I. MỤC TIÊU : Xem tiết 1
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN : Xem tiết 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ
m, ươm. -Đọc vần ở bảng ôn -Ghép các vần rồi đọc lên . -Đọc cá nhân theo dãy, nhóm -Đọc: cá nhân; đồng thanh -Tìm tiếng có vần đã học -Viết bảng : lưỡi liềm . -Thi đua theo tổ - Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm. -Bà đưa tay nâng quả trong vườn nhà -Đọc cá nhân trước . -Đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ. -Nêu cách nối nét, khoảng cách các tiếng -Viết vở : xâu kim, lưỡi liềm -HS nộp vở -Sóc và Nhím -H nghe -Thảo luận tập kể theo tranh -Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh -Lên kể lại tồn bộ câu chuyện -Nhận xét và bổ sung HS chơi theo cặp Toán LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: ĐDDH, SGK . HS: ĐD học tốn III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ -Gọi H đọc bảng cộng trong phạm vi 9 -Gọi H đọc bảng trừ trong phạm vi 9 II.Bài mới 1.Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. 2.Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK Bài 1: (cột 1, 2) Gọi HS đọc yêu cầu -Gọi H lên bảng chữa bài -Gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn Nhận xét , cho điểm Bài 2: (cột 1) Gọi nêu yêu cầu -Tổ chức bài này thành trò chơi -Nhận xét, biểu dương đội thắng Nghỉ giữa tiết Bài 3: (cột 1, 3) Gọi H đọc đề tốn -Gọi H nêu cách tính và làm bài -Gọi H chữa bài Nhận xét Bài 4: Cho H đọc yêu cầu -Hướng dẫn quan sát tranh -Trong chuồng có mấy con gà ? - Bên ngồi có mấy con gà ? -Hỏi có tất cả mấy con gà ? -Gọi H đặt đề tốn -Gọi H nêu phép tính khác Nhận xét, cho điểm 2.Củng cố YC HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 Tổ chức trò chơi. 1H 1H HS nêu -Cả lớp làm bài SGK -2HS lên bảng chữa bài. HS nêu -Mỗi đội cử 3H thi làm tính. HS nêu -Cả lớp làm bài SGK -2HS lên bảng viết phép tính thích hợp. Quan sát tranh -Trong chuồng có 3 con gà. (HSTB-Y) -Bên ngồi có 6 con gà. (HSTB-Y) -Có tất cả 9 con gà. (HS K) - Trong chuồng có 3 con gà, bên ngồi có 6 con gà. Hỏi có tất cả mấy con gà ? (HSG) - 3 + 6 = 9 -H nhận xét của bạn 3HS đọc Thứ tư, ngày 30 tháng 11 năm 2011 Học vần Bài 68: ot – at I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. @.GDBVMT II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : + Vần + Từ ứng dụng + Câu ứng dụng - Viết bc 2 từ : lưỡi liềm ; xâu kim Nhận xét II.Bài mới Hôm nay cô sẽ hướng dấn các em học 2 vần mới : ot – at 1. Dạy vần a/ Vần : ot + GV cài vần ot – đọc trơn ot + Viết bảng lớp : ot + YCHS phân tích vần ot (Vần ot được tạo nên từ những âm nào?) + GV đánh vần mẫu : o – t – ot + Đọc trơn vần ot +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng hót thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm h và dấu. + YCHS vài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : hót + YCHS đọc trơn : hót - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : tiếng hót + Giảng từ. + Gọi HS đọc : tiếng hót - Đọc lại cả cột : ot – hót – tiếng hót * Luyện viết : ot – tiếng hót + ot + tiếng hót Nhận xét Thư giãn b/ Vần : at + GV cài vần at – đọc trơn at + Viết bảng lớp : at + YCHS phân tích vần at (Vần at được tạo nên từ những âm nào?) + So sánh : vần ot và at giống & khác nhau ở điểm nào ? + GV đánh vần mẫu : a – t – at + Đọc trơn vần at +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng hát thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm h vào trước vần và dấu + YCHS vài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : hát + YCHS đọc trơn : hát - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : ca hát + Giảng từ. + Gọi HS đọc : ca hát - Đọc lại cả cột : at – hát – ca hát * Luyện viết : at – ca hát + at + ca hát Nhận xét 2.Dạy từ ứng dụng - GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng lớp : - HD đọc và tìm tiếng chứa các vần mới. - HD đọc trơn từ - Giảng từ : 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước - Ở tiết 1 các em học vần gì ? 