Kế hoạch dạy học Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Kim Duyên

Thứ Ngày Buổi Môn Tên bài dạy

HAI 30/10/2017 SÁNG SHĐT Sinh hoạt đầu tuần

 Tập đọc Bài: Sáng kiến của bé Hà (T1)

 Tập đọc Bài: SSáng kiến của bé Hà(T2)

 GDNGLL GVC

 Tốn Bi: Luyện tập

BA 31/10/2017 SÁNG

 Chính tả Bi: Tập chp: Ngày lễ

 Kể chuyện Bài: Sáng kiến của bé Hà

 Tốn Bi: Số tròn chục trừ một số

 Mĩ thuật GVC

TƯ 01/11/2017 SÁNG Tập đọc Bi: Bưu thiếp

 GDNGLL GVC

 m nhạc GVC

 Tốn Bi: Mười một trừ đi một số: 11 – 5

 Đạo đức Bi: Chăm chỉ học tập (tiết 2)

NĂM 02/11/2017 SÁNG Chính tả Bi: Nghe – viết: Ơng v chu

 Tốn Bi: 31 – 5

 TN-XH Bi: Ơn tập: Con người v sức khỏe

 Tập viết Bi: Chữ hoa H

SÁU 03/11/2017 SÁNG TLV Bi: Kể về người thn

 Thể dục GVC

 Tốn Bi: 51 – 15

 TC Tốn Luyện tập

 SHL Nhận xét tình hình lớp trong tuần

BA 31/10/2017 CHIỀU TC Tốn Luyện tập

 TCTiếng Việt Luyện tập

 Thể dục GVC

NĂM 02/11/2017 CHIỀU LT&C Bi: Từ ngữ về họ hng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi

 Thủ công GVC

 TCTiếng Việt Luyện tập

 

