2(trang 39) - Gọi HS nêu yêu cầu. -Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - Chấm chữa bài, nhận xét. Bài 3(trang 39) - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - Chấm chữa bài, nhận xét. Bài 4(trang39) . - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS làm vào vở BT. - Quan sát giúp đỡ HS yếu. - Chấm chữa bài, nhận xét. Bài 5 (tr 39) - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - GV yêu cầu HS nêu kq. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố: - Đếm các số từ 70 đến 100. 5. Dặn dò:- Nhận xét giờ học. - VN học bài. - HS hát 1 bài . - HS trả lời. - Nhận xét, đánh giá. - Viết các số a) Từ 59 đến 69 : 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69. b) Từ 70 đến 80 : 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80. c) Từ 81 đến 100 : 81, 82, . - HS làm bài . - Viết( theo mẫu) - HS làm bài vào vở BT, bảng phụ. 35 : ba mươi lăm 51: năm mươi mốt 59 : năm mươi chín 64: sáu mươi tư 70 : bảy mươi. 85: tám mươi lăm - Điền dấu > , < , = ? - HS làm bài vào vở BT, bảng lớp. - Đọc bài toán. - HS làm bài vào vở BT. Bài giải 1 chục cái bát = 10 cái bát. Tất cả số bát có là: 10 + 5 = 15 ( cái bát) Đáp số: 15 cái bát. - HS nêu. - Làm bài - HS đếm. -------------------------- Tiết 2: Tiếng việt Ôn bài : Ngôi nhà I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ. - Hiểu chắc nội dung của bài. - Làm được bài tập 1, 2, 3 trong vở bài tập. II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, vở BTTV1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK. - Nhận xét, đánh giá. 3. Dạy bài ôn: a. Giới thiệu bài: - Ôn: Ngôi nhà. b. Hoạt động 1: Luyện đọc: - Luyện đọc câu, đoạn, cả bài( đọc tiếp nối). (chú ý những HS đọc yếu cho đọc nhiều lần). + Đọc những câu thơ nói về tình yêu ngôi nhà của bạn nhỏ gắn với tình yêu đất nước? - Gọi HS trả lời. - Nhận xét. c. Hoạt động 2: làm bài tập tiếng việt Bài 1(36): - Nêu yêu cầu: Viết tiếng có vần iêu: ..... + Cho HS đọc thầm bài và làm vào VBT. - 1 HS làm bảng lớp, nhận xét. Bài 2(36): - GV nêu yêu cầu: Viết lại những dòng thơ trong bài tả tiếng chim: + Làm VBT. + 1 HS nêu miệng kết quả. + Chữa bài, nhận xét. Bài 3(28): - Nêu yêu cầu: Vẽ một ngôi nhà em mơ ước. - Lớp vẽ một ngôi nhà em mơ ước vào VBT. - GV theo dõi, gợi ý những em còn lúng túng. - Nhận xét. 4. Củng cố: - HS nói câu chứa tiếng có vần iêu? 5. Dặn dò: - Về tập nói câu có chứa tiếng có vần iêu. - Đọc lai bài SGK. - HS đọc SGK. - Nhận xét. - HS đọc bài. - HS trả lời (Em yêu ngôi nhà........Bốn mùa chim ca). - Nhận xét,bổ sung. - Cả lớp làm vở bài tập, 1HS làm bảng lớp. +Viết tiếng có vần iêu: diều, nhiều, thiều, chuối tiêu, biếu, phiếu,... - Nhận xét. - HS làm vở bài tập, 1 HS nêu miệng kết quả. - Những dòng thơ trong bài tả tiếng chim: Em yêu tiếng chim đầu hồi lảnh lót... - HS vẽ vào vở bài tập ngôi nhà em mơ ước. - HS trình bày, nhận xét. - HS nói câu chứa tiếng có vần iêu. - Nhận xét. ---------------------------- Tiết 3: Tiếng việt Luyện viết: G, ươn, ương, sườn núi, giọt sương I. Mục tiêu - HS tô ,viết được các chữ G, ươn, ương, sườn núi, giọt sương - Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh II. Đồ dùng: chữ mẫu, vở luyện viết III. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không. 3. Bài mới: a. Hướng dẫn tô chữ hoa * GV đưa chữ mẫu: Chữ hoa G - Quan sát chữ mẫu và đọc + Chữ hoa G gồm mấy nét? cao mấy li? - GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: nét 1: Tương tự như viết chữ hoa C. Nét 2:Từ điểm dừng bút của nét 1 trên đường kẻ 3 chuyển hướng xuống, viết nét khuyết dưới. Điểm cuối của nét này trên đường kẻ 4( phía dưới) và dừng bút trên đường kẻ 2. - Gv viết mẫu * Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng. - QS bài viết mẫu. uon, uong suon nui, giot suong - HS đọc + Chữ cái nào cao 5 li? + Chữ cái nào cao 4 li? + Chữ cái nào cao 3 li? hơn 2 li? + Các chữ cái còn lại cao mấy li? - Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng. - Giúp đỡ HS yếu. b/ Hướng dẫn viết vở: - Bài yêu cầu viết mấy dòng? - GV hướng dẫn tô và viết từng dòng - Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở. - Quan sát chung. - Thu chấm 1 số bài. 4. Củng cố: - Vừa tập viết chữ gì?. - Nhận xét, hướng dẫn chữa lỗi. 5. Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Hát - HS đọc cá nhân, lớp. - 2 nét: - Viết bảng con + bảng lớp. - Viết bảng con - Lớp viết bài. --------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 20/3/ 2011. Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011. Tiết 1: Toán Ôn tập: Giải toán có lời văn I. Mục tiêu: Củng cố: - Hiểu bài toán có một phép trừ : bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Biêta trình bày bài giải gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số . II. Đồ dùng dạy - học: - Vở bài tập toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS so sánh: 54 ... 40 76 ... 67 77 ... 50 +20 54 ... 50 + 4 - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung ôn: Bài 1( tr40) - Gọi HS đọc bài toán . - GV hướng dẫn HS làm bài. Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? - Làm bài vào vở BT. - Nhận xét, đánh giá Bài 2(tr40) - Gọi HS đọc bài toán . - GV hướng dẫn HS làm bài. Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? - Làm bài vào vở , bảng lớp - Chấm , chữa bài Bài 3 (tr 40) - Gọi HS đọc bài toán . - GV hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng lớp - Chấm , chữa bài. Bài 4( tr 40) - Nêu yêu cầu bài toán?. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng phụ. - Chấm , chữa bài. 4. Củng cố: - HS nêu các bước giải bài toán có lời văn ? 5. Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về ôn lại bài - HS thực hiện 54 > 40 6 7 < 76 77 > 50 +20 54 = 50 + 4 - HS đọc bài toán. - HS làm bài, + Có 7 viên bi, cho 3 viên bi. + Còn lại : ...viên bi ? Bài giải An còn lại số bi là: 7 - 3 = 4 ( viên bi) Đáp số : 4 viên bi. - HS đọc bài toán. + Có 10 con lợn, đã bán 2 con lợn . + Mẹ còn mấy con lợn. - HS làm bài. Bài giải Số con lợn còn lại là: 10 - 2 = 8 (con lợn) Đáp số : 8 con lợn - HS đọc bài toán. - HS làm bài Bài giải Số con gà chưa vào chuồng là: 16 - 6 = 10 (con gà) Đáp số : 10 con gà - HS đọc. - HS làm bài Bài giải Số quả bóng còn lại là: 8 - 3 = 5 (quả bóng) Đáp số : 5quả bóng - HS nêu. ---------------------------- Tiết 2: Hương dẫn học Luyện viết: H, I, iêu, yêu, buổi chiều, thương yêu I. Mục tiêu - HS tô ,viết được các chữ H, I, iêu, yêu, buổi chiều, thương yêu - Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh II. Đồ dùng: chữ mẫu, vở luyện viết III. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không. 3. Bài mới: a. Hướng dẫn tô chữ hoa - GV đưa chữ mẫu H - Quan sát chữ mẫu và đọc - Quan sát chữ mẫu H: - Chữ hoa H gồm mấy nét? - GV hướng dẫn quy trình viết: - GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: Chữ hoa H gồm nét lượn xuống, nét khuyết trái , khuyết phải và nét sổ thẳng - GV viết mẫu - GV nhận xét * GV đưa chữ mẫu: Chữ hoa I - Quan sát chữ mẫu và đọc - + Chữ hoa I gồm mấy nét? cao mấy li? - GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: Chữ hoa I gồm nét lượn xuống, nét lượn cong trái - Gv viết mẫu * Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng. - QS bài viết mẫu. ieu, yeu, buĔ chieu, thuong yeu - HS đọc + Chữ cái nào cao 5 li? + Chữ cái nào cao 4 li? + Chữ cái nào cao 3 li? hơn 2 li? + Các chữ cái còn lại cao mấy li? - Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng. - Giúp đỡ HS yếu. b/ Hướng dẫn viết vở: - Bài yêu cầu viết mấy dòng? - GV hướng dẫn tô và viết từng dòng - Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở. - Quan sát chung. - Thu chấm 1 số bài. 4. Củng cố: - Vừa tập viết chữ gì?. - Nhận xét, hướng dẫn chữa lỗi. 5. Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Hát - HS đọc cá nhân, lớp. -... nét lượn xuống, nét khuyết trái , khuyết phải và nét sổ thẳng - HS nhắc lại. - Tô khan . - Hs viết bảng con - Chữ hoa I gồm nét lượn xuống, nét lượn cong trái - Hs viết bảng con Viết bảng con + bảng lớp. - Lớp viết bài. ------------------------------- Tiết 3: Tiếng việt Ôn chính tả: Ngôi nhà I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 3 bài Ngôi nhà trong khoảng10 - 12 phút. - Điền đúng iêu hay yêu ,chữ c, k vào chỗ trống. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng con, vở ô ly, vở BTTV1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: - Lớp hát 1 bài. 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con + bảng lớp: hằng ngày, nấu cơm. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn HS chép bài: - GV treo bài viết. + Yêu cầu HS đọc bài. + Tìm tiếng khó viết ? - GV gạch chân tiếng vừa tìm. - Yêu cầu HS phân tích tiếng vừa tìm. - HS viết bảng con+ bảng lớp. c) Làm bài tập Bài 1 ( tr 37) Chép lại bài Ngôi nhà ( 4 dòng cuối). - Bài viết có mấy câu ? - Chữ đầu câu viết như thế nào ? - Nhắc nhở HS tư thế ngồi, để vở. - Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài vào vở BT. - Đọc bài cho HS soát lỗi. - Chấm 1 số bài - Nhận xét. Bài 2 ( tr 37) - Bài yêu cầu làm gì ? - HS làm bài vào vở + bảng phụ. - Chấm , chữa bài. Bài 3 (tr 37) - Bài yêu cầu làm gì ? - HS làm bài vào vở + bảng lớp. - Chấm , chữa bài. 4. Củng cố: - Gọi HS đọc lại bài viết. 5 . Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - Về viết lại bài cho đẹp. - Lớp hát 1 bài. - HS viết bảng con + bảng lớp: hằng ngày, nấu cơm. - Nhận xét, đánh giá. - 2- 3 HS đọc- lớp đọc thầm. - HS nêu. - Vài HS đọc - HS phân tích. - Viết bảng con + bảng lớp. - ...4 câu. - Chữ đầu câu viết hoa. - Chép bài vào vở. - Soát lỗi. - Điền : iêu hay yêu. - Làm bài vào vở + bảng phụ. Hiếu chăm ngoan, học giỏi, có năng khiếu vẽ. Bố mẹ rất yêu quý Hiếu - Điền : c hoặc k - Làm bài vào vở + bảng lớp: Bà kể chuyện. Ông trồng cây cảnh. Hai mẹ con chơi kéo cưa lừa xẻ. - HS đọc bài. --------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 21 /3 / 2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011. Tiết 1: Toán Ôn tập: Luyện tập I. Mục tiêu - Biết giải toán có phép trừ; thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 20. II. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm bài toán : Lan có 9 nhãn vở, Lan cho Tuấn 3 nhãn vở. Hỏi Lan còn mấy nhãn vở ? - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung ôn: Bài 1( tr41) - HS đọc bài toán - GV hướng dẫn HS làm bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Làm bài vào vở BT. - Nhận xét, đánh giá Bài 2(tr 41) - HS đọc bài toán - GV hướng dẫn HS làm bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng phụ. - Chấm , chữa bài Bài 3 (tr 41) Cho HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng phụ. - Chấm , chữa bài. Bài 4( tr41) - HS đọc bài toán - GV hướng dẫn HS làm bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp. - Chấm , chữa bài 4. Củng cố: - Đọc các số từ 1 đến 100. 5. Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về ôn lại bài - HS thực hiện. - Nhận xét, đánh giá. - HS đọc bài toán + Có 15 quả cam, đã ăn 4 quả. + Còn lại bao nhiêu quả?. Bài giải Số cam còn lại là : 15 - 4 = 11( quả cam) Đáp số : 11 quả cam. - Nhận xét, đánh giá. - HS đọc bài toán + Có 30 xe đạp, đã bán 10 xe đạp. + Còn lại bao nhiêu xe đạp ?. - HS làm bài vở BT, bảng phụ Bài giải Số xe đạp còn lại là : 30 - 10 = 20(xe đạp) Đáp số : 20 xe đạp. - Nêu yêu cầu : Số ? - HS làm bài. 19 14 16 + 3 - 5 15 13 19 - 2 + 6 17 14 12 + 5 - 3 - HS đọc bài toán + Đoạn thẳng AB dài 8 cm, đoạn thẳng AO dài 5 cm. + Đoạn thẳng OB dài mấy cm?. - HS làm bài vở BT, bảng lớp Bài giải Đoạn thẳng OB dài là : 8 - 5 = 3( cm) Đáp số : 3 cm - HS đọc các số từ 1 đến 100. ------------------------------- Tiết 2: Âm nhạc: GV chuyên --------------------------- Tiết 3: Hoạt động tập thể Múa hát tập thể I. Mục tiêu: - Múa, hát tập thể các bài ca ngợi về Đoàn , Đội. - Thi biểu diễn theo sao. II. Hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - HS hát bài về Bác Hồ. 3. Bài mới . - GV tập trung học sinh. - Nêu nhiệm vụ , yêu cầu giờ học. * Hát, múa tập thể: - Yêu cầu HS đứng thành 2 vòng tròn. - GV hướng dẫn cho hát múa các bài về Đoàn , Đội. - HS thi hát giữa các sao. - GV nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố: Cả lớp hát 1 bài về Đội. 5 . Dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Chuẩn bi môt số bài hát về Đội đã học để giờ sau hát. --------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 22 /3 / 2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011. Tiết 1: Toán Ôn tập: Luyện tập I. Mục tiêu - Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép trừ. II. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bài : Tuấn có 8 viên bi, Tuấn cho Vũ 3 nhãn vở. Hỏi Tuấn còn mấy viên bi ? - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung ôn: Bài 1( tr42) - HS đọc bài toán - GV hướng dẫn HS làm bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng phụ. - Chấm , chữa bài - Nhận xét, đánh giá Bài 2(tr 42) - HS đọc bài toán - GV hướng dẫn HS làm bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp. - Chấm , chữa bài Bài 3 (tr 42) - HS đọc bài toán - GV hướng dẫn HS làm bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng lớp . - Chấm , chữa bài. Bài 4( tr42) - Nêu yêu cầu bài toán. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng phụ. - Chấm , chữa bài. 4. Củng cố: - Nêu các bước giải bài toán có lời văn? 5. Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về ôn lại bài - HS làm bài. - Nhận xét, đánh giá. - HS đọc bài toán + Có tất cả : 7 hình vuông đã tô màu 4HV + Còn lại bao nhiêu hình vuông?. Bài giải Số hình vuông còn lại là : 7 - 4 = 3( hình vuông) Đáp số: 3 hình vuông. - Nhận xét, đánh giá. - HS đọc bài toán + Có : 10 bạn, trong đó có 6 bạn gái . + Có mấy bạn trai ?. Bài giải Số bạn trai có là : 10 - 6 = 4( bạn) Đáp số: 4 bạn trai. - HS đọc bài toán + Có : 16 cây chanh và cam, trong đó có 6 cây chanh . + Trong vườn có mấy cây cam?. Bài giải Số cây cam có là : 16 - 6 = 10( cây) Đáp số : 10 câycam. - Giải bài toán theo tóm tắt. - HS làm bài vào vở. - HS nêu. --------------------------- Tiết 2: Tiếng việt Ôn bài : Vì bây giờ mẹ mới về I. Mục tiêu - Đọc bài Vì bây giờ mẹ mới về. - Bồi dưỡng, phụ đạo học sinh. II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, vở BTTV1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK(trang88). - Nhận xét, ghi điểm. 3. Dạy bài ôn: a) Giới thiệu bài: b) Rèn đọc cho HS: * HS trung bình, yếu: - Rèn đọc trơn từng câu, đoạn, cả bài: + GV viết những từ ngữ: cắt bánh, đứt tay, hoảng hốt, lúc nãy. + HS đọc nhiều lần(kết hợp cho HS phân tích tiếng khó). - HS mở SGK(tr.88) - Gọi HS đọc bài(Đọc trơn từng câu, đoạn, cả bài). - Nhận xét. * HS khá giỏi: - Luyện đọc diễn cảm: + Gọi HS đọc đúng, đọc hay một đoạn hoặc cả bài vì bây giờ mẹ mới về. - Nhận xét. - Thi đọc diễn cảm. + Tìm tiếng có vần ưt. + Nói câu chứa tiếng có vần ưt hoặc ưc. - Nhận xét 4. Củng cố: - Gọi HS đọc bài SGK. 5. Dặn dò: - Về đọc bài trong SGK. - Chuẩn bị bài sau. - HS đọc SGK. - Nhận xét. - HS đọc các từ ngữ. - Nhận xét. - HS mở SGK(tr.88) - HS đọc bài(Đọc trơn từng câu, đoạn, cả bài). - Nhận xét. - HS khá giỏi đọc diễn cảm. - Nhận xét. - HS thi đọc diễn cảm, tuyên dương em đọc tốt nhất. + HS tìm tiếng có vần ưt: mứt tết, day dứt, bứt lá,... + HS nói câu chứa tiếng có vần ưt, hoặc ưc. Ruộng lúa khô nứt nẻ. Lan thức khuya để học bài. - HS đọc bài. -------------------------- Tiết 3: Hướng dẫn học: Chính tả: Vì bây giờ mẹ mới về I. Mục tiêu - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “- Cậu bé bịlúc nãy ạ!” 35 chữ trong khoảng 15- 17 phút. - Điền đúng vần im, iêm chữ x, s vào chỗ trống .II. Đồ dùng - Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở ô ly III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - viết: liên hoan, hoạt động. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Hướng dẫn HS tập chép: - Treo bảng phụ viết đoạn viết ? Tìm tiếng khó + phân tích - đứt, hốt, khóc - GV nhận xét - HS nhìn bảng chép bài. + Nhắc: Cách ngồi, cầm bút, đặt vở. - Đọc chỉ lên bảng cho HS soát lỗi. - GV chấm bài- nhận xét. b. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập : Điền x hay s ? - Treo bảng phụ ghi bài tập lên bảng. xe lu, dòng sông Bài tập : Điền im, iêm? - Treo bảng phụ ghi bài tập lên bảng. trái tim, kim tiêm 4. Củng cố: - Tuyên dương HS học tốt, có cố gắng. 5. Dặn dò. - Về viết chữ chưa đúng, chưa đẹp vào vở. - Hát - Viết bảng con. - Viết bảng lớp. - HS nhìn bảng đọc đoạn viết. - HS phân tích tiếng khó - HS viết bảng con tiếng khó - HS chép vào vở - HS chữa lỗi: gạch chân chữ viết sai bằng bút chì. - Ghi số lỗi - 8 bài - 1 HS đọc yêu cầu BT . - Làm vào sách -1 HS làm bảng phụ. - Nhận xét, đánh giá. - 1 HS đọc yêu cầu BT . - Làm vào sách -1 HS làm bảng phụ. - Nhận xét, đánh giá. -----------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: