Kế hoạch dạy tăng buổi môn Tiếng Việt

I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài ngưỡng cửa, đọc câu, khổ thơ và tìm được từ, nói được câu có tiếng chứa vần ăc, ăt. Làm tốt vở bài tập.

II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK, vở ô ly.

III. Các hoạt động:

 

doc 13 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 919Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy tăng buổi môn Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
 Ngày dạy: 05 / 04 / 2010
	 Ôn: Ngưỡng cửa 	 
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài ngưỡng cửa, đọc câu, khổ thơ và tìm được từ, nói được câu có tiếng chứa vần ăc, ăt. Làm tốt vở bài tập. 
II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK, vở ô ly.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: - cho HS nhắc tên bài học.
I. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Luyện đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc nối tiếp khổ thơ.
- Luyện cả bài.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài. 
- Lưu ý: HS yếu chỉ cần luyện đọc câu, đoạn cho tốt. Giáo viên chỉnh sửa giọng đọc. Cho cả lớp đồng thanh một lần
II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 47 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần ăt: ............................................
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Viết tiếng ngoài bài 
a. Có vần ăt: ...................................................................
b. Có vần ăc: ..................................................................
Bài 3: Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng.
 Bố Bà Bạn bè Mẹ
Bài 4: Nói từ ngữ thích hợp ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B.
 A B
Đi đến lớp học.
Bạn nhỏ đi qua ngưỡng cửa để
Đến những con đường xa tắp.
Đến nhà bạn bè.
III. Hoạt động 3: Luyện viết vở ô ly.
GV đọc cho HS chép khổ thơ 2,3.
IV. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần ăc, ăt.
- Chia 2 tổ chơi. Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên dương 
V. Dặn dò: Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi)
- Ôn lại bài đã ôn hôm nay.Về nhà xem trước bài : Kể cho bé nghe.
- Ôn tập: Ngưỡng cửa.
- Cá nhân (nhiều lần).
- Cá nhân (nhiều lần)
- Cá nhân
- HS luyện đọc theo dãy.
- HS làm bài tập vào vở bài tập
Nhìn bảng và chép vào vở ô ly.
 HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
 Ngày dạy: 05 / 04 / 2010
Luyện tập tổng hợp
I. Mục tiêu: Củng cố khắc sâu cho HS kỹ năng giải toán có lời văn cộng không nhớ trong phạm vi 100. Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, vở ô ly.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Đặt tính và tính.
35 + 13 40 + 50 50 + 6 46 + 24 
56 – 35 67 – 6 89 – 54 73 – 41 
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét. 
- Có mấy bước thực hiện? Khi thực hiện tính con đã làm như thế nào?
Bài 2 : An có 37 cái kẹo, Bình có 32 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài tập cho các con biết những gì? Yêu cầu tìm gì?
Bài giải:
Số kẹo cả hai bạn có tất cả là:
37 + 32 = 69 (cái )
Đáp số: 69 âis kẹo
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 3: Tính nhẩm.
60 cm + 10 cm = .... 40 cm + 50 cm = ....
70 cm – 4 cm = .... 90 cm – 5 cm = ....
 70 cm – 10 cm = .... 56 cm – 50 cm = ....
- Làm bảng con cột 1, cột 2 làm vào vở ô ly.
Bài 4: Bác Hùng trồng được 57 cây hồng và 41 cây na. Hỏi bác Hùng trồng được tất cả bao nhiêu cây?
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài, tóm tắt và giải vào vở.
 Tóm tắt: Bài giải:
Hồng : 57 cây Bác Hùng trồng được tất cả số cây là:
Na : 41 cây 57 + 41 = 98 (cây)
Tất cả : ... cây? Đáp số: 98 cây 
Bài 5: Nhà Mai có 58 con gà và vịt, trong đó có 31 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi mấy con vịt?
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề và tóm tắt bài toán.
- Cho HS làm vào vở ô ly.
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
III. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại các bài đã ôn tập chiều nay.
- Xem trước bài: phép cộng trong phạm vi 100 ( không nhớ).
- Ôn tập....
Có 3 bước:
- Đặt số nọ dưới số kia sao cho thẳng cột với nhau.
- Đặt dấu phép tính
- Kẻ dấu gạch ngang.
- Tính từ trái ... phải
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm vở
HS làm và nêu cách làm
- HS làm vào vở
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
 Ngày dạy: 06 / 04 / 2010
Ôn: Tự chọn
I. Mục tiêu: Giúp HS chép lại đúng và đẹp khổ thơ1 và 2 bài: ngưỡng cửa. Điền đúng vần: ăc hoặc ăt, chữ g hoặc gh. 
II. Đồ dùng: SGK, VBT, bảng con, bảng phụ ghi bài tập 2, 3.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: - cho HS nhắc tên bài học.
I. Hoạt động 1: hướng dẫn HS tập chép.
B1: Giáo viên chép 2 khổ thơ lên bảng và đọc cho HS nghe, gọi 1 HS khá đọc lại.
- Có Mấy khổ thơ, mấy câu? Chữ cái đầu mỗi câu ta phải viết như thế nào? 
- Nhắc nhở HS cách trình bày bài chính tả.
B2: Hướng dẫn viết từ khó
Cho HS viết một số từ khó vào bảng con từ: dắt vòng, đi men.Chỉnh sửa cho HS.
B3: Hướng dẫn viết vào vở bài tập
Lưu ý HS: Tư thế ngồi, cách cầm bút.
- Yêu cầu HS chép bài vào vở
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
B4: Chấm chữa bài
- HS đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau
- Giáo viên chấm chữa nhận xét.
II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập .
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống từ ngữ có vần ăc, ăt.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Để điền đúng vần các con cần phải làm gì?
ăc
ăt
Phương bắc, .............................
..................................................
Bắt tay, ......................................
...................................................
Bài 3: Điền g hay gh
Bình .... ốm bếp ....a bàn .... ế
 ....i chép .... ánh lúa ... ọn .... àng
Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên dương 
III. Dặn dò: Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi)
- Ôn lại bài đã ôn hôm nay.
- Về nhà xem trước bài : Kể cho bé nghe.
- Ôn tập: Hoa sen.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở bài tập
HS tham gia chơi.
 KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
 Ngày dạy: 07 / 04 / 2010
Ôn: Đồng hồ, thời gian
I. Mục tiêu: Luyện kỹ năng xem đồng hồ, biết đọc giờ đúng. Áp dụng để làm bài tập vào vở bài tập.
II. Đồ dùng: VBT, bảng con, vở luyện toán, đồng hồ thật.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập trang 54 VBT.
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Bài 1: Nối số chỉ giờ đúng với đồng hồ thích hợp
8 giờ
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
5 giờ
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1 giờ
3 giờ
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
11 giờ
10 giờ
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
7 giờ
9 giờ
- Gọi HS lên bảng thực hành đọc giờ đúng do Gv chỉ định giờ
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
III. Dặn dò:Hôm nay các con ôn tập lại kiến thức phần nào?
- Về nhà làm lại bài đã ôn. 
Xem trước bài: Thực hành xem đồng hồ.
- Ôn tập....
- Làm bảng con
- Làm miệng
- Làm vở
HS làm và nêu cách làm
- HS làm vào vở
 KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN LUYỆN VIẾT
 Ngày dạy: 07 / 04 / 2010
Luyện viết: Q
I. Mục tiêu: 
 HS viết đúng đẹp mẫu chữ hoa Q đều nét. Tô các chữ hoa Q viết đúng các vần và từ ứng dụng.
II. Đồ dùng: 
Vở luyện viết, bảng con, bảng phụ viết sẵn bài mẫu.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: 
Kiểm tra vở luyện của HS
II. Bài mới: Giới thiệu...
Cho HS quan sát bài viết mẫu (chữ hoa, từ và vần ứng dụng).Nhắc nhở cách trình bày
HĐ1: Hướng dẫn viết.
a. Tô chữ hoa: Q
GV tô theo quy trình lần lượt từng chữ hoa, vừa tô vừa hướng dẫn. Cho HS tập viết vào bảng con. GV chỉnh sửa.
Lưu ý HS: Đặt bút và dừng bút 
b. Viết vần và từ ứng dụng:
- Cho HS đọc lại vần và luyện viết những vần và từ khó. Gv chỉnh sửa cách viết từ, trình bày, khoảng cách giữa tiếng - tiếng, từ - từ.
VD: Mặc áo, cửa sắt ....
- Cho HS viết vào bảng con. Kiểm tra nhận xét.
HĐ2: Hướng dẫn viết vở. 
- Cho HS viết bài ở vở luyện viết. 
Lưu ý: HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con chữ, đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ theo quy định. Đối với những HS viết chậm có thể cho viết 1/ 2 hoặc 1/3 theo chiều dọc.
- GV quan sát theo dõi, giúp đỡ thêm HS
-Thu chấm và nhận xét.
III. Dặn dò: 
- Hôm nay các con được luyện viết những chữ gì?
- Tập viết thêm ở nhà. 
- HS quan sát
- HS theo dõi.
Tô tay không theo chữ Q
- HS thực hành viết theo yêu cầu vào bảng con.
- HS viết vào vở luyện viết
 KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
 Ngày dạy: 07 / 04 / 2010
	 Ôn: Kể cho bé nghe 	 
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài thơ Kể cho bé nghe, đọc câu thơ, khổ thơ và tìm được từ, nói được câu có tiếng chứa vần ươc, ươt. Làm tốt vở bài tập. 
II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK, vở ô ly.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: cho HS nhắc tên bài học.
I. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Luyện đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc nối tiếp khổ thơ.
- Luyện cả bài. Thi đọc thuộc lòng và thi đọc diễn cảm.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài. 
- Lưu ý: HS yếu chỉ cần luyện đọc câu, khổ thơ cho tốt. Giáo viên chỉnh sửa giọng đọc. Cho cả lớp đồng thanh một lần
II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 48 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần ươc: ...............................................
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
III. Trò chơi: Cho HS so sánh vần ươc và vần ươt (giống, khác)
- Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần ươc, ươt.
- Chia 2 tổ chơi. Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên dương
Bài 2: Viết tiếng ngoài bài . 
a. Có vần ươc: ...................................................................
b. Có vần ươt: ..................................................................
Bài 3: Em hiểu con trâu sắt là gì? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng.
 Xe công nông. Máy cày. Máy tuốt lúa.
Bài 4: Nối câu hỏi ở cột A với lời giải đáp hợp lệ ở cột B
 A B
Con nhện con
Con gì hay nói ầm ĩ?
Con vịt bầu
Con gì hay hỏi đâu đâu?
Con cua, cáy
Con gì hay chăng dây điện?
Con chó viện
Cái gì ăn no quay tròn?
Cối xay lúa
Con gì dùng miệng nấu cơm
IV. Dặn dò: Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi)
- Ôn lại bài đã ôn hôm nay. Về nhà xem trước bài : Hai chị em
- Ôn tập: Kể cho bé nghe.
- Cá nhân (nhiều lần).
- Cá nhân (nhiều lần)
- Cá nhân
- HS luyện đọc theo dãy.
- HS làm bài tập vào vở bài tập
HS làm VBT
 KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN LUYỆN VIẾT
 Ngày dạy: 08 / 04 / 2010
Luyện viết: R
I. Mục tiêu: 
 HS viết đúng đẹp mẫu chữ hoa R đều nét. Tô các chữ hoa R viết đúng các vần và từ ứng dụng.
II. Đồ dùng: 
Vở luyện viết, bảng con, bảng phụ viết sẵn bài mẫu.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: 
Kiểm tra vở luyện của HS
II. Bài mới: Giới thiệu...
Cho HS quan sát bài viết mẫu (chữ hoa, từ và vần ứng dụng).Nhắc nhở cách trình bày
HĐ1: Hướng dẫn viết.
a. Tô chữ hoa: R
GV tô theo quy trình lần lượt từng chữ hoa, vừa tô vừa hướng dẫn. Cho HS tập viết vào bảng con. GV chỉnh sửa.
Lưu ý HS: Đặt bút và dừng bút
b. Viết vần và từ ứng dụng:
- Cho HS đọc lại vần và luyện viết những vần và từ khó. Gv chỉnh sửa cách viết từ, trình bày, khoảng cách giữa tiếng - tiếng, từ - từ.
VD: Mơ ước, lướt ván, rét mướt... .
- Cho HS viết vào bảng con. Kiểm tra nhận xét.
HĐ2: Hướng dẫn viết vở. 
- Cho HS viết bài ở vở luyện viết. 
Lưu ý: HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con chữ, đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ theo quy định. Đối với những HS viết chậm có thể cho viết 1/ 2 hoặc 1/3 theo chiều dọc.
- GV quan sát theo dõi, giúp đỡ thêm HS
-Thu chấm và nhận xét.
III. Dặn dò: 
- Hôm nay các con được luyện viết những chữ gì?
- Tập viết thêm ở nhà. 
- HS quan sát
- HS theo dõi.
Tô tay không theo chữ R
- HS thực hành viết theo yêu cầu vào bảng con.
- HS viết vào vở luyện viết
Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao
( GV ra sân quản lý HS cùng phụ trách sao)
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN LUYỆN VIẾT
 Ngày dạy: 08 / 04 / 2010
Luyện viết: R
I. Mục tiêu: 
 HS viết đúng đẹp mẫu chữ hoa R đều nét. Tô các chữ hoa R viết đúng các vần và từ ứng dụng.
II. Đồ dùng: Vở luyện viết, bảng con, bảng phụ viết sẵn bài mẫu.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Kiểm tra vở luyện của HS
II. Bài mới: Giới thiệu...
Cho HS quan sát bài viết mẫu chữ hoa, từ.Nhắc nhở cách trình bày
HĐ1: Hướng dẫn viết.
a. Tô chữ hoa: R
GV tô theo quy trình lần lượt từng chữ hoa, vừa tô vừa hướng dẫn. Cho HS tập viết vào bảng con. GV chỉnh sửa.
b. Viết vần và từ ứng dụng:
- Cho HS đọc lại vần và luyện viết những vần và từ khó.
VD: Mơ ước, lướt ván, rét mướt....
- Cho HS viết vào bảng con. Kiểm tra nhận xét.
HĐ2: Hướng dẫn viết vở. 
- Cho HS viết bài ở vở luyện viết. 
Lưu ý: HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con chữ. Đối với những HS viết chậm có thể cho viết 1/ 2 hoặc 1/3 theo chiều dọc.
-Thu chấm và nhận xét.
III. Dặn dò: 
- Hôm nay các con được luyện viết những chữ gì?
- Tập viết thêm ở nhà. 
- HS quan sát
- HS theo dõi.
- HS thực hành viết theo yêu cầu
- HS viết vào vở luyện viết
SINH HOẠT SAO
I. Mục tiêu: 
Ôn tập một số nội dung của đội sao 
II. Đồ dùng: 
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Kiểm tra công tác vệ sinh cá nhân.
 II. Hướng dẫn luyện tập:
HĐ1: Hoạt động sao ( do các chị phụ trách sao thực hiện)
Tổ chức múa hát tập thể
- Các chị phụ trách hướng dẫn HS sinh hoạt theo chủ điểm.
HĐ2: Trò chơi
Tổ chức HS chơi một số trò chơi dân gian
b. Đánh giá nhận xét các tổ Tdương các tổ có thành tích cao nhất
II. Dặn dò: .
 Về nhà ôn tập và làm các bài tập đã học trong chương trình
HS sinh hoạt
- HS tham gia chơi
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN ÂM NHẠC
 Ngày dạy: 08 / 04 / 2010
Ôn: Đi tới trường
I. Mục tiêu:
- Củng cố ôn tập và hát thuộc bài: Đi tới trường.
- Biết hát và kết hợp được một số động tác phụ hoạ.
II. Đồ dùng: 
Thanh phách, song loan, trống con.
II. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. kiểm tra:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhắc tên bài học
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
I. Hoạt động 1: 
 a. Ôn tập.
- Cho HS nhắc tên các bài hát đã học
- Cho HS hát ôn lại bài hát
- Giao việc cho các nhóm: Từng nhóm tự luyện tập: Hát thuộc lời ca và tự biên một số động tác phụ hoạ cho bài hát.
- Các tổ hát và trình bày động tác phụ hoạ trước lớp. 
- Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau.
 II. Hoạt động 2: 
Trò chơi:
- Thi hát lại bài đã ôn, biểu diễn động tác phụ hoạ cho bài hát.
- Kiểm tra đánh giá
- Tuyên dương HS có thành tích cao
III. Dặn dò: 
Về nhà đọc lại bài đã ôn.
- Chuẩn bị tiết sau 
Ôn tập: Đi tới trường
Đi tới trường
- HS luyện tập bài hát.
- HS chơi trò chơi
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
 Ngày dạy: 09 / 04 / 2010
Ôn: Củng cố luyện tập
I. Mục tiêu: Luyện kỹ năng xem đồng hồ, biết đọc giờ đúng. Áp dụng để làm bài tập vào vở bài tập.
II. Đồ dùng: SGK, vở ô ly.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Cho HS nhắc tên bài ôn
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm luyện tập.
Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1 giờ
12 giờ
3 giờ
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
8 giờ
6 giờ
Bài 2: vẽ thêm kim dài, kim ngắn để đồng hồ chỉ:
6 giờ sáng
7 giờ tối
8 giờ
12 giờ đêm
4 giờ chiều
12 giờ trưa
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
III. Dặn dò: Hôm nay các con được học bài gì?
- Về nhà ôn lại bài đã ôn hôm nay.Xem trước bài: Luyện tập chung
- Ôn tập....
- Làm bảng con
- Làm bảng con
HS làm và nêu cách làm
- HS làm bảng con.
- HS làm vào vở
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
 Ngày dạy: 09 / 04 / 2010
	 Ôn: Hai chị em 	 
I. Mục tiêu: 
Củng cố cách đọc bài hai chị em, cách đọc câu, đoạn và tìm được từ, nói được câu có tiếng chứa vần uc, ut. Làm tốt vở bài tập. 
II. Đồ dùng: 
Vở bài tập, SGK, vở ô ly.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: 
- cho HS nhắc tên bài học.
I. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Luyện đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện cả bài.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài. 
- Lưu ý: HS yếu chỉ cần luyện đọc câu, đoạn cho tốt. Giáo viên chỉnh sửa giọng đọc. Cho cả lớp đồng thanh một lần
II. Hoạt động 2: 
Hướng dẫn làm bài tập trang 50, 51 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Viết tiếng trong bài: Có vần et: ..........................................
Bài 2: Viết tiếng ngoài bài:
- Có vần et: ......................................................................................... 
- Có vần oet: .......................................................................................
Bài 3: Điền: et hay oet?
- Ngày tết, ở miền nam, nhà nào cũng có bánh t....
Bài 4: Ghi dấu x vào ô trống trước ý em cho là đúng:
Khi chị động vào con gấu bông, cậu em đã:
 Nói: “Em và chị cùng chơi nhé”
 Nói: “Chị đừng động vào con gấu bông của em ! ” 
 Không nói gì cả.
- Khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ, cậu em đã:
 Không nói gì cả.
 Hét lên: “Chị đừng động vào ô tô của em !”
 Hét lên : “Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy !”
Bài 5: Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời em tán thành.
Cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình vì:
 Đồ chơi ít quá.
 Không có người chơi cùng
 Chơi đã chán rồi.
- Chấm chữa bài. Nhận xét tuyên dương
III. Hoạt động 3: Luyện viết vở ô ly.
GV đọc cho HS chép đoạn: Một lát sau .... thấy buồn chán.
IV. Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần et, oet.
Cho HS so sánh sự giống và khác nhau giữa vần et, oet để HS dễ tìm.
- Chia 2 tổ chơi.phổ biến cách chơi và tổ chức HS chơi. 
Nhận xét – đánh giá tuyên dương 
V. Dặn dò: 
Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi)
- Ôn lại bài đã ôn hôm nay.
Về nhà xem trước bài : Hồ gươm.
- Ôn tập: Hai chị em.
- Cá nhân (nhiều lần).
- Cá nhân (nhiều lần)
- Cá nhân
- HS luyện đọc theo dãy.
- HS làm bài tập vào vở bài tập
Hoạt động tập thể:
 Rung chuông vàng
Do khối tổ chức. GV ra sân quản lý HS

Tài liệu đính kèm:

  • docCHIEU 30.doc