Kế hoạch bài học Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2015-2016 - Bùi Như Ý

Đạo đức

VƯỢT KHĨ TRONG HỌC TẬP (TIẾT 1)

I / Mục tiêu

- Nu được ví dụ về sự vượt khĩ trong học tập .Biết được sự vượt khĩ trong học tập sẽ gip em học tập mau tiến bộ.

- Cĩ ý thức vượt khó vươn lên trong học tập.

KNS: Kĩ năng lập kế hoạch vượt khĩ trong học tập. kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ,giúp đỡ của thầy cơ, bạn b khi gặp khó khăn trong học tập.

- Biết yu mến noi theo những tấm gương HS ngho vượt khó.

II/ Đồ dùng dạy học

- GV: tranh ảnh trong bài văn kể chuyện và một số tranh ảnh về tấm gương vướt khó trong học tập.

- HS: Các mẫu chuyện, tấm gương vượt khó trong học tập.

III / Các hoạt động dạy học

1/ Khởi động: PCTHĐTQ lên cho lớp ht vui (1)

2/ - PCTHĐTQ lên ôn bài cho cả lớp.

- Nhận xét

3/Bài mới:

a/ Giới thiệu: (1)Vượt khĩ trong học tập

b/ Nu mục tiu bi học:

TL Hoạt động dạy Hoạt động học

7

17

3 A. Hoạt động cơ bản

* Hoạt động nhĩm:

- Yêu cầu HS tóm tắt lại câu chuyện.

- Y/c HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi 1, 2 SGK

+ Gọi HS trình bày

*Nhận xét kết luận

B. Hoạt động Thực hành

* Hoạt động nhĩm, c nhn

- Y/c học sinh thảo luận nhóm trả lời câu hỏi 3 –SGK

- Cho đại diện nhóm trình bày cách giải quyết

*Nhận xét kết luận về cách giải quyết tốt nhất

(Bài tập 1/7)

+ Yêu cầu HS nêu cách sẽ chọn và nêu lí do.

*Kết luận: (a), (b), (d) là những cách giải quyết tích cực.

+ Qua bài học hôm nay chúng ta sẽ rút ra được điều gì?

+ Gọi HS đọc phần ghi nhớ- SGK.

- KNS: Trong học tập chúng ta cần phải làm gì để vượt qua những khó khăn?

- PCTHĐ tự quản ln ơn lại bi cho cả lớp.

C. Hoạt động ứng dụng.

- Yu cầu HS tự nu nhiệm vụ của mình

- Chuẩn bị bài tập 3, 4 trong SGK

- Thực hiện các hoạt động ở mục Thực hành trong SGK.

2 h/s kể tóm tắt lại câu chuyện

- Các nhom thảo luận câu hỏi 1 và 2 trong SGK.

- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình.

- Lắng nghe

- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng trao đổi

- Đại diện nhóm trình bày cách giải quyết.

- Cả lớp trao đổi, đánh giá các cách giải quyết

- Làm bài tập 1, chọn và giải thích

- Lắng nghe

- Nối tiếp nhau nêu

- 2HS đọc ghi nhớ.

- Thực hiện theo yu cầu.

 

doc 39 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 705Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2015-2016 - Bùi Như Ý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t động 1 GV hướng dẫn HS đến phần ghi nhớ.
- Giải thích rõ phần ghi nhớ (nếu HS còn chưa hiểu)
* Giáo dục HS tính hướng thiện nhân hậu, đồn kết.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
B. Hoạt động Thực hành
* Hoạt động nhĩm:
Bài tập 1: Cho HS đọc y/c bài tập 1
- Y/c HS thảo luận nhóm đôi
- Gọi HS trình bày
Chốt lại lời giải đúng
- Bài tập 2: Cho HS đọc đề bài
- Giải thích: Từ điển là sách tập hợp các từ Tiếng Việt và giải thích nghĩa của từng từ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị từ điển của HS.
- Hướng dẫn HS sử dụng từ điển để tìm từ.
- Gọi các nhóm trình bày
- Nhận xét.
- Bài tập 3:Y/c HS đọc đề và câu mẫu
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau mỗi em đặt 1 câu.
- GV nhận xét.
- PCTHĐ tự quản lên ơn lại bài cho cả lớp.
C. Hoạt động ứng dụng.
- Yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ của mình
- Về nhà học ghi nhớ và tự cho ví dụ về từ đơn , từ phức
- 1 h/s đọc nội dung các yêu cầu trong phần nhận xét.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
- 3 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm
- 1h/s đọc
- Trao đổi theo cặp và làm trên giấy nháp
-Đại diện nhóm trình bày
-1 h/s đọc yêu cầu bài tập
- Lắng nghe
- Tổ trửởng báo cáo
- Tra tự điển theo sự HD của GV
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Thực hiện y/c
- Lắng nghe.
- Thực hiện theo yêu cầu.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.
.............................................................................................................................
Chính tả (Nghe viết)
CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ
I/Mục tiêu:
- Nghe – viết, trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát .khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt dấu hỏi dấu ngã.
- GD lòng yêu thương con người
II/Đồ dùng dạy học:
- Gv: 2 bảng phụ viết sẵn bài tập 2b.
- H/s: vở bài tập TVT1
III.Các hoạt động dạy học:
1/Khởi động: PCTHĐTQ lên cho lớp hát vui (1’)
2/ - PCTHĐTQ lên ơn bài cho cả lớp.
* Nhận xét
3/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài: (1’)
b/ Nêu mục tiêu bài học
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
27’
3’
A.Hoạt động Thực hành
* Hoạt động nhĩm, cá nhân:
- Đọc bài thơ
- Hỏi về nội dung bài thơ
- Yêu cầu HS thảo luận nhĩm 4 tìm các từ khó, dễ lẫn, phân tích và viết vào bảng con, nhận xét sửa sai cho các bạn trong nhĩm.
- Nhận xét
- Hướng dẫn cách trình bày
+ Hỏi: Em hãy cho biết cách trình bày thơ lục bát..
* Viết chính tả
- Đọc từng câu, từng cụm từ cho HS viết
- Đọc lại toàn bài cho HS dò bài
- Chấm 7 – 10 bài
Nhận xét phần viết chính tả
Bài 2(b): - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- Chốt lại lời giải đúng.
- Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh.
- Nhận xét
- PCTHĐ tự quản lên ơn lại bài cho cả lớp.
B. Hoạt động ứng dụng.
- Yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ của mình
- Yêu cầu HS về nhà viết lại bài tập vào vở.
- Yêu cầu HS về nhà tìm các từ chỉ tên con vật bắt đầu bằng tr/ ch và đồ dùng trong nhà có mang thanh hỏi/ thanh ngã.
- 1 h/s đọc, lớp theo dõi SGK
- Cá nhân trả lời
- Thảo luận theo nhĩm, sau đĩ nhĩm trưởng báo cáo kết quả của nhĩm.
- Lắng nghe
- Cá nhân trả lời
- Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại.Cả lớp viết bài
- Dò lại toàn bài chính tả sau đó đổi tập để dò bài theo nhĩm.
- Nộp tập
-1 đọc thành tiếng yêu cầu.
- 2 HS lên bảng. HS dưới lớp làm bằng bút chì vào giấy nháp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Chữa bài.
- 2 h/s đọc thành tiếng.
- Thực hiện theo yêu cầu.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
........................................................................................................................................................................................
Khoa học
VAI TRỊ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO
I. Mục tiêu:
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm, chất béo
- Nêu được vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể.
- MT GDHS biết mối quan hệ giữa con người với mơi trường, con người cần đến thức ăn, nước uống, khơng khí, ...
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Phiếu học tập.
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1/ Khởi động: PCTHĐTQ lên cho lớp hát vui (1’)
2/ - PCTHĐTQ lên ơn bài cho cả lớp.
* Nhận xét
3/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài: (1’)
b/ Nêu mục tiêu bài học
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
14’
15’
3’
.A. Hoạt động cơ bản
* Hoạt động nhĩm:
- Y/c HS quan sát hình minh họa /12, 13-SGK. Thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi:
- Nói tên những thức ăn giàu chất đạm ( hình trang 12 )
- Nói tên những thức ăn giàu chất béo ( hình trang 13 )
- Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất béo em ăn hằng ngày hoặc thích ăn.
- Nhận xét
MT: GDHS biết mối quan hệ giữa con người với mơi trường, con người cần đến thức ăn, nước uống, khơng khí,..
- Y/c HS đọc mục : Bạn cần biết
B. Hoạt động Thực hành
* Hoạt động nhĩm:
+ Phát phiếu học tập, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 8 trả lời câu hỏi: Nêu vai trị của chất đạm và chất béo cĩ trong thức ăn?
- Gọi HS trình bày
- Kết luận
- PCTHĐ tự quản lên ơn lại bài cho cả lớp.
C. Hoạt động ứng dụng.
- Yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ của mình
-Về nhà học thuộc mục bạn cần biết và chuẩn bị tranh ảnh về một số loại rau quả củ.
-Quan sát hình trong SGK .Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm đôi nêu tên các thức ăn có trong hình
- Cá nhân trả lời tự do
-Nối tiếp nhau kể
Lắng nghe
-3 h/s đọc đọc,lớp đọc thầm SGK
- Thực hiện với phiếu theo nhóm 8
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Nhóm khác bổ sung hoặc chữa bài.
- Lắng nghe
- Thực hiện theo yêu cầu.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...............................................................................................................................................................................
Kĩ thuật
CẮT VẢI THEO ĐƯỜNG VẠCH DẤU
I. Mục tiêu:
- HS biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu và đặc điểm mũi khâu, đường khâu thường.
- Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường theo đường vạch dấu.
- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay.
II. Chuẩn bị:
GV: Tranh quy trình khâu thường.Mẫu khâu thường, vải Sản phẩm được khâu bằng mũi khâu thường.Chỉ, kim, kéo, thước, phấn.
HS: Chỉ, kim, kéo, thước, phấn, vải .
III.Các hoạt động dạy học:
1/Khởi động: PCTHĐTQ lên cho lớp hát vui (1’)
2/ - PCTHĐTQ lên ơn bài cho cả lớp.
* Nhận xét
3/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài: (1’)
b/ Nêu mục tiêu bài học
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
7’
19’
3’
A. Hoạt động cơ bản
* Hoạt động cá nhân
