Kế hoạch dạy học các môn Lớp 4 - Tuần 1

Kế hoạch dạy học môn Luyện từ & câu

Tên bài : Luyện tập về cấu tạo của tiếng Tiết số: 2 Tuần:1

A - Mục đích - Yêu cầu:

+ Biết phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã học.

+ Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ.

B - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ hoặc phiếu nhóm

C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Tg Nội dung và các hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5

30

5 I) Bài cũ: - Gọi HS lên phân tích các tiếng trong câu:

 - Lá lành đùm lá rách.

- GV n/x đánh giá, cho điểm.

II) Bài mới:

1) Giới thiệu bài: GV giới thiệu & ghi đầu bài.

2) HD Tìm hiểu bài

ã Bài 1: Phân tích cấu tạo tiếng của câu:

 Khôn ngoan đối đáp người ngoài

 Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.

- Chữa bài

+ Tiếng gồm mấy bộ phận? Là những bộ phận nào?

+ Bộ phận nào không thể thiếu?

ã Bài 2: Tìm tiếng bắt vần với nhau trong câu

 ngoài - hoài

- GV giảng về bắt vần trong thơ lục bát: Tiếng cuối câu lục bắt vần với tiếng thứ 6 của câu bát

ã Bài 3,4: Ghi lại các cặp tiếng bắt vần với nhau

- Cặp tiếng bắt vần: choắt – thoắt, xinh – nghênh

=> GV chốt cách bắt vần ở thể thơ 4 tiếng:

Tiếng cuối , vần ở những câu cách đều có sự gieo vần giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn.

ã Bài 5:

- GV gợi ý: câu đố chữ ghi tiếng

 Bớt đầu: bớt âm đầu

 Bỏ đuôi: bỏ âm cuối

Đáp án: Bút- út – ú

- GV chốt. N/x đ/g

3) Củng cố - Dặn dò:

+ Nêu cấu tạo của tiếng?

+ Những bộ phận nào nhất thiết phải có trong tiếng?

Nêu VD tiếng thiếu âm đầu? Thiếu thanh?

- GV n/x dánh giá giờ học - 1,2 HS lên TLCH

- Lớp n/x

- HS ghi vở

- HS đọc y/c bài 1

- HS làm việc theo cặp pt & ghi vở cá nhân

- Đại diện nhóm trình bày

- HS làm việc cá nhân

ghi vào vở rồi chữa miệng

- HS làm việc cá nhân

ghi vào vở rồi chữa miệng

- HS đọc y/c bài

- HS thi giải đúng & nhanh = cách viết nhanh vào giấy & nộp

- 1 vài HS nêu

- HS ghi vở

 

