Kế hoạch dạy học Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Kim Duyên

Thứ Ngày Buổi Môn Tên bài dạy

HAI  SÁNG SHĐT Sinh hoạt đầu tuần

 Tập đọc Bài: Ôn tập giữa kì I tiết 1 (25)

 Tập đọc Bài: Ôn tập giữa kì I tiết 2 (26)

 GDNGLL GVC

 Toán Bài: Lít (41)

BA SÁNG

 Chính tả Bài: Ôn tập giữa kì I tiết 4 (17)

 Kể chuyện Bài: Ôn tập giữa kì I tiết 3 (9)

 Toán Bài: Luyện tập (42)

 Mĩ thuật GVC

TƯ SÁNG Tập đọc Bài: Ôn tập giữa kì I tiết 5 (27)

 GDNGLL GVC

 Âm nhạc GVC

 Toán Bài: Luyện tập chung (43)

 Đạo đức Bài: Chăm chỉ học tập (tiết 1) (9)

NĂM SÁNG Chính tả Bài: Ôn tập giữa kì I tiết 6 (18)

 Toán Bài: Ôn tập (44)

 TN-XH Bài: Đề phòng bệnh giun (9)

 Tập viết Bài: Ôn tập giữa kì I tiết 7 (9)

SÁU 27/10/2017 SÁNG TLV Bài: Ôn tập giữa kì I tiết 9 (9)

 Thể dục GVC

 Toán Bài: Tìm một số hạng trong một tổng (45)

 TC Tốn Luyện tập

 SHL Nhận xét tình hình lớp trong tuần

BA 24/10/2017 CHIỀU TC Tốn Luyện tập

 TCTiếng Việt Luyện tập

 Thể dục GVC

NĂM 26/10/2017 CHIỀU LT&C Bi: Ơn tập giữa kì I tiết 8

 Thủ công GVC

 TCTiếng Việt Luyện tập

 

doc 44 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Kim Duyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 - Bảng phụ viết sẵn bài 1, 3/21. Tranh bài tập 2/21.
 C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Ổn định lớp: 
- Hát hoặc trị chơi nhẹ.
 2. Giới thiệu bài: 
- Viết bảng tên bài: Tiết 1
 3. HD làm bài tập: 
 3.1: Bài tập 1: Tính:
- Đọc bài 1/21.
- Làm vào sách.
- Nhận xét.
 3.2: Bài tập 2: Số?
- Đọc bài 2/19.
- HDHS: lấy số đo cộng lại với nhau trong cùng một hình và thêm đơn vị vào.
- Làm vào bảng con.
- Nhận xét.
 3.3: Bài tập 3: Giải tốn cĩ lời văn
- Đọc bài 3/19.
- HS tìm hiểu và tĩm tắt:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn biết can bé cĩ bao nhiêu lít dầu em tính thế nào?
+ Muốn biết cả hai can cĩ bao nhiêu lít dầu em cần biết những gì?
- Giải bài vào sách khoảng 3 phút.
- Nêu lời giải khác?
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu cĩ.
 4. Củng cố, dặn dị: 
- Tiết luyện tốn học bài gì?
- Về nhà, xem và làm lại các bài cịn sai. Chuẩn bị bài cho tiết 2.
- Nhận xét tiết học.
Tham gia theo hướng dẫn.
- CHT: nêu yêu cầu.
- Hoạt động cá nhân, 2CHT làm bảng lớp.
- Nhận xét.
- CHT: nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Làm bảng con.
- Quan sát tĩm tắt và nêu đề tốn.
- Quan sát và trả lời câu hỏi:
+ HT: Can to cĩ 18l dầu, can bé cĩ ít hơn 8l dầu.
+ HT: a) Can bé cĩ bao nhiêu lít dầu?
Cả hai can cĩ bao nhiêu lít dầu?
+ Lấy 18 – 8 = 10 (lít)
+ HT: Cần biết số lít dầu can to và can bé cĩ.
- 1HS giải bảng lớp: Bài giải:
a) Số lít dầu can bé cĩ là:
18 – 8 = 10 (lít)
b) Số lít dầu cả hai can cĩ là:
18 + 10 = 28 (lít)
Đáp số: a) 10 lít
 b) 28 lít
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu cĩ.
- Tiết 1.
- Giơ bảng con.
--------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2016
Mơn: Tập đọc (tiết 27)
Bài: Ơn tập tiết 5
A.MỤC TIÊU: 
 	 -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
 - Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh (BT2)
B.CHUẨN BỊ:
 - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lịng.
 - Vở bài tập, bảng phụ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “Ơn tập – Tiết 5 ”
a/ Ơn luyện các bài tập đọc - học thuộc lịng.
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lịng ở tuần 5.
 Nhận xét
b/ Ơn kĩ năng kể theo tranh.
B2/ 72 - Cho đọc yêu cầu
-H.dẫn quan sát tranh và trả lời nội dung của từng tranh.
+Tranh 1: Hằng ngày, ai đưa Tuấn đến trường?
+ Tranh 2: Vì sao hơm nay mẹ khơng đưa Tuấn đi học được?
+ Tranh 3: Tuấn làm gì để giúp mẹ?
+ Tranh 4: Tuấn đến trường bằng cách nào?
- Nhận xét.
3- Củng cố, dặn dị:
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lịng.
- Về ơn lại bài.
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
Nhắc lại
- Bốc thăm bài, sau đĩ về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu
- Quan sát 4 bức tranh và trả lời tạo thành câu chuyện
+ Hằng ngày, mẹ Tuấn đưa Tuấn đến trường. 
( 3 HS)
+ Hơm nay mẹ khơng đưa Tuấn đi học được vì mẹ bị bệnh. (3 HS)
+ Tuấn rĩt nước cho mẹ uống, đắp khăn nĩng lên trán cho mẹ bớt nĩng. (3 HS)
+ Tuấn đi bộ đến trường học.( 3 HS)
- Từng cặp hỏi- đáp nhau..
+ Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn đi học. Hơm nay, mẹ bị bệnh nằm ở nhà. Tuấn rĩt nước cho mẹ uống thuốc. Sau đĩ, Tuấn đi bộ đến trường.
- Vài HS thực hiện.
-----------------------------------------------------------------------------------
Mơn: Tốn (tiết 43)
Bài: Luyện tập chung
A / MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, lít
- Biết số hạng, tổng.
- Biết giải bài tốn với một phép cộng.
- Bài tập cần làm: B1(dịng 1,2); B2 ; B3 (cột 1,2,3) ; B4.
B/ CHUẨN BỊ:
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra: 
2/ Giới thiệu bài: “ Luyện tập chung ”
* Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Làm việc cá nhân ( dịng 1,2 ).
 Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý thực hiện miệng.
 Nhận xét
* Bài 3: Nêu đề bài ( cột 1,2,3 ).
- Cho hs thi đua giữa 3 tổ
 Nhận xét
* Bài 4:
- Gợi ý cho hs nắm
- Nêu lời giải khác.
- Nhận xét.
3- Củng cố, dặn dị:
- GV cho nhắc lại đơn vị đo khối lượng, thể tích.
- Chuẩn bị bài tiết sau: Ơn tập.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc bảng cộng 7, 1 HS đọc bảng cộng 8.
Nhắc lại
- Nêu yêu cầu
- Nêu miệng, cả lớp nhận xét
5 + 6 = 11 16 + 5 = 21 40 + 5 = 45 4 + 16 = 20
8 + 7 = 15 27 + 8 = 35 30 + 6 = 36 3 + 47 = 50
- Đọc yêu cầu
- Nêu miệng: 45 kg ; 45 l (HT-CHT)
 Nhận xét
- Đọc yêu cầu của bài.
- Đại diện 3 tổ thi đua cả lớp nhận xét (HT)
Số hạng
34
45
63
Số hạng
17
48
29
Tổng
51
93
92
- Đọc đề bài
- Giải bài vào vở : Bài giải:
Số kg gạo của 2 lần bán được là:
45 + 38 = 83 ( kg )
Đáp số: 83 kg
- Nhận xét
- HS nêu.
-----------------------------------------------------------------------------
Mơn: TC Tiếng Việt (tiết 2)
Bài: Luyện viết
A. Mục tiêu:
- Chép đúng đoạn văn bài Con chim sáo trang 41.
- Làm được bài tập 2; 3a.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Viết sẵn đoạn văn bài: Con chim sáo SGK/41.
 - Bảng phụ bài tập 2; 3a/41.
 C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Ổn định lớp: 
- Hát hoặc trị chơi nhẹ.
 2. Giới thiệu bài: Tiết: Luyện viết
- Viết bảng tên bài: Con chim sáo.
 3. HD luyện viết: 
 3.1: Bài tập 1: Tập chép
- GV treo bảng phụ viết sẵn khổ cần chép.
- Gọi HS đọc bài chép.
- Đây là văn nên khi viết: Lùi vào 1 ơ, và viết hoa. Tên riêng và sau dấu chấm viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng.
- Yêu cầu HS chuẩn bị tư thế và chép bài.
- Quan sát, giúp đỡ HS CHT viết cho đúng.
- Đọc, dị lại bài để sốt.
- GV NX vài bài, nhận xét.
 3.2: Bài tập 2: Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống cho phù hợp:
- Bài 2 yêu cầu gì?
- Gọi HS đọc từ mẫu.
- Tổ chức nhĩm 4.
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu cĩ.
 3.3: Bài tập 3a:
- GVHD tìm từ:
- Thi tìm nhanh giữa nam – nữ.
- Nhận xét.
 4. Củng cố, dặn dị: 
- Điền r, d hoặc gi vào chỗ trống: ...ực ...ỡ
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà tập viết lại các tử đã viết sai vào vở nháp.
- Nhận xét tiết học.
- Tham gia theo hướng dẫn.
- HS đọc khổ cần chép. 
- Lắng nghe.
- HS tập chép.
- HS sốt bài.
- Nộp NX bài sau.
- CHT: Nêu yêu cầu bài.
- CHT: Nêu từ mẫu.
- Nhĩm 4 tìm từ khoảng 2 phút.
- Nêu yêu cầu.
- Quan sát bảng phụ và lắng nghe.
- Hoạt động cá nhân tìm từ, sau đĩ thi đua.
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu cĩ.
- HS làm bảng con: rực rỡ
- Lắng nghe.
------------------------------------------------------------------------------
Mơn: TN-XH (tiết 8)
Bài 8: Đề phịng bệnh giun 
A / MỤC TIÊU :
	- Nêu được nguyên nhân và biết cách phịng tránh bệnh giun.
	* Biết được tác hại của giun đối với sức khỏe.
* GD KNS: KN ra quyết định: nên và khơng nên làm gì để phịng bệnh giun; KN làm chủ bản thân: cĩ trách nhiệm với bản thân đề phịng bệnh giun.
B/ CHUẨN BỊ:
- Các hình SGK. 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra : GV cho hs nêu tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?
 Nhận xét
2/ GTB: “ Đề phịng bệnh giun “
Hoạt động 1: Bệnh giun và tác hại của nĩ.
a) Mục tiêu: HS nhận ra triệu chứng của người bị nhiễm giun. Biết nơi giun thường sống trong cơ thể người. Nêu được tác hại của bệnh giun.
b) Cách tiến hành:
- Nêu cho hs nắm: Nếu chúng ta bị đau bụng, đi cầu ra giun, buồn nơn và chĩng mặt. Đĩ là triệu chứng bị nhiễm giun.
+ Giun thường sống ở đâu trong cơ thể ?
+ Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể ?
+ Nêu tác hại của giun gây ra ?
Kết luận:
Giun thường sống ở trong ruột, dạ dày, gan của người. Chúng hút chất bổ trong cở thể người mà sống. Người bi bệnh giun thường gầy, xanh xao và mệt mỏi.
Hoạt động 2: Nguyên nhân gây bệnh giun.
a) Mục tiêu: HS phát hiện ra nguyên nhân và các cách trứng giun xâm nhập vào cơ thể.
b) Cách tiến hành:
- Cho hs thảo luận nhĩm theo câu gợi ý.
+ Trứng giun lây lan bằng cách nào ?
+ Trứng giun vào cơ thể bằng cách nào ?
Nhận xét. 
Kết luận:
+ Trứng giun cĩ nhiều ở phân người. Nếu đi tiêu bậy hoặc hố xí khơng hợp vệ sinh, trứng giun cĩ thể xâm nhập vào nguồn nước, vào đất, hoặc theo ruồi đi khắp nơi
+ Hình vẽ thể hiện trứng giun cĩ thể vào cơ thể bằng các cách
Hoạt động 3: Làm thế nào để đề phịnh bệnh giun.
a) Mục tiêu: Kể ra được các biện pháp phịng tránh giun. Cĩ ý thức rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại, tiểu tiện, ăn chín, uống sơi, giữ vệ sinh nhà ở
b) Cách tiến hành:
- Cho thảo luận nhĩm:
+ Làm thế nào để đề phịng bênh giun? 
Kết luận:
Để ngăn ngừa bệnh giun chúng ta cần giữ vệ sinh ăn uống,: ăn chín, uống nước để nguội, khơng đề ruồi đậu vào thức ăn; giữa vệ sinh cá nhân, đặt biệt rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện bằng nước sạch và xà phịng, thường xuyên cắt ngắn mĩng tay, khơng để cho trứng giun và các mầm bệnh cĩ nơi ẩn nấp.
Để ngăn ngừa khơng cho phân rơi vãi hoặc ngắm vào đất hay nguồn nước, cần làm hố xí đúng quy cách, hợp vệ sinh, .
3- Củng cố, dặn dị:
- GV nhắc nhở HS nên 6 tháng tẩy giun một lần theo chỉ dẫn; kể lại nguyên nhân và cách phịng cho người nhà biết về bệnh giun.
- Về ơn lại bài và áp dụng cách phịng bệnh vào cuộc sống hằng ngày.
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
- Giúp ta cĩ nhiều sức khỏe, khơng bị bệnh.
- Nhắc lại
- Theo dõi và nắm.
+ Sống nhiều nơi như ruột, dạ dày, gan.
+ Hút chất bổ trong cơ thể. (HT)
+ Gầy, xanh xao, mệt mỏi. (HT)
- Lắng nghe và lặp lại.
- Thảo luận cặp và trình bày (KN làm chủ bản thân)
+ Xâm nhập vào đất, nguồn nước, ruồi nhặng
+ Khơng rửa tay khi ăn, uống nước khơng sạch.
- Lắng nghe.