doc 43 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 355Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Lê Thị Kim Duyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n.
- CHT: nêu yêu cầu.
- Hoạt động cá nhân, nêu miệng.
- Nhận xét.
- CHT: nêu yêu cầu.
- Vài HS nêu qui tắc tìm số hạng chưa biết.
- Làm bảng con.
- Quan sát tĩm tắt và nêu đề tốn.
- Quan sát và trả lời câu hỏi:
+ CHT: Nhà bạn Vân nuối tất cả 30 con gà và vịt, trong đĩ cĩ 10 con vịt.
+ CHT: Hỏi nhà bạn Vân nuơi bao nhiêu con gà?
+ HT: Cần biết số con vịt và gà cĩ; số vịt cĩ.
+ Em lấy số vịt và gà trừ cho số vịt.
- 1HS giải bảng lớp:
Bài giải:
Số con gà nhà bạn Vân nuơi là:
30 – 10 = 20 (con)
Đáp số: 20 con gà
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu cĩ.
- Tiết 1.
- Vài HS nêu.
--------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 02 tháng 11 năm 2016
Mơn: Tập đọc (tiết 30)
Bài: Bưu thiếp
A.MỤC TIÊU: 
- Đọc đúng rõ ràng tồn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư (trả lời được 4 câu hỏi trong SGK). 	
B.CHUẨN BỊ:
 - Tranh SGK. Từ khĩ, câu luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
I -Kiểm tra bài cũ: 
- Cho đọc bài “ Sáng kiến của bé Hà” và trả lời các câu hỏi sau:
+ Bé Hà cĩ sáng kiến gì ?
+ Bé Hà băn khoăn điều gì ?
- Nhận xét.
II- Dạy bài mới: 
1/ GTB: “Bưu thiếp”
2/ Luyện đọc:
2.1 - GV đọc mẫu
2.2- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a- Đọc nối tiếp từng câu:
- H.dẫn luyện phát âm :
b- Đọc từng bưu thiếp.
- HD đọc: Nhân dịp năm mới,/ cháu kính chúc ơng bà mạnh khỏe/ và nhiều niềm vui.//
c- Luyện đọc trong nhĩm:
d- Thi đọc giữa các nhĩm.
3- H dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: Bưu thiếp thứ 1 là của ai gửi cho ai? Gửi để làm gì?
Câu 2: Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai? Gửi để làm gì?
Câu 3: Bưu thiếp dùng để làm gì ?
Câu 4: Hãy viết một bưu thiếp chúc thọ hoặc mừng sinh nhật ơng(hoặc bà). Nhớ ghi địa chỉ của ơng bà ngồi phong bì .
=> Nội dung bài nĩi lên điều gì? 
4 - Luyện đọc lại:
- Nhận xét.
5- Củng cố, dặn dị:
- Nội dung bài nĩi lên điều gì?
- Về đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
- Đọc bài: “Sáng kiến của bé Hà” và trả lời các câu hỏi:
+ Chọn ngày lễ cho ơng bà.
+ Khơng biết tặng mĩn quà gì cho ơng bà.
- Nhắc lại
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp từng câu trong bưu thiếp
- Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Bưu thiếp, niềm vui, Phan Thiết.
- Đọc nối tiếp từng bưu thiếp (HT)
 + Bưu thiếp 1
 + Bưu thiếp 2
 + Phong bì
- Đọc chú giải (HT)
- Luyện đọc trong nhĩm.
- Thi đọc giữa các nhĩm.
 - Đọc thầm và trả lời
+ Hồng Ngân gửi cho ơng bà (CHT), gửi để chúc ơng bà năm mới(HT-CHT)
+ Ơng bà gửi cho Hồng Ngân, gửi để thơng báo đã nhận được bưu thiếp của Ngân. (HT)
+ Dùng để báo tin hay chúc mừng.(HT)
+HS HT: nĩi cách viết, nội dung bưu thiếp
- HT: Nĩi lên tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư.
- 3 HS đọc lại 2 bưu thiếp và phong bì.
- HS nhắc lại nội dung bài.
----------------------------------------------------------------------------------------------
Mơn: Tốn (tiết 48)
Bài: Mười một trừ đi một số: 11 - 5
A / MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 11 – 5.
- Bài tập cần làm: bài 1 (a); bài 2; bài 4.
B/ CHUẨN BỊ:
- 11 que tính. Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra:
- Cho thực hiện bài tập
- Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “11 trừ đi một số : 11 – 5 ”
a/ Giới thiệu phép trừ 11 - 5
- Nêu bài tốn: Cĩ 11 que tính bớt 5 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết cịn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ?(CHT)
- H.dẫn thao tác bớt.
- H.dẫn đặt tính và tính.
b/Lập bảng trừ 11 trừ đi một số
- H.dẫn và ghi kết quả.
c/ H dẫn Luyện tập – thực hành
* Bài 1 : 
- Cho đọc yêu cầu câu a.
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa.
* Bài 2: 
- Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện bảng. Theo dõi hướng dẫn HS CHT
* Bài 4: 
- Nêu đề bài.
- H.dẫn, phân tích
- Nhận xét
3- Củng cố, dặn dị:
- GV cho nhắc lại bảng 11 trừ đi một số.
- Về ơn lại bài. 
- Nhận xét tiết học.
_
_
- Nêu: 
 30 40 x + 19 = 60
 8 18 x = 60 - 19
 22 22 x = 41 
- Nhận xét.
- Nhắc lại. 
- Nghe và phân tích(HT)
- Phép trừ: 11 – 5 (CHT)
- Thao tác trên que tính và nêu kết quả 6 que tính(HT)
 Theo dõi và nắm cách bớt(CHT)
_
 - Thực hiện theo yêu cầu(HT)
 11 1 trừ 5 khơng được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 
 5 6 , nhớ 1. 
 6 1 trừ 1 bằng 0.
 Vậy: 11 – 5 = 6
 - Vài HS nhắc lại (HT)
- Thao tác bằng que và nêu kết quả (HT)
- Đọc nối tiếp bảng trừ 11 trừ đi một số (HT-CHT)
- Học thuộc lịng bảng trừ.(HT)
- Đọc yêu cầu.
- Thực hiện miệng. Đọc nối tiếp nhau (HT-CHT)
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu
Thực hiện bảng con
- Nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu (HT)
- Thực hiện cá nhân vào vở:
Bài giải:
Số quả bĩng bay Bình cịn lại là:
11 – 4 = 7 (quả bong bay)
Đáp số: 7 quả bong bay.
- Nhận xét, nêu lời giải khác.
- Vài hs nhắc lại.
- Lắng nghe.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Mơn: TC Tiếng Việt (tiết 2)
Bài: Luyện viết
A. Mục tiêu:
- Chép đúng bài văn Ơng và cháu trang 84.
- Làm được bài tập 2; 3a.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Viết sẵn bài văn: Ơng và cháu SGK/84.
 - Bảng phụ bài tập 2; 3b/85.
 C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Ổn định lớp: 
- Hát 
 2. Giới thiệu bài: Tiết: Luyện viết
- Viết bảng tên bài: Ơng và cháu.
 3. HD luyện viết: 
 3.1: Bài tập 1: Tập chép
- GV treo bảng phụ viết sẵn khổ cần chép.
- Gọi HS đọc bài chép.
- Đây là văn nên khi viết: Lùi vào 1 ơ, và viết hoa các cữ cái đầu dịng thơ. 
- Yêu cầu HS chuẩn bị tư thế và chép bài.
- Quan sát, giúp đỡ HS CHT viết cho đúng.
- Đọc, dị lại bài để sốt.
- GV NX vài bài.
 3.2: Bài tập 2: Tìm 3 tiếng bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt đầu bằng k.
- Bài 2 yêu cầu gì?
- Gọi HS đọc từ mẫu.
- Tổ chức nhĩm 4.
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu cĩ.
 3.3: Bài tập 3b: Ghi trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã?
- GVHD tìm từ:
- Thi tìm nhanh giữa nam – nữ.
- Nhận xét.
 4. Củng cố, dặn dị: 
- Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào từ sau:
mưa bao
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà tập viết lại các tử đã viết sai vào vở nháp.
- Nhận xét tiết học.
- Tham gia theo hướng dẫn.
- HS đọc khổ cần chép. 
- Lắng nghe.
- HS tập chép.