doc 23 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học các môn Lớp 4 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ật trong truyện vừa kể vào nhóm
Nhận vật là người
Nhận vật là vật
- GV dán các tờ giấy khổ to , y/c HS tự làm & chữa bài trên giấy.Sau đó GV KL chốt ý.
Bài 2 : Nhận xét tính cách nhân vật:
+ Trong truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu , Dế Mèn có tính cách ntn?
+ Truyện Sự tích hồ Ba Bể, n/v 2 mẹ con bà nông dân có tính cách gì?
=> GV chốt ý.
+ Dựa vào đâu để biết được n/x có tính cách gì?
=> GV kết luận
3) Ghi nhớ:- Y/c hs nêu ghi nhớ
4) Luyện tập:
Bài tập 1:
+ Nhân vật trong truyện là ai?
+ Bà nhận xét vể tính cách của từng ngươig cháu ntn?
+ Vì sao bà lại có những n/x như vậy?
=> GV kết luận
Bài tập 2:Kể tiếp tình huống theo 2 cách
GV gợi ý:
+ Nếu bạn nhỏ biết q.tâm đến người khác, bạn sẽ làm gì?
+ Nếu bạn nhỏ không biết q. tâm đến người khác bạn sẽ làm gì?
- Y/c HS kể. GV n/x đ/g
III) Củng cố – Dặn dò:
- GV yêu cầu HS nêu lại những kiến thức vừa học 
- GV n/x dánh giá giờ học
2 HS đọc TL ghi nhớ. N/x
- HS ghi vở
- HS đọc y/c BT
- HS nêu
- HS làm bài vào vở 
- 3,4 em chữa bàI.Lớp theo dõi, n/x
- HS thảo luận nhóm 2để rút ra n/x
- 1 vài em phát biểu
- 3,4 em đọc
- HS đọc y/c
- HS thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm phát biểu. Lớp n/x b/s.
- HS hoạt động cá nhân.
- 1,2 em lên kể.Lớp n/x
- 1 vài HS nêu
- HS ghi vở
Rút kinh nghiệm - Bổ sung :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tên bài: Ôn tập các số đến 100 000 
 Tiết số 1 Tuần:1
A - Mục đích- Yêu cầu: Giúp HS ôn tập về :Cách đọc, viết số đến 100 000
+ Cách đọc, viết số đến 100 000
+Nắm vững khái niệm về các hàng
+ Phân tích cấu tạo số.
B - Đồ dùng dạy học:Bảng phụ kẻ sẵn BT2
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg
Nội dung và các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
33’
5’
I) Bài cũ: - GV kiểm tra SGK,vở toán của HS
II) Bài mới:
Giới thiệu bài: GV giới thiệu & ghi đầu bài.
HD Tìm hiểu bài:
a) Ôn lại cách đọc , viết số & các hàng:
* GV viết số 83251
+ Nêu các chữ số ở hàng đơn vị, chục, trăm , nghìn, chục nghìn?
+ Chữ số 8,3,2,5,1 mang giá trị gì?
* Số 8301 , 80201 ,80001 GV tiến hành tương tự.
- GV lưu ý HS vị trí các c/s 0 ở các hàng.
b) Ôn tập về quan hệ 2 hàng liền kề:
+ 1 chục gồm ? đơn vị
+ 1 trăm gồm ? chục
+ Bao nhiêu trăm gộp thành 1 nghìn?
+ 2 hàng liền kề có quan hệ ntn?
c) Viết số:
- GV đọc 1 vài số y/c HS viết số : 34523 ,10023, 23098, - Gọi 1 vài em đọc lại số vừa viết.
d) Nêu các số tròn chục,tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn , tròn trăm nghìn?
Luyện tập
Bài 1 :GV kẻ sẵn tia số:
+ Yêu cầu tìm ra quy luật của dãy số trên tia số?
+ Điền trên tia số các số còn thiếu?
Bài 2 : Đọc , viết số
- GV hướng dẫn làm mẫu 1 số: 48 653 
- Các số còn lại y/c HS tự làm.
Bài 3: Viết thành tổng:
a) GV h/d HS làm mẫu 1 số:8723 = 8000 + 700 + 20+ 3
- Các số còn lại y/c HS tự làm.
b) GV h/d làm tương tự
Bài 4: Tính chu vi
+ Nêu cách tính chu vi H. vuông, HCN?
III) Củng cố – Dặn dò:
- GV n/x dánh giá giờ học
- HS kiểm tra nhóm 2
- 1 vài em đọc số & nêu
- Lớp n/x
- HS lần lượt trả lời.- N/x
- HS lần lượt trả lời 
- HS viết vào nháp.
- 2,3 HS viết phiếu
- HS n/x bạn viết số & đọc lại số.
- Nhiều HS nêu – N/x
- 1 em đọc BT – HS làm bài vào vở
- Lớp đọc lại dãy số
- Gọi HS phân tích CTS 
- 2 HS đọc số- HS làm
- Gọi HS đọc BT
- 1 HS lên bảng làm. N/x 
- HS TNYK
- Gọi HS đọc BT
- HS nêu & tự làm BT
- 2 HS chữa – Lớp n/x
- 1 vài HS nêu
Rút kinh nghiệm - Bổ sung :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kế hoạch dạy học môn Toán
 Tên bài: Ôn tập các số đến 100 000 Tiết số: 2 Tuần 1
A - Mục đích- Yêu cầu : Giúp HS ôn tập về:
+ Tính nhẩm trong p/v 100 000: Tính cộng trừ các số có đến 5 c/s ; nhân chia với số có 1 c/s.
+ So sánh số đến 100 000 ; + Đọc bảng thống kê.
B - Đồ dùng dạy học: Phiếu HT cá nhân – nhóm.
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg
Nội dung và các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
30’
5’
I) Bài cũ: - Gọi HS chữa BT1, 2 (tr3- BTT4)
- GV n/x đánh giá, cho điểm.
 II) Bài mới:
Giới thiệu bài: GV giới thiệu & ghi đầu bài.
HD Tìm hiểu bàI
a) Luyện tính nhẩm:
- GV cho HS tính nhẩm các PT đơn giản theo hình thức trò chơi: tính nhẩm truyền
VD 7 nghìn + 3 nghìn = 10 nghìn.
- GV cho tiến hành 1/2 lớp được nêu KQ
b) Luyện tập: GV cho HS làm BT trong SGK
Bài 1 : Tính nhẩm
9000; 6000; 3200; 24000; 4000; 6000 ;33000; 7000.
Bài 2 : Đặt tính & tính
- 12882; 4719; 975; 8656.
- 8374 ; 5953 ; 4604 ; 16648.
Bài 3 ; So sánh số:
- GV cho HS nêu các cách so sánh – GV chốt cách làm.
+ So sánh số lượng chữ số
+ So sánh chữ số giống nhau
+ So sánh chữ số khác nhau.
Bài 4: Viết số theo thứ tự:
+ Dựa vào đâu để sắp xếp các số theo thứ tự khi các số có cùng số chữ số?
Bài 5: Giải toán
+ Số tiền mua bát: 2500 x 5 = 7500 đ
+ Số tiền mua đường: 6400 x 2 = 12800 đ
+ Số tiền mua thịt : 35000 x 2 + 70000đ.
+ Bác Lan mua hết: 7500 +12800 + 70000 = 90300đ
+ Số tièn còn: 100000 – 90300 = 9700đ
III) Củng cố – Dặn dò:
- GV yêu cầu HS nêu lại những kiến thức vừa học & luyện tập
- GV n/x dánh giá giờ học
- 1,2 HS lên chữa bài vào phiếu Lớp n/x
- HS ghi vở
- 1 HS trả lời. Nói sai bạn khác nêu KQ
- HS tự đọc y/c bài – Tự làm
- 2 HS chữa phiếu – N/x
- HS tự đọc y/c bài – Tự đặt tính & tính
- 4 em chữa phiếu- N/x
- HS nêu cách so sánh
- Lớp n/x , bổ sung.
- Phần còn lại tự làm.
- HS đọc y/c & làm BT
- 2 HS chữa phiếu – N/x
- HS đọc & tóm tắt bài toán – Lớp làm vào vở. 
- 1 em chữa phiếu. N/x
- 1 vài HS nêu
Rút kinh nghiệm - Bổ sung :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kế hoạch dạy học môn Toán
 Tên bài:Ôn tập các số đến 100 000 Tiết số 3 Tuần 1
A - Mục đích- Yêu cầu : Giúp HS:
+ Luyện tính nhẩm, tính giá trị biểu thức.
+ Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
+ Luyện giảI toán có lời văn.
B - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ , phiếu 
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg
Nội dung và các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
30’
5’
Bài cũ: - Gọi HS chữa BT:
+ Phân tích các số sau: 3876, 67583, 10087.
+ Tìm số bé nhất, lớn nhất trong : 98640.69840, 46809, 46890
- GV n/x đánh giá, cho điểm.
 II) Bài mới:
1) Giới thiệu bài: GV giới thiệu & ghi đầu bài
2) HD Tìm hiểu bài: GV HD HS luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2 : Đặt tính & tính:
+ Nêu cách đặt tính hàng dọc các phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
+ Nêu quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
BàI 3 : Tính giá trị biểu thức:
- GV h/d HS tính :
+ Trong biểu thức có phép tính + , - ta làm ntn?
+ Trong biểu thức có phép tính x , : ta làm ntn?
+ Trong biểu thức có phép tính cộng, trừ, nhân, chia
 ta làm ntn?
+ Trong biểu thức có chứa dấu ( ) ta làm ntn?
- GV y/c HS làm & chữa bài
Bài 4: Tìm x 
+ Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm ntn?
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
+ Nêu cách tìm số bị chia , số chia?
- GV đ/giá KQ & khắc sâu kiến thức về tìm x
Bài 5: Giải toán:
- GV y/c HS tóm tắt miệng . GV gợi ý:
+ BT thuộc dạng gì?
+ Dạng BT này ta rút về đơn vị nào?
- GV hỏi sau khi HS chữa 
+ Trong bài giải, phép tính nào là rút về đơn vị?
III) Củng cố – Dặn dò:
- GV yêu cầu HS nêu lại những kiến thức vừa học & luyện tập
- GV n/x dánh giá giờ học.Dặn dò
- 1 HS lên chữa bài vào phiếu – Lớp n/x
- 1 HS lên chữa bài vào phiếu – Lớp n/x
- HS ghi vở
- HS chữa miệng – N/x t/n ý kiến
- HS nêu sau đó tự làm bài
- 1 vài HS chữa vào phiếu cá nhân.
- HS lần lượt TLCH
- HS làm bài vào vở. 4 em chữa. Lớp n/x , t/n ý kiến.
- HS lần lượt TLCH
- HS làm bài vào vở
-2 em chữa bảng lớp. N/x
- 1 em đọc bài toán
- 1 em TT
- HS giải BT vào vở.
-1 em chữa phiếu. N/x
- 1 vài HS nêu
Rút kinh nghiệm - Bổ sung :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tên bài: Biểu thức có chứa 1 chữ Tiết số: 4 Tuần:1
A - Mục đích- Yêu cầu : Giúp HS :
+ Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa 1 chữ.
+ Biết cách tính giá trị biểu thức khi thay số cụ thể.
B - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg
Nội dung và các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
30’
5’
I) Bài cũ: - Gọi HS chữa BT:
40874 + 2314; 46538 – 32487; 4758 x 3; 97641 : 3
- Gv yêu cầu HS nêu cách làm. N/x đánh giá, cho điểm.
 II) Bài mới:
1) Giới thiệu bài: GV giới thiệu & ghi đầu bài.
2) HD Tìm hiểu bài
a) Tìm hiểu ví dụ: - GV ghi VD lên bảng:
 TT: Lan có 3 quyển vở.
 Mẹ cho  quyển vở.
 Lan có tất cả  quyển vở.
- GV s/d phương pháp nêu vấn đề :
+ Có 3 quyển thêm 1 quyển là bao nhiêu quyển? 
+ Có 3 quyển thêm 2 quyển là bao nhiêu quyển? 
+ Có 3 quyển thêm 3 quyển là bao nhiêu quyển? 
+Có 3 quyển thêm a quyển là baonhiêu quyển? ( 3+a)
GV giới thiệu (3+a) là biểu thức có chứa 1 chữ.
b) HD tìm giá trị biểu thức có chứa 1 chữ.
+ Nếu a = 1 thì (3+a) có kết quả là? ( 3+1 = 4)
4 là giá trị biểu thức.
+ Với a = 2, a = 3 GV h/d tương tự.
+ Vậy mỗi lần thay chữ = số ta tìm được gì?
GV chốt ý phần KL trong SGK
3) Luyện tập: GV cho HS tự làm bài
Bài 1:Tính giá trị BT
- GV gợi ý cho HS làm bài:
+ 6- b gọi là gì? chữ có trong BT là gì? 
+ Giá trị số để thay vào b là ?
Bài 2: Viết theo mẫu
- GV cho HS đọc mẫu rồi tự điền số vào ô trống 
Bài 3: Tính giá trị BT
- GV cho HS đọc các BT , Nêu các chữ cần thay = số.
- Sau đó y/c HS tự làm.GV chốt ý sau khi HS chữa:
+Thay số vào m ta được KQ gì?
III) Củng cố – Dặn dò:
- GV yêu cầu HS nêu lại bài học
- GV n/x dánh giá giờ học
- 1,2 HS lên chữa bài vào phiếu Lớp n/x
- HS ghi vở
- 2 HS đọc VD
- HS lần lượt TLCH để hình thành bảng VD
- HS ghi vở.
- HS tính & nêu.
- HS đọc ĐT
- HS làm bài theo gợi ý
- HS chữa bài vào phiếu.
- N/x – t/n ý kiến.
- HS tự làm &chữa bài
- N/x – t/n ý kiến
- HS tự làm &chữa bài
- N/x – t/n ý kiến
- 1 vài HS nêu
Rút kinh nghiệm - Bổ sung :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kế hoạch dạy học môn Toán
Tên bài: Luyện tập Tiết số: 5 Tuần:1
A - Mục đích- Yêu cầu :+ Luyện tập tính giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ.
+ Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a
B - Đồ dùng dạy học:
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg
Nội dung và các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
30’
5’
I) Bài cũ: - Gọi HS chữa BT:
+ Tính giá trị của biểu thức 873 – n Biết :
n = 10 ; n = 0 ; n = 300 ; n = 73
- GV n/x đánh giá, cho điểm.
 II) Bài mới:
1) Giới thiệu bài: GV giới thiệu & ghi đầu bài.
2) HD Tìm hiểu bài:
Bài 1 : Tính giá trị BT theo mẫu
- Gv h/d HS làm mẫu 1 BT: 6 x a với a= 5
- GV kẻ bảng như SGK cho HS làm & chữa.
- GV n/x đ/g KQ bài của HS.
Bài 2: Tính giá trị BT:
+ Nêu quy tắc tính giá trị BT ở 2 trường hợp: có dấu ( ) & không có dấu ( )?
+ Nêu cách tính giá trị BT có chứa 1 chữ ?
- GV y/c HS tự tính giá trị các BT.GV n/x đ/g:
a/35 +3 x 7 = 35 +21 = 56
b/168 – 9 x5 = 168 – 45 = 123
c/237 – ( 66 + 34 ) = 237 – 100 = 137
d/37 x ( 18 : 9 ) = 37 x 2 = 74
Bài 3 : Viết vào ô trống theo mẫu:
- GVh/d HS làm mẫu 1 BT:
8 x c với c = 5 => GTBT : 8 x 5 = 40.
GV đưa bảng phụ kẻ sẵn BT 3 y/c HS làm & chữa BT
- GV n/x đ/g.
Bài 4 : Tính chu vi hình vuông:
- GV nêu kí hiệu về chu vi : P
+ Nêu cách tính chu vi HV?
+ Nếu cạnh của HV kí hiệu là a thì P hình vuông = ?
GV chốt & ghi bảng P = a x 4
+ Hãy tính P hình vuông biết a = các giá trị trong SGK
- GV n/x đ/g KQ: 
a = 3 cm => P = 3 x 4 = 13 cm
a = 5 dm => P = 5 x 4 = 20 dm
a = 8 m => P = 8 x 4 = 32m
3) Củng cố – Dặn dò:
- GV yêu cầu HS nêu lại những kiến thức vừa học & luyện tập
- GV n/x dánh giá giờ học
- 1,2 HS lên chữa bài vào phiếu – Lớp n/x
- HS ghi vở.
- 1 em lên bảng thực hiện. Lớp theo dõi n/x .
- HS tự làm vào vở.
- 4 em chữa vào phiếu.
- 1 vài em phát biểu – Lớp n/x t/n ý kiến
- HS hoạt động cá nhân.
- 1 em lên thực hiện trên bảng lớp. Lớp n/x t/n ý kiến.
- HS tự làm vào vở - 2HS chữa phiếu. N/x
- HS nêu & ghi bảng.
- HS TLCH 
- HS ghi vở
- HS làm bài vào vở
- 3 em chữa vào phiếu – Lớp n/x bài chữa t/n ý kiến
- 1 vài HS nêu
Rút kinh nghiệm - Bổ sung :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kế hoạch bài dạy kỹ thuật
 Tên bài : Vật liệu, dụng cụ cắt - khâu - thêu Tiết: 1 Tuần: 1 
I. Mục tiêu: - HS biết được tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khau, thêu.
- Thực hành bảo quản vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu.
- HS có thái độ yêu lao động, ham kĩ thuật, rèn tính kiên trì, cẩn thận và ý thức tự phục vụ bản thân.
II. Đồ dùng: vải, kim, khung thêu, thước may, thước dây, khuy bấm, phấn may.
- HS chuẩn bị 1 bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5'
I. KT đồ dùng học tập của HS
- Các tổ trưởng báo cáo
30'
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu
2. HD:
 a. Quan sát n/x về vật liệu khâu, thêu
Vải: - GV y/c HS đọc nội dung a SGK
- HS đọc thầm, 1em đọc
+ Quan sát màu sắc, hoa văn, độ dày để nêu đ2 của vải?
- HSTL
- GV chốt ý và KL theo nội dung a SGK
- HD HS chọn vải để khâu thêu: chọn vải trắng hoặc màu 
- HS nêu cách chọn
có sợi thô, dày
Chỉ:- Y/c HS đọc nội dung b SGK và trả lời: 
- 1 vài em đọc
Quan sát H1, nêu tên loại chỉ trong hình 1a,b ?
- HS q/s và TL
- GV g/t 1 số mẫu chỉ minh họa đ2 chính của chỉ khâu,thêu
- Khi chọn chỉ cần có những lưu ý gì?
- 1 vài em nêu
. HD q/s n/x 1 số vật liệuvà dụng cụ khác
- GV y/c HS quan sát H6 - SGK 
- HS q/s &t/luận nhóm 4 
+ Nêu tác dụng của 1 số mẫu, dụng cụ, vật liệu khâu, thêu
Đ/d nhóm p/b n/xTNYK
- GV chốt nội dung
+ Nêu sự khác nhau giữa kéo cắt vải và kéo cắt chỉ?
- HS q/s trên đdht để TL
- GV đưa TQ 2 loại kéo để chốt các kt
- 1 vài em TL - lớp n/x
- GV chốt và làm mẫu
- HS t/h cầm kéo cắt vải
b) Tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng : Kéo , kim khâu, kim thêu
- Y/c HS quan sát hình 3 nêu đ . điểm của kéo và cách sử dụng kéo
- 1 vài HS nêu
- 1 HS nêu
-GV y/c Q/s H4 SGK &mẫu để mô tả đ2 ctạo của kim
- HS h/đ nhóm 4, 1 vài
- GV đánh giá và chốt: Kim làm bằng kim loại cứng,
HSTL - Lớp n/x
- Y/c 2: GV nêu y/c: quan sát H 5a, 5b, 5c để nêu cách xâu 
- HS h/đ tương tự
chỉ vào kim? Cách nút chỉ?
- GV n/x và làm mẫu: xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ
c. Thực hành
HS hoạt động nhóm 4
- GV chia nhóm ngẫu nhiên
- GV nêu y/c: xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ
- Khi HS thực hành, GV đến từng nhóm q/s hướng dẫn
những em lúng túng
TG
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Trình bày sản phẩm:
Nhóm HS trình bày Sp
- Gọi HS lên thực hiện thao tác xâu kim &nút chỉ trước lớp
- 3,4 HS lên thực hiện 
- GV đánh giá
- lớp quan sát, nhận xét
5ph
3. Củng cố- dặn dò: - Nêu những dụng cụ, vật liệu đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu
- Nêu tác dụng của những dụng cụ đó?
- Giáo viên dặn dò: 
Bài sau: chuẩn bị dụng cụ cắt vải theo đường vạch dấu
HS ghi bài
Rút kinh nghiệm - Bổ sung :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kế hoạch bài dạy khoa học
 Tên bài : Con người cần gì để sống Tiết: 1 Tuần: 1 
I. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng:
- Nêu được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vật khác cần duy trì sự sống của mình.
- Kể ra 1 số điều kiện vật chất, tinh thần mà con người mới cần trong cuộc sống.
II. Đồ dùng: Hình trang 4,5 - SGK. Phiếu HT nhóm.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5'
A. Bài cũ: - Kiểm tra sách vở của học sinh 
- Các tổ trưởng báo cáo
30'
B. Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi tên bài
2. HDTHB: a. Hoạt động 1: Động não 
ã MT: liệt kê những gì các em cần cho cuộc sống
ã Tiến hành: - GV đặt vấn đề và nêu yêu cầu:
- HS h/đ cá nhân: suy
+ Kể ra những thứ các em cần dùng hằng ngày để duy trì 
nghĩ và nêu ý kiến
sự sống của mình?
- Lớp n/x bổ sung ý
-GV chỉ định từng HS nói ý ngắn gọn, GV ghi ýđó lên BL
- GV dựa vào phần trình bày của HS để kết luận
ã Kết luận:Những đ/k cần để con người sống và phát triển
- Điều kiện vật chất và điều kiện tinh thần
b. Hoạt động 2: Làm việc với phiếu HT
ã MT: HS p/b n0 yếu tố mà con người cũng như l/v khác
cần để duy trì sự sống với n0 yếu tố chỉ con người mới cần
ã Tiến hành: -Bước 1: Làm việc theo nhóm: GV phát phiếu
-HS chia 4,5nhóm
Nhóm và giao n/v cho nhóm :Đ/d những y/tố cần cho sự
lớn-NT nhận phiếu
sống đối với mỗi đối tượng
Những yếu tố Con người ĐV TV
- Các nhóm thảo luận và điền dấu vào cột
Không khí
Nước
Thức ăn
Tình cảm gia đình
-Bước 2: Chữa btập cả lớp, kể thêm vài y/t cần cho sự sống
- Đại diện nhóm tr/b
- Bước 3: Quan sát tranh trang 5- SGK , GV nêu câu hỏi:
Nhóm khác n/x bổ sung
+ Con người cần gì để duy trì sự sống?
- 1 vàI HS kể. TNYK
+ Hơn hẳn những SVkhác c/s của con người còn cần n0 gì?
- HS mở SGK
- GV chốt KL: con người, ĐV, TV cần t/ăn, nc, a/s, k2, t0
- Đọc và t/luận theo cặp
thích hợp để duy trì sự sống. Hơn hẳn n0 SV khác trong c/s 
của con người cần nhà ở, quần áo và n0 đ/k tinh thần 
như: t/c gia đình, bạn bè, cộng đồng cũng rất cần thiết
c. Hoạt động 3: Trò chơi: hành trình đến hành tinh khác
GV nêu cách chơi: nhóm có 20 phiếu gồm n0 thứ cần có 
trong c/s và n0 thứ em muốn có. Chọn 10 thứ cần mang 
theo để đến hành tinh khác
- GV đánh giá
Rút kinh nghiệm - Bổ sung :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kế hoạch bài dạy khoa học
Tên bài : trao đổi chất ở người Tiết: 2 Tuần: 1
I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:
- Kể ra những gì hàng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống. 
- Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất. Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể con người với môt trường.
II. Đồ dùng: Hình trang 6,7 - SGK. Giấy A4, bút vẽ.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5'
A. Bài cũ: - Con người cần gì để sống - GV đ/g 
- 2 HS TL - n/x
30'
B. Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi tên bài
2. HDTHB: a. Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự TĐC ở người
ã Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát và trả lời
- HS t/luận theo cặp
- Kể tên những gì được vẽ trong H1
- Phát hiện ra những thứ đóng vai trò quan trọng đối với sự 
sống của con người có trong hình vẽ
-Tìm thêm những yếu tố cần cho sự sống không có trong 
hình vẽ?
- Tìm xem cơ thể người lấy gì từ mt &thải ra mt những gì 
trong quá trình sống?
ã Bước 2:Hoạt động cả lớp
- 1 số HS lên tr/bày k/q
- GV l/ý mỗi đ/d nhóm chỉ nêu 1-2 ý để nhóm khác p/biểu
l/v của nhóm mình
-GV chốt ý:Trong q/tr sống con người lấy từ mt: t/ăn, nước
- Các nhóm khác n/x
 a/s, thải ra mt n0chất cặn bã, khí CO2, phân, nước tiểu
bổ sung, TNYK
ã Bước 3: Đọc mục bạn cần biết: + Trao đổi chất là gì?
- 2 HS đọc
+ Nêu vai trò của sự TĐC với con người, TV, ĐV?
- HS TLCH
-GV chốt KL: hàng ngày ct người phải lấy từ mt t/ăn, nước
uống, khí ôxi &thải ra mt chất cặn bã: nước tiểu,CO2, phân
- TĐC là quá trình cơ thể lấy t/ăn và thải con ng, 
ĐTV phải có sự TĐC mới sống được
b. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- HS chuẩn bị giấy A4
Tìm hiểu viết, vẽ sơ đồ sự TĐCgiữa cơ thể người với mt
Bút vẽ
ã Bước 1:- GV nêu y/c và giao n/v: 
- HS h/đ nhóm 4 (5)
+ Viết hoặc vẽ sơ đồ sự TĐC ở người với mt xung quanh
HS thực hiện
+ GV l/ý sơ đồ ở SGK chỉ là gợi ý
ã Bước 2:Trình bày Sp: y/c HS trình bày ý tưởng của bản 
Từng cá nhân, nhóm lên
thân, nhóm được thể hiện qua hình vẽ- GV đánh giá- n/x
Trình bày sp - lớp n/x
Sơ đồ:
Cơ thể
người
Lấy vào khí ôxi Thải ra khí CO2
Thức ăn Phân
Nước Mồ hôi, nước tiểu
5'
3. Củng cố: nhận xét đánh giá giờ học
Rút kinh nghiệm - Bổ sung :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Kế hoạch bài dạy lịch sử và địa lý
 Tên bài : Phần mở đầu môn lị

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan_4_tuan_1_4_cot.doc