- Giới thiệu mẫu khâu mũi thường và giải thích: khâu thường còn được gọi là khâu tới, khâu luôn.
- HD học sinh quan sát mặt phải, mặt trái của mẫu khâu thường
- Kết luận: Đường khâu mũi khâu ở mặt phải và mặt trái giống nhau, dài bằng nhau, cách đều nhau.
- Hỏi: Thế nào là khâu thường?
B. Hoạt động Thực hành
* Hoạt động cá nhân:
- Hướng dẫn HS biết cách cầm vải cầm kim, cách lên kim, xuống kim.
- Nhận xét hướng dẫn HS vạch dấu theo 2 cách đã học.
+ HD 2 lần thao tác kĩ thuật:
- Khâu đến cuối đường vạch dấu ta cần phải làm gì?
+ Cho HS đọc lại phần ghi nhớ bài
- Tổ chức cho HS tập khâu mũi khâu thường trên giấy kẻ ô li.
Nhận xét
- PCTHĐ tự quản lên ơn lại bài cho cả lớp.
C. Hoạt động ứng dụng.
- Yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ của mình
- Về nhà tập khâu lại mũi khâu thường để tiết sau thực hành
- Lắng nghe
- Quan sát mặt phải, mặt trái mẫu, quan sát hình 3a, 3b.
- 2 h/s đọc mục 1 ghi nhớ.
- Quan sát hình 1, 2a, 2b.
- Quan sát tranh. Nêu các bước khâu thường
- Quan sát hình 4 nêu cách vạch dấu đường khâu.
- Lắng nghe
- 2HSå trả lời câu hỏi.
- Quan sát hình 6a, b, c trả lời.
- Cá nhân thực hành
- Thực hiện theo yêu cầu.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy 
:.....................................................................................................................
Tập đọc
NGƯỜI ĂN XIN
Ngày soạn: 21/8/2015 Ngày dạy: 09/09/2015
I/ Mục tiêu
- Đọc rành mạch, trơi chảy, giọng đọc nhẹ nhàng, bước đầu biết thương cảm thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ.
KNS: Kĩ năng ứng xử lịch sự trong giao tiếp, kĩ năng thể hiện sự cảm thơng, kĩ năng xác định giá trị.
- HS biết đồng cảm, thương xót với nỗi bất hạnh của mọi người.
II / Đồ dùng dạy học:
- GV: Giấy khổ to viết câu, đoạn cần hướng dẫn HS đọc. 
- HS: SGK
III / Các hoạt động dạy học
1/Khởi động: PCTHĐTQ lên cho lớp hát vui (1’)
2/ - PCTHĐTQ lên ơn bài cho cả lớp.
- Nhận xét
3/Bài mới:
a/ Giới thiệu: (1’)
b/ Nêu mục tiêu bài học.
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
14’
16’
3’
A .Hoạt động cơ bản
* Họat động cá nhân, nhĩm
Luyện dọc
- 1-2 HS đọc bài
- Tổ chức cho Hs đọc cá nhân trong nhĩm, phát hiện từ khĩ đọc, khĩ hiểu.
- HS chia sẻ trong nhĩm.
- Cho HS đọc nối tiếp nhau trong nhĩm.
- Tổ chức cho 1-2 nhĩm thi đọc nối tiếp.
B. Hoạt động thực hành
* Họat động theo nhĩm.
- HS đọc lần lượt các câu hỏi trong SGK.
- Thảo luận nhĩm trả lời các câu hỏi trong SGK
- GV gợi ý giúp HS rút ra nội dung bài học
- Câu chuyện này muốn nĩi với em điều gì? Em học được điều gì ở nhân vật cậu bé?
- KNS: Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì?
- Thi đọc trong nhĩm sau đĩ chọn bạn đọc hay nhất để thi đọc với các nhĩm.
- PCTHĐTQ lên ơn lại bài cho cả lớp.
C. Hoạt động ứng dụng.
- Yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ của mình sau khi học xong tiết học.
- GV giao việc cho HS về nhà đọc lại và kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- 2HS đọc
- Thực hiện yêu cầu
- Nối tiếp đọc và nhận xét.
- Thực hiện yêu cầu
- HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Thảo luận nhĩm.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Hs trả lời
- HS thi đọc và chia sẻ trong nhĩm, trong lớp.
- Thực hiện theo yêu cầu.
 *Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................
Tốn
LUYỆN TẬP (Tiếp theo)
I. Mục tiêu
- Biết đọc, viết thành thạo đến lớp triệu. Nhận biết giá trị của từng chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số.
- Áp dụng thực hành để giải tốn.
- Học sinh yêu thích học toán
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng thống kê BT3, bảng viết sẵn BT4
- HS: Bảng con
III / Các hoạt động dạy học
1/ Khởi động: PCTHĐTQ lên cho lớp hát vui (1’)
2/ - PCTHĐTQ lên ơn bài cho cả lớp.
- Nhận xét
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu: (1’)
b/ Nêu mục tiêu bài học.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
26’
3’
A. Hoạt động Thực hành
* Hoạt động nhĩm, cá nhân
Bài tập1: -Y/c HS đọc
Yêu cầu HS làm bài.
- Nêu kết quả.
Bài tập 2(a,b):
-Y/c HS tự viết số
Nhận xét
Bài tập 3 a: Treo bảng số liệu trong bài tập lên bảng và hỏi:
- Bảng số liệu thống kê nội dung gì?
- Hãy nêu dân số của từng nước được thống kê?
- Y/c HS đọc và trả lời câu hỏi phần (a);
Bài tập 4:
- Y/c HS đếm thêm từ 100 triệu đến 900 triệu
- Nếu đếm như trên thì số tiếp theo 900 triệu là số nào?
- Số 1000 triệu gọi là bao nhiêu?
- Y/c HS viết số 1 tỉ
- Nếu nói 1 tỉ đồng , tức là nói bao nhiêu triệu đồng
- Yêu câu h/s làm bài.
- Nhận xét
- PCTHĐ tự quản lên ơn lại bài
cho cả lớp.
B. Hoạt động ứng dụng.
- Yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ của mình.
- Về nhà xem và làm thêm bài tập 5 và các bài tập cịn lại
- Cá nhân đọc
- HS tự làm
- Cá nhân
- Viết vào bảng con.
- Quan sát thảo luận.
- 2 h/s trả lời
- 2 h/s trả lời câu hỏi trong SGK .
- 1 h/s trả lời, h/s khác nhận xét bổ sung
- 1 h/s trả lời
-1 h/s trả lời
- 1 h/s lên bảng viết, lớp viết vào giâùy nháp
- Vài h/s đứng tại chỗ trả lời
- Làm bài –
- Thực hiện theo yêu cầu.
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tập làm văn
KỂ LẠI LỜI NĨI Ý NGHĨ CỦA NHÂN VẬT
I/ Mục tiêu:
- Biết được hai cách kể lại lời nĩi, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nĩ: nĩi lên ï tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện.
-Bước đầu biết kểå lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2 cách: trực tiếp và gián tiếp. (BT1)
-GD học sinh lòng yêu thích học môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: + Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1 phần nhận xét. 
-HS: + SGK.
III / Các hoạt động dạy học
1/Khởi động: PCTHĐTQ lên cho lớp hát vui (1’)
2/- PCTHĐTQ lên ơn bài cho cả lớp.
- Nhận xét
3/Bài mới:
a/ Giới thiệu: (1’)
b/ Nêu mục tiêu bài học.
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
12’
13’
3’
A .Hoạt động cơ bản
* Họat động cá nhân, nhĩm
- Gọi HS đọc yêu cầu BT1.
- Y/c HS thảo luân tìm ra nhũng câu ghi lại lời nói ý nghĩ của cậu bé?
-Gọi HS trình bày
- Đưa bảng phụ để HS đối chiếu.
- Gọi HS đọc lại.
- Nhận xét, tuyên dương
+Y/c HS đọc bài tập 2
- Hỏi: + Lời nói và ý nghĩ của cậu bé nói lên điều gì về cậu?
- Nhờ đâu mà em đánh giá được tính nết của cậu bé?
-Y/c HS làm bài
-Y/c HS trình bày
Nhận xét chốt lại
+Cho HS đọc Y/c BT3 thảo luận nhóm B. Hoạt động thực hành
* Họat động theo nhĩm
- Lời nói, ý nghĩ của ông lão ăn xin trong hai cách kể đã cho có gì khác nhau?
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
Nhận xét, kết luận
- Gọi HS đọc thầm phần ghi nhớ trang 32 SGK.
- Gọi HS đọc nội dung BT1.
- Yêu cầu HS tự làm.
Nhận xét, tuyên dương HS làm đúng.
+Tương tự cho HS làm BT2,3
- PCTHĐTQ lên ơn lại bài cho cả lớp.
C. Hoạt động ứng dụng.
- Yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ của mình sau khi học xong tiết học.
Dặn HS về nhà làm lại bài tập 2 vào vở và chuẩn bị bài sau.
- 1 h/s đọc thành tiếng
- H/s thảo luận làm bài.
- 2 – 3 HS trả lời.
- H/s đối chiếu bài làm.Nối tiếp nêu
- Lắng nghe
- 1 h/s đọc
- 1 h/s trả lời
- 1 h/s trả lời, h/s khác nhận xét
- Làm bài cá nhân
-Một vài cá nhân trình bày
- Lắng nghe
- Đọc thầm và thảo luận cặp đôi.
- Nối tiếp nhau phát biểu đến khi có câu trả lời đúng.
- Lắng nghe, theo dõi, đọc lại.
-3 h/s đọc thành tiếng.
.- 1 h/s đọc thành tiếng.
- 1 HS đánh dấu trên bảng lớp, lớp làm vào phiếu bài tập
- Theo dõi
- Thực hiện y/c
- Thực hiện theo yêu cầu.
 *Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐỒN KẾT
Ngày soạn: 21/8/2015 ngày dạy: 10/09/2015
I. Mục tiêu
- Biết thêm một số từ ngữ ø về chủ điểm nhân hậu, đoàn kết. (BT2, 3, 4)
-Biết cách mở rộng vốn từ cĩ tiếng hiền, tiếng ác.(BT1)ù.
- HS yêu thích học môn Tiếng Việt.
MT GDHS cĩ tính hướng thiện
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Từ điển, giấy khổ to.
-HS: Từ điển 
 III / Các hoạt động dạy học
1/ Khởi động: PCTHĐTQ lên cho lớp hát vui (1’)
2/ - PCTHĐTQ lên ơn bài cho cả lớp.
- Nhận xét
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu: (1’)
b/ Nêu mục tiêu bài học.
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
25’
3’
B. Hoạt động thực hành
* Họat động theo nhĩm ,cá nhân
-Tìm các từ có tiếng hiền.
- Hướng dẫn HS tra từ điển, tìm chữ h với vần iên.
- Tương tự tìm chữ a vần ac có thể tìm thêm bằng trí nhớ
-Y/c các nhóm trình bày
*Nhân xét chốt lại ý đúng
- Gọi HS đọc yêu cầu
-Làm việc theo nhóm
- Chia lớp thành 4 nhóm phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy đã viết sẵn bảng từ của bài tập 2.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Chốt lại và xếp đúng các bảng từ trên bảng phụ.
-Y/c HS đọc đề bài tập 3
- Gợi ý và y/c học sinh làm bài
-Y/c hs đọc câu thành ngữ
Bài tập 4: Gọi HS đọc bài và y/c thảo luận nhĩm 2.
-Cho HS phát biểu
Nhận xét chốt lại
MT: GDHS cĩ tính hướng thiện biết sống nhân hậu và biết đồn kết với mọi người
.- PCTHĐTQ lên ơn lại bài cho cả lớp
C. Hoạt động ứng dụng.
- Yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ của mình sau khi học xong tiết học.
-Về nhà học thuộc các câu thành ngữ , tục ngữ
- Thi đua nhóm xem nhóm nào tìm nhiều tiếng nhất sẽ thắng
- Cá nhân tìm từ.
- Hoạt động nhóm thư ký ghi lại. –
-Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét – sửa bài
1 h/s đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài theo nhóm vào giấy to.
-Đại diện nhóm dán bài lên bảng
-Lắng nghe
-1 h/s đọc yêu cầu bài tập
- H/s làm nhóm đôi vào giấy nháp
- 2HS đọc lại các thành ngữ.
- 1 h/s đọc y/c, sau đó Thảo luận nhóm 2 giải thích các câu thành ngữ.
-Tự do phát biểu.
- Lắng nghe
 *Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
 ......................................................................................................................
Tốn
DÃY SỐ TỰ NHIÊN
I/Mục tiêu:
- Bước đầu nhận biết số tự nhiên, dãy số tự nhiên một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
- Áp dụng thực hành để giải tốn.
- GD học sinh yêu thích học toán
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Vẽ sẵn tia số (như SGK) vào bảng phụ. Phiếu bài tập 
- HS: SGK.
III / Các hoạt động dạy học
1/ Khởi động: PCTHĐTQ lên cho lớp hát vui (1’)
2/ - PCTHĐTQ lên ơn bài cho cả lớp.
- Nhận xét
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu: (1’)
b/ Nêu mục tiêu bài học.
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
17’
9’
3’
A. Hoạt động cơ bản
* Họat động cá nhân, nhĩm
a.Số tự nhiên
Yêu cầu HS nêu vài số đã học, GV ghi bảng
Chỉ vào các số tự nhiên trên bảng và giới thiệu: Đây là các số tự nhiên.
b. Dãy số tự nhiên:
Yêu cầu HS nêu các số theo thứ tự từ bé đến lớn, GV ghi bảng.
Kết luận
Cho một vài dãy số, Y/c HS nhận xét đâu là dãy so átự nhiên
Đưa bảng phụ có vẽ tia số
Yêu cầu HS nêu nhận xét về hình vẽ này
GV chốt
Để lại trên bảng dãy số tự nhiên: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, .
Nếu cứ thêm 1 (hoặc bớt) ở bất cứ số tự nhiên nào thì sẽ được gì?
Y/c HS cho biết số tự nhiên liền trước số 0 và số tự nhiên bé nhất?
Hỏi về số liền trước, liền sau, hai số liên tiếp nhau thì hơn kém nhau? đơn vị.
.B. Hoạt động thực hành
* Họat động theo nhĩm
Bài tập 1: Y/c HS đọc đề sau đó tự làm bài
Bài tập 2 cách tiến hành tương tự bài 1
Bài tập 3: Y/c HS đọc đề.
Y/c h/s làm bài
- Y/c nhận xét bài bạn
Bài 4 Y/c hs tự làm câu a
- PCTHĐTQ lên ơn lại bài cho cả lớp.
C. Hoạt động ứng dụng.
- Yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ của mình sau khi học xong tiết học.
- Vài cá nhân nêu
- Theo dõi.
- Vài HS nhắc lại
- 3 h/s trả lời
- Quan sát
- Nêu nhận xét
- Lắng nghe
- Cá nhân trả lời
- Nối tiếp nhau trả lời từng câu hỏi
- 1 h/s lên bảng, lớp làm vào SGK
- 1 h/s đọc
- Lớp làm vào phiếu bài tập.
- Nhận xét
- Thực hiện theo yêu cầu
*Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Địa lí
MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HỒNG LIÊN SƠN
I/ Mục tiêu
- Nêu được tên một số dân tộc ít người ở Hoàng Liên Sơn. Biết được Hồng Liên Sơn là nơi dân cư thưa thớt.
- Sử dụng tranh ảnh để mơ tả nhà sàn, trang phục của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.
- Có ý thức tôn trọng truyền thống văn hoá của các dân tộc Hoàng Liên Sơn.
MT: GDHS Biết người dân nơi đây thường làm nhà sàn để ở tránh ẩm thấp, thú dữ.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh ảnh về nhà sàn, trang phục, của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn. Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
- HS: Sưu tầm một số tranh của một số dân tộc
 III / Các hoạt động dạy học
1/Khởi động: PCTHĐTQ lên cho lớp hát vui (1’)
2/- PCTHĐTQ lên ơn bài cho cả lớp.
- Nhận xét
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu: (1’)
b/ Nêu mục tiêu bài học.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10’
15’
3’
A . Hoạt động cơ bản
* Họat động nhĩm
- Y/c HS đọc SGK thảo luận và trả lời câu hỏi:
- Dân cư ở vùng núi Hoàng Liên Sơn so với dân cư ở vùng đồng bằng như thế nào?
- Kể tên các dân tộc ít người ở vùng núi Hoàng Liên Sơn.
- Xếp thứ tự các dân tộc (Dao, Thái, Mông) theo địa bàn cư trú từ nơi thấp đến nơi cao.
Người dân ở khu vực núi cao thường đi lại bằng phương tiện gì? Vì sao?
Nhận xét, kết luận.
B. Hoạt động thực hành
* Họat động theo nhĩm
- Y/c HS đọc mục 2 SGK và thảo luận nhóm để tìm hiểu về nhà ở (dựa vào mục 2 SGK, tranh ảnh về bản làng , nhà sàn và vốn hiểu biết để trả lời câu hỏi)
-Sửa chữa & giúp HS hoàn thiện câu trả lời
MT: GDHS Biết người dân nơi đây thường làm nhà sàn để ở tránh ẩm thấp, thú dữ.
Tìm hiểu về trang phục của người dân ở HLS.
- Cho HS đưa tranh ảnh sưu tầm làm việc theo nhóm 4 tìm hiểu về, trang phụcở HLS
- Nhận xét trang phục truyền thống của các dân tộc trong hình 3, 4, 5
Y/c h/s trình bày
*Nhận xét chốt lại
- PCTHĐTQ lên ơn lại bài cho cả lớp
C. Hoạt động ứng dụng.
- Yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ của mình sau khi học xong tiết học.
-Về nhà học ghi nhớ và sưu tầm tranh ảnh về hoạt động sản xuất của dân tộc sống ở HLS
-1 h/s đọc, lớp đọc thầm thảo luận và trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
-Hoạt động nhóm 8 Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc trước l

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 3.doc