- HS sốt bài.
- Nộp bài sau.
- CHT: Nêu yêu cầu bài.
- CHT: Nêu từ mẫu.
- Nhĩm 4 tìm từ khoảng 2 phút.
- Nêu yêu cầu.
- Quan sát bảng phụ và lắng nghe.
- Hoạt động cá nhân tìm từ, sau đĩ thi đua.
- Nhận xét, chỉnh sửa nếu cĩ.
- HS làm bảng con: mưa bão
- Lắng nghe.
--------------------------------------------------------------------------------------------
Mơn: TN-XH (tiết 10)
Bài 10: Ơn tập con người và sức khỏe 
A / MỤC TIÊU :
	- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hĩa.
 - Biết sự cần thiết và hình thành thĩi quen ăn sạch, uống sạch, ở sạch.
 * Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khỏe mạnh và chĩng lớn.
B/ CHUẨN BỊ:
- Các câu hỏi.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Chúng ta phải làm gì để đề phịng bệnh giun?
- Nhận xét.
2/ GTB: “Ơn tập: Con người và sức khỏe”
- Ghi tựa bài.
Hoạt động 1: Trị chơi: “Xem cử động, nĩi tên các cơ, xương, khớp xương”
Cách tiến hành: 
- Thực hiện nhĩm.
- Nhận xét.
Hoạt động 2: Trị chơi: “ Thi hùng biện”
 Cách tiến hành:
- Gợi ý, H dẫn 1 số câu hỏi:
+ Hãy nêu các bộ phận của cơ quan tiêu hĩa.
+Tại sao chúng ta phải ăn chậm, nhai kĩ?
+ Chúng ta cần ăn uống và vận động như thế nào để khỏe mạnh và chĩng lớn ?
+ Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?
+ Ăn sạch, uống sạch, ở sạch cĩ lợi ích gì?
+ Làm thế nào để đề phịng bệnh giun ?
- Nhận xét.
3- Củng cố, dặn dị:
- GV cho nêu lại tên các bài đã ơn lại. 
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
- Rửa tay bằng xà phịng trước khi ăn va sau khi đi vệ sinh. Cắt mĩng tay sạch sẽ, thức ăn khơng bị ruồi đậu vào
- Nhắc lại.
- Nhĩm thực hiện 1 số vận động và nĩi với nhau xem khi làm dộng tác đĩ thì vùng cơ nào, xương nào, khớp xương nào phải cử động ?
- Sau đĩ, các nhĩm trình bày, nhận xét.
- Thực hiện cá nhân: Bốc thăm và trả lời.
+ CHT: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu mơn.
+ HT: Để khơng bị đau bụng, cơ quan tiêu hĩa làm việc dễ dàng. 
+ HT: Ăn uống đầy đủ và hợp vệ sinh, đúng giờ giấc và phải thường xuyên vận động để cơ thể khỏe mạnh và chĩng lớn.
+ CHT: Để khơng bị nhiễm bệnh. 
+ HT: Để cơ thể khỏe mạnh, mau lớn.
+ Ăn uống hợp vệ sinh. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
- Nhận xét
- HS nêu.
-------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 03 tháng 11 năm 2016
Mơn: Chính tả (tiết 20)
Bài: Ơng và cháu
A. Mục tiêu:
 - Nghe – viết chính xác bài CT; trình bày đúng 2 khổ thơ.
	 - Làm được bài tập 2, 3b/85.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ làm bài tập 2, 3b/85.
 C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 I- Ổn định lớp: 
 II- Kiểm tra bài cũ: “Ngày lễ”
- GV nhận xét bài viết tiết trước.
- GV đọc vài từ dễ sai.
- Nhận xét.
 III- Dạy bài mới: 
 1. Giới thiệu bài: 
- Giới thiệu bài và viết tên bài: Ơng và cháu.
- Chúng ta nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ và làm được các bài tập 2, 3b/85.
 2. Hướng dẫn nghe – viết: 
 2.1: HDHS chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần 2 khổ thơ cần viết.
- Gọi 2-3 HS đọc 2 lại khổ thơ cần viết.
- Nắm nội dung đoạn viết:
+ Cĩ đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ơng của mình khơng?
- HDHS nhận xét:
+ Mỗi dịng thơ cĩ mẫy chữ?
+ Các chữ đầu mỗi dịng thơ viết thế nào?
+ Trong bài cĩ dấu gì được dùng lại hai lần? Nĩ dùng để làm gì?
- HD tập viết vào bảng con những chữ khĩ:
Những từ nào dễ viết sai? GV gạch chân với các từ HS nêu đúng từ khĩ và GV tìm thêm (nếu cĩ).
 2.2: Đọc cho HS viết:
- GV đọc lại bài hoặc HS đọc lại bài.
- GV nhắc nhở tư thế cầm bút, viết bài.
- GV đọc thong thả từng cụm từ, mỗi cụm từ đọc 2-3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn cho các em.
- Đọc lại bài để sốt HS sốt lại.
 2.3: Chữa bài: 
- HS bắt lỗi cho bạn hoặc tự bắt lỗi trong SGK hoặc trên bảng lớp.
- Giơ tay: 0 lỗi, 1-2 lỗi, trên 5 lỗi.
- NX 5-7 bài. Nhận xét: nội dung, chữ viết, cách trình bày.
- Nộp bài, cơ NX sau.
 3. HD làm bài tập chính tả: 
 3.1: Bài tập 2/85:
- Bài 2 yêu cầu gì?
- HD làm bài: treo qui tắc viết chính tả: c/k
k + i/e/iê
c + các âm cịn lại.
- Hoạt động nhĩm khoảng 2 phút.
- Treo bảng lớp.
- Nhận xét, chỉnh sửa và tuyên dương.
 3.2: Bài tập 3b/85:
- Bài 3b yêu cầu gì?
- HD làm bài.
- Làm bài nhĩm 2.
- Thi nối tiếp mỗi đội 4 em.
- Nhận xét, chỉnh sửa, tuyên dương.
 IV. Củng cố, dặn dị: 
- Tiết Chính tả hơm nay học bài gì?
- GV khen ngợi những em học tốt, nhắc nhở một số lỗi cần khắc phục, tư thế viết, chữ viết, giữ vở sạch,
- Viết lại các từ nếu viết sai.
- Chuẩn bị bài sau: Bà cháu.
- Nhận xét tiết học.
- Hát 
- Lắng nghe.
- Viết bảng con: Quốc tế, Thiếu nhi.
- Lặp lại tên bài.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và dị theo SGK/84.
- 2-3 HS đọc khổ thơ cần viết.
+ HT: Ơng nhường cháu, giả vờ thua cho cháu vui.
- HS nêu câu trả lời:
+ CHT: Mỗi dịng thơ cĩ 5 chữ.
+ Các chữ đầu mỗi dịng thơ viết hoa.
+ Dấu ngoặc kép và dấu hai chấm. Nĩ dùng để đánh dấu lời nĩi trực tiếp của cháu và ơng.
- HS nêu: vỗ tay, hoan hơ, trời chiều. Phân tích, so sánh và viết bảng con từ: hoan hơ, trời chiều.
- Đọc lại bài.
- HS chuẩn bị tư thế, vở.
- Nghe – viết bài.
- HS sốt lỗi lần cuối.
- Cá nhân bắt lỗi hoặc bắt lỗi cho bạn bằng bút chì.
- HS giơ tay theo số lỗi.
- Lắng nghe.
- Nộp bài.
- CHT: Nêu yêu cầu.
- Quan sát và lắng nghe. 
- Hoạt động nhĩm 4 khoảng 2 phút.
- Treo đáp án:
c: ca, co, cá, cam, cĩi, cao, cáo, cổng,.
k: kim, kìm, kiếm, kể, kính, .
- Nhận xét, tuyên dương.
- CHT: Nêu yêu cầu.
- Lắng nghe và quan sát.
- Hoạt động nhĩm 2 khoảng 2 phút.
- Đại diện trình bày:
dạy bảo- cơn bão ; lặng lẽ - số lẻ
mạnh mẽ - sứt mẻ ; áo vải – vương vãi
- Nhận xét, tuyên dương.
- Chính tả: Ơng và cháu.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
--------------------------------------------------------------------------------------
Mơn: Tốn (tiết 49)
Bài: 31 - 5
A / MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 -5.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 31 – 5.
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
- Bài tập cần làm: bài1 (dịng 1); bài 2 (a,b); bài 3; bài 4.
B/ CHUẨN BỊ:
- 3 bĩ chục và 6 que rời. Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra:
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “31 - 5 ”
a/ Giới thiệu phép trừ 31 - 5
- Nêu bài tốn: Cĩ 31 que tính bớt 5 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết cịn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ?(CHT)
- H.dẫn thao tác bớt :
+ Cĩ 31 que bớt 5 que.Bớt 1 que trước.
 Tháo một chục bớt 4 que cịn 6 que và 2 chục. Vậy cịn 26 que tính.
- H.dẫn đặt tính và tính
b/ H dẫn Luyện tập – thực hành
* Bài 1: Cho đọc yêu cầu ( dịng1)
Cho thực hiện bảng. GV hướng dẫn HS CHT.
 Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2: Cho đọc yêu cầu a,b
 Thực hiện thi đua. (HT)
* Bài 3: Nêu đề bài
_Gợi ý cho HS CHT tìm hiểu bài.
- Thực hiện cá nhân
 - Nhận xét
* Bài 4: Đọc yêu cầu
H.dẫn, gợi ý..
Nhận xét
3- Củng cố, dặn dị:
- GV cho nhắc lại bảng 11 trừ đi một số.
- Về ơn lại bài . Nhận xét tiết học.
-3 HS nêu: Bảng trừ 11 trừ đi một số
- Nhắc lại
- Nghe và phân tích (HT)
- Phép trừ: 31 – 5 (CHT)
- Thao tác trên que tính và nêu kết quả 26 que tính (HT-CHT)
 Theo dõi và nắm cách bớt (CHT)
_
 Thực hiện theo yêu cầu (HT)
 31 1 trừ 5 khơng được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, 
 5 viết 6 , nhớ 1. 
 26 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
 Vậy: 31 – 5 = 26
 -Vài HS nhắc lại (HT) 
 - Đọc yêu cầu
 - Thực hiện bảng. Đọc kết quả (CHT)
 Nhận xét.
- Đọc yêu cầu (HT)
-Thi đua (HT). Lớp làm SGK.
 Nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu (HT)
- HSCHT trả lời theo gợi ý.
Thực hiện cá nhân.
 Số quả trứng cịn lại là:
 51 – 6 = 45 ( quả trứng)
 Đáp số: 45 quả trứng.
- Nhắc lại yêu cầu(HT)
 - Nêu : Cắt tại điểm O.
- Vài HS nêu lại (CHT).
--------------------------------------------------------------------------
Mơn: TC Tốn
Bài: Tiết 2
A. Mục tiêu:
- HS làm được bài tập 1, 2, 3, 4, 5/24.
 B. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết sẵn bài 1, 4, 5, tĩm tắt bài 3.
 C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Ổn định lớp: 
- Hát 
 2. Giới thiệu bài: 
- Viết bảng tên bài: Tiết 2
 3. HD làm bài tập: 
 3.1: Bài tập 1: Tính nhẩm: 
- Đọc bài 1/24.
- 1 Bạn hỏi, các bạn khác trả lời.
- Nhận xét, chỉnh sửa .
 3.2: Bài tập 2: Tính: 
- Đọc bài 2/24.
- HD HS làm bài.
- Làm bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa và chấm bài. 
 3.3: Bài tập 3: Giải tốn cĩ lời văn
- Nêu bài tốn:
- HD tìm hiểu và tĩm tắt bài tốn:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn yêu cầu gì?
+ Muốn biết số quả bười cịn lại em cần biết gì?
+ Em làm thế nào để tìm được số quả bười cịn lại?
- Giải vào sách khoảng 3 phút. 1 HS giải bảng phụ.
- Nhận xét, chỉnh sửa 
 3.4: Bài tập 4: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng MN tại điểm:..... 
- Đọc bài 4/24.
- Nhìn vào hình vẽ và cho biết: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng MN tại điểm nào?
- Nhận xét, chỉnh sửa.
 3.4: Bài tập 5: Vẽ thao hình mẫu. 
- Đọc bài 5/24.
- Nhìn vào hình vẽ và cho biết: Hình mẫu là hình gì?
- Treo bảng phụ và gọi 2 HS lên vẽ trên bảng lớp, lớp vẽ vào vở bài tập.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
 4. Củng cố, dặn dị: 
- Về nhà, xem và làm lại các bài cịn sai. Chuẩn bị bài cho tiết 1 tuần sau.
- Nhận xét tiết học.
- Tham gia theo hướng dẫn.
- CHT: Nêu y/c.HS làm việc cả lớp
.Nhận xét, chỉnh sửa. Đọc bảng 11 trừ 1 số: CN-ĐT.
- CHT: Nêu y/c.
- Tính từ phải sang trái.
- 4 HT-CHT làm bảng lớp.
- CHT: nêu bài tốn.
- Quan sát và tl câu hỏi:
+ CHT: Cĩ 31 quả bưởi, đã bán được 7 quả bưởi.
+ CHT: Hỏi cịn bao nhiêu quả bưởi?
- HT: Biết số quả bưởi cĩ và số quả bưởi đã bán.
- Lấy: 31 – 7 = 24 (quả bưởi)
- Làm bài cá nhân, HT giải bảng lớp.
Bài giải:
Số quả bưởi cịn là:
31 – 7 = 24 (quả bưởi)
Đáp số: 24 quả bưởi
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- CHT: Nêu y/c.
- HS quan sát hình nêu: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng MN tại điểm O.
- Nhận xét.
- CHT: Nêu y/c.
- Hình mẫu là hình tam giác.
- Hoạt động cá nhân.
- Nhận xét.
- Cĩ thời gian cho HS đọc bảng 11 trừ 1 số.
- Lắng nghe. 
--------------------------------------------------------------------------------
 Mơn: Tập viết (tiết 10)
Bài: Chữ hoa H 
 A- Mục tiêu:
Viết đúng chữ hoa H (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần).
 B- Đồ dùng dạy học:
 - GV: trình bày bảng như vở TV, chữ hoa mẫu. 
 C. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: “Chữ hoa G”
- Kiểm tra vở tập viết.
- b viết bảng con chữ, từ ứng dụng: G, Gĩp.
- GV nhận xét.
 III. Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 
- Hơm nay, chúng ta viết chữ hoa H; chữ: Hai và câu ứng dụng: Hai sương một nắng.
- Treo chữ mẫu: H. Ta học bài: “Chữ hoa H”
- GV ghi tựa bài lên bảng.	
 2. HD viết chữ hoa:
2.1. HD quan sát và nhận xét chữ hoa H:
- Nhận xét chữ H
+ Đây là chữ gì?
+ Chữ H cao mấy li? 
+ Chữ H gồm mấy nét?
+ Cấu tạo: cao 5 li, gồm 3 nét:
Nét 1: Kết hợp 2 nét cơ bản: cong trái và lượn ngang.
Nét 2: Kết hợp của 3 nét cơ bản: khuyết ngược, khuyết xuơi và mĩc phải.
Nét 3: Nét thẳng đứng (nằm giữa đoạn nối của 2 nét khuyết.
- Chỉ dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẻ ngang 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, dừng bút trên dường kẻ 6. Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút viết nét khuyết ngược, nối liền sang nét khuyết xuơi. Cuối nét khuyết xuơi lượn lên viết nét mĩc phải, dừng bút ở đường kẻ 2. Lia bút lên quá đường kẻ 4, viết 1 nét thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết, dừng bút trước đường kẻ 2.
- Viết mẫu chữ H cỡ vừa (5 dịng li) trên bảng lớp; kết hợp nhắc lại cách viết để HS theo dõi.
 2.2. HD viết trên bảng con:
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ H (2-3 lượt)
- Nhận xét, uốn nắn, cĩ thể nhắc lại qui trình viết để HS viết đúng.
 3. HD viết cụm từ ứng dụng:
 3.1: Giới thiệu tụm từ ứng dụng:
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng?
- Em hiểu gì về cụm từ này?
- Nhận xét và chốt lại. 
 3.2: HS quan sát và nhận xét:
- Độ cao của các chữ cái:
+ Chữ nào cao 2,5 li?
+ Chữ nào cao 1,5 li?
+ Chữ nào cao 1, 25 li?
+ Chữ nào cao 1 li?
+ Các chữ cách nào bằng bao nhiêu?
- GV viết mẫu: Hai
 3.3: HS viết chữ Hai vào bảng con:
- Yêu cầu HS viết chữ Hai vào bảng con. (2-3 lượt)
- Nhận xét, uốn nắn, cĩ thể nhắc lại qui trình viết để HS viết đúng.
 4. Viết vào vở TV:
- GV nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở trước khi viết. Khi viết chú ý viết đúng độ cao, viết nắn nĩt, viết đúng các nét nối.
- GV nêu nêu cầu bài viết.
- Theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS nhất là HS CHT.
 5. Chữa bài:
- NX ¼ số bài trên lớp. Nhận xét và rút kinh nghiệm. Cịn lại NX sau.
- Cho HS xem tập viết đẹp của học sinh.
 IV. Củng cố - dặn dị:
- Hơm nay chúng ta viết được chữ hoa và cụm từ ứng dụng gì?
- Dặn dị về nhà viết phần luyện viết ở nhà trang và xem trước bài sau Chữ hoa: L.
- Nhận xét tiết học.
- Hát.
- Để vở tập viết lên bàn.
- b: G, Gĩp.
- HS nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe.
+ CHT: Đây là chữ H.
+ Chữ H: cao 5 li.
+ HT: Chữ H: gồm 3 nét.
- Lắng nghe.- Quan sát và lắng nghe.
- Quan sát.
- Quan sát.
- b viết bảng con: H
- CHT: Cụm từ ứng dụng: 
Hai sương một nắng
- HT: HS nêu nĩi về sự vất vả, đức tính chịu khĩ, chăm chỉ của người lao động.
- Nhận xét, bổ sung nếu cĩ.
- Quan sát và lắng nghe.
+ HT: Cao 2,5 li: H, g
+ Cao 1,5 li: t.
+ Cao 1,25 li: s.
+ Cao 1 li: các chữ cịn lại.
+ Các chữ cách nhau bằng một con chữ o.
- Quan sát.
- b viết bảng con: Hai
- Chuẩn bị tư thế, cách cầm bút và vở tập viết.
- Viết vào ở tập viết theo yêu cầu.
- Nộp bài viết.
- Đ, Đẹp trường đẹp lớp.
- Lắng nghe.
-----------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 04 tháng 11năm 2016
Mơn: Tập làm văn (tiết 10)
Bài: Kể về người thân
A / MỤC TIÊU :
- iết kể về ơng bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1).
	- iết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ơng bà hoặc người thân (BT2).
* GD KNS: KN tự nhận thức của bản thân; Thể hiện sự cảm thơng; Giải quyết vấn đề.
* Lồng GDMT.
B/ CHUẨN BỊ:
- Tranh SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: 
2/ Giới thiệu bài: “Kể về người thân”
- Ghi tựa bài.
* Bài 1: 
- Cho đọc yêu cầu.
- H dẫn thực hiện theo cặp.
- Quan sát, hỗ trợ cho HS khĩ khăn.
- Nhận xét.
* Bài 2: 
- Cho đọc yêu cầu.
- Cho HS thực hành bài viết khoảng 7 phút.
- Nhận xét – đánh giá, chỉnh sửa cho bài văn hay hơn: câu, hoặc ý.
* Lồng GDMT.
3- Củng cố, dặn dị:
- GV cho vài HS cĩ bài hay đọc lại
- Về viết lại bài nêu chưa hồn chỉnh hoặc viết lại cho hay hơn.
- Xem trước bài: Chia buồn an ủi.
- Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
- Nhắc lại.
- Đọc lại yêu cầu
- Nêu miệng theo từng cặp (HSCHT lần lượt trả lời theo từng câu hỏi). (KN tự nhận thức của bản thân)
 Ơng của em năm nay đã ngồi 70 tuổi.
 Ơng rất yêu quý em.
 Hằng ngày, ơng dạy em học bài, rồi lại chơi trị với em.
 Ơng khuyên em phải chăm chỉ học hành để xứng đáng con ngoan trị giỏi.
- Trình bày, cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Nhắc yêu cầu của bài (HT).
- Thực hành viết văn kể về người thân. 
- 2 HS HT đọc lại bài, cả lớp theo dõi, nhận xét: (KN lắng nghe tích cực)
+ Chú em năm nay đã ngồi 30 tuổi. Hằng ngày, chú thường đi làm ngồi đồng. Ngồi ra, lúc nào chú cũng dành thời gian dạy cho em học. Mỗi khi em đạt điểm 10, chú thường cho em quà do chú làm như con cào cào bằng lá dừa, cái chong chĩng. Chú khuyên em chăm chỉ học để trở thành con ngoan trị giỏi. Em rất quí mến chú của em..
+ Cơ út của em năm nay khoảng 25 tuổi. Cơ út làm nghề thợ may. Lúc rảnh cơ hay dạy em làm bài tập. Cơ rất yêu thương em, mỗi khi đi đâu về cơ thường mua quà bánh cho em. Em rất yêu mến cơ út của em.
- Nhận xét.
- Vài HS đọc lại bài viết của mình hoặc tự kể theo gợi ý.
- Lắng nghe.
--------------------------------------------------------------------------------
Mơn: Tốn (tiết 50)
Bài: 51 - 15
A / MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ tro

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_Tuan_10_Lop_2.doc