1. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,
- Hiểu nội dung bi: Tình cảm v sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
-Giáo dục học sinh yêu quý mẹ.
2. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
-Tranh vẽ SGK, SGK.
2. Học sinh:
-SGK.
3. Hoạt động dạy và học:
. Cách tiến hành: Cho học sinh quan sát tranh ở bài tập 1. + Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì? + Họ đang nói gì? Vì sao? Kết luận: Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ thì nói lời cảm ơn, khi có lỗi, làm phiền người khác thì phải xin lỗi. HĐ2: Thảo luận bài tập 2.Pp: thảo luận. Mục tiêu: Nêu được hoạt động trong từng tình huống. Cách tiến hành:Cho học thảo luận theo cặp quan sát các tranh ở bài tập 2 và cho biết. + Trong từng tranh có những ai? + Họ đang làm gì? Kết luận: Tùy theo từng tình huống khác nhau mà ta nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi. HĐ3: Liên hệ.Pùp: đàm thoại. Mục tiêu: Biết nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi. Cách tiến hành:-Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ về bạn của mình hoặc bản thân đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. - Em (hay bạn) đã cảm ơn hay xin lỗi ai? - Em đã nói gì để cảm ơn hay xin lỗi? - Vì sao lại nói như vậy?Kết quả là gì? KL: Khen 1 số em đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi đúng. Củng cố:Dặn dò: + 1 bạn làm rơi bút, nhờ bạn khác nhặt lên. + 1 bạn đi vô ý làm trúng bạn khác. - Thực hiện điều đã được học. - Học sinh nêu. Hoạt động lớp. HS quan sát tranh. - HS lần lượt trả lời các câu hỏi. HS nghe, nhớ Hoạt động nhóm. -2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau. - bạn Lan, bạn Hưng, bạn Vân, bạn Tuấn, . - HS trình bày kết quả bổ sung ý kiến. Hoạt động lớp. - Học sinh nêu. Học sinh nghe. Học sinh thực hiện và nói lời xin lỗi bạn. Thứ ba ngày 02 tháng 03 năm 2010 Tập viết: Tô chữ hoaC,D,Đ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh tô được các chữ hoa C,D,Đ Viết đúng các vần an,at,anh,ach; từ bàn tay,hạt thóc,gánh đỡ,sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét. Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ hoa C,D,Đ, Học sinh: Vở tập viết, bảng con. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Ổn định: Bài mới: a.Mở bài giới thiệu: Tô chữ hoa và tập viết các vần, các từ ngữ ứng dụng. b.Phát triển: HĐ 1: Tô chữ hoa.Pp: trực quan, giảng giải. - Chữ C hoa gồm những nét nào? - Viết mẫu và nêu quy trình viết. - Chữ hoa D, Đ thực hiện tương tự HĐ2: Viết vần.Phương pháp: trực quan, luyện tập. - Giáo viên treo bảng phụ. - Giáo viên nhắc lại cách nối nét các chữ. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Viết vở. Phương pháp: luyện tập. Nhắc tư thế ngồi viết. Giáo viên viết mẫu từng dòng. Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh. Thu chấm. Nhận xét. Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh hơn? Thi đua mỗi tổ tìm 1 tiếng có vần an,at, anh,ach viết vào bảng con. Nhận xét. Dặn dò: Về nhà viết vở tập viết phần B Xem trước chữ hoa E,Ê ,G Nhận xét giờ học Hát. - HS nhắc Hoạt động lớp, cá nhân. - gồm nét cong trên và nét cong trái nối liền nhau Học sinh viết bảng con. Hoạt động cá nhân. HS đọc các vần và từ ngữ. Học sinh viết bảng con. Hoạt động cá nhân. Học sinh nhắc lại. Học sinh viết theo hướng dẫn. Học sinh cả tổ thi đua. Tổ nào có nhiều bạn ghi đúng và đẹp nhất sẽ thắng. Chính tả: BÀN TAY MẸ Mục tiêu: Kiến thức: -Học sinh nhìn sách chép lại đúng đoạn:``Bình yêu chậu tã lót đầy’’ trong khoảng 15 – 17 phút. -Điền đúng vần an hay at, chữ g hay gh. - Làm được BT 2, 3 SGK Chuẩn bị: Giáo viên: -Bảng phụ có ghi bài viết. Học sinh -Vở viết, bảng con. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: -GV đọc từ: ngôi nhà, thân thiết Nhận xét. Bài mới: - Giới thiệu: Viết chính tả bài: Bàn tay mẹ. HĐ 1: Hướng dẫn.Pp: trực quan, đàm thoại.20’ -Giáo viên treo bảng phụ. -Tìm tiếng khó viết. -Phân tích tiếng khó. -Viết vào bảng con. -Viết bài vào vở theo hướng dẫn. Nghỉ giữa tiết HĐ 2: Làm bài tập.Pp: thực hành, động não.7’ -Tranh vẽ gì? -Cho học sinh làm bài. -Bài 3: Tương tự. nhà ga cái ghế Củng cố: -Khen các em viết đẹp, có tiến bộ. -Khi nào viết bằng g hay gh. Dặn dò: -Các em viết còn sai nhiều lỗi về nhà viết lại bài. -Xem trước bài. Cái Bống -Nhận xét giò học. Hát. - HS viết bảng Hoạt động cá nhân. - HS đọc đoạn cần chép. - hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm. - Học sinh viết vào vở. - HS đổi vở để sửa lỗi sai. Hoạt động lớp. - đánh đàn. tát nước. - 2 HS làm bảng lớp. - Lớp làm vào vở, điền vần an – at vào SGK. Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Mục tiêu: - Học sinh nhận biết về số lượng ;biết đọc, viết , đếm các số từ 20 đến 50. - Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. - Làm được BT 1, 3, 4 SGK Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng gài, que tính, các số từ 20 đến 50. Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ:5’ Gọi 2 em làm bảng lớp. 50 + 30 = 50 + 10 = 80 – 50 = 60 – 50 = Bài mới: a.Giới thiệu: Học bài các số có 2 chữ số. HĐ1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30.Pp: thực hành, trực quan, đàm thoại.10’ - Gắn 2 chục que lên bảng -> đính số 20. - Lấy thêm 1 que -> gắn 1 que nữa. - Bây giờ có bao nhiêu que tính? -> gắn số 21. - Đọc là hai mươi mốt.21 gồm mấy chục,và mấy đơn vị? - Tương tự cho đền số 30. - Cho học sinh làm bài tập 1. + Phần a cho biết gì? + Phần b yêu cầu gì? Lưu ý mỗi vạch chỉ viết 1 số. Nghỉ giữa tiết HĐ 2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40.Pp: thực hành, trực quan, đàm thoại.10’ - Hướng dẫn HS nhận biết về số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 như các số từ 20 đến 30. - Cho học sinh làm bài tập 2. HĐ 3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50. PP Thực hành 10’ -Thực hiện tương tự.Cho học sinh làm bài tập 3. HĐ 4: Luyện tập.Pp: luyện tập, động não.4’ Nêu yêu cầu bài 4. Củng cố:4’ - Các số từ 20 đến 29 có gì giống nhau? Khác nhau? - Các số 30 đến 39 có gì giống và khác nhau? Dặn dò:1’ - Tập đếm xuôi, ngược các số từ 20 đến 50 cho thành thạo. - xem trước bài các số có hai chữ số tt. Nhận xét giờ học - 2 em lên bảng làm. - Lớp tính nhẩm. Hoạt động lớp, cá nhân. - Học sinh lấy 2 chục que. - Học sinh lấy 1 chục que. - 21 que. HS đọc cá nhân. - 2 chục và 1 đơn vị - Học sinh làm bài. - viết số. - Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số. - HS sửa bài ở bảng lớp. Hoạt động lớp, cá nhân. - HS thảo luận để lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính.-HS làm bài. Hoạt động cá nhân. - viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài.Sửa bài miệng, - đọc xuôi, ngược các dãy số- cùng có hàng chục là 2, khác hàng đơn vị. -HS nghe TN-XH: CON GÀ I/Mục tiêu: HS biết: Nêu ích lợi của con gà. Chỉ được các bộ phận bên ngồi của con gà trên hình vẽ hay vật thật. II/Đồ dùng dạy học; Tranh ảnh con gà, SGK III/Lên lớp: HĐGV HĐHS HTĐB 1.Bài cũ: -Cá sống ở đâu? - Nêu tên một số loại cá mà em biết? 2.Bài mới: -Giới thiệu bài: Học bài con gà HĐ1/Các bộ phận của con gà và ích lợi của việc nuôi gà:PP trực quan, động não 15’ Các em quan sát tranh và cho biết: Đâu là con gà trống, đâu là con gà mái,? Chỉ các bộ phận bên ngoài của con gà? Gà sống ở đâu?ăn những gì? Người ta nuôi gà để làm gì? KL: Gà trống, gà mái, gà con.Các bộ phận bên ngoài của gà : đầu,cổ, mình,chân và hai cánh.Người ta nuôi gà để ăn thịt.Thịt gà ngon và bổ Nghỉ giữa tiết HĐ2/ Trị chơi : Bắt chước tiếng kêu của gà - GV cho các nhĩm bắt chước tiếng kêu của : gà trống, gà mái,và gà con. + 1 nhĩm kêu; các nhĩm khác đốn đĩ là con gà gì ; nhĩm nào trả lời nhanh và đúng sẽ thắng 3.Củng cố , dặn dò - Nhà em có nuôi gà không? - Hiện nay bị dịc vi rút H5N1 khi ăn thịt hoặc trứng gà các em cần lưu ý điều gì? - Xem kỹ bài ở nhà xem trước bài con mèo - Nhận xét giờ học HS trả lời Nhắc đầu bài HS quan sát và nêu HS nghe - HS thực hành chơi trị chơi HS nêu Thứ tư ngày 03 tháng 03 năm 2010 Tập đọc : CÁI BỐNG Mục tiêu: Kiến thức: -Đọc trơn cả bài: Cái Bống. -Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa rịng, . - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. - Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - Học thuộc lịng bài đồng dao -GD HS Biết học tập gương bạn Bống. Chuẩn bị: Giáo viên: -Tranh vẽ SGK, SGK. Học sinh: -SGK. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Ổn định: Bài cũ:5’ - Đọc bài SGK. - Bàn tay mẹ đã làm những việc gì? - Tìm câu văn nói lên tình cảm của Bình đối với mẹ. 3.Bài mới: - Giới thiệu: Tranh vẽ gì? Học bài: Cái Bống. HĐ1: Luyện đọc.Pùp: trực quan, luyện tập.15’ - Giáo viên đọc mẫu. - Tìm và nêu những từ cần luyện đọc. - Giáo viên gạch dưới những từ cần luyện đọc. bống bang khéo sảy khéo sàng mưa ròng Giáo viên giải nghĩa từ khó. Nghỉ giữa tiết HĐ2: Ôn vần anh – ach.Pp: trực quan, động não, đàm thoại.10’ - Tìm trong bài tiếng có vần anh. - Thi nói câu có chứa tiếng có vần anh – ach. + Quan sát tranh. + Chia lớp thành 2 nhóm. Giáo viên nhận xét. Hát múa chuyển sang tiết 2. Tiết 2 a/Giới thiệu: Học sang tiết 2. HĐ1: Tìm hiểu bài.Pp: động não, đàm thoại.15’ - Giáo viên đọc mẫu. - Đọc câu 1. - Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? - Đọc 2 câu cuối. - Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? Giáo viên nhận xét, ghi điểm. HĐ2: Học thuộc lòng.Pp: thực hành.7’ - Đọc thầm bài thơ. - Đọc thành tiếng. - Giáo viên xóa dần các chữ, cuối cùng chỉ chừa lại 2 tiếng đầu dòng. - Nhận xét, ghi điểm. HĐ 3: Luyện nói.Pp: đàm thoại.10’ - Nêu đề tài luyện nói. - Tranh vẽ gì? -Giáo viên đọc câu mẫu. 3Củng cố:5’ - Thi đọc thuộc lòng bài thơ. - Khen những em học tốt. - Hỏi: Bống đã làm gì để giúp đỡ mẹ? 3Dặn dò:1’ - Học thuộc bài: Cái Bống. - Oân bài để KTĐK-GK2 -Nhận xét giờ học -Hát. - 2HS đọc và trả lời - Bống đang gánh đỡ mẹ Hoạt động lớp. - Học sinh dò theo. - Học sinh nêu. - Học sinh luyện đọc từ: + Đọc câu. + Đọc đoạn. + Đọc cả bài. - Phân tích tiếng khó. - Thi đọc trơn cả bài. Hoạt động lớp. - Học sinh nêu. - Học sinh phân tích. - Học sinh đọc câu mẫu. -Nhóm 1: Nói câu có vần anh. -Nhóm 2: Nói câu có vần ach. Hoạt động lớp. - Học sinh dò bài. - Học sinh đọc. - Bống sảy, sàng gạo. - Bống gánh đỡ mẹ. Hoạt động lớp. - Học sinh đọc. - Học sinh đọc cá nhân. - Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ. Hoạt động lớp. - Học sinh nêu. - HS trả lời Học sinh hỏi đáp theo cách các em tự nghĩ ra. - Mỗi cặp 2 em. HS trả lời HS nghe HSY HSTB HSTB Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) Mục tiêu: -Học sinh nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69. - Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. - làmđược BT 1, 2, 3, 4 SGK - GD HS Yêu thích học toán. Chuẩn bị: Giáo viên: -Que tính, bảng gài. Học sinh: -Bộ đồ dùng học toán. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ:5’ Viết số thích hợp vào tia số. 20 28 31 37 32 39 40 46 Bài mới: -Giới thiệu: Học bài các số có hai chữ số tiếp theo. HĐ 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60.Pp: trực quan, thực hành, đàm thoại, thảo luận. - Tương tự bài học trước - Cho làm bài tập 1. + Bài 1 yêu cầu gì? HĐ 2: Giới thiệu các số từ 60 đến 69. HĐ 3: Luyện tập.Pp: luyện tập, giảng giải. Bài 3: Nêu yêu cầu bài. -Lưu ý học sinh viết theo hướng mũi tên chỉ. Bài 4: Nêu yêu cầu bài. -Vì sao dòng đầu phần a điền sai? -74 gồm 7 và 4 đúng hay sai? -Vì sao? Củng cố: -Cho học sinh đoc, viết, phân tích các số từ 50 đến 69. -Đội nào nhiều người đúng nhất sẽ thắng. Dặn dò: -Tập đếm các số từ 50 đến 69 cho thành thạo. -Ôn lại các số từ 20 đến 69. -Xem trước các số còn lại -Nhận xét giờ học. 4 em lên bảng. - Học sinh đọc số. - Đọc các số từ 50 đến 60 và ngược lại. - viết số. HS làm bài. - Hoạt động lớp, cá nhân. - viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài.Sửa ở bảng lớp. - Đúng ghi Đ, sai ghi S. - Vì số 408 là số có 3 chữ số. - sai. - 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị. - 2 đội thi đua. + Đội A đưa ra số. + Đội B phân tích số. + Và ngược lại. -HS nghe HSY HSTB HSK,G Thứ năm ngày 04 tháng 03 năm 2010 Chính tả: CÁI BỐNG Mục tiêu: -Học sinh nhìn bảng chép đúng bài: Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút. -Điền đúng vầnõ anh – ach; chữ ng hay ngh.vào chỗ trống. Bài tập 2 , 3 SGK Chuẩn bị: Giáo viên: -Bảng phụ có ghi bài thơ. Học sinh: -Vở viết, bảng con. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Ổn định: Bài cũ: -Gọi học sinh viết nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ. -Chấm vở học sinh. -Nhận xét. Bài mới: a.Giới thiệu: Học bài Cái Bống. b.Phát triển: HĐ1: Hướng dẫn học sinh nghe viết.Pp: đàm thoại, trực quan, luyện tập. - Giáo viên gài bảng phụ. - Phân tích tiếng khó. - Giáo viên đọc cho học sinh viết. - Giáo viên lưu ý học sinh cách trình bày bài thơ lục bát. - Thu vở chấm. - Nhận xét. Nghỉ giữa tiết HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập.Pp: động não, thực hành.:10’ - Tranh vẽ gì? - Tương tự cho bài 3. ngà voi chú nghé 4.Củng cố:5’ - Khen các em viết đẹp, có tiến bộ. - Khi nào viết ng, ngh. 5.Dặn dò:1’ - Ôn lại quy tắc chính tả. - Các em viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại bài. - Hát. - Học sinh viết bảng . - HS nhắc đầu bài Hoạt động lớp, cá nhân. - HS đọc bài trên bảng. - Tìm tiếng khó viết trong bài. - Viết tiếng khó. - HS nghe và chép chính tả vào vở. Hoạt động lớp. - hộp bánh, túi xách - 2 học sinh làm bảng lớp. - Lớp làm vở. Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) Mục tiêu: -Học sinh nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99. - Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. - làmđược BT 1, 2, 3, 4 SGK - GD HS Yêu thích học toán. Chuẩn bị: Giáo viên: - Bảng phụ, bảng gài, que tính. Học sinh: - Bộ đồ dùng học toán. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: 2 học sinh lên bảng điền số trên tia số. 52 48 Bài mới: -Giới thiệu: Học bài: Các số có 2 chữ số tiếp theo. HĐ1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80.Pp: trực quan, thực hành, đàm thoại. -Yêu cầu học sinh lấy 7 bó que tính Ú Gắn 7 bó que tính.Con vừa lấy bao nhiêu que tính? -Gắn số 70.Thêm 1 que tính nữa.Được bao nhiêu que? -Đính số 71 Ú đọc. -Cho học sinh thảo luận và lập tiếp các số còn lại. Bài 1: Yêu cầu gì? + Người ta cho cách đọc số rồi, mình sẽ viết số. Bài 2: Yêu cầu gì? + Viết theo thứ tự từ bé đến lớn. HĐ2:Giới thiệu các số từ 80 đến 90.Tiến hành tương tự. - Nêu yêu cầu bài 2a. - Lưu ý ghi từ bé đến lớn. HĐ3: Giới thiệu các số từ 90 đến 99. - Thực hiện tương tự. - Cho học sinh làm bài tập 2b. HĐ 4: Luyện tập.Pp: thực hành, luyện tập, giảng giải. Bài 3: Nêu yêu cầu bài. - Gọi 1 học sinh đọc mẫu. - GV sửa bài Bài 4: Nêu yêu cầu bài. Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị đúng hay sai? Ghi chữ gì? 3 Củng cố:Dặn dò: -Cho học sinh viết và phân tích các số từ 70 đến 99. -Đố cả lớp: Tìm1số lớn hơn 9 và bé hơn 100 gồm mấy - HS nhắc đầu bài Hoạt động lớp, cá nhân. - Học sinh lấy 7 bó que tính. - 7 chục que tính. - HS lấy thêm 1 que.- bảy mươi mốt. - HS ø nêu: 72, 73, 74, 75, . - Viết số. - HS viết số.Sửa bài ở bảng lớp. - Viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài.Sửa bài miệng:70,71, . Học sinh nêu: Viết số thích hợp. - HS làm bài, sửa bài miệng: 80, 81, 82, 83, . Học sinh làm bài. Sửa bài miệng: 90, 91, 92, 93, . Hoạt động lớp, cá nhân. Viết theo mẫu. - số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị. - Học sinh làm bài. - đúng ghi Đ, sai ghi S. - đúng. - Đ. - HS làm bài. Sửa bài miệng.HS viết, đọc, phân tích. HSY HSTB HSTB, HSTB HSTB Thủ công: Cắt dán hình vuông(t1) I/Mục tiêu: Giúp HS : Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuơng. Kẻ, cắt dán được hình vuơng . Cĩ thể kẻ, cắt được hình vuơng theo cách đơn giản . Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. II/Chuẩn bị: 1/GV: Hình vuông mẫu,quy trình cắt dán HV, giấy màu,hồ dán 2/HS: Giấy màu, hồ dán, kéo, vở thủ công III/Hoạt động dạy học: HĐ Dạy HĐ Học HTĐB 1/Oån định: 2/KT:1’ - KT sự chẩn bị của HS 3/Bài mới: a.Mở bài:GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ1/Quan sát mẫu:pp trực quan, động não:5’ - Giới thiệu hình vuông mẫu + HV có mấy cạnh? + Các cạnh như thế nào với nhau? - Những vật gì là hình vuông? HĐ2/Hướng dẫn mẫu:pp trực quan:12’ - Lấy tờ giấy màu có kẻ ô.Lật mặt sau.Đánh dấu diểm A,đếm sang phải khoảng 7 đến 10 ô đánh dấu điểm B.Đếm đúng số ô vuù¨ đếm xuống dưới đánh dấu điểm C.Đếm ngang qua cũng bằng số ô đó đánh dấu điểm D. - Dùng thước và bút nối các điểm với nhau ta được HV. - Dùng kéo cắt rời HV - Lật mặt sau bôi hồ dán ccân đối vào vở TC. HĐ3/HS thực hành:pp luyện tập:15’ - Giúp đỡ HS, nhắc nhở ,hướng đẫn thêm. - GV nhận xét,đánh giá 4/Dặn dò:2’ - Chuẩn bị giâùy màu, kéo, hồ dán giờ sau thực hành. - Nhận xét giờ học. - HS chuẩn bị - HS nhắc đầu bài - HS quan sát - HS theo dõi - HS thực hành - Trưng bày sản phẩm Kể chuyện : Ôn tập I/Mục tiêu: Giúp HS: -Nắm được một số kiến thức đã học -Đọc trôi chảy các tiếng, từ đã học -Nắm được cách viết chính tả đã học, làm được các bài tập điền từ II/Hoạt dộng dạy học: HĐ Dạy HĐ Học HTĐB 1/Mở bài:Gv ghi đầu bài 2/Phát triển: HĐ1/Oân vần:pp luyện tập:12’ - Gv đọc vần - Gọi HS đọc lại - GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS HĐ2/Oân các bài tập đọc:pp luyện tập:13’ - Gọi HS đọc các bài tập đọc đã học. - GV nhận xét nhắc nhở HS HĐ3/Oân bài tập chính tả:pp trực quan:12’ - GV ghi BT lên bảng Gà m ..’. m..’. ảnh á vàng thước ẻ Lá ọ quyển vơ Cho xôi tô chim Kéo đ t. nước Nhà a cái ế Hộp b..’.. túi s..’.. tay .à voi chú é 3/Dặn dò:1’ - Chuẩn bị giấy giờ sau KTĐK-GK2 - HS nhắc đầu bài - HS viết vào vở - - HS đọc HS lên bảng điền HS nghe HSY HSY,TB,K,G Thứ sáu ngày 05 tháng 03 năm 2010 Tập đọc: KTĐK- GKII (Đề của tổ khối) * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Toán : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số cĩ hai chữ số - Nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhĩm cĩ 3số - Làm được BT 1, 2, 3,4 SGK -Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài. Chuẩn bị: Giáo viên: -Que tính, bảng gài, thanh thẻ. Học sinh: -Bộ đồ dùng học toán. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ:5’ -Gọi 3 HS lên viết các số từ 70 đến 79, 80 đến 89, 90 đến 99. Bài mới: A Giới thiệu: Học bài: So sánh các số có hai chữ số HĐ1: Giới thiệu 62 < 65.Pp: trực quan, đàm thoại.8’’ - Giáo viên treo bảng phụ có gắn sẵn que tính. - Hàng trên có bao nhiêu que tính? - Hàng dưới có bao nhiêu que tính? - So sánh số hàng chục của 2 số này. - So sánh số ở hàng đơn vị.Vậy số nào bé hơn?Số nào lớn hơn? - Khi so sánh 2 chữ số mà có chữ số hàng chục giống nhau thì làm thế nào? - So sánh các số 34 và 38, 54 và 52. HĐ2: Giới thiệu 63 > 58.Pp: trực quan, đàm thoại, động não.8’( Giáo viên thực hiện tương tự) - Khi so sánh 2 chữ số, số nào có hàng chực lớn hơn thì số đó lớn hơn. - So sánh các số 48 và 31, 79 và 84. HĐ3: Luyện tập.Pp: luyện tập, giảng giải.15’ Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - So sánh 44 và 48 làm sao? So sánh 85 và 79. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. - Phải so sánh mấy số với nhau? Bài 3: Nêu yêu cầu bài. - Tương tự như bài 2 nhưng khoanh vào số bé nhất. Bài 4: Nêu yêu cầu bài. - Từ 3 số đã cho con hãy viết theo yêu cầu. Củng cố:Dặn dò: - Đưa ra 1 số phép so sánh yêu cầu học sinh giải thích đúng, sai. 62 > 26 đúng hay sai?(59 59) - Về nhà tập so sánh các số có hai chữ số. - Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét giờ học HS lên bảng viết. HS nhắc Hoạt động lớp. - 62, 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị. - 65, 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị. - bằng nhau. - 2 bé hơn 5. 62 bé hơn 65. - 65 lớn hơn 62. - so sánh chữ số hàng đơn vị. Hoạt động lớp. - Học sinh theo dõi và cùng thao tác với giáo viên. Hoạt động lớp, cá nhân. - nêu
Tài liệu đính kèm: