Kế hoạch giảng các môn dạy lớp 1 - Tuần 16, 17 năm 2010

A. Mục đích yêu cầu.

 - Đọc được: im, um, chim câu, chùm khăn; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: im, um, chim câu, chùm khăn

 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng

 - GD HS có ý tự giác trong học tập

B. Đồ dùng dạy học.

 * GV: tranh

 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.

 * Hình thức: nhóm đôi

C. Hoạt động dạy học

 

doc 54 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1085Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng các môn dạy lớp 1 - Tuần 16, 17 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, nhóm đôi, ĐT.
 ot o	 t
 at a	 
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 ( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Hai bạn đang trồng cây
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- nghe và ghi nhớ
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, phân tích
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
____________________________________________________
Hoạt động cuối tuần
A- Nhận xét chung:
- Đa số các em ngoan ngoãn , lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết bạn bè 
 - Đi học đều đúng giờ.
- Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
- Nhiều em có ý thức học tốt giành nhiều điểm cao 
 - Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến: 
. Thể dục vệ sinh:Có ý thức giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ, xếp hàng nhanh nhẹn tập đều, đúng động tác 
2. Tồn tại:
- 1 số em chưa hăng hái trong học tập:
 - Vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ: 
- Còn chưa nghiêm túc trong giờ học
3. Kế hoạch tuần 17:
- Thực hiện đúng nội quy trường,lớp.
- Ôn kiểm tra học kì I 
- Thi đua học tập tốt chào, mừng ngày 22-12
- Khắc phục và chấm dứt những tồn tại tuần 16.
- Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có.
 Tuần:17
 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
 Tiết 1: Hoạt động đầu tuần
__________________________
Tiếng Việt : Bài 69: ăt – ât
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
 - GD HS tích cực học tập.
 B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: tranh
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết ca hát
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần:ăt
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ăt
- Vần ăt được tạo bởi những âm nào ?
- Yêu cầu học sinh gài ăt- GV gài
- Nêu cách đọc vần ăt
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng mặt thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng 
- HD phân tích tiếng 
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích
* Vần ât (Quy trình tương tự vần ăt) 
* So sánh vần ăt , ât
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
 đôi mắt mật ong
 Bắt tay thật thà
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Viết vở
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
 ăt õt rửa mặt đấu vật 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: 
Cái mỏ tí hon hon
 Cái chân bé xíu
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu – giảng nội dung
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Ngày chủ nhật
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 + Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ? 
- Ngày chủ nhật em thường làm gì?
- Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao?
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu 
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 70
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT 
- Vần ăt được tạo bởi ă- t
- Học sinh gài vần ăt, đọc ĐT
- âm ă đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT 
- HS thêm âm m
- Hs gài tiếng mặt - Đọc ĐT
- Tiếng mặt gồm m đứng trước vần ăt đứng sau dấu nặng dưới âm ă
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- bé đang rửa mặt
- từ rửa mặt gồm 2 tiếng ghép lại tiếng rửa đứng trước, tiếng mặt đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
 ăt ă	 t
 ât â	 
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 ( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Hai bạn đang trồng cây
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
_________________________________________________________
Đạo đức
 TRAÄT Tệẽ TRONG TRệễỉNG HOẽC (Tiết 2)
I . MUẽC TIEÂU :
Hoùc sinh hieồu : caàn phaỷi giửừ traọt tửù trong giụứ hoùc vaứ khi ra vaứo lụựp .
Giửừ traọt tửù trong giụứ hoùc vaứ khi ra vaứo lụựp laứ ủeồ thửùc hieọn toỏt quyeàn ủửụùc hoùc taọp , quyeàn ủửụùc baỷo ủaỷm an toaứn cuỷa treỷ em .
Hoùc sinh coự yự thửực giửừ traọt tửù khi ra vaứo lụựp vaứ khi ngoài hoùc .
II ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
Tranh BT 3,4 ,5 /27,28 Vụỷ BTẹẹ
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU :
1.OÅn ẹũnh : haựt , chuaồn bũ vụỷ BTẹẹ.
2.Kieồm tra baứi cuừ :
- Tieỏt trửụực em hoùc baứi gỡ ?
- Khi ra vaứo lụựp em phaỷi ủi nhử theỏ naứo ?
- Chen laỏn , xoõ ủaồy khi ra vaứo lụựp coự haùi gỡ ?
- Nhaọn xeựt tỡnh hỡnh xeỏp haứng ra vaứo lụựp cuỷa Hoùc sinh trong tuaàn qua .
 - Nhaọn xeựt baứi cuừ .
 3.Baứi mụựi :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoaùt ủoọng 1 : Thaỷo luaọn–Quan saựt tranh baứi taõp 3
Mt : Hieồu ủửụùc vieọc laứm ủuựng sai qua quan saựt thaỷo luaọn 
Cho Hoùc sinh quan saựt tranh BT3 , Giaựo vieõn hoỷi : 
+ Caực baùn trong tranh ngoài hoùc nhử theỏ naứo ?
+ Mụứi ủaùi dieọn leõn trỡnh baứy .
* Giaựo vieõn Keỏt luaọn : Hoùc sinh caàn traọt tửù khi nghe giaỷng baứi , khoõng ủuứa nghũch , noựi chuyeọn rieõng, giụ tay xin pheựp khi muoỏn phaựt bieồu .
Hoaùt ủoọng 2 : Toõ maứu .
Mt : Hoùc sinh bieỏt nhaọn xeựt nhửừng baùn coự haứnh vi sai , toõ maứu vaứo quaàn aựo cuỷa caực baùn ủoự 
Cho Hoùc sinh quan saựt tranh BT4 , Giaựo vieõn hoỷi :
+ Baùn naứo ngoài hoùc vụựi tử theỏ ủuựng ?
+ Baùn naứo ngoài hoùc vụựi tử theỏ chửa ủuựng ?
Em haừy toõ maứu vaứo quaàn aựo cuỷa 2 baùn ủoự .
+ Chuựng ta coự neõn hoùc taọp 2 baùn ủoự khoõng ? Vỡ sao ?
* Keỏt luaọn: Chuựng ta neõn hoùc taọp caực baùn giửừ traọt tửù trong giụứ hoùc , vỡ ủoự laứ nhửừng ngửụứi troứ ngoan .
Hoaùt ủoọng 3 : Baứi taọp 5 
Mt : Hoùc sinh thaỷo luaọn ủeồ thaỏy roừ vieọc laứm sai cuỷa caực baùn trong tranh .
Cho HS quan saựt tranh BT5 .
+ Vieọc laứm cuỷa 2 baùn ủoự ủuựng hay sai ? Vỡ sao ? 
+ Maỏt traọt tửù trong lụựp coự haùi gỡ ?
* Giaựo vieõn keỏt luaọn : Hai baùn ủaừ giaống nhau quyeồn truyeọn gaõy maỏt traọt tửù trong giụứ hoùc .
- Taực haùi cuỷa maỏt traọt tửù trong giụứ hoùc : 
+ Baỷn thaõn khoõng nghe ủửụùc baứi giaỷng , khoõng hieồu baứi .
+ Laứm maỏt thụứi gian cuỷa coõ giaựo .
+ Laứm aỷnh hửụỷng ủeỏn caực baùn xung quanh 
- Giaựo Vieõn cho Hoùc sinh ủoùc 2 caõu thụ cuoỏi baứi .
Hoùc sinh lặp laùi teõn baứi hoùc 
Hoùc sinh quan saựt traỷ lụứi .
Caực baùn ngoài hoùc ngay ngaộn , traọt tửù . Khi caàn phaựt bieồu caực baùn ủoự ủửa tay xin pheựp .
Hoùc sinh goựp yự boồ sung .
Coự 5 baùn ngoài hoùc vụựi tử theỏ ủuựng .
2 baùn nam ngoài sau daừy beõn traựi 
ẹeồ thaỏy roừ vieọc laứm sai cuỷa 2 baùn ủoự 
Caỷ lụựp quan saựt thaỷo luaọn .
Hoùc sinh ủoùc : 
 “ Troứ ngoan vaứo lụựp nheù nhaứng 
Traọt tửù nghe giaỷng em caứng ngoan hụn ”
4.Cuỷng coỏ daởn doứ : 
- Khi ra vaứo lụựp caàn xeỏp haứng traọt tửù , ủi theo haứng , khoõng chen laỏn , xoõ ủaồy , ủuứa nghũch .
- Trong giụứ hoùc caàn chuự yự laộng nghe coõ giaựo giaỷng , khoõng ủuứa nghũch , khoõng laứm vieọc rieõng . Giụ tay xin pheựp khi muoỏn phaựt bieồu .
-Giửừ traọt tửù khi ra vaứo lụựp vaứ khi ngoài hoùc giuựp caực em thửùc hieọn toỏt quyeàn ủửụùc hoùc taọp cuỷa mỡnh 
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc , tuyeõn dửụng hoùc sinh tớch cửùc hoaùt ủoọng . 
Daờn hoùc sinh thửùc hieọn toỏt nhửừng ủieàu ủaừ hoùc 
Chuaồn bũ cho baứi hoõm sau .
_________________________________________________________________
 Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Toán
Tiết 65: Luyện tập chung
A. Mục tiêu
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết được các số theo thứ tự quy định.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Mẫu vật
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
 - Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới 
1. GTB ghi bảng- ghi bảng
2. H/d học sinh làm bài tập 
Bài 1: Tính ( cột 3,4)
- Hướng dẫn học sinh làm
 8 = 5 + 3 10 = 8 + 2
 8 = 4 + 4 10 = 7 + 3
 9 = 8 + 1 10 = 6 + 4
 9 = 7 + 2 10 = 5 + 5
 9 = 6 + 3 10 = 10 + 0
 9 = 5 + 4 10 = 0 + 10
 10 = 9 + 1 1 = 1+ 0 
 Bài 2: Viết các số 7, ,5, 2, 9, 8 
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 2, 5, 7, 8, 9
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 9, 8, 7, 5, 2
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- HD quan sát hình kết hợp đọc tóm tắt 
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
III. Củng cố dặn dò: 
 - Khắc sâu nội dung bài
 - Nhận xét giờ học 
- Thực hiện bảng con, bảng lớp 
 9 – 5 = 4 9 - 4 = 5 
- 2 H/s lên bảng.
- HS nêu yêu cầu
- Làm PBT kết hợp lên bảng.
- học sinh nhận xét và nêu cấu tạo của các số 
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con, bảng lớp 
- 2 Hs lên bảng
- Nêu yêu cầu 
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
 4 + 3 = 7 (bông) 7- 2 = 5(lá cờ) 
_____________________________________________________
Tiếng Việt : Bài 70: ôt – ơt
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Những người bạn tốt
 - GD Có ý thức bảo vệ môi trường
 B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: quă ớt, tranh
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết: đấu vật
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: ôt
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ôt
- Vần ôt được tạo bởi những âm nào ?
- Yêu cầu học sinh gài ôt - GV gài
- Nêu cách đọc vần ăt
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng cột thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng 
- HD phân tích tiếng 
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích
* Vần ơt (Quy trình tương tự vần ôt) 
* So sánh vần ôt , ơt
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
 Cơn sốt quả ớt
 Xay bột ngớt mưa
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Viết vở
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
 ăt õt rửa mặt đấu vật 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: 
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhó tháng năm
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu – giảng nội dung
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Những người bạn tốt
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 + Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
-Các bạn đang làm gì ?
- Theo em thế nào là người bạn tốt ?
- Em hãy kể về một người bạn tốt của em
 c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu 
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 71
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT 
- Vần ôt được tạo bởi ô - t
- Học sinh gài vần ôt, đọc ĐT
- âm ô đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT 
- HS thêm âm c
- Hs gài tiếng cột - Đọc ĐT
- Tiếng cột gồm c đứng trước vần ôt đứng sau dấu nặng dưới âm ô
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- cột cờ
- từ cột cờ gồm 2 tiếng ghép lại tiếng cột đứng trước, tiếng cờ đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
 ôt ô	 t
 ơt ơ	 
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 ( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Hai bạn đang trồng cây
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
_______________________________________________________________
 Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010
Tiết 66: luyện tập chung
A.Mục tiêu
- Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 – 10.
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10 
- viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Bảng phụ BT1, mẫu vật, phiếu BT
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét cho điểm 
II. Bài mới 
 1 GTB ghi bảng
2. H/d học sinh làm bài tập
Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự 
- Giáo viên hd học sinh làm trong PBT 
Bài 2: Tính 
a. Hd học sinh làm 
 - Hd hs viết pt cho thẳng cột 
 10 9 6 2 9 5
 - - + + - + 
 5 6 3 4 5 5
 5 3 9 6 4 10
- Chữa bài nhận xét cho điểm
b.4 + 5 - 7 =2 1+ 2 + 6 =9 3 - 2 + 9 =10 
 - Gv nhận xét cho điểm
Bài 3: điền dấu , =
 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 
 10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- H/d học sinh quan sát
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
3. Củng cố dặn dò: 
 - Khắc sâu nội dung bài
 - Nhận xét giờ học 
- Thực hiện bảng con, bảng lớp 
 10 - 6 + 3=7 5 + 4 - 7 = 2
- 2 H/s lên bảng.
- Học sinh nêu yêu cầu
- Nêu cách làm: dựa vào thứ tự số từ 1 đến 10
-Tính. 
- Hs làm theo nhóm 
- 2 hs lên bảng 
- Nêu yêu cầu
- 3 Hs lên bảng, lớp làm B/c
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
 5 + 4 = 9 (con) 7 - 2 = 5(con) 
________________________________________________
Tiếng Việt : Bài 71: et – êt
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: chợ tết
 - GD HS tích cực học tập.
 B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: tranh