- Thảo luận và trình bày. (KN ra quyết định)
+ Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện, tiểu tiện. Luơn cắt mĩng tay gọn gàng.
 + Cần giữ vệ sinh trong ăn uống.
 + Tiểu tiện trong hố xí, hợp vệ sinh.
 + Giữ nhà cửa sạch sẽ
 - Lắng nghe.
- Lắng nghe.
-----------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2016
Mơn: Chính tả (tiết 18)
Bài: Ơn tập tiết 6
A.MỤC TIÊU: 
 	 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
 - Biết cách nĩi lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể(BT2); đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT 3)
B.CHUẨN BỊ:
 - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lịng.
 - Vở bài tập, bảng phụ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “Ơn tập – Tiết 6”
a/ Ơn luyện các bài tập đọc - học thuộc lịng.
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lịng ở tuần 6 
 Nhận xét
b/ Ơn luyện cách nĩi lời cảm ơn, xin lỗi.
- Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện theo nhĩm cặp
 Nhận xét.
c/ Ơn luyện về cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
- Cho đọc yêu cầu.
- Cho thực hiện nhĩm 4 khoảng 4 phút.
- Nhận xét.
3- Củng cố, dặn dị:
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lịng.
- Về ơn lại bài.
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
- Nhắc lại.
- Bốc thăm bài, sau đĩ về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu
- 2 bạn cùng bàn thực hiện.
+ Cảm ơn bạn đã giúp mình.
+ Xin lỗi cậu, tớ vơ ý quá !
- Đọc yêu cầu.
- Thực hiện nhĩm. Trình bày, nhận xét.
+ ..mẹ đã gọi con dậy rồi. Thế về sau mẹ cĩ tìm thấy vật đĩ khơng, hở mẹ ?........lúc mơ, 
- Vài hs thực hiện.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Mơn: Tốn (tiết 44)
Bài: Ơn tập
A / MỤC TIÊU:
 - HS thuộc được các bảng cộng đã học.
 - Dựa vào các bảng cộng đã học để tính và đặt tính đúng.
 - Biết giải một bài tốn với một phép tính cộng.
 - Bài tập cần làm 1, 2, 3.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Các dạng bài tốn. Bảng tĩm tắt bài tốn giải cĩ lời văn.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ KTBC: Đặt tính rồi tính:
35 + 47 9 + 56 
- Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “ Ơn tập”
Luyện tập - Thực hành các bài tập sau:
* Bài 1 : Tính nhẩm
9 + 2 = 8 + 3 = 7 + 4 = 6 + 5 = 
9 + 3 = 8 + 4 = 7 + 5 = 6 + 6 = 
9 + 4 = 8 + 5 = 7 + 6 = 6 + 7 = 
9 + 5 = 8 + 6 = 7 + 7 = 6 + 8 = 
9 + 6 = 8 + 7 = 7 + 8 = 6 + 9 = 
9 + 7 = 8 + 8 = 7 + 9 = 
9 + 8 = 8 + 9 = 
9 + 9 = 
- Nhận xét
* Bài 2: Đặt tính rồi tính.
a) 36 + 8 b) 42 + 39 c) 17 + 28 d) 69 + 8
- Nhận xét
* Bài 3 : Bài tốn cĩ lời văn:
Chị hái được 37 bơng hoa, mẹ hái được nhiều hơn chị 34 bơng hoa. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu bơng hoa?
- HD tìm hiểu bài, tĩm tắt và giải bài tốn.
- Giải tốn vào vở.
- Nêu lời giải khác.
- Nhận xét và chỉnh sửa nếu cĩ.
3/- Củng cố, dặn dị:
- GV cho nhắc lại bảng cộng đã học.
- Về làm lại các bài tốn làm sai. 
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con.
 Nhắc lại
- Đọc yêu cầu
- CHT: Nêu kết quả nối tiếp nhau
- Đọc thuộc lịng CN- ĐT.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào bảng con. HT làm bảng lớp.
- Nhận xét.
- Đọc bài tốn.
- Lắng nghe và trả lời câu hỏi.
- Làm cá nhân vào vở, 1 HT làm bảng lớp.
Bài giải
Số bơng hoa mẹ hái được là:
37 + 34 = 71 (bơng hoa)
Đáp số: 71 bơng hoa
- Nêu lời giải khác.
----------------------------------------------------------------
Mơn: TC Tốn
Bài: Tiết 2
A. Mục tiêu:
- HS làm được bài tập 1, 2, 4/22.
 B. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết sẵn bài 2, tĩm tắt bài 4.
 C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Ổn định lớp: 
- Hát 
 2. Giới thiệu bài: 
- Viết bảng tên bài: Tiết 2
 3. HD làm bài tập: 
 3.1: Bài tập 1: Đặt tính rồi tính: 
- Đọc bài 1/22.
- Đặt tính và tính thế nào?
- Làm vào bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
 3.2: Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ơ trống: 
- Đọc bài 2/22.
- HD HS làm bài.
- Làm vào sách.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
 3.3: Bài tập 4: Giải tốn cĩ lời văn
- Nêu bài tốn:
- HD tìm hiểu và tĩm tắt bài tốn:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn yêu cầu gì?
+ Muốn biết được lớp học bơi đĩ cĩ bao nhiêu bạn nam em cần biết gì?
+ Em làm thế nào để tìm được số bạn nam của lớp.
- Giải vào sách khoảng 3 phút. 1 HS giải bảng phụ.
- Nhận xét, chỉnh sửa 
 4. Củng cố, dặn dị: 
- Về nhà, xem và làm lại các bài cịn sai. Chuẩn bị bài cho tiết 1 tuần sau.
- Nhận xét tiết học.
- Tham gia theo hướng dẫn.
- CHT: Nêu y/c.
- Đặt tính thẳng hàng (cột), tính từ phải sang trái.- HS làm cá nhân.- 4CHT: làm bảng lớp.- Nhận xét, chỉnh sửa.
- CHT: Nêu y/c.
- Nhẩm và tính đề tìm kết quả.
- 4HT làm bảng lớp.
- CHT: nêu bài tốn.
- Quan sát và tl câu hỏi:
+ CHT: Một lớp học bơi cĩ 25 bạn, trong đĩ cĩ 10 bạn nữ.
+ CHT: Hỏi lớp học bơi đĩ cĩ bao nhiêu bạn nam?
- HT: Biết số HS của lớp và số học sinh nữ của lớp.
- Lấy: 25 – 10 = 15 (bạn nam)
- Làm bài cá nhân, HT giải bảng lớp.
Bài giải:
Số bạn nam lớp học bơi đĩ cĩ là:
25 – 10 = 15 (bạn nam)
Đáp số: 15 bạn nam
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- Tham gia trị chơi: - Tuyên dương.
- Lắng nghe. 
---------------------------------------------------------------
Mơn: Tập viết (tiết 9)
Bài: Ơn tập tiết 7 
A. MỤC TIÊU: 
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
 - Biết cách tra mục lục sách (BT2); nĩi đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3)
 B. CHUẨN BỊ:
 - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lịng.
 - Vở bài tập, bảng phụ.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “Ơn tập – Tiết 7”
a/ Ơn luyện các bài tập đọc - học thuộc lịng.
- Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lịng ở tuần 7.
- Nhận xét
b/ Ơn luyện cách tra mục lục sách.
B2/ 73 - Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhĩm cặp. Sau đĩ trình bày.
- Nhận xét
d/ Ơn cách nĩi lời mời, yêu cầu, đề nghị.
B3/ 73 - Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân
- Nhận xét
3- Củng cố, dặn dị:
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lịng.
- Về ơn lại bài và chuẩn bị “ Ơn tập tiết 8”
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
- Nhắc lại.
- Bốc thăm bài, sau đĩ về chỗ chuẩn bị bài.
- Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện nhĩm dựa vào mục lục ở cuối sách để nêu tên các bài ở tuần 8 .
- Đọc nối tiếp tên các bài.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện nêu miệng. Nhận xét
a/ Mẹ ơi ! Mẹ mua giúp con tấm thiếp chúc mừng cơ nhân ngày 20 / 11 mẹ nhé.
b/ Để chào mừng ngày 20 / 11 mời bạn Lan hát bài “ Bụi phấn”.
c/ Thưa cơ, xin cơ nhắc lại câu hỏi cho em.
- HS thực hiện.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2015
Mơn: Tập làm văn (tiết 9)
Bài: Ơn tập tiết 9.
A.MỤC TIÊU: 
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
 - Đọc phần A và tìm được câu trả lời ở phần B.
 B.CHUẨN BỊ:
 - Vở bài tập, bảng phụ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ K.tra: 
2/ GTB: “Ơn tập – Tiết 9”
a/ Đọc thầm mẫu chuyện: Đơi bạn.
A/ 75 - Cho đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm, CN.
b/ Dựa theo nội dung bài học, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
B3/ 73 - Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân vào SGK/75-76 khoảng 5 phút.
- Nhận xét
3- Củng cố, dặn dị:
- GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lịng.
- Về ơn lại bài và chuẩn bị: “Sáng kiến của bé Hà”
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
- Nhắc lại.
- Đọc yêu cầu
- Đọc thầm bài đọc: Đơi bạn.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện nêu miệng và giải thích nếu biết.
1-b; 2-b; 3-c; 4-c; 5-a.
- Nhận xét, tuyên dương và giải thích.
- HS thực hiện.
---------------------------------------------------------------------
Mơn: Tốn (tiết 45)
Bài: Tìm một số hạng trong một tổng
A/ MỤC TIÊU:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x +a = b; a + x = b ( với a, b là các số cĩ khơng quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ.
- Bài tập cần làm: bài1 (a, b, c, d, e); bài 2 (cột 1, 2, 3); bài 3.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Các tấm bìa như phần bài học, bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra:
2/ Giới thiệu bài: “Tìm một số hạng trong một tổng”
a/ Tìm một số hạng trong một tổng.
- Treo lên bảng hình vẽ
- Nêu : + Hình chữ nhật bên trái cĩ mấy ơ vuơng ? 
 + Hình vuơng bên phải cĩ mấy ơ vuơng?
 + Cả hai hình cĩ mấy ơ vuơng?
 + Em làm tính gì?
 6 bằng 10 trừ mấy ?
 4 bằng 10 trừ mấy ?
- H.dẫn rút ra kết luận.
- H.dẫn thay bằng chữ x để tìm.
+ Cho HS quan sát như hình vẽ thứ hai. 
+ Nêu: Cĩ tất cả 10 ơ vuơng, cĩ một số ơ vuơng bị che lấp và 4 ơ vuơng khơng bị che lấp. Hỏi cĩ mấy ơ vuơng bị che lấp?
+ Số ơ vuơng bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi đĩ là x.
+ Lấy x + 4 tức là lấy số ơ vuơng chưa biết cộng với số ơ vuơng đã biết, tất cả cĩ 10 ơ vuơng, ta viết : 
 x + 4 = 10
+ Trong phép tính trên:
x gọi là gì?
4 gọi là gì?
10 gọi là gì? 
+ Muốn tìm số hạng ta làm sao?
+ HD:
x + 4 = 10 6 + x = 10
x = 10 – 4 x = 10 – 6
x = 6 x = 4
- H.dẫn nêu qui tắc.
b/ Luyện tập – thực hành
* Bài 1 : Cho đọc yêu cầu ( a,b,c,d,e ). 
- HD câu a
- Làm việc cá nhân.
- Hướng dẫn HS CHT làm bài.
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2: Cho đọc yêu cầu (cột 1,2,3)
- Gợi ý thực hiện miệng.
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu cĩ.
* Bài 3: Cho đọc đề bài. 
- HD tìm hiểu bài, tĩm tắt và giải bài tốn.
- Nêu lời giải khác.
