I.Mục tiêu:
- H đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào.Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ và khổ thơ.
- Ôn vần ăt, ăc: tìm được tiếng trong bài có vần ăt, ăc.
- Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc.
- Hiểu nội dung bài.
II. Phương pháp
Đàm thoại, thực hành giao tiếp, phân tích ngôn ngữ
III.Công việc chuẩn bị
SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.
i có ngày sẽ thiệt thân b. Luyện nói Đề tài: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu Cách thực hiện Các em đã được nghe cậu bé chăn cừu kể chuyện, mỗi em hãy tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu 5. Củng cố, dặn dò Về kể lại chuyện cho bố, mẹ nghe Đọc bài Đi học: 2 em Viết bảng: Hương rừng, nước suối HS theo dõi Bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng Phân tích một số tiếng HS đọc tiếp nối, mỗi câu hai em đọc HS đọc đoạn trong nhóm Thi đọc trong nhóm Đọc đoạn 1: 3 nhóm 2: 2 nhóm Đọc cả lớp: 1 lần thịt quả mít, thịt gà, thít chặt quả quýt, huýt sáo, xe buýt Đọc tiếp nối Mít chín thơm phức Xe buýt đầy khách Đọc đoạn 1: 4 em Các bác nông dân làm quanh đó chạy đến cứu nhưng chẳng thấy sói đâu (Nhiều em nhắc lại Đọc đoạn 2: 4 em Không ai đến cứu cả Bầy cừu đã bị sói ăn thịt hết Đọc cả bài: 2 em HS đóng vai 1 em trong vai cậu bé chăn cừu 3 bạn khác đóng vai cậu học trò gặp cậu bé chăn cừu. Tuần 34 tiếng việt Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2010 Tập đọc Bác đưa thư I. Mục đích, yêu cầu HS đọc trơn cả bài: Đọc các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép, luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dẫu chấm. Ôn các vần uynh – uych, tìm tiếng có vần uynh, uych. Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư rất vất vả, trong việc bác đưa thư tới mọi nhà, các em yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác. II. Đồ dùng dạy học Tranh minh họa III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc a. GV đọc mẫu: giọng đọc vui b. HS luyện nói Luyện đọc tiếng, từ ngữ Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài 3. Ôn vần uynh, uych Tìm tiếng trong bài có vần uynh Tình tiếng ngoài bài có vần uynh, uych. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? Thấy bác đưa thư mồi hôi nhễ nhại Minh làm gì? b. Luyện nói Đề tài: Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư. 5. Củng cố, dặn dò Kể lại trò chơi đóng vai cho bồ nghe Nói dối hại thân 2 em mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép Nhiều em đọc HS đọc nối tiếp từng câu một, mỗi câu 2 – 3 em Đọc theo nhóm, tổ Cả lớp đọc đồng thanh. Minh Xinh xinh, trắng tinh, Phụ huynh, huỳnh huỵch 3 em đọc đoạn 1 Minh muốn chạy vào nhà khoe với me Đọc đoạn 2: 3 – 4 em Minh rót nước mời Bác uống. Thi đọc đoạn 2 Nhận xét, chấm điểm 1 – 2 em đọc cả bài Đóng vai: 2 em 1 em trong vai Minh 1 em: Bác đưa thư Minh nói thế nào, Bác đưa thư trả lời ra sao? ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2010 Tập viết Tô chữ hoa X, y I. Mục đích, yêu cầu HS tô được chữ hoa X, y Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu, đều nét, các vần inh, uynh, các từ ngữ: Bình minh, phụ huynh. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết sẵn nội dung III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tô chữ hoa Giới thiệu chữ hoa X,Y Nhận xét về cấu tạo quy trình GV viết mẫu – hướng dẫn quy trình 3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng Hướng dẫn viết mẫu minh họa Cách đưa bút, các nét tròn, cách nối các chữ. GV nhận xét, sửa 4. Hướng dẫn viết vào vở Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút 5. Củng cố, dặn dò Gồm 2 nét cong lượn phải và cong lượn trái nối với nhau bằng một nét xiên. HS viết bảng con Đọc các vần, từ ngữ ứng dụng sẽ viết. HS viết bảng con HS viết vào vở Chính tả Bác đưa thư I. Mục đích, yêu cầu HS nghe, viết được đoạn “Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại” trong đoạn tập đọc Điền vần inh hoặc uynh, chữ c hoặc k II. Đồ dùng dạy học A. Kiểm tra bài cũ Viết dòng thơ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn nghe viết chính tả GV đọc đoạn văn sẽ viết GV cất bảng phụ GV đọc chính tả Đọc lại bài chính tả Đánh vần chữ khó viết 3. Bài tập a. Điền uynh hay inh b. Điền c hoặc k 3. Tổng kết, dặn dò Nhận xét giờ học, Hướng dẫn tự học Trường của em be bé Nằm lặng giữa rừng cây HS theo dõi trên bảng phụ Nêu những chữ dễ viết sai HS viết trên bảng con HS viết vào vở HS soát lỗi HS ghi số lỗi ra ngoài lề HS làm bài tập vào vở Bình hoa, khuỳnh tay Cù nùo, dòng kênh. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2010 Tập đọc Làm anh I. Mục đích, yêu cầu HS đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Ôn các vần ia, uya. Tìm được tiếng trong bài có cần uya, ia. HS hiểu anh chị phải yêu thương nhường nhịn em nhỏ. II. Đồ dùng dạy học Tranh minh họa III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc a. Đọc mẫu b. HS luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài 3. Ôn vần Tìm tiếng trong bài có vần ia, uya 3 em Làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng Đọc liền hài dòng thơ một HS đọc nối tiếp Mỗi khổ thơ 3 em đọc Đọc theo nhóm, tổ, lớp Cả bài: 2 – 3 em Chia (tia chớp, tía tô) đêm khuya, phơ luya Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài Anh phải làm gì khi em bé ngã? Anh làm gì cho em khi có đồ chơi đẹp? Quà bánh ngon? Muốn làm anh phải có tính chất như thế nào với em bé? b. Luyện nói Đề tài: Kể với anh, chị của em 5. Tổng kết, dặn dò Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học Đọc khổ thơ 1, 2: 3 em Anh phải dỗ dành Anh nâng dịu dàng 2 em đọc khổ thơ 3 Chia quà cho em phần hơn Nhường em khi có đồ chơi đẹp Phải yêu em bé HS thảo luận nhóm hai Cá nhân kể trước lớp --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2010 Chính tả Chia quà I. Mục đích, yêu cầu Chép lại đoạn văn chia quà, tập trình bầy đoạn văn, ghi lại lời đối thoại HS nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phương khi nhận quà và thái độ nhường nhịn của em Phương. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết sẵn nội dung III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Viết bảng: B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn tự chép GV giới thiệu nội dung GV nhận xét, sửa Hướng dẫn chép bài: tư thế ngồi, cầm bút, để vở, cách trình bầy. 3. Bài tập Điền chữ s hay x Điền v hay d 4. Tổng kết, dặn dò Nhận xét giờ học Hướng dẫn tự học Mừng quýnh, nhễ nhại HS chép đoạn văn trên bảng phụ Nêu chữ khó viết HS viết bảng con HS viết bài vào vở HS làm bài tập vào vở, chữa bài Sáo tập nói, bác xách túi Hoa cúc vàng, bé dang tay ------------------------------------------------------ Kể chuyện Hai tiếng kỳ lạ I. Mục đích, yêu cầu HS nghe kể, nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. HS nhận ra: Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ. II. Đồ dùng dạy học Tranh, ảnh III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ. HS kể nối tiếp truyện: Dê con nghe lời mẹ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp. 2. GV kể Gv kể hai lần kết hợp với tranh minh họa 3. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn Tranh 1 vẽ gì? Trả lời câu hỏi dưới tranh Tranh 2 vẽ gì? Pao rích xin chị gái cái bút bằng cách nào? Bằng cách nào Pao rích xin được cái bánh của bà? Pao rích làm cách nào để anh cho đi bơi thuyền? ý nghĩa câu chuyện Hai tiếng kỳ lạ mà cụ già dạy Pao rích là gì? Vì sao Pao rích nói hai tiếng đó thì mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ em? 3. Tổng kết, dặn dò. Nhận xét giờ học. Hướng dẫn tự học HS lắng nghe Có một cụ già và em bé Pao rích đang buồn bực cụ già nói điều gì là em bé ngạc nhiên? Cụ già nói: Ta sẽ dạy cháu hai tiếng kỳ lạ Kể đoạn 1: 2 – 3 em Pao rích nói chị vui lòng cho em một cây bút nào! HS kể đoạn 2: 3 em Bà vui lòng cho cháu xin thêm một mẩu bánh nhé! Nói: Anh vui lòng để cho em đi với nhé! Thi kể đoạn: Pao rích xin anh cho đi bơi thuyền. Đó là hai tiếng “vui lòng” Vì hai tiếng “vui lòng” đã biến cậu bé Pao rích trở thành cậu bé lễ phép, ngoan ngoãn, đáng yêu. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2010 Tập đọc Người trồng na I. Mục đích, yêu cầu HS đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả, luyện đọc câu đối thoại. Ôn vần, tìm được tiếng trong bài có vần oai (ngoài bài: oay) Hiểu được nội dung của bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng, con cháu sẽ không quên công ơn của người trồng na. II. Đồ dùng dạy học Tranh minh họa III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ. Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ trong bài: làm anh Anh chị cần phải cư xử như thế nào với em? B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài 3. Ôn vần Tìm tiếng trong bài có vần oai Tíng từ ngoài bài có vần oai, oay Điền tiếng có vần oai, oay. HS đọc các từ (mục 1) Luyện đọc lời người hàng xóm và lời bà cụ. Luyện đọc cả bài, phân vai Lời người hàng xóm sởi lởi vui vẻ. Lời bà cụ: Tin tưởng Ngoài Củ khoai, khoan khoái, phá hoại, loài cây Loay hoay, xoay người, trái khoáy. Bác sỹ nói chuyện điện thoại Diễn viên múa xoay người. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì? Cụ già trả lời như thế nào? Đọc các câu hỏi trong bài: Người ta dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi? b. Luyện nói Đề tài: Kể về ông bà em. GV nhận xét, động viên 3. Tổng kết, dặn dò. Nhận xét giờ học. Hướng dẫn tự học Đọc từ đầu đến lời người hàng xóm: 3 em Nên trồng chuối, vì trồng chuối chóng có quả, còn trồng na lâu có quả. Đoạn 2: 3 em đọc Cụ nói: Con cháu cụ ăn na sẽ không quên người trồng na. Đọc cả bài: 4 em 2 em dấu hỏi HS kể cho nhau nghe theo nhóm 2 1 – 2 em kể trước lớp Tuần 31 toán Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010 Tiết 101: Luyện tập I. Mục tiêu Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100, nhận biết tính chất giao hoán của phép tính cộng và quan hệ giữa hai phép tính. Rèn kỹ năng làm tính nhẩm II. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ 2 em lên bảng Lớp làm bảng con 2. Bài mới: Bài 1: Bảng con: Đặt tính HS so sánh các số tìm được . Nhận biết tính chất giao hóan của phép cộng và mối quan hệ Phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng Bài 2: Bài 3: Điền dấu >, <, = Nêu cách làm Bài 4: HS tự làm rồi chữa Vì sao điền chữ “S” vào ô trống HS thực hiện tính nhẩm 3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học 26 + 32 41 – 21 HS tự làm rồi chữa 34 + 42 = 76 – 24 = 42 + 34 = 76 – 34 = HS xem mô hình rồi lựa chọn các số tương ứng với phép tính đã cho 38 83 45 + 23 45 + 24 12 + 37 37 + 12 56 – 0 56 + 0 Bước 1: Tính kết qủa ở hai vế Bước 2: So sánh hai số Bước 3: Điền dấu --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010 Tiết 102: Đồng hồ, thời gian I. Mục tiêu Làm quen với mặt đồng hồ, biết mặt giờ đúng trên mặt đồng hồ Có biểu tượng ban đầu về thời gian II. Đồ dùng dạy học Mặt đồng hồ làm bằng bìa, Đồ hồ để bàn. III. Các hoạt động dạy và học 1. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí trên kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ 2. GV cho học sinh quan sát mặt đồng hồ để bàn Mặt đồng hồ có những gì? GV giới thiệu cho HS rõ kim ngắn và kim dài dều quay được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn. Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào đúng số nào đó. Chẳng hạn chit vào số 9 thì đồng hồ lúc đó chỉ 9 giờ. Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim giờ chỉ số mấy? Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì? Các tranh khác học sinh thực hiện tương tự. 2. HS thực hành xem đồng hồ Ghi số giờ tương ứng với từng mặt đồng hồ. Liên hệ 9 giờ tối em làm gì? 10 giờ tối em làm gì? 11 giờ trưa em làm gì? 12 giờ trưa em làm gì? 2 giờ chiều em làm gì? 3. Trò chơi: Xem đồng hồ nhanh GV quay kim ngắn, dài trên mặt đồng hồ. Ai nói đúng, nhanh được hoan hô 4. Củng cố, dặn dò Tập xem giờ trên đồng hồ Có kim ngắn, kim dài, có các số từ 1 – 12 HS quan sát GV quay kim dài và ngắn HS đọc: 9 giờ HS thực hành xem đồng hồ ở các thời điểm khác nhau ở SGK Số 5 Số 12 Em đang ngủ HS chỉ vào SGK Em học bài Em đi ngủ Em ăn cơm trưa Em ngủ Em học bài ở lớp HS thi nói nhanh --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 14 tháng 4 năm 2010 thửùc haứnh I. Mục tiêu Giúp học sinh củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ Bước đầu có hiểu biết về thời gian trong đời sống thực tế của học sinh II. Đồ dùng Mô hình mặt đồng hồ III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Thực hành xem giờ Bài 1: Viết theo mẫu Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng giờ theo mẫu Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp Bài 4: Vẽ thêm kim ngắn 2. Củng cố, dặn dò Thực hành xem giờ ở nhà Nhận xét giờ học HS quan sát đồng hồ ghi kết quả theo mẫu 3 giờ, 9 giờ, 1 giờ, 10 giờ, 6 giờ Đọc lại kết quả HS thực hành vẽ HS quan sát rồi nối Đọc kết quả Sáng học 8 giờ Trưa ăn cơm: 11 giờ Chiều học nhóm: 3 giờ Tối nghỉ ở nhà: 10 giờ Về quê: 4 giờ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010 Luyện tập I. Mục tiêu Giúp học sinh củng cố về: Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ Xác định đúng vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ Nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày II. Các hoạt động dạy và học 1. Hướng dẫn học sinh làm bài, chữa bài tập Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng Bài 2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ: Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp theo mẫu Em ngủ dậy lúc 6 giờ Em đi học lúc 7 giờ Em học xong buổi sáng lúc 11 giờ Em học buổi chiều lúc Em tưới hoa buổi chiều lúc Em đi ngủ lúc 2. Củng cố, dặn dò Nhận xét, giờ học HS thực hành Đọc lại kết quả 11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 7 giờ, 8 giờ, 10 giờ HS đọc và nối HS đọc lại 2 giờ 5 giờ 9 giờ Tuần 32 toán Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010 Luyện tập chung I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ, thời gian 2. Kỹ năng: HS biết thực hiện các phép tính bằng cách đặt tính, tính nhẩm, biết đo độ dài, đọc giờ trên đồng hồ. II. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính Củng cố về cộng và trừ Bài 2: Tính Nêu cách thực hiện Bài 3: Thực hành đo độ dài Nêu cách đo Bài 4: Nối đồng hồ với các câu thích hợp: 3. Tổng kết, dặn dò Nhận xét giờ học HS làm vào vở 37 + 21 47 + 23 49 + 20 Tính từ trái sang phải 23 + 2 + 1 = 25 40 + 20 + 1 = 61 Đo độ dài cạnh AB và BC rồi cộng lại 6 cm + 3 cm = 9 cm Dùng thước đo trực tiếp đoạn AC AC = 9 cm HS đọc yêu cầu HS quan sát mặt đồng hồ đọc – nối -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010 Luyện tập chung I Mục tiêu: Giúp H: + Rèn kỹ năng tính thành thạo các phép tính +, - trong PV 100. + Biết viết số thích hợp vào chỗ trống. II Chuẩn bị: Nội dung bài III. Phương pháp - Luyện tập thực hành. IV Các HĐ dạy học chủ yếu 1 Bài cũ:Không 2. Bài mới GV HS Bài 1: Đặt tính rồi tính 27 + 51 78 – 51 42 + 32 72 – 30 72 – 42 78 - 27 Nêu yêu cầu bài Làm bài vào vở Bài 2: Tính nhẩm 35 + 4 = 34 + 10 = 40 + 26 = 5 + 32 = Nêu yêu cầu bài Nêu cách làm Làm bài rồi chữa bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 7+ 15 = 9 3 – 3= 51 5 + 4 = 79 5 – 2= 52 Nêu yêu cầu bài. Làm bài rồi chữa bài. Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Lan và Hải: 85 que tính Lan: 45 que tính Hải có que tính? Đọc tóm tắt Nêu bài toán Trình bày lời giải vào vở. Chấm 1 số bài, gọi H chữa bài 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại bài. 1 H trình bày vào phiếu lớn. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010 kiểm tra I Mục tiêu: - KT kỹ năng làm tính cộng trừ không nhớ trong PV 100. - Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. - Giải toán có lời văn. II. Đề bài 1 Đặt tính rồi tính 32 + 45 46 – 13 76 – 55 48 – 6 2. Ghi giờ đúng vào ô trống với đồng hồ tương ứng. 3. Lớp 3A có 37 học sinh, sau đó 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp còn lại bao nhiêu học sinh? 4. Số? II Đánh giá Bài 1: 4 điểm bài 3: 3 điểm Bài 2: 2 điểm bài 4: 1 điểm -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010 Tiết 108: Ôn tập các số đến 10 I. Mục tiêu Giúp học sinh củng cố về: Đếm, đọc, viết. So sánh các số trong phạm vi 10. Đo độ dài có đoạn thẳng. II. Các hoạt động dạy và học. A. Kiểm tra bài cũ 2 em: 47 + 12 97 – 30 25 + 4 36 – 5 B. Bài mới 1. HS tự làm bài rồi chữa. Bài 1: Viết các số từ 0 – 10 vào từng vạch của tia số. Số nào lớn nhất có một chữ số? Số nào nhỏ nhất có hai chữ số ? Bài 2: Điền dấu >, <, = Bài 3: a. Khoanh vào số lớn nhất. b. Khoanh vào số nhỏ nhất Bài 4. Viết cá số 10, 7, 5, 9, theo thứ tự a. Từ bé đến lớn b. Từ lớn đến bé Bài 5: Đo độ dài của các đoạn thẳng 2. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học HS làm vào sách HS đọc lại từ 0 – 10 Từ 10 – 0 Số 9 Số 10 a. 7 9 0 1 9 7 1 0 2 5 8 6 5 2 6 8 b. 6 4 3 8 4 3 8 10 6 3 3 10 6 , 3, 4, 9 5, 7, 3, 8 5, 7, 9, 10 10, 9, 7, 5 HS dùng thước có vạch chia cm để thực hành ghi số đo bên cạnh các đoạn thẳng đó. Tuần 33 toán Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010 Tiết 129: Ôn tập các số đến 10 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố vế bảng cộng trong phạm vi 10. Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Củng cố về các hình 2. Kỹ năng: Thực hành các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Vẽ được hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn. II. Các hoạt động dạy và học Bài 1: Bài 2: Tính Củng cố tính chất của phép cộng Cách tính nhẩm Bài 3: Viết số thích hợp Dựa vào bảng cộng, trừ mỗi quan hệ giữa phép cộng, trừ. Bài 4: Nối các điểm a. Một hình vuông b. Một hình vuông và hai hình tam giác Nhận xét, chữa Nêu cách khác Nêu yêu cầu của bài HS làm vào sách 1 em nêu phép tính 1 em nêu kết qủa, nối tiếp 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 7 + 2 + 1 = 10 9 5 + 3 + 1 = 9 8 3 + = 7 + 5 = 10 8 + = 9 HS nối --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010 Tiết 130: Ôn tập các số đến 10 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về cấu tạo các số trong phạm vi 10, cộng trừ các số trong phạm vi 10. Giải toán có lời văn, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 2. Kỹ năng: Nêu được cấu tạo số, biết đặt tính và tổng hợp các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Biết trình bầy bài toán có lời văn, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. II. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ 2 em: 6 + 2 = 7 + 3 = 2 + 6 = 3 + 7 = B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập Bài 1: Viết số Củng cố về cấu tạo các số Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Làm như thế nào? Bài 3: Lan gấp: 10 cái thuyền Cho em: 4 cái thuyền Còn : ? cái thuyền Bài 4: Nêu các bước vẽ 3. Tổng kết, dặn dò Nhận xét giờ học Nêu yêu cầu, làm vào sách 2 = 1 + 1 3 = 2 + 1 HS thi nhau nêu HS nêu yêu cầu: Làm vào sách: 6 + 3 2 em lên bảng HS tóm tắt và giải vào vở Giải Lan còn lại số thuyền là: 10 – 4 = 6 (cái thuyền) Đ/S: 6 cái thuyền HS tự vẽ đoạn thẳng MN Có độ dài 10 cm HS nêu bước vẽ: 2 – 3 em --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010 Tiết 131: Ôn tập các số đến 10 I. Mục đích, yêu cầu 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng, và phép trừ 2. Kỹ năng: Thực hành tính trừ, trình bầy bài toán có lời văn II. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Luyện tập Bài 1: Thực hiện các phép trừ Củng cố bảng trừ Bài 2: Thực hiện phép tính Nhận xét về đặc điểm của phép tính trừ và phép tính cộng trong cột. Bài 3: Thực hiện liên tiếp các phép tính Bài 4: Đọc đề: 2 em Tóm tắt Có tất cả: 10 com Số gà : 3 con Số vịt : ? con GV chấm điểm một số bài 3. Tổng kết, dặn dò Nhận xét giờ học, Hướng dẫn tự học HS nêu yêu cầu của bài HS làm phép tính trừ, điền kết quả HS tự làm 5 + 4 = 9 9 – 5 = 4 9 – 4 = 5 Trong phép cộng, lấy kết quả trừ đi số này được số kia. 9 – 3 – 2 = 4 Đọc: 9 – 3 = 6 6 – 2 = 4 Giải Số vịt có là? 10 – 3 = 7 (con) Đ/s: 7 con --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010 Ôn tập: Các số đến 100 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các số trong phạm vi 100. Cấu tạo của số có hai chữ số, phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. 2. Kỹ năng: HS biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. Thực hành phép tính cộng, trừ bằng cách đặt tính. II. Các hoạt động dạy và học Bài 1: Viết các số Củng cố về các số có hai chữ số Bài 2: Viết số dưới mỗi vạch của tia số Bài 3: Viết theo mẫu Củng cố về cấu tạo số Bài 4: Tính Nêu cách tính GV chấm một số bài Chữa bài 3. Tổng kết, dặn dò. Nhận xét giờ học. Hướng dẫn tự học HS nêu yêu cầu, viết theo từng dòng a. 11, 12, 13, 14, , 20 b. 21, 22, 23, 24, , 30 HS đọc, viết các số 35 = 30 + 5 27 = 20 + 7 Thi đua viết nhanh cấu tạo số Tính từ trái sang phải 24 45 36 31 33 52 65 78 88 Tuần 34 toán Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2010 Tiết 113: Ôn tập các số đến 100 I. Mục đích, yêu cầu Đếm đọc các số trong phạm vi 100 Cấu tạo của số có hai chữ số Phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) II. Các hoạt động dạy và học Bài 1: Viết các số Từ 11 – 20
Tài liệu đính kèm: