Kế hoạch giảng dạy khối lớp 1 - Tuần 19 - Trường: Tiểu học Châu Bình 2

I.Mục đích, yêu cầu:

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trôi chảy toàn bài: Đọc đúng các từ ngữ để dễ phát âm sai: ruộng nương, xuống biển, ngút trời, thửo xưa.

- Rèn đọc phù hợp diễn biến câu chuyện

2. Rèn đọc hiểu

- Hiểu nghĩa từ mới: Giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu, giáp phục, phấn kích, .

- Hiểu nội dung: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta.

B. Kể chuyện

1. Rèn kĩ năng nói:

- Dựa vào trớ nhớ và 4 bức tranh minh hoạ, HS kể lại từng đoạn câu chuyện.

- Kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, thay đổi giọng kể với nội dung chuyện.

2. Rèn kĩ năng nghe:.

- Tập trung theo dừi bạn kể

- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. Kể tiếp đựơc lời bạn

 

doc 31 trang Người đăng hong87 Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy khối lớp 1 - Tuần 19 - Trường: Tiểu học Châu Bình 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c.
- 1 em đọc yờu cầu bài
- Đọc và viết số cú 4 chữ số
- 1 HS đọc bài mẫu
- HS làm bài cỏ nhõn, 1 HS lờn bảng làm và đọc lại
- HS đọc đề bài
- 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS đọc đề bài
- Điền số vào chỗ trống
- 2 em lờn bảng giải mỗi em 1 phần a, b, của bài 3
- HS viết và đọc
- Học sinh viết và đọc
Âm nhạc:
Học bài hát: Em yêu trường em
I. Mục tiêu:
- HS hát đúng giai điệu, thể hiện đúng các tiếng có luyến 2 hoặc 3 âm
- Giáo dục HS yêu trường lớp, thầy cô giáo và bạn bè.
II. Giáo viên chuẩn bị
- Nhạc cụ gõ, tranh ảnh nhạc cụ dân tộc.
- Hát chuẩn xác BH Em yêu trường em
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu: 
 - Giới thiệu nội dung tiết học.
2. Phần hoạt động: 
- Giới thiệu bài mới: Dạy BH Em yêu trường em (lời1)
* Hoạt động 1: Dạy lời 1 bài hát: Em yêu trường em 
- Hát mẫu cho HS nghe .
- Dạy hát từng câu theo lối móc xích đến hết lời 1
- Lưu ý những tiếng hát luyến 2 âm: cô giáo hiền; cắp sách đến trường; muôn vàn yêu thương; trong nắng thu vàng; của chúng em.
+ Những tiếng luyến 3 âm: nào sách nào vở; nào phấn nào bảng; yêu sao yêu thế.
- Tập xong cho HS luyện hát theo tổ nhóm, cá nhân.
- Nhận xét - đánh giá
* Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm 
- GV hướng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm cho BH theo phách và theo tiết tấu lời ca:
- Chia lớp thành 2 tổ tập cho HS hát nối tiếp, mỗi tổ hát mỗi câu, đến câu cuối cả 2 tổ cùng hát.
3. Phần kết thúc: 
- Cho HS hát lại BH vừa học
- Dặn HS về nhà học thuộc lời 1 và xem trước lời 2 của BH
 - HS chú ý lắng nghe
- Đọc đồng thanh lời 1.
- Học hát theo hướng dẫn
- Luyện hát theo hướng dẫn
Em yêu trường em với bao bạn thân
 x x xx x x xx
 x x x x x x x x
CHÍNH TẢ:( nghe viết)
HAI BÀ TRƯNG
I/ Mục đích, yêu cầu: 
1. Rốn kĩ năng viết chớnh tả:
- Nghe viết chớnh xỏc đoạn 4 của chuyện: “ Hai Bà Trưng ” biết viết hoa đỳng cỏc tờn riờng
2. Điền đỳng vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc iờt / iờc. Tỡm được cỏc từ ngữ cú tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc iờt/iờc.
II. Đồ dựng dạy học:
- Tờ lịch viết sẵn bài tập 2a, 
- Bảng lớp: Chia 2 phần gúc phải bài tập 3 HS lờn làm
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Mở bài: Nhận xột, biểu dương số em viết đẹp, viết tốt trong kỡ thi học kỡ I vừa qua.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu: (ghi mục bài)
2. Hướng dẫn HS nghe viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc mẫu 1 lần đoạn 4
* HS nhận xột
- Cỏc chữ Hai và Bà trong bài Hai Bà Trưng viết thế nào ?
- Tỡm cỏc tờn riờng trong bài chớnh tả: Cỏc tờn riờng đú được viết như thế nào?
- Luyện viết bảng con tiếng khú
* GV nhận xột
b. GV đọc chớnh tả từng cụm từ, HS viết bài ( mỗi cụm từ đọc 2,3 lần )
- GV vừa đọc vừa theo dừi uốn nắn.
c.Chấm, chữa bai:
- GV chấm bài bạn viết ở lớp sửa bài ở lớp.
- GV khen và thu vở chấm 5 em ở lớp - Nhận xột nội dung cỏc bài
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả
- Bài 2a yờu cầu cỏc em làm gỡ ?
* GV chốt ý đỳng:
a. Lành lặn, nao nỳng, lanh lảnh.
b. Đi biền biệt, xanh biờng biếc.
* Bài tập 3: a: Làm việc theo tổ
- GV phỏt mỗi tổ 1 tờ A4 bỳt xạ
- GV viết sẵn yờu cầu trong giấy
+ Tổ 1: Tỡm tiếng bắt đầu bằng l: lạ
+ Tổ 2: Tỡm tiếng bắt đầu bằng n: no
+ Tổ 3: Tỡm tiếng bắt đầu bằng iờt: viết
+ Tổ4:Tỡm tiếng bắt đầu bằng iờc: việc
- Nghe lệnh của GV mỗi tổ cử đại diện dỏn và trỡnh bày
- GV tuyờn dương tỡm được tiếng đỳng - chọn tổ thắng cuộc.
* GV chốt ý đỳng:
4. Củng cố - dặn dũ:
* Giỏo viờn nhận xột tiết học
* Khen tuyờn dương em viết sạch, đẹp viết đỳng.
- 1 HS đọc lại đoạn văn - lớp đọc thầm.
- Viết hoa cả hai chữ “ Hai và Bà”
- Cỏc tờn riờng trong bài chớnh tả: Tụ Định, Hai Bà Trưng
- Cỏc tờn riờng đú phải viết hoa
- HS viết bài, 1 em lờn bảng viết
- 
- Điền l/n vào chỗ trống.
- 2 em lờn bảng làm mỗi em một phần
- Lớp làm vào vở
- HS nhận xột - sửa lỗi
- Đại diện cỏc tổ nhận giấy
- Tổ 1 thảo luận 3 phỳt
- Đại diện cỏc tổ trỡnh bày trước 
- Gọi tổ khỏc bổ sung
 Chiều thứ 3.
Luyện Viết:
Bài 19
I. Mục đích, yêu cầu:
- Luyện viết các chữ Nh, Tr, Q,... thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng:Nha Trang, Nho Quan,...bằng cỡ chữ nhỏ
- Viết đoạn thơ bằng chữ nhỏ.
II. Hoạt động day - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện viết:
a) Luyện viết chữ hoa:
H: Trong bài có những chữ hoa nào?
- Cho HS viết chữ hoa vào bảng con
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
- GV nhận xét, sủa sai
- Cho HS đọc đoạn thơ
- GV giảng nội dung đoạn thơ
b) Luyện viết vào vở:
- GV nhắc nhở chung
- GV theo dõi, uốn nắn chữ viết cho HS
c) Chấm, chữa bài:
- GV chấm 1 số bài, nhận xét và chữ 1 số lối sai cơ bản.
3. Nhận xét - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS luyện viết ở nhà.
- Nh, Tr, Q...
- HS viết bảng con
- HS đọc: Nha Trang, Nho Quan, 
- HS viết từ vào bảng.
- 2 HS đọc
- HS viết: - Nh, Tr, Q. chữ vào bảng con
- HS viết bài
 - HS lắng nghe.
Tập đọc (L):
Hai bà trưng
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai. Giọng đọc phù hợp với diễn biến câu chuyện
- Đọc thầm với tốc độ nhanh hơn học kì 1.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: (ghi mục bài)
2. Bài luyện: 
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- GV nêu yêu cầu: HS phải đọc rõ ràng, lưu loát, biết nhỉ hơi đúng chỗ. Nắm được nội dung bài qua trả lời một số câu hỏi của bài mình đọc.
3. HS thực hành đọc bài :
- GV chỉ định cho HS đọc 
- Nêu một số câu hỏi để kiểm tra sự hiểu bài của HS.
- GV nhận xét .
3. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc thêm.
- HS nêu.
- HS lắng nghe. 
- Từng em đọc bài.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét .
- HS lắng nghe.
Toán (L):
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Luyện cho HS đọc, viết các số có bốn chữ số. Tiếp tục nhân biết thứ tự của các số có bốn chữ số . Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn.
1. Giới thiệu bài:
 II. Hoạt động dạy - học:
2. Hướng dẫn luyện tập:
 - Đối tượng khá - giỏi làm bài ở toán nâng cao.
- Đối tượng trung bình - yếu làm bài ở vở BT.
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng TB - yếu
Bài 1:T4)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Cho 1 HS lên bảng, số còn lại làm vào vở 
- Cho HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở , 2em lên bảng điền vào... 
- GV nhận xét, 
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho 1 HS lên bảng làm bài , số còn lại làm vào vở.
- HS nhận xét bài của bạn 
- GV chấm chữa bài
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 1: Viết theo mẫu
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Cho 1 HS lên bảng, số còn lại làm vào vở 
- Cho HS nêu kết quả.
- Gợi ý HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 2:. Viết theo mẫu
- Gọi HS đọc yêu cầu,
- GV gợi ý cách làm.
- 1 HS lên bảng làm bài, số còn lại làm bài vào vở.
- GV nhận xét, 
Bài 3: Số?
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng.
3. Củng cố - dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học, dặn HS ôn bài ở nhà.
 Thứ 4 ngày 6 tháng 1 năm 2010. 
TẬP ĐỌC:
BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA
“ NOI GƯƠNG CHÚ BỘ ĐỘI”
I. Mục đớch yờu cầu:
1. Rốn đọc thành tiếng: 
- Đọc đỳng cỏc từ ngữ dễ phỏt õm sai: Noi gương cỏc mặt, chuyện riờng, sõn trường, đoạt giải.
- Đọc trụi chảy, rừ ràng, rành mạch từng nội dung đỳng dạng một bảng bỏo cỏo.
2. Rốn đọc hiểu:
- Hiểu nội dung một bảng bỏo cỏo hoạt động của tổ lớp. 
II. Đồ dựng dạy học:
- 4 tờ giấy to ghi sẵn cỏc mục: Học tập – Lao động
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra: GV gọi HS lờn bảng đọc thuộc lũng bài thơ.
- HS đọc và trả lời cõu hỏi 
* GV nhận xột cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu: (GV ghi đề lờn bảng)
2. Luyện đọc:
a. GV đọc cả bài: Giọng rừ ràng, rành mạch, dứt khoỏt.
b. Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.
*Luyện đọc cõu :
-Luyện đọc từ khó: Noi gương, cỏc mặt, chuyện riờng, sõn trường, đoạt giải
* Luyện đọc từng đoạn trước lớp
- Hướng dẫn cỏch ngắt cõu dài
- GV đọc mẫu cõu dài
- Giỳp HS hiểu nghĩa từ
* Luyện đọc từng đoạn trong nhúm. 
3. Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1 trước lớp
1) Theo em bản bỏo cỏo trờn là của ai ? Bạn đú bỏo cỏo với những ai ?
* GV chốt: Trong cỏc phong trào thi đua đề ra phải cú thực hiện đến đõu, tốt xấu phải bỏo cỏo cụ thể.
- Bỏo cỏo những gỡ ta qua phần sau.
- GV gọi 1 HS đọc phần A
2) Bản bỏo cỏo gồm cú những nội dung nào ?
3) Lớp tổ chức bỏo cỏo kết quả thi đua trong thỏng để làm gỡ ? 
* GV chốt: Qua mỗi đợt thi đua đều cú đỏnh giỏ để phỏt huy và rỳt kinh nghiệm cho đợt thi đua khỏc.
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu lần 2
- Qua bài này mỗi em cú thể tự mỡnh làm lớp trưởng và tự bỏo cỏo trước lơp được khụng ?
- Gọi vài em lờn bỏo cỏo
5. Củng cố - dặn dũ:
* Nhận xột tiết học.
- HS đọc bài 1
- HS nghe giới thiệu
- HS mở SGK
- HS nối tiếp đọc từng cõu 
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trước lớp.
- HS đọc từng đoạn trong nhúm
- 2 học sinh thi đọc cả bài
- 1HS đọc - lớp đọc thầm
- Của bạn lớp trưởng. Bạn đú bỏo cỏo với tất cả cỏc bạn trong lớp về kết quả thi đua của lớp trong thỏng thi đua:“ Noi gương chỳ bộ đội”
- 1 HS đọc phần A - lớp đọc thầm
- Nờu nhận xột về cỏc mặt hoạt động của lớp: Học tập – Lao động và cỏc cụng tỏc khỏc. Cuối cựng là đề nghị khen thưởng những tập thể cỏ nhõn tốt.
- Để thấy lớp đó thực hiện đợt thi đua như thế nào ?
- Để tổng kết những thành tớch của lớp, tổ, cỏ nhõn. Nờu những khuyết điểm cũn thiếu sút để sữa chữa.
- Để biểu dương tập thể cỏ nhõn hưởng ứng tớch cực phong trào thi đua.
- HS thi đua 3 đoạn bản bỏo cỏo
- 1, 2 đọc lại toàn bài
- HS trả lời
- HS lờn bỏo cỏo cụng tỏc tuần.
TOÁN:
CÁC SỐ Cể 4 CHỮ SỐ ( T )
I. Mục đớch yờu cầu :Giỳp HS:
- Nhận biết cỏc số cú 4 chữ số ( trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0 )
- Đọc viết cỏc số cú 4 chữ số dạng nờu trờn và nhận ra chữ số 0 cũn dựng để chỉ khụng đơn vị nào ở hàng nào đú củ số cú 4 chữ số.
- Tiếp tục nhận ra thứ tự cỏc số trong một nhúm cỏc số cú 4 chữ số.
II. Đồ dựng:
- Mảnh bỡa to viết bài học ở trang đầu SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra: Gọi 3 em lờn bảng đọc, viết cỏc số sau: 7135, 4047
* GV nhận xột
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (GV ghi mục bài )
2. Giới thiệu số cú 4 chữ số, cỏc trường hợp cú chữ số 0
- GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét bài học rồi tự viết số..
- GV nhận xét cách viết và đọc.
3. Thực hành:
Bài 1:
- Bài này yờu cầu gỡ ?
Bài 2: Số?
* GV chữa bài
Bài 3: Viết số thớch hợp vào dấu chấm
- Ở dóy tớnh a yờu cầu điền số thế nào ?
* GV nhận xột chốt lại
4. Củng cố - dặn dũ:
* Nhận xột tiết học
- HS viết và đọc số .
- HS quan sỏt nhận xột bảng trong bài học, tự viết số, đọc số.
- Số gồm 2 nghỡn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. Rồi viết 2000.
- Đọc: Hai nghỡn
- HS luyện đọc
- 1 HS đọc đề bài
- Đọc số theo mẫu
7800: Bảy nghỡn tỏm trăm
- 1 HS đọc yờu cầu bài
- HS nờu cỏch làm: Viết số liền sau vào vở
- 3 HS lờn bảng điền, lớp làm vở
* Lớp nhận xột
- HS đồng thanh 3 dóy số
- 1 HS đọc yờu cầu bài
- Thờm 1 nghỡn vào sau mỗi số đó cho: 
VD: 1000, 3000, 4000,,5000,.
- 3 HS lờn bảng viết
- Lớp làm vào vở
- HS chữa bài, nhận xột
a) 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000
b) 9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500
c) 4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470
Tự nhiên và Xã hội:
VỆ SINH MễI TRƯỜNG
I. Mục tiờu: Sau bài học, HS biết:
- Nờu tỏc hại của việc người và gia sỳc phúng nế bừa bói đối với mụi trường và sức khoẻ con người.
- Những hành vi đỳng để giữ cho nhà tiờu hợp vệ sinh.
II. Đồ dựng dạy học
- Cỏc hỡnh trang 70 – 71SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra: Gọi HS lờn bảng
- Hóy núi cảm giỏc của em khi đi qua đúng rỏc. Rỏc cú hại như thế nào ?
- Những sinh vật nào sống ở đống rỏc, chỳng nú cú hại gỡ đối với sức khoẻ con người ?
* GV nhận xột, xếp loại
B. Bài mới:
1. Giới thiệu: (ghi mục bài lờn bảng)
2. Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài
* Hoạt động 1: Quan sỏt tranh và thảo luận nhúm
* Bước 1: GVgiao nhiệm vụ và hướng dẫn HS thảo luận
* Bước 2: HS nhận xột những gỡ quan sỏt trong tranh
* Bước 3: Thảo luận nhúm đụi 
- GV phỏt phiếu học tập cho cỏc nhúm.
- Nờu tỏc hại của người và gia sỳc phúng nế bừa bói ? Cho dẫn chứng cụ thể em đó quan sỏt ở địa phương.
- Cần phải làm gỡ để trỏnh cỏc hiện tượng trờn ?
* GVchốt ý: Phõn rỏc và nước tiểu là chất cặn bó của quỏ trỡnh tiờu hoỏ và bài tiết. Chỳng nú cú mựi hụi thối và cú nhiều mầm bệnh. Vỡ vậy chỳng ta phải đi đại tiện đỳng nơi quy định, khụng để vật nuụi như: Chú, mốo, lợn, gà, trõu, bũ,) phúng nế bừa bói.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhúm
* Bước 1: Hoạt động nhúm
- GV chia lớp 4 nhúm
- Phỏt phiếu học tập cho cỏc nhúm
* N1: Quan sỏt hỡnh a, b trang 71
* N2: Quan sỏt hỡnh 4
- Chỉ và núi tờn từng loại nhà tiờu cú trong hỡnh.
- Núi lờn tỏc dụng của nú.
* N3: Ở địa phương bạn thường sử dụng nhà tiờu nào ?
* N4: Bạn và những người trong một gia đỡnh cần làm gỡ để giữ cho nhà tiờu sạch sẽ ?
* N5: Đối với vật nuụi thỡ cần làm gỡ để phõn vật nuụi khụng làm ụ nhiễm mụi trường ?
* Giỏo viờn chốt: Ở mỗi vựng cú loại cầu và cỏch sử dụng khỏc nhau.
3. Củng cố - dặn dũ:
* Nhận xột tiết học
* Bài sau: Vệ sinh mụi trường ( TT )
- Rất khú thở khi ngang qua đống rỏc. Rỏc cú tỏc hại rất lớn đối với sức khoẻ con người.
- HS trả lời.
- Cỏc cặp quan sỏt tranh cỏc hỡnh 1, 2 trang 70 núi tờn cỏc hoạt động của người, sỳc vật ghi ra giấy nhỏp.
- HS nhận xột thấy cú: Quỏn nước nhỏ bờn 2 gốc cõy to, cú bũ, lợn thả chạy rụng khụng cú chuồng trại bờn cạnh 2 gúc cõy.
- Cú phõn bũ, lợn, rỏc rửa bừa bói ra vệ đường.
- Bờn dưới hỡnh 2 cú thầy cụ giỏo đang đi làm. Cú bạn đang đứng tiểu tiện khụng đỳng nơi quy định.
- Đại diện cỏc nhúm nhận phiếu thảo luận cỏc cõu hỏi sau. Ghi ra phiếu.
- Đại diện nhúm trỡnh bày
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung
- Đại diện cỏc nhúm nhận phiếu, thảo luận, ghi ra phiếu.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
* N1: Hỡnh 3 (a, b ) là loại hố xớ tự hoại mỗi khi đi xong cần ấn nỳt tự nú phõn đi và tự hoả hết chỉ cần lau chỡu thường xuyờn.
* N2: Gồm cú cỏc nhà cầu 2 ngăn rất đảm bảo vệ sinh. Cú tỏc dụng gồm như nhà tiờu tự hoại.
* N3: Cú nhà dựng nhà tiờu tự hoại cú nhà dựng nhà tiờu hai ngăn.
* N4: Em và những người trong gia đỡnh luụn cú ý thức: Mỗi khi đi tiểu tiện xong dội nước sạch, đậy nắp cầu, khụng vứt giấy xuống cầu.
* N5: Đối với vật nuụi cần cú chuồng trại nuụi cẩn thận. Phõn sỳc vật đi ra cần đào hố chụn kỹ cho hoại rồi đem bún ruộng. Tưới cõy trỏnh làm ụ nhiễm mụi trường.
- Gọi cỏc nhúm khỏc bổ sung
 - HS đọc phần đốn chiếu sỏng 2 lần 
Taọp vieỏt:
 ôn chữ hoa: N (tieỏp theo)
 A/Muùc tieõu: Cuỷng coỏ veà caựch vieỏt chửừ hoa N (Nh) thoõng qua baứi taọp ửựng duùng: -Vieỏt teõn rieõng 
( Nhaứ Roàng ) baống chửừ cụừ nhoỷ. Vieỏt caõu ửựng duùng Nhụự soõng Loõ, nhụự phoỏ Raứng / Nhụự tửứ Cao Laùng nhụự sang Nhũ Haứ baống cụừ chửừ nhoỷ. 
 B/ Chuaồn bũ: Maóu chửừ vieỏt hoa N (Nh), teõn rieõng Nhaứ Roàng vaứ caõu ửựng duùng vieỏt treõn doứng keỷ oõ li 
 C/ Hoaùt ủoọng daùy - hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1. Giụựi thieọu baứi:
2.Hửụựng daón vieỏt treõn baỷng con: 
 a) Luyeọn vieỏt chửừ hoa :
- Em haừy tỡm caực chửừ hoa coự trong baứi?
- Vieỏt maóu, keỏt hụùp nhaộc laùi caựch vieỏt tửứng chửừ.
 - Yeõu caàu HS taọp vieỏt vaứo baỷng con caực chửừ Nh, R. 
b) Hoùc sinh vieỏt tửứ ửựng duùng: 
- Yeõu caàu HS ủoùc tửứ ửựng duùng. 
- Giụựi thieọu: Nhaứ Roàng laứ moọt beỏn caỷng ụỷ Thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh... 
- Yeõu caàu HS taọp vieỏt tửù ửựng duùng treõn baỷng con.
c) Luyeọn vieỏt caõu ửựng duùng :
- Yeõu caàu 1HS ủoùc caõu ửựng duùng.
 - Noọi dung caõu thụ noựi gỡ? 
- Yeõu caàu HS luyeọn vieỏt treõn baỷng con.
3) Hửụựng daón vieỏt vaứo vụỷ :
- GV neõu yeõu caàu 
- Nhaộc nhụự veà tử theỏ ngoài vieỏt, caựch vieỏt caực con chửừ vaứ caõu ửựng duùng ủuựng maóu. 
4) Chaỏm, chửừa baứi: 
- GV chấm 5-7 bài nhận xét từng bài.
 5) Cuỷng coỏ - Daởn doứ:
- GV nhaọn xeựt ủaựnh giaự 
- Veà nhaứ luyeọn vieỏt theõm.
- N (Nh) R, L, C , H .
- Lụựp theo doừi. 
- Vieỏt vaứo baỷng con: Nh, R.
- 1HS ủoùc tửứ ửựng duùng: Nhaứ Roàng.
- Laộng nghe. 
- Luyeọn vieỏt tửứ ửựng duùng vaứo baỷng con. 
- Ca ngụùi caực ủũa danh gaộn lieàn vụựi nhửừng chieỏn coõng cuỷa quaõn vaứ daõn ta.
- Luyeọn vieỏt treõn baỷng con: Raứng, Nhũ Haứ.
- HS đọc câu úng dụng.
- HS viết vào bảng con.
- Lụựp vieỏt vaứo vụỷ theo hửụựng daón cuỷa GV. 
 Chiều thứ 4.
Chính tả:( L)
Trần bình Trọng
A/ Yeõu caàu: - HS nghe, vieỏt laùi baứi chớnh taỷ Traàn bỡnh Troùng.
 - Reứn HS vieỏt ủuựng chớnh taỷ, trỡnh baứy saùch ủeùp.
 B/ Hoaùt ủoọng daùy - hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
* Hửụựng daón HS nghe - vieỏt:
- ẹoùc baứi chớnh taỷ moọt laàn.
- Goùi 2 HS ủoùc laùi.
- Yeõu caàu caỷ lụựp ủoùc thaàm laùi baứi vaứ TLCH:
+ Nhửừng chửừ naứo trong baứi vieỏt hoa ?
+ Caõu noựi cuỷa Traàn Bỡnh Troùng traỷ lụứi quaõn giaởc ủửụùc vieỏt NTN?
- Cho HS tỡm vaứ taọp vieỏt caực tửứ khoự treõn baỷng con.
* GV ủoùc cho HS vieỏt baứi vaứo vụỷ.
- Yeõu caàu HS soaựt loói.
* Chaỏm, chửừa baứi.
* Daởn doứ: Veà nhaứ vieỏt laùi cho ủuựng nhửừng tửứ ủaừ vieỏt sai.
- Nghe GV ủoùc baứi.
- 2 HS ủoùc laùi.
- Lụựp ủoùc thaàm vaứ TLCH:
+ Vieỏt hoa caực chửừ ủaàu caõu, ủaàu ủoaùn vaứ teõn rieõng.
+ ẹửụùc vieỏt sau daỏu hai chaỏm vaứ vieỏt trong daỏu ngoaởc keựp.
- Luyeọn vieỏt tửứ khoự treõn baỷng con.
- Nghe - vieỏt baứi vaứo vụỷ.
- Nghe GV nhaọn xeựt, ruựt kinh nghieọm.
Toán (L):
Các số có bốn chữ số ( T)
I. Mục tiêu: 
- Luyện cho HS thành thạo nhận biết các số có bốn chữ số( trường hợp chữ số hàng đơn vị , hàng chục , hàng trăm là 0).
-Đọc, viết thành thạo số có bốn chữ số.
1. Giới thiệu bài:
 II. Hoạt động dạy - học:
2. Hướng dẫn luyện tập:
 - Đối tượng khá - giỏi làm bài ở toán nâng cao.
- Đối tượng trung bình - yếu làm bài ở vở BT.
Đối tượng khá - giỏi
Đối tượng TB - yếu
Bài 1: (T5)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Cho 1 HS lên bảng, số còn lại làm vào vở 
- Cho HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở , 2em lên bảng điền vào... 
- GV nhận xét, 
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho 1 HS lên bảng làm bài , số còn lại làm vào vở.
- HS nhận xét bài của bạn 
- GV chấm chữa bài
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 1: Đọc các số 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Cho 1 HS lên bảng, số còn lại làm vào vở 
- Cho HS lần lượt đọc các số.
- Gợi ý HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 2:.
- Gọi HS đọc yêu cầu,
- GV gợi ý cách làm.
- 1 HS lên bảng làm bài, số còn lại làm bài vào vở.
- Gọi HS trả lời miệng kết quả.
- GV nhận xét, 
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng.
a, 3000, 4000, 5000, 6000, 7000,...
b,9100, 9200, 9300, 9400, 9500,...
3. Củng cố - dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học, dặn HS ôn bài ở nhà.
Hoaùt ủoọng taọp theồ:
ôn các bài hát Sao nhi đồng
 A. Muùc tieõu: - HS oõn luyeọn caực baứi haựt, baứi muựa cuỷa Sao nhi ủoàng.
 - Chụi troứ chụi "Con thoỷ aờn coỷ, uoỏng nửụực, vaứo hang".
 B. Hoaùt ủoọng day- hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
* Toồ chửực cho HS haựt - muựa:
- Nhaọn lụựp, phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu hoùc taọp.
- Yeõu caàu lụựp trửụỷng ủieàu khieồn cho caỷ lụựp taọp luyeọn caực baứi haựt cuỷa Sao nhi ủoàng ủaừ ủửụùc hoùc.
- Theo doừi, uoỏn naộn cho caực em.
* Toồ chửực cho HS chụi TC " Con thoỷ aờn coỷ, ..."
- Neõu teõn troứ chụi vaứ giaỷi thớch caựch chụi.
- Cho HS chụi thửỷ 1 - 2 laàn.
- Toồ chửực cho HS chụi chớnh thửực, tớnh ủieồm thi ủua.
* Daởn doứ: Veà nhaứ oõn luyeọn theõm.
- Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn cho lụựp taọp luyeọn caực baứi haựt, muựa taọp theồ ủaừ hoùc: Boõng hoàng taởng meù vaứ coõ, Chuựng em laứ maàm non tửụng lai, Haứnh khuực ẹoọi TNTPHCM, ...
- Caỷ lụựp tham gia chụi troứ chụi.
Tập đọc:(HS- yếu)
Hai Bà Trưng
I/ Mục đích, yêu cầu: 
- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai.
- đọc thầm với tốc độ nhanh hơn.
II/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1, Giới thiệu bài: (ghi mục bài) 
2, Hướng dẫn luyện đọc:
- GV đoc mẫu toàn bài.
a. Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc nối tiếp câu
- Hướng dẫn đọc từ khó: ruộng nương, lên rừng, thuồng luồng, trẫy quân...
b. Luyện đọc đoạn :
- Hướng dẫn ngắt nghỉ
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn
- Gv nhận xét, sủa sai cách đọc.
c. Luyện đọc đoạn trong nhóm:
- GV theo dõi hướng dẫn bổ sung .
+ Cho HS thể hiện đoạn 3
- GV và HS nhận xét 
d. Luyện đọc cả bài:
- Cho 1-2 em đọc cả bài.
- GV gợi ý cho HS nêu nội dung của bài.
3, Củng cố - dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc thêm.
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp câu, mỗi em 1 câu đến hết bài.
- HS luyện đọc từ khó...
- HS luyện đọc đoạn.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3- 4 em luyện đọc.
- 1-2 đọc cả bài
- HS nêu nội dung.
 Thứ 5 ngày 7 tháng 1 năm 2010
 Thể dục: 
ôn đội hình đội ngũ
Trò chơi thỏ nhảy
 I/ MỤC TIấU: Giỳp học sinh
 -ễn tập hợp hàng ngang,dúng hàng, đi đều theo 1-4 hàng dọc.Yờu cầu thuần thục được động tỏc tương đối chớnh xỏc. 
 -Trũ chơi Thỏ nhảy.Yờu cầu HS biết tham gia vào trũ chơi tương đối chủ động.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sõn trường . 1 cũi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I. phần MỞ ĐẦU
- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
- HS chạy một vũng trờn sõn tập
- Giậm chõngiậm Đứng lạiđứng
- Trũ chơi: Cú chỳng em
- Kiểm tra bài cũ : 4 HS
- Nhận xột
II.phần CƠ BẢN:
a.ễn tập hợp hàng ngang,dúng hàng, đi đều .
- Thành 4 hàng ngangtập hợp
- Nhỡn phải.thẳng Thụi
- Bờn trỏi(phải)..quay
- Đi đều bước Đứng lại.đứng
- Nhận xột
*Cỏc tổ luyện tập đi đều
- GV quan sỏt nhắc nhở
- Nhận xột
b.Trũ chơi : Thỏ nhảy
- GV hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi
- Nhận xột
III. phần KẾT THÚC:
- Đi thường..bước Đứng lại..đứng
- Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học
- Về nhà luyện tập đi đều
 5p
27p
19p
2-3lần 
8p
4p
- Đội Hỡnh 
* * * * * * * * 
* * * * * * * * 
* * * * * * * * 
 GV
- Đội hỡnh học tập
* * * * * * *
 * * * * * * * * * * * * *
 GV
- Đội Hỡnh xuống lớp
* * * * * * * * 
* * * * * * * * 
* * * * * * * * 
 GV
T

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 199.doc