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết: cái vợt
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: et
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần et
- Vần et được tạo bởi những âm nào ?
- Yêu cầu học sinh gài et - GV gài
- Nêu cách đọc vần et
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng tét thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng 
- HD phân tích tiếng 
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích
* Vần êt (Quy trình tương tự vần et) 
* So sánh vần et , êt
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Viết vở
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
 et ờt bỏnh tột dệt vải 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: 
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu – giảng nội dung
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Chợ tết
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 + Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
- Chợ tết có những gì ?
- Em đã được đi chợ tết bao giờ chưa ?
- Em thích nhất quà gì ở chợ tết 
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu 
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 72
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT 
- Vần et được tạo bởi e - t
- Học sinh gài vần et, đọc ĐT
- âm ê đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT 
- HS thêm âm t
- Hs gài tiếng tét - Đọc ĐT
- Tiếng tét gồm t đứng trước vần et đứng sau dấu sắc trên âm e
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- bánh tét
- từ bánh tét gồm 2 tiếng ghép lại tiếng bánh đứng trước, tiếng tét đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
 et e	 t
 êt ê	 
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 ( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
 __________________________________________
Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010
Tiếng Việt : Bài 72: ut – ưt
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: ngón út, em út, sau rốt
 - GD HS tích cực học tập.
 B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: tranh, bút chì
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết: bánh tét
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: ut
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ut
- Vần ut được tạo bởi những âm nào ?
- Yêu cầu học sinh gài ut - GV gài
- Nêu cách đọc vần ut
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng bút thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng 
- HD phân tích tiếng 
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích
* Vần ưt (Quy trình tương tự vần ut) 
* So sánh vần ut , ưt
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Viết vở
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
 ut ưt bỳt chỡ mứt gừng 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: 
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu – giảng nội dung
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Ngón út, em út, sau rốt
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 + Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
-Ngón út là ngón to nhất hay bé nhất ?
- Người con út là người con thứ mấy ?
- Đi sau rốt là đi đầu hay đi cuối ?
- Em là người con thứ mấy trong gia đình?
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu 
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 73
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT 
- Vần ut được tạo bởi u - t
- Học sinh gài vần ut, đọc ĐT
- âm u đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT 
- HS thêm âm b
- Hs gài tiếng bút - Đọc ĐT
- Tiếng bút gồm b đứng trước vần ut đứng sau dấu sắc trên âm u
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- bút chì
- từ bút chì gồm 2 tiếng ghép lại tiếng bút đứng trước, tiếng chì đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
 ut u	 t
 ưt ư	 
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 ( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
Toán
Tiết 67: Luyện tập chung
A. Mục tiêu
- Biết cấu tạo số trong phạm vi 10
- Thực hiện được cộng, trừ so sánh các số trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Mẵu vật
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
 - Nhận xét cho điểm 
II. Bài mới 
a. GTB ghi bảng
b. H/d học sinh làm bài tập
Bài 1: Tí

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1617 lop1 CKTKN.doc