2.Luyện đọc a/ YC mở SGK. - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 1 - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 2 - YC đọc 4 từ ứng dụng - YC đọc hết trang bên trái - YC dãy 1 đọc đồng thanh cả trang – CL b/HD đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Từ bức tranh ta có câu ứng dụng trong sách. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - YC quan sát tìm tiếng có vần ot và at - YC đánh vần tiếng vừa tìm - YC phân tích tiếng. - Mỗi bạn đọc 1 câu. - Nêu : Để đọc tốt hơn, các em nghe cô đọc - YC đọc lại cả 2 trang *GDBVMT: Trồng cây thật vui và có ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường Xanh - sạch - đẹp 3.Luyện viết -Bài viết hôm nay có mấy dòng ? + Dòng thứ I là gì ? + Dòng thứ II là gì ? + Dòng III là gì ? + Dòng IV là gì ? -Bây giờ chúng ta sẽ viết 4 dòng : + Dòng I : gọi phân tích vần (GV hướng dẫn độ cao, cách nối nét, khoảng cách) + Các dòng còn lại (tt) - Chấm bài, nhận xét Thư giãn 4. Luyện nói -Tranh vẽ gì ? +Các con vật trong tranh đang làm gì? +Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? +Chim hót như thế nào? +Gà gáy như thế nào ? -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 5.Củng cố, dặn dò -Đọc SGK trang chẳn, lẻ -Chỉ tiếng có vần ot – at -Thi đua viết vần ot – at - 1HS đọc - 1HS đọc - 2HS đọc - Cả lớp viết bc - 3H đọc trơn ot – đồng thanh + HS Y phân tích + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần ót - Thêm vào trước âm h ... (HS G) + Cả lớp cài tiếng hót (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : hót + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ tiếng hót + Đọc trơn tiếng hót : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại -HS phân tích -Quan sát - Viết vần ot ( b/c) - 3H đọc trơn at – đồng thanh + HS Y phân tích + Giống : Cả 2 vần có âm cuối là t + Khác : vần ot bắt đầu bằng ô, vần at bắt đầu bằng a + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần at - Thêm vào trước âm hvà dấu. (HS G) + Cả lớp cài tiếng hát (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : hát + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ hai bạn hát + Đọc trơn ca hát : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại -HS phân tích -Quan sát - Viết vần at ( b/c) - CN – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) - Vần ot và at - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 3HS đọc - 1HS đọc - ĐT theo dãy – cả lớp - Quan sát và trả lời : + 1HS G đọc + HS Y đọc theo & tìm tiếng có vần otvà at - 1HS Y phân tích - 2HS K đọc. - Đọc nhóm – ĐT cả lớp - Gọi 3HS G đọc (chọn bạn đọc hay nhất) - 3HS K , G đọc – ĐT cả lớp - Có 4 dòng. + Vần ot + Vần at + Từ : tiếng hót + Từ : ca hát + 1HS Y phân tích – Viết bc -Thảo luận : gà chim và 2 bạn nhỏ +gà đang gáy, chim đang hót +đang ca hát +líu lo, thánh thót +ò ó o -Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát - 2H S đọc - HS Y chỉ - 4HS tham gia Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Các mẫu vật. Bộ đồ dùng tốn 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ -Gọi H đọc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9 -Tính : 8 + 2 = 5 + 5 = 6 + 4 = II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với dạng tốn có phép tính cộng trong phạm vi 10. - 2 H đọc 2 H nhắc lại 2.Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 -Dán lên bảng 9 hình vuông, hỏi: Có bao nhiêu hình vuông? -Thêm mấy hình vuông?( dán 1 hình vuông) -Hỏi có tất cả có mấy hình vuông? -Tại sao em biết có 10 hình vuông? -Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông, được mấy hình vuông? -9 thêm 1 được mấy? -9 + 1 bằng mấy? -Ghi bảng và gọi H đọc -Có 1 hình vuông, thêm 9 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông? - 1 thêm 9 được mấy ? - 1 + 9 bằng mấy? -Ghi bảng và gọi H đọc -Đặt trên bàn 8 hình vuông -Lấy thêm 2 hình vuông nữa -Gọi H đọc (GV cài bảng) -Nêu cho cô kết quả của phép tính 2 + 8 -GV cài phép tính 2 + 8 = 10 -Gọi H đọc lại -Lấy 7 hình vuông -Thêm 3 hình vuông -Gọi H đặt câu hỏi -Gọi H nêu phép tính - 3 hình vuông thêm 7 hình vuông được bao nhiêu hình vuông? (GV cài bảng) -Tiếp tục lấy 6 hình vuông -Thêm 4 hình vuông -Gọi H nêu phép tính -Cho H nhìn vào phép tính 6 + 4 = 10 nêu phép tính khác có kết quả là 10 (cài bảng) -Cho H nhận xét 6 + 4 và 4 + 6 -Có 5 que tính, thêm 5 que tính. Hãy nêu phép tính tương ứng -Gọi H đọc ( hàng ngang, hàng dọc) -Che kết quả cột bên trái, gọi H đọc -Chỉ cột bên phải hỏi: + Mấy cộng 8 bằng 10 ? + 3 cộng mấy bằng 10 ? -Che kết quả cột bên phải, gọi H đọc -Gọi H đọc tồn bài -Có 9 hình vuông (HS TB-Y) -Thêm 1 hình vuông (HS TB-Y) -Tất cả có 10 hình vuông (HS K) -Em đếm -Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông được 10 hình vuông (HS G) - 9 thêm 1 được 10 ((HS TB-Y) - 9 + 1 bằng 10 (HS TB-Y) - 9 + 1 = 10 (G-K-TB-Y) -Tất cả có10 hình vuông (HS K-G) -1 thêm 9 được 10 (HS TB-Y) -1 + 9 bằng 10 (HS TB-Y) -1 + 9 = 10 (G-K-TB-Y) 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 = 10 -Lấy 8 hình vuông để trên bàn -Lấy 2 hình vuông - 8 + 2 = 10 - 2 + 8 = 10 - 8 + 2 = 10; 2 + 8 = 10 (G-K-TB-Y) -Lấy 7 hình vuông -Lấy 3 hình vuông -Hỏi có tất cả có mấy hình vuông? (HS G) - 7 + 3 = 10 - 3 + 7 = 10 -Lấy 6 hình vuông -Lấy 4 hình vuông - 6 + 4 = 10 (HS K-G) - 4 + 6 = 10 (HS K-G) -Khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả vẫn không thay đổi (HS G) - 5 + 5 = 10 (HS TB) - HS G-K-TB-Y đọc 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 Thi đua mỗi tổ 1 H + 2 + 8 = 10 (HS G-K) + 3 + 7 = 10 (HS G-K) -HS G-K-TB-Y đọc -HS G đọc Thư giãn 2.Thực hành Bài 1: Gọi H đọc yêu cầu bài tốn -Khi thực hiện bài này, ta lưu ý điều gì -Nhận xét Bài 2: Gọi H đọc yêu cầu bài tốn -Cho cả lớp làm bài -Cho H đổi vở chữa bài -Nhận xét Bài 3: Gọi H đọc yêu cầu bài tốn -Hướng dẫn quan sát tranh. -Gọi H nêu bài tốn. -Cho H nêu và ghi phép tính. 3.Củng cố – dặn dò YC HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 HS nêu -Viết các số phải thẳng cột -HS làm bảng con HS nêu -H làm bài SGK. -H đọc kết quả, nhận xét -2H cùng bàn đổi vở -Quan sát tranh và trả lời (HS TB-Y) -HS G nêu bài tốn -Cả lớp làm bài. -3HS đọc Mĩ thuật Giáo viên chuyên ........................................ Thứ năm, ngày 01 tháng 12 năm 2011 Học vần Bài 69: ăt – ât I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : + Vần : ot – tiếng hót ; at – ca hát + Từ ứng dụng + Câu ứng dụng - Viết bc 2 từ : tiếng hót ; ca hát Nhận xét II.Bài mới Hôm nay cô sẽ hướng dấn các em học 2 vần mới : ăt – ât 1. Dạy vần a/ Vần : ăt + GV cài vần ăt – đọc trơn ăt + Viết bảng lớp : ăt + YCHS phân tích vần ăt (Vần ăt được tạo nên từ những âm nào?) + GV đánh vần mẫu : ă – t – ăt + Đọc trơn vần ăt +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng mặt thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm m và dấu. + YCHS vài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : mặt + YCHS đọc trơn : mặt - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : rửa mặt + Giảng từ. + Gọi HS đọc : rửa mặt - Đọc lại cả cột : ăt – mặt – rửa mặt * Luyện viết : ăt – rửa mặt + ăt + rửa mặt Nhận xét Thư giãn b/ Vần : ât + GV cài vần ât – đọc trơn ât + Viết bảng lớp : ât + YCHS phân tích vần ât (Vần ât được tạo nên từ những âm nào?) + So sánh : vần ăt và ât giống & khác nhau ở điểm nào ? + GV đánh vần mẫu : â – t – ât + Đọc trơn vần ât +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng vật thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm v vào trước vần và dấu + YCHS vài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : vật + YCHS đọc trơn : vật - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : đấu vật + Giảng từ. + Gọi HS đọc : đấu vật - Đọc lại cả cột : ât – vật – đấu vật * Luyện viết : ât – đấu vật + ât + đấu vật Nhận xét 2.Dạy từ ứng dụng - GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng lớp : - HD đọc và tìm tiếng chứa các vần mới. - HD đọc trơn từ - Giảng từ : 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước - Ở tiết 1 các em học vần gì ? 2.Luyện đọc a/ YC mở SGK. - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 1 - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 2 - YC đọc 4 từ ứng dụng - YC đọc hết trang bên trái - YC dãy 1 đọc đồng thanh cả trang - CL b/HD đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Từ bức tranh ta có câu ứng dụng trong sách. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - YC quan sát tìm tiếng có vần ăt và ât - YC đánh vần tiếng vừa tìm - YC phân tích tiếng. - Mỗi bạn đọc 1 câu. - Nêu : Để đọc tốt hơn, các em nghe cô đọc - YC đọc lại cả 2 trang 3.Luyện viết -Bài viết hôm nay có mấy dòng ? + Dòng thứ I là gì ? + Dòng thứ II là gì ? + Dòng III là gì ? + Dòng IV là gì ? -Bây giờ chúng ta sẽ viết 4 dòng : + Dòng I : gọi phân tích vần (GV hướng dẫn độ cao, cách nối nét, khoảng cách) + Các dòng còn lại (tt) - Chấm bài, nhận xét Thư giãn 4. Luyện nói -Tranh vẽ gì ? +Con thường đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào? +Ngày chủ nhật bố mẹ cho con đi chơi ở đâu? +Con thích nơi nào nhất trong ngày chủ nhật? Vì sao? +Con có thích ngày chủ nhật không ? Vì sao? -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 5.Củng cố, dặn dò -Đọc SGK trang chẳn, lẻ -Chỉ tiếng có vần ăt – ât -Thi đua viết vần ăt – ât - 1HS đọc - 1HS đọc - 2HS đọc - Cả lớp viết bc - 3H đọc trơn ăt – đồng thanh + HS Y phân tích + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần ăt - Thêm vào trước âm m... (HS G) + Cả lớp cài tiếng mặt (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : mặt + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ bạn gái rửa mặt + Đọc trơn rửa mặt : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại -HS phân tích -Quan sát - Viết vần ăt –mặt( b/c) - 3H đọc trơn ât – đồng thanh + HS Y phân tích + Giống : Cả 2 vần có âm cuối là t + Khác : vần ăt bắt đầu bằng ă, vần ât bắt đầu bằng â + Đ/vần : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Đọc trơn : c/n – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) + Cài bảng vần ât - Thêm vào trước âm v và dấu. (HS G) + Cả lớp cài tiếng vật (dơ bảng cài – đánh vần : c/n – nhóm – đt) + HS nêu tiếng : vật + Đọc trơn : cá nhân – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) +1HS trả lời: tranh vẽ hai người đấu vật + Đọc trơn đấu vật : C/n– nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) -Vài HS đọc lại -HS phân tích -Quan sát - Viết vần ât – vật ( b/c) - CN – nhóm – ĐT (G-K-TB-Y) - Vần ăt và ât - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 4 đối tượng đọc (G-K-TB-Y) - 3HS đọc - 1HS đọc - ĐT theo dãy – cả lớp - Quan sát và trả lời : bé đang bế chú gà + 1HS G đọc + HS Y đọc theo & tìm tiếng có vần ăt và ât - 1HS Y phân tích - 2HS K đọc. - Đọc nhóm – ĐT cả lớp - Gọi 3HS G đọc (chọn bạn đọc hay nhất) - 3HS K , G đọc – ĐT cả lớp - Có 4 dòng. + Vần ăt + Vần ât + Từ : rửa mặt + Từ : đấu vật + 1HS Y phân tích – Viết bc -Thảo luận : Bố mẹ dẫn các con đi thăm vườn thú + Ngày nghỉ, ngày lễ, Tết -Ngày chủ nhật - 2H S đọc - HS Y chỉ - 4HS tham gia Toán LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: ĐDDH, SGK . HS: ĐD học tốn III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ -Gọi H đọc phép cộng trong phạm vi 10 -Tính : 7 + 3 = 5 + 5 = 6 + 4 = II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. 2.Hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập trong SGK Bài 1: Gọi H đọc yêu cầu bài tốn -YC làm bài, viết kết quả sau dấu = -Gọi HS lên bảng chữa bài -T gọi H đọc kết quả Bài 2: Gọi H đọc đầu bài -Cho H làm bảng con -T nhận xét Bài 3: -T gọi H đọc đề tốn -Hỏi : Dãy tốn có mấy phép tính ? Ta thực hiện như thế nào ? -Gọi 4HS thực hiện bảng lớp -Chữa bài Bài 4: Gọi H đọc yêu cầu bài tốn -HD quan sát tranh +Bên phải có mấy con gà? +Thêm mấy con gà chạy đến? +Hỏi có tất cả mấy con gà? -Gọi HS nêu bài tốn -YC HS nêu phép tính. -Gọi H nêu phép tính -Chữa bài 3.Củng cố YC HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10 Thi đua làm tính cộng 2HS đọc Cả lớp làm b/c -Hquan sát HS nêu -H làm bài SGK -5HS lên bảng chữa bài. HS nêu -Thực hiện bảng con HS nêu -4HS lên bảng, cả lớp làm bài SGK -HS lên bảng chữa bài. HS nêu -Quan sát tranh. +Bên phải có 7 con gà. (HS TB-Y) +Thêm 3 con gà chạy đến. (HS TB-Y) +Có tất cả 10 con gà. (HS K) -Có 7 con gà, thêm 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con gà ? (HS G) -Viết phép tính 7 + 3 = 10 (cả lớp) - HS đọc phép tính vừa ghi 3HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10 Thủ công GẤP CÁI QUẠT (tiết 1) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Biết cách gấp cái quạt. -Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. #. Với HS khéo tay : Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Quạt giấy mẫu, 1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ , ĐDDH. -HS: Giấy màu có kẻ ô, giấy nháp, 1 sợi chỉ, bút chì, hồ dán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra ĐDHT của HS II.Bài mới 1.Giới thiệu bài : Gấp cái quạt (tiết 1) 1.Hướng dẫn H quan sát và nhận xét -Cho H xem bài mẫu -Chốt: chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại 2.Hướng dẫn mẫu cách gấp a.Bước 1 : Đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều b.Bước 2 : Gấp đôi lại để lấy đầu giữa, sau đó dùng chỉ buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngồi cùng c.Bước 3 : Gấp đôi, dùng tay ép chặt để 2 phần đã phếch hồ dính sát vào nhau. Khi hồ khô, mở ra ta được chiếc quạt. Nghỉ giữa tiết 3.HS thực hành trên giấy nháp -Nhắc lại cách gấp. -Cho H tập gấp quạt theo các bước đúng quy trình. -Theo dõi, giúp đỡ H yếu 4.Nhận xét, dặn dò -Cho H xem 1 số sản phẩm gấp đẹp -Dặn H chuẩn bị ĐDHT, giấy màu để gấp lại cái quạt dán vào vở. H để ĐDHT trên bàn -H quan sát -H quan sát -Thực hiện trên giấy nháp -Nhắc lại cách gấp -Tập gấp ở giấy nháp. Thứ sáu, ngày 02 tháng 12 năm 2011 Học vần Bài 70: ôt – ơt I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Những người bạn tốt @.GDBVMT II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói - HS : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ , vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc : + Vần : ăt – rửa mặt ; ât – đấu vật + Từ ứng dụng + Câu ứng dụng - Viết bc 2 từ : rửa mặt ; đấu vật Nhận xét II.Bài mới Hôm nay cô sẽ hướng dấn các em học 2 vần mới : ôt – ơt 1. Dạy vần a/ Vần : ăt + GV cài vần ôt – đọc trơn ôt + Viết bảng lớp : ôt + YCHS phân tích vần ôt (Vần ơt được tạo nên từ những âm nào?) + GV đánh vần mẫu : ô – t – ôt + Đọc trơn vần ôt +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng cột thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm c và dấu. + YCHS vài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : cột + YCHS đọc trơn : cột - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : cột cờ + Giảng từ. + Gọi HS đọc : cột cờ - Đọc lại cả cột : ôt – cột – cột cờ * Luyện viết : ôt – cột + ôt – cột Nhận xét Thư giãn b/ Vần : ât + GV cài vần ơt– đọc trơn ơt + Viết bảng lớp : ơt + YCHS phân tích vần ơt (Vần ơt được tạo nên từ những âm nào?) + So sánh : vần ôt và ơt giống & khác nhau ở điểm nào ? + GV đánh vần mẫu : ơ – t – ơt + Đọc trơn vần ơt +YC cài bảng cài. - Muốn có tiếng vật thêm vào trước âm gì? Dấu gì ? + GV cài thêm v vào trước vần và dấu + YCHS vài tiếng + Tiếng em vừa cài là tiếng gì ? + GV ghi BL : vật + YCHS đọc trơn : vật - GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : đấu vật + Giảng từ. + Gọi HS đọc : đấu vật - Đọc lại cả cột : ât – vật – đấu vật * Luyện viết : ât – đấu vật + ât + đấu vật Nhận xét 2.Dạy từ ứng dụng - GV viết 4 từ ứng dụng lên bảng lớp : - HD đọc và tìm tiếng chứa các vần mới. - HD đọc trơn từ - Giảng từ : 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước - Ở tiết 1 các em học vần gì ? 2.Luyện đọc a/ YC mở SGK. - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 1 - YC đọc vần + tiếng + từ : cột 2 - YC đọc 4 từ ứng dụng - YC đọc hết trang bên trái - YC dãy 1 đọc đồng thanh cả trang - CL b/HD đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Từ bức tranh ta có câu ứng dụng trong sách. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - YC quan sát tìm tiếng có vần ăt và ât - YC đánh vần tiếng vừa tìm - YC phân tích tiếng. - Mỗi bạn đọc 1 câu. - Nêu : Để đọc tốt hơn, các em nghe cô đọc - YC đọc lại cả 2 trang *GDBVMT: Câây xanh đem đến con con người những lợi ích gì? -Các em phải biết bảo vệ môi trường. 3.Luyện viết -Bài viết hôm nay có mấy dòng ? + Dòng thứ I là gì ? + Dòng thứ II là gì ? + Dòng III là gì ? + Dòng IV là gì ? -Bây giờ chúng ta sẽ viết 4 dòng : + Dòng I : gọi phân tích vần (GV hướng dẫn độ cao, cách nối nét, khoảng cách) + Các dòng còn lại (tt) - Chấm bài, nhận xét Thư giãn 4. Luyện nói -Tranh vẽ gì ? -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 5.Củng cố, dặn dò -Đọc SGK trang chẳn
Tài liệu đính kèm: