A. Mục đích yêu cầu.
- Đọc được: im, um, chim câu, chùm khăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, chùm khăn
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
- GD HS có ý tự giác trong học tập
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: tranh
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
* Hình thức: nhóm đôi
C. Hoạt động dạy học
, nhóm đôi, ĐT. ot o t at a - HS đọc CN, nhóm, ĐT ( Rèn đọc cho HSyếu) - Hs đọc nhẩm. - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích - Hs đọc CN, nhóm, ĐT - HS quan sát GV viết - Hs viết lên bảng con - HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. - Hai bạn đang trồng cây - HS đọc thầm - Hs đọc ĐT trơn. - nghe và ghi nhớ - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT ( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, phân tích - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. - Hs viết trong vở theo HD. ____________________________________________________ Hoạt động cuối tuần A- Nhận xét chung: - Đa số các em ngoan ngoãn , lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết bạn bè - Đi học đều đúng giờ. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp. - Nhiều em có ý thức học tốt giành nhiều điểm cao - Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến: . Thể dục vệ sinh:Có ý thức giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ, xếp hàng nhanh nhẹn tập đều, đúng động tác 2. Tồn tại: - 1 số em chưa hăng hái trong học tập: - Vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ: - Còn chưa nghiêm túc trong giờ học 3. Kế hoạch tuần 17: - Thực hiện đúng nội quy trường,lớp. - Ôn kiểm tra học kì I - Thi đua học tập tốt chào, mừng ngày 22-12 - Khắc phục và chấm dứt những tồn tại tuần 16. - Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có. Tuần:17 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Hoạt động đầu tuần __________________________ Tiếng Việt : Bài 69: ăt – ât A. Mục đích yêu cầu. - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật - GD HS tích cực học tập. B. Đồ dùng dạy học. * GV: tranh * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. * Hình thức: nhóm đôi C. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Viết ca hát - Đọc bài SGK vần, từ, câu. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. Dạy vần:ăt a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ăt - Vần ăt được tạo bởi những âm nào ? - Yêu cầu học sinh gài ăt- GV gài - Nêu cách đọc vần ăt b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng mặt thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng - HD phân tích tiếng - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - HD phân tích * Vần ât (Quy trình tương tự vần ăt) * So sánh vần ăt , ât - HD so sánh. - luyện đọc cả hai vần c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. đôi mắt mật ong Bắt tay thật thà - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: - Gv theo dõi, chỉnh sửa. đ. Viết vở - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. ăt õt rửa mặt đấu vật - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Tiểu kết tiết 1: Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: Cái mỏ tí hon hon Cái chân bé xíu - HD đọc ngắt nghỉ . - GV đọc mẫu – giảng nội dung – HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: Ngày chủ nhật - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Bức tranh vẽ gì ? - Ngày chủ nhật em thường làm gì? - Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao? c. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 70 - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 3 Học sinh đọc. - Hs đọc CN, ĐT - Vần ăt được tạo bởi ă- t - Học sinh gài vần ăt, đọc ĐT - âm ă đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT - HS thêm âm m - Hs gài tiếng mặt - Đọc ĐT - Tiếng mặt gồm m đứng trước vần ăt đứng sau dấu nặng dưới âm ă - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - bé đang rửa mặt - từ rửa mặt gồm 2 tiếng ghép lại tiếng rửa đứng trước, tiếng mặt đứng sau. - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. ăt ă t ât â - HS đọc CN, nhóm, ĐT ( Rèn đọc cho HSyếu) - Hs đọc nhẩm. - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích - Hs đọc CN, nhóm, ĐT - HS quan sát GV viết - Hs viết lên bảng con - HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. - Hai bạn đang trồng cây - HS đọc thầm - Hs đọc ĐT trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT ( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. - Hs viết trong vở theo HD. _________________________________________________________ Đạo đức TRAÄT Tệẽ TRONG TRệễỉNG HOẽC (Tiết 2) I . MUẽC TIEÂU : Hoùc sinh hieồu : caàn phaỷi giửừ traọt tửù trong giụứ hoùc vaứ khi ra vaứo lụựp . Giửừ traọt tửù trong giụứ hoùc vaứ khi ra vaứo lụựp laứ ủeồ thửùc hieọn toỏt quyeàn ủửụùc hoùc taọp , quyeàn ủửụùc baỷo ủaỷm an toaứn cuỷa treỷ em . Hoùc sinh coự yự thửực giửừ traọt tửù khi ra vaứo lụựp vaứ khi ngoài hoùc . II ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : Tranh BT 3,4 ,5 /27,28 Vụỷ BTẹẹ III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU : 1.OÅn ẹũnh : haựt , chuaồn bũ vụỷ BTẹẹ. 2.Kieồm tra baứi cuừ : - Tieỏt trửụực em hoùc baứi gỡ ? - Khi ra vaứo lụựp em phaỷi ủi nhử theỏ naứo ? - Chen laỏn , xoõ ủaồy khi ra vaứo lụựp coự haùi gỡ ? - Nhaọn xeựt tỡnh hỡnh xeỏp haứng ra vaứo lụựp cuỷa Hoùc sinh trong tuaàn qua . - Nhaọn xeựt baứi cuừ . 3.Baứi mụựi : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoaùt ủoọng 1 : Thaỷo luaọn–Quan saựt tranh baứi taõp 3 Mt : Hieồu ủửụùc vieọc laứm ủuựng sai qua quan saựt thaỷo luaọn Cho Hoùc sinh quan saựt tranh BT3 , Giaựo vieõn hoỷi : + Caực baùn trong tranh ngoài hoùc nhử theỏ naứo ? + Mụứi ủaùi dieọn leõn trỡnh baứy . * Giaựo vieõn Keỏt luaọn : Hoùc sinh caàn traọt tửù khi nghe giaỷng baứi , khoõng ủuứa nghũch , noựi chuyeọn rieõng, giụ tay xin pheựp khi muoỏn phaựt bieồu . Hoaùt ủoọng 2 : Toõ maứu . Mt : Hoùc sinh bieỏt nhaọn xeựt nhửừng baùn coự haứnh vi sai , toõ maứu vaứo quaàn aựo cuỷa caực baùn ủoự Cho Hoùc sinh quan saựt tranh BT4 , Giaựo vieõn hoỷi : + Baùn naứo ngoài hoùc vụựi tử theỏ ủuựng ? + Baùn naứo ngoài hoùc vụựi tử theỏ chửa ủuựng ? Em haừy toõ maứu vaứo quaàn aựo cuỷa 2 baùn ủoự . + Chuựng ta coự neõn hoùc taọp 2 baùn ủoự khoõng ? Vỡ sao ? * Keỏt luaọn: Chuựng ta neõn hoùc taọp caực baùn giửừ traọt tửù trong giụứ hoùc , vỡ ủoự laứ nhửừng ngửụứi troứ ngoan . Hoaùt ủoọng 3 : Baứi taọp 5 Mt : Hoùc sinh thaỷo luaọn ủeồ thaỏy roừ vieọc laứm sai cuỷa caực baùn trong tranh . Cho HS quan saựt tranh BT5 . + Vieọc laứm cuỷa 2 baùn ủoự ủuựng hay sai ? Vỡ sao ? + Maỏt traọt tửù trong lụựp coự haùi gỡ ? * Giaựo vieõn keỏt luaọn : Hai baùn ủaừ giaống nhau quyeồn truyeọn gaõy maỏt traọt tửù trong giụứ hoùc . - Taực haùi cuỷa maỏt traọt tửù trong giụứ hoùc : + Baỷn thaõn khoõng nghe ủửụùc baứi giaỷng , khoõng hieồu baứi . + Laứm maỏt thụứi gian cuỷa coõ giaựo . + Laứm aỷnh hửụỷng ủeỏn caực baùn xung quanh - Giaựo Vieõn cho Hoùc sinh ủoùc 2 caõu thụ cuoỏi baứi . Hoùc sinh lặp laùi teõn baứi hoùc Hoùc sinh quan saựt traỷ lụứi . Caực baùn ngoài hoùc ngay ngaộn , traọt tửù . Khi caàn phaựt bieồu caực baùn ủoự ủửa tay xin pheựp . Hoùc sinh goựp yự boồ sung . Coự 5 baùn ngoài hoùc vụựi tử theỏ ủuựng . 2 baùn nam ngoài sau daừy beõn traựi ẹeồ thaỏy roừ vieọc laứm sai cuỷa 2 baùn ủoự Caỷ lụựp quan saựt thaỷo luaọn . Hoùc sinh ủoùc : “ Troứ ngoan vaứo lụựp nheù nhaứng Traọt tửù nghe giaỷng em caứng ngoan hụn ” 4.Cuỷng coỏ daởn doứ : - Khi ra vaứo lụựp caàn xeỏp haứng traọt tửù , ủi theo haứng , khoõng chen laỏn , xoõ ủaồy , ủuứa nghũch . - Trong giụứ hoùc caàn chuự yự laộng nghe coõ giaựo giaỷng , khoõng ủuứa nghũch , khoõng laứm vieọc rieõng . Giụ tay xin pheựp khi muoỏn phaựt bieồu . -Giửừ traọt tửù khi ra vaứo lụựp vaứ khi ngoài hoùc giuựp caực em thửùc hieọn toỏt quyeàn ủửụùc hoùc taọp cuỷa mỡnh Nhaọn xeựt tieỏt hoùc , tuyeõn dửụng hoùc sinh tớch cửùc hoaùt ủoọng . Daờn hoùc sinh thửùc hieọn toỏt nhửừng ủieàu ủaừ hoùc Chuaồn bũ cho baứi hoõm sau . _________________________________________________________________ Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Toán Tiết 65: Luyện tập chung A. Mục tiêu - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. - Viết được các số theo thứ tự quy định. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. B. Đồ dùng dạy học * GV: Mẫu vật C. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét cho điểm B. Bài mới 1. GTB ghi bảng- ghi bảng 2. H/d học sinh làm bài tập Bài 1: Tính ( cột 3,4) - Hướng dẫn học sinh làm 8 = 5 + 3 10 = 8 + 2 8 = 4 + 4 10 = 7 + 3 9 = 8 + 1 10 = 6 + 4 9 = 7 + 2 10 = 5 + 5 9 = 6 + 3 10 = 10 + 0 9 = 5 + 4 10 = 0 + 10 10 = 9 + 1 1 = 1+ 0 Bài 2: Viết các số 7, ,5, 2, 9, 8 Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2 Bài 3: Viết phép tính thích hợp - HD quan sát hình kết hợp đọc tóm tắt - HD học sinh viết PT thích hợp - Khuyến khích HS viết pt khác III. Củng cố dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ học - Thực hiện bảng con, bảng lớp 9 – 5 = 4 9 - 4 = 5 - 2 H/s lên bảng. - HS nêu yêu cầu - Làm PBT kết hợp lên bảng. - học sinh nhận xét và nêu cấu tạo của các số - Hs nêu yêu cầu - Nêu cách làm - Lớp làm bảng con, bảng lớp - 2 Hs lên bảng - Nêu yêu cầu - Nêu bài toán - Viết phép tính 4 + 3 = 7 (bông) 7- 2 = 5(lá cờ) _____________________________________________________ Tiếng Việt : Bài 70: ôt – ơt A. Mục đích yêu cầu. - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Những người bạn tốt - GD Có ý thức bảo vệ môi trường B. Đồ dùng dạy học. * GV: quă ớt, tranh * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. * Hình thức: nhóm đôi C. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Viết: đấu vật - Đọc bài SGK vần, từ, câu. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. Dạy vần: ôt a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ôt - Vần ôt được tạo bởi những âm nào ? - Yêu cầu học sinh gài ôt - GV gài - Nêu cách đọc vần ăt b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng cột thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng - HD phân tích tiếng - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - HD phân tích * Vần ơt (Quy trình tương tự vần ôt) * So sánh vần ôt , ơt - HD so sánh. - luyện đọc cả hai vần c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. Cơn sốt quả ớt Xay bột ngớt mưa - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: - Gv theo dõi, chỉnh sửa. đ. Viết vở - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. ăt õt rửa mặt đấu vật - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Tiểu kết tiết 1: Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhó tháng năm - HD đọc ngắt nghỉ . - GV đọc mẫu – giảng nội dung – HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: Những người bạn tốt - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Bức tranh vẽ gì ? -Các bạn đang làm gì ? - Theo em thế nào là người bạn tốt ? - Em hãy kể về một người bạn tốt của em c. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 71 - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 3 Học sinh đọc. - Hs đọc CN, ĐT - Vần ôt được tạo bởi ô - t - Học sinh gài vần ôt, đọc ĐT - âm ô đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT - HS thêm âm c - Hs gài tiếng cột - Đọc ĐT - Tiếng cột gồm c đứng trước vần ôt đứng sau dấu nặng dưới âm ô - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - cột cờ - từ cột cờ gồm 2 tiếng ghép lại tiếng cột đứng trước, tiếng cờ đứng sau. - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. ôt ô t ơt ơ - HS đọc CN, nhóm, ĐT ( Rèn đọc cho HSyếu) - Hs đọc nhẩm. - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích - Hs đọc CN, nhóm, ĐT - HS quan sát GV viết - Hs viết lên bảng con - HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. - Hai bạn đang trồng cây - HS đọc thầm - Hs đọc ĐT trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT ( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. - Hs viết trong vở theo HD. _______________________________________________________________ Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 Tiết 66: luyện tập chung A.Mục tiêu - Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 – 10. - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10 - viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học * GV: Bảng phụ BT1, mẫu vật, phiếu BT C. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét cho điểm II. Bài mới 1 GTB ghi bảng 2. H/d học sinh làm bài tập Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự - Giáo viên hd học sinh làm trong PBT Bài 2: Tính a. Hd học sinh làm - Hd hs viết pt cho thẳng cột 10 9 6 2 9 5 - - + + - + 5 6 3 4 5 5 5 3 9 6 4 10 - Chữa bài nhận xét cho điểm b.4 + 5 - 7 =2 1+ 2 + 6 =9 3 - 2 + 9 =10 - Gv nhận xét cho điểm Bài 3: điền dấu , = 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp - H/d học sinh quan sát - HD học sinh viết PT thích hợp - Khuyến khích HS viết pt khác 3. Củng cố dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ học - Thực hiện bảng con, bảng lớp 10 - 6 + 3=7 5 + 4 - 7 = 2 - 2 H/s lên bảng. - Học sinh nêu yêu cầu - Nêu cách làm: dựa vào thứ tự số từ 1 đến 10 -Tính. - Hs làm theo nhóm - 2 hs lên bảng - Nêu yêu cầu - 3 Hs lên bảng, lớp làm B/c - Nêu bài toán - Viết phép tính 5 + 4 = 9 (con) 7 - 2 = 5(con) ________________________________________________ Tiếng Việt : Bài 71: et – êt A. Mục đích yêu cầu. - Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: chợ tết - GD HS tích cực học tập. B. Đồ dùng dạy học. * GV: tranh * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. * Hình thức: nhóm đôi C. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Viết: cái vợt - Đọc bài SGK vần, từ, câu. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. Dạy vần: et a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần et - Vần et được tạo bởi những âm nào ? - Yêu cầu học sinh gài et - GV gài - Nêu cách đọc vần et b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng tét thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng - HD phân tích tiếng - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - HD phân tích * Vần êt (Quy trình tương tự vần et) * So sánh vần et , êt - HD so sánh. - luyện đọc cả hai vần c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: - Gv theo dõi, chỉnh sửa. đ. Viết vở - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. et ờt bỏnh tột dệt vải - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Tiểu kết tiết 1: Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: - HD đọc ngắt nghỉ . - GV đọc mẫu – giảng nội dung – HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: Chợ tết - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Bức tranh vẽ gì ? - Chợ tết có những gì ? - Em đã được đi chợ tết bao giờ chưa ? - Em thích nhất quà gì ở chợ tết c. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 72 - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 3 Học sinh đọc. - Hs đọc CN, ĐT - Vần et được tạo bởi e - t - Học sinh gài vần et, đọc ĐT - âm ê đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT - HS thêm âm t - Hs gài tiếng tét - Đọc ĐT - Tiếng tét gồm t đứng trước vần et đứng sau dấu sắc trên âm e - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - bánh tét - từ bánh tét gồm 2 tiếng ghép lại tiếng bánh đứng trước, tiếng tét đứng sau. - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. et e t êt ê - HS đọc CN, nhóm, ĐT ( Rèn đọc cho HSyếu) - Hs đọc nhẩm. - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích - Hs đọc CN, nhóm, ĐT - HS quan sát GV viết - Hs viết lên bảng con - HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. - HS đọc thầm - Hs đọc ĐT trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT ( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. - Hs viết trong vở theo HD. __________________________________________ Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 Tiếng Việt : Bài 72: ut – ưt A. Mục đích yêu cầu. - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: ngón út, em út, sau rốt - GD HS tích cực học tập. B. Đồ dùng dạy học. * GV: tranh, bút chì * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. * Hình thức: nhóm đôi C. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Viết: bánh tét - Đọc bài SGK vần, từ, câu. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. Dạy vần: ut a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ut - Vần ut được tạo bởi những âm nào ? - Yêu cầu học sinh gài ut - GV gài - Nêu cách đọc vần ut b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng bút thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng - HD phân tích tiếng - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - HD phân tích * Vần ưt (Quy trình tương tự vần ut) * So sánh vần ut , ưt - HD so sánh. - luyện đọc cả hai vần c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: - Gv theo dõi, chỉnh sửa. đ. Viết vở - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. ut ưt bỳt chỡ mứt gừng - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Tiểu kết tiết 1: Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: - HD đọc ngắt nghỉ . - GV đọc mẫu – giảng nội dung – HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: Ngón út, em út, sau rốt - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Bức tranh vẽ gì ? -Ngón út là ngón to nhất hay bé nhất ? - Người con út là người con thứ mấy ? - Đi sau rốt là đi đầu hay đi cuối ? - Em là người con thứ mấy trong gia đình? c. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 73 - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 3 Học sinh đọc. - Hs đọc CN, ĐT - Vần ut được tạo bởi u - t - Học sinh gài vần ut, đọc ĐT - âm u đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT - HS thêm âm b - Hs gài tiếng bút - Đọc ĐT - Tiếng bút gồm b đứng trước vần ut đứng sau dấu sắc trên âm u - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - bút chì - từ bút chì gồm 2 tiếng ghép lại tiếng bút đứng trước, tiếng chì đứng sau. - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. ut u t ưt ư - HS đọc CN, nhóm, ĐT ( Rèn đọc cho HSyếu) - Hs đọc nhẩm. - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích - Hs đọc CN, nhóm, ĐT - HS quan sát GV viết - Hs viết lên bảng con - HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. - HS đọc thầm - Hs đọc ĐT trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT ( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. - Hs viết trong vở theo HD. Toán Tiết 67: Luyện tập chung A. Mục tiêu - Biết cấu tạo số trong phạm vi 10 - Thực hiện được cộng, trừ so sánh các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. B. Đồ dùng dạy học * GV: Mẵu vật C. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét cho điểm II. Bài mới a. GTB ghi bảng b. H/d học sinh làm bài tập Bài 1: Tí
Tài liệu đính kèm: