Kế hoạch giảng các môn dạy lớp 1 - Tuần 16 năm 2008

 I- Mục tiêu

 Giúp HS củng cố, khắc sâu về:

 - Các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.

 - Cách nêu đề toán và phép tính theo tranh.

 II- Đồ dùng

 - Bảng phụ

 III- Các hoạt động dạy học

 

doc 26 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 913Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng các môn dạy lớp 1 - Tuần 16 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nhận nhiệm vụ
- HS cả lớp thi đua xếp hàng
Tiết 2	 Toán
 Tiết 62: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 
 I- Mục tiêu
 Giúp HS : 
 - HS được củng cố, khắc sâu bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 và vận dụng để tính. 
 - Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Nắm vững cấu tạo các số 7, 8, 9, 10.
 - Tiếp tục rèn kỹ năng xem tranh vẽ, đọc bài toán, ghi phép tính tương ứng.
 II- Đồ dùng
 - GV, HS: Bộ đồ dùng học toán
 III- Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút )
 	- Tính:  + 0 = 10
 10 - = 8
 4 + = 7
H: Dựa vào đâu em điền được số vào?
 2- Bài mới (7 - 15 phút )
 a/ Giới thiệu bài
 b/ Giới thiệu bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 
 - GV đưa trực quan
H: Cả 2 nhóm có mấy chấm tròn?
H: Lập phép tính tìm tất cả số chấm tròn? Ghép bảng gài
H: Nêu phép tính khác cũng tìm tất cả số chấm tròn?
 - Chỉ bảng (2 phép tính)
H: Nhận xét gì về 2 phép tính?
H: Từ trực quan này hãy lập phép tính để tìm số chấm tròn của từng nhóm?
 * Các phép tính còn lại thao tác tương tự như trên. 
 c/ Học thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
-> Đây chính là bảng cộng trong phạm vi 10.
-> Giới thiệu bài: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10.
 - Gọi HS đọc thuộc bảng cộng (xoá dần)
 3- Luyện tập (15 - 17 phút )
 * Bài 1/ 86 ( 7 – 8 phút):
 - Kiến thức: Tính +, - trong phạm vi các số đã học
 - Đổi vở
 - Chấm , chữa, nhận xét a/ 4 + 5 =
 10 – 5 = 
 b/ 7
 5
 Chốt: H: Ghi kết quả các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 em chú ý gì? 
 * Bài 2/ 86 (5 – 6 phút): 
 - Kiến thức: Tính nhẩm trong phạm vi các số đã học
 - Đổi vở 
 - Chấm , chữa, nhận xét
H: Vì sao điền số 9 vào ô trống?
Chốt: H: Có mấy cách dựa để điền số?
 * Bài 3/ 86 (4 – 5 phút): 
 - Kiến thức: Lập phép tính dựa trên tranh vẽ.
 - Nêu yêu cầu
 - Chấm, chữa, nhận xét
Chốt: H: Nêu ý nghĩa phép tính?
 * Dự kiến sai lầm :
 - Bài 2: Thực hiện tính kết quả chưa chính xác.
 4- Củng cố dặn dò (3 - 5 phút )
 - Thi đọc thuộc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 10.
 - Dặn dò : Chuẩn bị bài "Luyện tập chung"
- Làm bảng con
-... 10 chấm tròn
- 9 + 1 = 10
- HS nêu: 1 + 9 = 10 
- HS đọc lại
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
- 10 – 1 = 9
 10 – 9 = 1
- HS đọc lại các phép tính
- Nhiều HS đọc thuộc
- Nêu yêu cầu
- Làm sgk
- Nêu yêu cầu
- Làm sgk
 10
 1
- Nhắc lại
- Làm sgk
- Đọc phép tính, nêu bài toán.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
...............................
........................................................................................................................................
 Tiết 3 + 4 Tiếng Việt
Bài 65 : iêm - yêm 
 I- Mục đích yêu cầu 
 - HS đọc và viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười.
 II- Đồ dùng
 - Tranh sách giáo khoa.
 - Bảng li, vở Tập viết 1.
 - Bộ đồ dùng Tiếng Việt
 III - Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút)
 - Viết bảng con: con nhím, mũm mĩm.
 - Nhận xét 
 2- Bài mới (30 – 32 phút)
 a / Dạy vần mới (15-17phút)
 * Vần iêm
 - Viết bảng iêm
 - Phát âm mẫu
 - Đánh vần mẫu: iê – m – iêm
H: Phân tích vần iêm?
 - Đọc trơn mẫu: iêm
 - Lấy âm ghép vần iêm. 
 - Có vần iêm lấy âm x ghép trước vần iêm tạo tiếng mới. 
 - Đánh vần mẫu: x – iêm – xiêm
H: Phân tích tiếng xiêm?
 - Đọc trơn mẫu: xiêm
 - Quan sát tranh / 132
H:Tranh vẽ gì?
 - Giới thiệu từ: dừa xiêm
H: Trong từ dừa xiêm có tiếng nào có vần em vừa học?
 - Chỉ toàn bảng 
 iêm
 xiêm
 dừa xiêm
 * Vần yêm (tương tự)
 - Chỉ bảng 
 iêm yêm 
 xiêm yếm
 dừa xiêm cái yếm
H: Cô vừa dạy vần nào? So sánh 2 vần?
 Giới thiệu bài: Bài 65: iêm - yêm 
 b/ Đọc từ ứng dụng (5 – 7 phút)
 - Viết bảng 
 thanh kiếm âu yếm
 quý hiếm yếm dãi
 - HD đọc - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút)
 * Chữ iêm 
 - Đưa chữ mẫu
H: Chữ iêm viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ? 
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết nét xiên lên bi xát nhẹđược con chữ m và được chữ iêm. 
Lưu ý: các nét của chữ m.
 * Chữ yêm (tương tự)
 - Nhận xét, sửa sai
 * Từ dừa xiêm
 - Đưa chữ mẫu
H: Từ dừa xiêm gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở giữa dòng li 2 viết con chữ d nhấc bút bi xát nhẹđược từ dừa xiêm. 
 * Từ cái yếm (tương tự)
Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. 
 - Nhận xét, sửa sai
 Tiết 2 
 3- Luyện tập
 a/ Luyện đọc (10 - 12 phút)
 * Đọc bảng (4 - 6 phút) 
 - GV chỉ bảng (bất kỳ)
 - GV nhận xét, sửa sai
 - Quan sát tranh / 133
 - Giới thiệu câu: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. 
 - HD đọc : đọc đúng tiếng có vần vừa học, âm s trong tiếng sẻ, ngắt hơi sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau dấu chấm, đọc liền tiếng trong các từ. 
 - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 * Đọc sgk (6 - 8 phút) 
 - GV đọc mẫu toàn bài
 - Gọi HS đọc
 - Nhận xét, cho điểm
 b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút)
 - Mở vở quan sát bài viết
H: Bài viết mấy dòng?
H: Dòng 1 viết gì? 
 - Lưu ý: chữ ê viết cong tròn, độ rộng 2 ô, cách 1 ĐK dọc viết 1 chữ. 
 - Cho HS quan sát vở mẫu.
 - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. 
 * Các dòng khác (tương tự) 
 - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em.
 - GV chấm chữa, nhận xét bài viết.
 c/ Luyện nói (5 - 7 phút)
 - GV yêu cầu HS mở sgk/ 133 quan sát tranh.
H: Nêu chủ đề luyện nói?
 - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau:
 . Tranh vẽ gì? 
 . Khi nào em được điểm 10?
 . Khi nhận điểm 10 em có vui không? Em muốn khoe với ai?
 . Phải học như thế nào mới được điểm 10? 
 . Lớp mình bạn nào hay được điểm 10 nhất?
 . Em đã được mấy điểm 10? 
 - GV tổng kết, tuyên dương.
 4- Củng cố, dặn dò (3 – 4 phút)
H: Cô vừa dạy vần gì?
 Tìm tiếng có vần iêm, yêm?
 - Dặn dò: Chuẩn bị bài 66: uôm – ươm 
- Viết bảng con, đọc lại sgk.
- Quan sát
- Phát âm lại iêm 
- Đánh vần lại
-âm iê đứng trước, âm m đứng sau
- Đọc lại
- Ghép iêm - đọc lại
- Ghép xiêm - đọc lại
- Đánh vần lại
-âm x đứng trước, vần iêm
- Đọc lại
- Quan sát
-  dừa xiêm
- Đọc lại từ dưới tranh
-  xiêm
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
-iêm, yêm 
- Nhắc lại
- Ghép: kiếm, hiếm .
- Đọc trơn + phân tích + đánh vần.
- Đọc lại
- Quan sát
-3 con chữ: i, ê, m; cao 2 dòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: iêm
- Viết bảng con: yêm
- Quan sát
-2 chữ: dừa, xiêm; cao dòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: dừa xiêm 
- Viết bảng con: cái yếm
- Đọc cá nhân
- Quan sát
- HS đọc + PT, ĐV tiếng mới.
- Đọc lại
- Chỉ, nhẩm theo
- Đọc từng phần, cả bài
- Quan sát
- 4 dòng
-iêm
- Quan sát
- Làm theo lệnh GV
- Viết vở dòng 1
- Quan sát
- .Điểm mười 
- Từng nhóm đôi thảo luận, sau đó trình bày trước lớp.
Sáng	Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2008.
Tiết 1 + 2 Tiếng Việt
Bài 66 : uôm - ươm 
 I- Mục đích yêu cầu
 - HS đọc và viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
 II- Đồ dùng
 - Tranh sách giáo khoa.
 - Bảng li, vở Tập viết 1.
 - Bộ đồ dùng Tiếng Việt
 III - Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút)
 - Viết bảng con: quý hiếm, âu yếm.
 - Nhận xét 
 2- Bài mới (30 – 32 phút)
 a / Dạy vần mới (15-17phút)
 * Vần uôm
 - Viết bảng uôm
 - Phát âm mẫu
 - Đánh vần mẫu: uô – m – uôm
H: Phân tích vần uôm?
 - Đọc trơn mẫu: uôm
 - Lấy âm ghép vần uôm. 
 - Có vần uôm lấy âm b ghép trước vần uôm dấu huyền trên âm ô tạo tiếng mới. 
 - Đánh vần mẫu: b – uôm – buôm – huyền - buồm 
H: Phân tích tiếng buồm?
 - Đọc trơn mẫu: buồm
 - Quan sát tranh / 134
H:Tranh vẽ gì?
 - Giới thiệu từ: cánh buồm
H: Trong từ cánh buồm có tiếng nào có vần em vừa học?
 - Chỉ toàn bảng 
 uôm
 buồm
 cánh buồm
 * Vần ươm (tương tự)
 - Chỉ bảng 
 uôm ươm
 buồm bướm
 cánh buồm đàn bướm
H: Cô vừa dạy vần nào? So sánh 2 vần?
 Giới thiệu bài: Bài 66: uôm - ươm
 b/ Đọc từ ứng dụng (5 – 7 phút)
 - Viết bảng 
 ao chuôm vườn ươm
 nhuộm vải cháy đượm 
 - HD đọc - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút)
 * Chữ uôm
 - Đưa chữ mẫu
H: Chữ uôm viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ? 
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết nét xiên lên bi xát nhẹđược con chữ m và được chữ uôm. 
Lưu ý: các nét của chữ m.
 * Chữ ươm (tương tự)
 - Nhận xét, sửa sai
 * Từ cánh buồm
 - Đưa chữ mẫu
H: Từ cánh buồm gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở giữa dòng li 2 viết con chữ c nhấc bút bi xát nhẹđược từ cánh buồm. 
 * Từ đàn bướm (tương tự)
Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. 
 - Nhận xét, sửa sai
 Tiết 2 
 3- Luyện tập
 a/ Luyện đọc (10 - 12 phút)
 * Đọc bảng (4 - 6 phút) 
 - GV chỉ bảng (bất kỳ)
 - GV nhận xét, sửa sai
 - Quan sát tranh / 135
 - Giới thiệu câu: Những bông cảiđàn 
 - HD đọc : đọc đúng tiếng có vần vừa học, âm  trong tiếng , ngắt hơi sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau dấu chấm, đọc liền tiếng trong các từ. 
 - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 * Đọc sgk (6 - 8 phút) 
 - GV đọc mẫu toàn bài
 - Gọi HS đọc
 - Nhận xét, cho điểm
 b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút)
 - Mở vở quan sát bài viết
H: Bài viết mấy dòng?
H: Dòng 1 viết gì? 
 - Lưu ý: chữ ô viết cong tròn, độ rộng 2 ô, cách 1 ĐK dọc viết 1 chữ. 
 - Cho HS quan sát vở mẫu.
 - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. 
 * Các dòng khác (tương tự) 
 - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em.
 - GV chấm chữa, nhận xét bài viết.
 c/ Luyện nói (5 - 7 phút)
 - GV yêu cầu HS mở sgk/ 135 quan sát tranh.
H: Nêu chủ đề luyện nói?
 - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau:
 . Tranh vẽ gì? 
 . Con chim sâu có lợi ích gì?
 . Con bướm/ con ong thích gì?
 . Ong, bướm, chim có lợi gì cho nhà nông? 
 . Em biết loại chim nào khác?
 . Con bướm có màu sắc như thế nào? 
 - GV tổng kết, tuyên dương.
 4- Củng cố, dặn dò (3 – 4 phút)
H: Cô vừa dạy vần gì?
 Tìm tiếng có vần uôm, ươm?
 - Dặn dò: Chuẩn bị bài 67:Ôn tập	
- Viết bảng con, đọc lại sgk.
- Quan sát
- Phát âm lại uôm 
- Đánh vần lại
-âm uô đứng trước, âm m đứng sau
- Đọc lại
- Ghép iêm - đọc lại
- Ghép buồm - đọc lại
- Đánh vần lại
-âm b đứng trước, vần uôm
- Đọc lại
- Quan sát
-  cánh buồm
- Đọc lại từ dưới tranh
-  xiêm
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
-uôm, ươm 
- Nhắc lại
- Ghép: nhuộm, đượm 
- Đọc trơn + phân tích + đánh vần.
- Đọc lại
- Quan sát
-3 con chữ: u, ô, m; cao 2 dòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: uôm
- Viết bảng con: yêm
- Quan sát
-2 chữ: cánh, buồm; caodòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: cánh buồm 
- Viết bảng con: đàn bướm
- Đọc cá nhân
- Quan sát
- HS đọc + PT, ĐV tiếng mới.
- Đọc lại
- Chỉ, nhẩm theo
- Đọc từng phần, cả bài
- Quan sát
- 4 dòng
-uôm
- Quan sát
- Làm theo lệnh GV
- Viết vở dòng 1
- Quan sát
- . Ong, bướm, chim, cá cảnh 
- Từng nhóm đôi thảo luận, sau đó trình bày trước lớp.
- Hát bài hát về con vật mình yêu thích.
Tiết 3	 Toán
 Tiết 63: Luyện tập 
 I- Mục tiêu
 Giúp HS: 
 - Được củng cố và rèn kỹ năng thực hiện các phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
 - Củng cố các kỹ năng về so sánh số.
 - Rèn luyện các kỹ năng ban đầu của việc giải bài toán có lời. 
 II- Đồ dùng 
 - Bảng phụ
 III- Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút) 
 - Điền số  + 5 = 9
 10 - = 6
  + 8 = 10 
 - Nhận xét
 2- Luyện tập (25 - 27 phút ) 
 * Bài 1/ 88 (7 – 8 phút): 
 - Kiến thức: Tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. 
 - Nhận xét
Chốt: H: Dựa vào đâu em điền được kết quả các phép tính?	
 * Bài 2/ 88 ( 9 – 10 phút):
 - Kiến thức: Điền số vào ô trống
 - Đổi vở
 - Chấm , chữa, nhận xét 
 Chốt: Để điền được số em phải thuộc và vận dụng phép cộng, trừ đã học. 
 * Bài 3/ 88 (6 – 7 phút):
 - Kiến thức: Điền dấu 
 - Đổi vở
 - Chấm , chữa cá nhân, nhận xét
Chốt: H: Nêu cách điền dấu?
 * Bài 4/ 88 (4 – 5 phút):
 - Kiến thức: Lập phép tính dựa trên tranh vẽ.
 - Nêu yêu cầu
 - Chấm, chữa, nhận xét
Chốt: H: Nêu ý nghĩa phép tính? 
 * Dự kiến sai lầm :
 - Bài 2: thực hiện chậm, điền số chưa đúng. 
 4- Củng cố dặn dò ( 3 - 5 phút )
 - Đưa bài tập: .. + . = . 
 .. - . = . 
 - Dặn dò: Chuẩn bị bài " Luyện tập chung" 
- Làm bảng con
- Nêu yêu cầu 
- Làm sgk
- Nêu miệng
- Nêu yêu cầu
- Làm sgk
- Nêu miệng
- Nêu yêu cầu 
- Làm sgk
 10 3 + 4
- Nhắc lại
- Làm sgk
- Đọc phép tính, nêu bài toán: 6 + 4 = 10
- HS cài bảng cài
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tiết 4 Tự nhiên xã hội
Hoạt động ở lớp 
 I- Mục tiêu
Giúp HS biết: 
 - Các hoạt động học tập ở lớp học .
 - Mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập.
 - Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động học tập ở lớp học.
 - Hợp tác giúp đỡ chia sẻ với các bạn trong lớp.
 II- Đồ dùng
 - Tranh sgk.
 III- Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút) 
 - Cho cả lớp hát bài: Lớp chúng mình 
 - Nhận xét 
 2- Các hoạt động chính 
 - Giới thiệu bài.
 a/ Hoạt động 1 (13 – 15 phút ): Quan sát tranh
 * Mục tiêu: HS biết hoạt động ở lớp, mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập .
 * Tiến hành: 
 - GV chia nhóm đôi và giao nhiệm vụ: Quan sát các tranh và nói với bạn về các hoạt động cụ thể từng tranh 
 . Trong các hoạt động đó, hoạt động nào tổ chức trong lớp, ngoài lớp?
 . Trong từng hoạt động GV làm gì? HS làm gì? 
 - Nhận xét
-> GV kết luận: Trong lớp có nhiều hoạt động khác nhau, có hoạt động tổ chức trong lớp, có hoạt động tổ chức ngoài lớp.
 b/ Hoạt động 2 ( 13 - 15 phút ) : Thảo luận
 * Mục tiêu: Giới thiệu về các hoạt động của lớp mình.
 * Tiến hành:
 - Chia nhóm đôi và giao nhiệm vụ: 
 . Nêu các hoạt động mà em và các bạn thường tham gia? 
 . Trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào?
 - Nhận xét
-> GV kết luận: Các em phải tham gia tích cực vào các hoạt động học tập ở lớp học . 
 3- Củng cố, dặn dò ( 2 - 3 phút )
 - Nhận xét giờ học .
 - Dặn dò: Nhắc HS phải tham gia tích cực vào các hoạt động học tập ở lớp học.
- HS thảo luận nhóm đôi theo hướng dẫn
- Đại diện nhóm trình bày
- HS thảo luận nhóm đôi
- HS giới thiệu trước lớp
-trực nhật lớp, tập thể dục, sinh hoạt tập thể
Chiều
Tiết 1 Tự nhiên xã hội tăng cường
Tổ chức các hoạt động ở lớp 
 I- Mục tiêu
Giúp HS : 
 - Cùng nhau tham gia các hoạt động ở lớp có lợi cho bản thân HS.
 - Biết giúp đỡ các bạn trong các hoạt động mà mình tham gia.
 - Tích cực tham gia vào các hoạt động ở lớp.
 II- Đồ dùng
 - Tranh sgk
 III- Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút) 
 - Cho cả lớp hát bài: Cùng múa vui.
 Lớp chúng ta đoàn kết.
 2- Các hoạt động chính 
 - Giới thiệu bài.
 a/ Hoạt động 1 (13 – 15 phút ): Chơi trò chơi
 * Mục tiêu: HS đoàn kết, gắn bó, và hứng thú khi học tập và tham gia các hoạt động ở lớp.
 * Tiến hành: 
 - GV nêu tên trò chơi: Kéo co
 - Hướng dẫn chơi: Chia lớp làm 3 đội, kéo vòng loại: Đ1 - Đ2; Đ2 - Đ3; Đ1 - Đ3 -> Chung kết (GV làm trọng tài)
 - Nhận xét
-> GV kết luận: Hãy đoàn kết để tạo sức mạnh tập thể. 
 b/ Hoạt động 2 ( 13 - 15 phút ) : Vệ sinh lớp học.
 * Mục tiêu: HS biết làm vệ sinh lớp học.
 * Tiến hành:
 - Phân công nhóm làm việc:
 . Tổ 1: Quét màng nhện, rửa cốc.
 . Tổ 2: Quét nhà, sắp xếp sách vở.
 . Tổ 3: Lau cánh cửa.
 - GV theo dõi nhắc nhở HS không nô nghịch gây mất trật tự.
 - GV tổng kết, tuyên dương
 3- Củng cố, dặn dò ( 2 - 3 phút )
 - Nhận xét giờ học .
 - Dặn dò: Nhắc nhở HS chơi vui vẻ, đoàn kết với bạn bè, và tích cực tham gia vào các hoạt động ở lớp.
- HS hát
- HS nghe hướng dẫn
- HS chơi
- HS nhận nhiệm vụ
- Làm việc như đã phân công
Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2008.
Tiết 1 + 2 Tiếng Việt
Bài 67 : Ôn tập
 I- Mục đích yêu cầu
 - HS đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng m.
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
 II- Đồ dùng
 - Tranh sách giáo khoa.
 - Bảng li, vở Tập viết 1.
 - Bảng ôn
 III - Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút)
 - Viết bảng con: ao chuôm, con bướm.
 - Nhận xét 
 2- Bài mới (30 – 32 phút)
 a / Giới thiệu bài (1 - 2 phút) 
 - Giới thiệu bài: Bài 67: Ôn tập
 b / Ôn tập (20 - 22 phút) 
 * Bảng 1
 - Kể tên các vần đã học trong tuần? 
 - GV ghi bảng 
 - Cho HS phân tích vần am
 - GV ghi mô hình 
 - Đưa bảng ôn 
 - Chỉ các âm, vần hàng ngang, cột dọc ( chỉ bất kỳ) 
 - GV ghép mẫu: 1 âm hàng ngang với 1 âm cột dọc để được vần: a – m – am 
 - Tương tự với các vần còn lại
 - GV ghi bảng ôn khi HS ghép
 - Chỉ toàn bảng ( lần lượt, bất kỳ ) 
 * Đọc từ ứng dụng
 - Viết bảng: 
 lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa
 - HD đọc - Đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút)
 * Từ xâu kim
 - Đưa chữ mẫu
H: Từ xâu kim gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở dưới ĐK3 viết con chữ x... và được từ xâu kim. 
 * Từ lưỡi liềm ( tương tự )
 - Nhận xét, sửa sai
 Tiết 2 
 3- Luyện tập
 a/ Luyện đọc (10 - 12 phút)
 * Đọc bảng (4 - 6 phút) 
 - GV chỉ bảng
 - GV nhận xét, sửa sai
 - Quan sát tranh / 137 
 - Giới thiệu câu: Trong vòm lá mới chồi non
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngon dành tận cuối mùa
 Chờ con phần cháu bà chưa trảy vào.
 - HD đọc: Đọc đúng âm l trong tiếng lá, đọc liền tiếng, ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.
 - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 * Đọc sgk (6 - 8 phút) 
 - GV đọc mẫu
 - Gọi HS đọc
 - Nhận xét, cho điểm
 b/ Luyện viết vở ( 8 – 10 phút)
 - Mở vở quan sát bài viết 
 - Nêu yêu cầu bài tập viết.
 - Cho HS quan sát vở mẫu. 
 - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút.
 - Hướng dẫn viết từng dòng
 * Từ xâu kim
 - Lưu ý: nét nối từ con chữ i - m, độ rộng 4 ô, cách 2 ĐK dọc viết 1 từ, khoảng cách 2 chữ bằng 1 thân con chữ 
 * Các dòng khác tương tự 
 - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em.
 - GV chấm chữa, nhận xét bài viết.
 c/ Kể chuyện (15 - 17 phút)
 - GV giới thiệu tên truyện: Đi tìm bạn
 - GV kể chuyện: . Lần 1: kể toàn truyện
 . Lần 2: kể kết hợp tranh
 . Lần 3: kể tóm tắt theo tranh vẽ
 - Hướng dẫn HS kể truyện: từng đoạn, cả truyện theo gợi ý:
 * Tranh 1: . Bức tranh vẽ gì?
 . Sóc và Nhím là đôi bạn như thế nào?e tiếng gì?
 - Nhận xét, sửa sai
 * Tranh 2, 3, 4 tương tự
 - GV tổng kết, tuyên dương.
-> GV kết luận: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết giữa Sóc và Nhím mặc dù mỗi người có hoàn cảnh sống khác nhau.
 4- Củng cố, dặn dò (3 – 4 phút)
H: Cô vừa dạy ôn các âm gì?
 - Dặn dò: Chuẩn bị bài 68: ot - at
- Viết bảng con, đọc lại sgk.
- Nhắc lại
- om, am, em, im  
- Nhiều HS đọc
- HS phân tích
- Quan sát
- Đọc lại
- Đọc lại
- Đọc lại
- Nhiều em đọc
- Ghép: liềm, kim, nhóm
- Đọc từ + phân tích tiếng
- Đọc cá nhân
- Quan sát
-2 chữ: xâu, kim; các con chữ cao  dòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: xâu kim
- Viết bảng con: lưỡi liềm
- Đọc cá nhân
- Quan sát
- Đọc lại + phân tích, đv
- Đọc lại
- Chỉ, nhẩm theo
- Đọc từng phần, cả bài
- Quan sát
- Nhắc lại
- Quan sát
- Làm theo lệnh GV
- Viết vở dòng 1
- Quan sát
- Nghe GV kể
- Kể từng đoạn, cả truyện
Tiết 3	 Toán
 Tiết 64: Luyện tập chung
 I- Mục tiêu
 Giúp HS củng cố về: 
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 - Đếm trong phạm vi 10, thứ tự các số trong dãy số từ 0 - 10.
 - Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính cộng trừ trong phạm vi 10.
 - Các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải bài toán có lời văn.
 II- Đồ dùng 
 - Bảng phụ
 III- Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút) 
 - Điền dấu: 2 + 2. 4 – 2
 4 + 5  5 + 4 
 - Nhận xét
 2- Luyện tập (25 - 27 phút ) 
 * Bài 2/ 89 (7 – 8 phút): 
 - Kiến thức: Thứ tự các số trong dãy số từ 0 - 10
 - Nhận xét
H: Số nào nhỏ nhất?
H: Số lớn nhất có 1 chữ số?
H: Liền sau số 9 là số nào?
Chốt: Thứ tự các số trong dãy số từ 0 – 10. 
 * Bài 1/ 89 ( 4 – 5 phút): 
 - Kiến thức: Điền số vào ô trống
 - Đổi vở
 - Chấm , chữa, nhận xét 
 Chốt: Đọc lại các số vừa điền.
 * Bài 3/ 89 (6 – 7 phút):
 - Kiến thức: Tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học 
 - Đổi vở
 - Chấm , chữa cá nhân, nhận xét
Chốt: H: Ghi kết quả phép tính +, - trong phạm vi 10 em chú ý gì?
 * Bài 4/ 89 (4 – 5 phút):
 - Kiến thức: Điền số.
 - Nêu yêu cầu
 - Chấm, chữa, nhận xét
Chốt: H: Thực hiện dãy tính liên tiếp em thực hiện như thế nào? 
 * Bài 5/ 89 (4 – 5 phút):
 - Kiến thức: Lập phép tính dựa và tóm tắt.
 - Nêu yêu cầu
 - Hướng dẫn: a/ . Đọc tóm tắt
H: Có bao nhiêu quả? Thêm bao nhiêu quả?
H: Bài yêu cầu tìm gì?
H: Nêu bài toán dựa vào tóm tắt?
H: Muốn tính tất cả có bao nhiêu quả làm như thế nào? Lập phép tính ?
 - Chấm, chữa, nhận xét
Chốt: H: Nêu ý nghĩa phép tính?
 * Dự kiến sai lầm :
 - Bài 5: lúng túng khi diễn đạt bài toán. 
 4- Củng cố dặn dò ( 3 - 5 phút )
 - Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
 - Dặn dò: Chuẩn bị bài " Luyện tập chung" 
- Làm bảng con
- Nêu yêu cầu 
- Làm bảng con: viết các số từ 0 – 10 và ngược lại.
- Nêu miệng
- Đọc lại dãy số
- Nêu yêu cầu
- Làm sgk
- Nêu miệng
- Nêu yêu cầu 
- Làm sgk
 4 10 10
 6 0 4
-

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16 Lop 1(3).doc