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu cĩ.
3- Củng cố, dặn dị:
- GV cho nhắc lại qui tắc tìm một số hạng trong một tổng.
- Về ơn lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- Vài HS đọc thuộc lịng bảng cộng.
 - Nhắc lại
- Quan sát và trả lời:
+ Cĩ 6 ơ vuơng. (HT-CHT)
+ Cĩ 4 ơ vuơng. (HT-CHT)
+ Cĩ 10 ơ vuơng. (HT-CHT)
+ Tính cộng:
 4 + 6 = 10
 6 = 10 – 4
 4 = 10 – 6
- Nêu và nhắc lại: Khi lấy tổng trừ đi số ơ vuơng phần thứ nhất, thì được số ơ vuơng phần thứ hai và ngược lại.(HT)
Quan sát và nêu:
+ Cĩ 6 ơ vuơng bị che lấp.
- HS đọc: x cộng 4 bằng 10.
x gọi là số hạng.
4 gọi là số hạng
10 gọi là tổng.
+ Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. (HT)
-Nêu lại: Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. (HT-CHT)
- Nhiều HS nêu lại qui tắc (thuộc lịng).
- Nêu yêu cầu
- HS thực hiện bảng con các bài cịn lại.
x + 5 = 10 x + 8 = 19
 x = 10 – 5 x = 19 – 8
 x = 5 x = 11
- Đọc yêu cầu và chỉ ra số cần điền là số hạng, tổng:
Số hạng
12
 9
10
Số hạng
 6
 1
24
 Tổng 
18
10
34
- Đọc đề bài, nêu cách làm. 
- Giải vào vở
Bài giải:
Số học sinh gái lớp học đĩ cĩ là:
35 – 20 = 15 (học sinh)
Đáp số: 15 học sinh.
- Vài HS nhắc lại qui tắc.
---------------------------------------------------------------------------------
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2016
Mơn: TC Tiếng Viết
Bài: Luyện đọc
A. Mục tiêu:
- Làm được các bài tập 1, 2, 3/40.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết sẵn câu mẫu của bài tập 2.
 C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Ổn định lớp: 
- Hát 
 2. Giới thiệu bài: Tiết: Luyện đọc
- Viết bảng tên bài: Ơn tập tiết 1.
 3. HD luyện đọc: 
 3.1: Bài tập 1:
- GV treo bảng phụ viết sẵn câu hỏi:
- Vài học sinh đọc CN-Lớp đọc thầm.
- Bạn Na được thưởng vì điều gì?
- GV nhận xét, chỉnh sửa nếu cĩ.
 3.2: Bài tập 2:
- GV treo bảng phụ viết bài tập 2/40.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV treo câu mẫu:
Na là một cơ bé tốt bụng.
- Vài HS đặt trước lớp.
- Làm bài cá nhân.
- Nhận xét.
 3.3: Bài tập 3:
- GV treo bảng phụ bài tập 3.
- Bài 3 yêu cầu gì?
- Y/c HS mở mục lục sách tuần 7 và làm vào SGK khoảng 3 phút.
- Gọi vài HS nêu đáp án.
- Các em dùng bảng con viết chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng.
- Nhận xét, tuyên dương.
 4. Củng cố, dặn dị: 
- Đặt một câu cĩ từ tốt bụng.
- Về nhà, tập đọc lại bài và chuẩn bị tiết luyện viết.
- Nhận xét tiết học.
- Tham gia theo hướng dẫn.
- Quan sát bảng phụ và mở sách giáo khoa/17. 
- Vài HS đọc cá nhân.
- Bạn Na được thưởng vì tấm lịng tốt bụng.
- Đọc ĐT và viết đáp án vào sách.
- Quan sát.
- Quan sát.
- 2HT đặt câu trước em.
- Làm bài cá nhân khoảng 3 phút.
- HS đọc trước lớp.
- Nhận xét.
- Quan sát.
- Nêu yêu cầu.
- Làm cá nhân.
- Nêu đáp án:
a) Tên bài Tập đọc thứ ba trong tuần: Cơ giáo lớp em.
b) Nội dung của bài Tập viết: Chữ hoa E, Ê.
c) Bài Chính tả thứ nhất ở trang: 57.
d) Nội dung bài Tập làm văn: Kế ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khĩa biểu.
- Nhận xét.
- Vài HS nêu.
Mơn: Đạo đức (tiết 9)
Bài: Chăm chỉ học tập (tiết 1)
A / MỤC TIÊU :
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_Tuan_9_Lop_2.doc