TUẦN 6
Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009
CHÀO CỜ
Tập hợp lớp về vị trí quy định trước sân trường.
Nhắc các em chỉnh đốn trang phục dự lễ chào cờ.
Nghe thầy tổng phụ trách đánh giá các hoạt động trong tuần qua và nêu kế hoạch, phát động thi đua trong tuần tới.
Nghe thầy hiệu trưởng nói chuyện đầu tuần.
Về lớp ổn định, nghe cô giáo nhắc nhở một số công việc đầu tuần:
- Thi đua học tập tốt, phát huy tính tích cực của đôi bạn cùng tiến,.
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN
BÀI TẬP LÀM VĂN
I. Mục tiờu bài dạy:
1.Kiến thức: Giúp HS hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đó núi thỡ phải cố gắng làm cho được điều muốn nói. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
2. Kĩ năng: Bước đầu phân biệt được lời nói của nhân vật “Tôi” và lời người mẹ.
Biết sắp xếp cỏc tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa.
3. Thái độ: Qua câu chuyện các em thực hiện “Nói đi đôi với làm” một cách nghiờm tỳc.
ể nhận ra đõy là phộp chia cú cỏc số như thế nào ? - Em nào cú thể thực hiện được phộp chia này khụng ? em thực hiện như thế nào ? GV theo dừi, hướng dẫn thờm. Hướng dẫn cỏch đặt tớnh và tớnh: 96 3 9 32 06 6 0 * 96 : 3 = 32 *9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhõn 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0. *Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2. * 2 nhõn 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 c. Thực hành: Bài 1: Tớnh 48 4 84 2 66 6 36 3 Nờu yờu cầu của bài toỏn và yờu cầu Học sinh làm bài. - Nhận xột - ghi điểm Bài 2: a)Tỡm 1/3 của: 69kg; 36m; 93l - Yờu cầu Học sinh nờu cỏch tỡm “1/3” của một số, sau đú làm bài. Nhận xột ghi điểm. Bài 3: Mẹ hỏi được 36 quả cam, mẹ biếu bà 1/3 số cam đú. Hỏi mẹ biếu bà bao hiờu quả cam ? Gọi 1 Học sinh đọc đề bài, Phõn tớch đề toỏn: Bài toỏn đó cho ta biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ ? Cụ yờu cầu cỏc em giải BT vào vở. Cụ sẽ chấm điểm 10 bài làm nhanh nhất. Nhận xột ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dũ: - Yờu cầu Học sinh về nhà luyện tập thờm về chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số. - Nhận xột tiết học. Bài giải: Võn tặng bạn số bụng hoa là: 30 : 6 = 5 ( bụng hoa) Đỏp số: 5 bụng hoa Đõy là phộp chia số cú hai chữ số (96) cho số cú một chữ số (3). 1 HS lờn bảng thực hiện phộp chia, cả lớp theo dừi- nhận xột. 4-5 HS nờu lại cỏch chia - 4 Học sinh lờn bảng làm bài cả lớp làm vào vở bài tập. - Làm bài xong từng Học sinh nờu rừ cỏch thực hiện phộp tớnh của mỡnh. Cả lớp theo dừi nhận xột. Chữa bài. Học sinh làm bài_ đổi vở chộo cho nhau để kiểm tra bài của nhau Chữa bài - 1 Học sinh đọc bài Mẹ hỏi được 36 quả cam.., đem biếu bà 1/3 số cam đú. Mẹ biếu bà mấy quả cam. - 1 Học sinh lờn bảng giải, cả lớp làm vào vở. Bài giải Mẹ biếu bà số cam là: 36 : 3 = 12 (quả cam) Đỏp số: 12 quả cam Chữa bài TỰ NHIấN & XÃ HỘI VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I.Mục tiêu :Giúp HS 1. Kiến thức: Biết nêu một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu. 2. Kĩ năng: Kể tên một bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu. Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên. 3. Thái độ: Có ý thức trong việc giữ gìn vệ sinh để phòng một bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu, II. Đồ dùng : Giáo viên: Các hình SGK /24,25phóng to Học sinh: Xem trước bài, VBT TN-XH III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV: 1.Khởi động: Tiết học trước các em đã học bài gì ? Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cách vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. 2.Tổ chức các hoạt động: Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp -Bước 1: Yêu cầu HS thảo luận theo cặp: + tại sao chúng ta cần giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu? GV gợi ý: Giữ VS cơ quan bài tiết nước tiểu giúp cho bộ phận ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu được sạch sẽ, không hôi hám, không ngứa ngáy, không bị nhiễm trùng... - Bước 2: Yêu cầu HS lên trình bày kết quả thảo luận. - Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng. Nếu không chúng ta sẽ bị mắc một số bệnh như viêm đường tiểu, sỏi thận,... Hoạt động 2 : Quan sát và thảo luận -Bước 1 : Yêu cầu các em mở SGK trang 25, quan sát các hình 2,3,4,5. làm việc theo cặp. Nói xem các bạn trong hình đang làm gì ? Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ gìn VS và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu ? -Bước 2 : Làm việc cả lớp GV gọi từng cặp HS lên trình bày. Yêu cầu cả lớp thảo luận: + chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu? +Tại sao hằng ngày chúng ta cần uống đủ nước ? 3 Tổng kết bài học: Các em đã biết được vì sao cần vệ sinh cơ quan tuần hoàn rồi, từ nay phải thực hiện tốt để phòng tránh một số bệnh về bài tiết nước tiểu,... Nhận xét tiết học: Dặn dò: Hoạt động của HS: ổn định lớp Hoạt động bài tiết nước tiểu - 1 số cặp lên trình bày trước lớp nội dung đã thảo luận. -Quan sát hình 2,3,4. 5 trang25 SGK Một số cặp lên trình bày, các bạn khác góp ý bổ sung. -Cả lớp thảo luận Tắm rửa thường xuyên, lau khô người trước khi mặc áo quần; hằng ngày thay quần áo, đặc biệt là quần áo lót. Chúng ta cần uống đủ nước để bù nước cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hằng ngày; để tránh sỏi thận... ĐẠO ĐỨC TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MèNH ( Tiết 2) I. Mục tiờu 1. Kiến thức: HS nắm được thế nào là tự làm lấy việc của mỡnh 2. Kĩ năng: Học sinh biết tự làm lấy cụng việc của mỡnh trong học tập, lao động, sinh hoạt trong nhà trường, ở nhà. 3. Thỏi độ: Học sinh cú thỏi độ tự giỏc, chăm chỉ thực hiện cụng việc của mỡnh. II. Tài liệu và phương tiện Vở bài tập đạo đức 3. Một số đồ vật cần cho trũ chơi đúng vai. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV: 1. Khởi động 2. Giới thiệu bài 3. Tổ chức cỏc hoạt động Hoạt động 1: Liờn hệ thực tế. GV yờu cầu: Cỏc em tự nhận xột về những cụng việc của mỡnh tự làm và chưa tự làm. Cỏc em đó từng tự làm lấy những việc gỡ của mỡnh? Cỏc em đó thực hiện cụng việc đú như thế nào ? Em cảm thấy như thế nào sau khi hoàn thành cụng việc ? - Giỏo viờn kết luận: Khen ngợi những em đó biết tự làm lấy việc của mỡnh Hoạt động 2: Đúng vai Yờu cầu cỏc em thảo luận theo nhúm 4 Tỡnh huống1: Cụng việc của mỡnh nhờ người khỏc làm Tỡnh huống2: Đến phiờn em trực nhật, bạn đưa ra yờu cầu và muốn làm hộ việc đú. Giỏo viờn kết luận. Giỏo viờn kết luận chung: Đặt cõu hỏi củng cố, đi đến kết luận chung. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến GV treo bảng phụ cú nội dung BT 6, yờu cầu HS quan sỏt bày tỏ thỏi độ của mỡnh về cỏc ý kiến mà em cho là đỳng bằng cỏch đưa thẻ và nờu ý kiến của mỡnh. a) Tự lập kế hoạch, phõn cụng nhiệm vụ cho nhau là một biểu hiện tự làm lấy việc của mỡnh. b) Trẻ em cú quyền tham gia đỏnh giỏ cụng việc mỡnh làm. c) Vỡ mỗi người tự làm lấy việc của mỡnh cho nờn khụng cần giỳp đỡ người khỏc. d) Chỉ cần tự làm những việc mà mỡnh yờu thớch. e) Trẻ em cú quyền tự quyết định mọi cụng việc của mỡnh. GVkết luận từng nội dung: a) Đồng ý ( thẻ đỏ) vỡ tự làm lấy cụng việc của mỡnh cú nhiều mức độ, nhiều biểu hiện khỏc nhau. b) Đồng ý vỡ ... c) Khụng đồng ý vỡ trẻ chỉ ... d) Khụng đồng ý vỡ đó là việc của mỡnh... đ) Đồng ý, vỡ đú là quyền của trẻ em đó được ghi trong Cụng ước quốc tế. e) Khụng đồng ý, vỡ ... Kết luận chung: Trong học tập, trong lao động và sinh hoặthngf ngày, em hóy tự làm lấy cụng việc của mỡnh, khụng nờn dựa dẫm vào người khỏc. Như vậy em mới mau tiến bộ và được mợi người quý mến. Hoạt động của HS Ổn định lớp HS tự nhận xột về những cụng việc của mỡnh tự làm và chưa tự làm. học sinh tự liờn hệ? - Nhiều học sinh trỡnh bày trước lớp- cỏc em khỏc nhận xột -bổ sung. - Lắng nghe - Học sinh thực hiện được 1 số hành động và biết bày tỏ thỏi độ phự hợp trong việc tự làm lấy việc của mỡnh qua trũ chơi. - Thảo luận theo nhúm 4 Phõn vai - lời thoại Cỏc nhúm lờn đúng vai trước lớp. Cỏc nhúm khỏc bổ sung - tranh luận. Chọn ra nhúm đúng hay nhất. Theo dừi, bày tỏ ý kiến Từng HS tự làm việc độc lập Nờu kết quả của mỡnh trước lớp.( Đưa thẻ) HS khỏc cú thể bổ sung ý kiến. Ghi nhớ: Tự làm lấy cụng việc của mỡnh giỳp em tiến bộ hơn. Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009 TẬP ĐỌC NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I. Mục tiờu dạy học: 1. Kiến thức: HS hiểu nội dung bài đọc: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học. (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3 SGK) 2. Kiến thức: Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tỡnh cảm. Thỏi độ: Cú ý thức rốn đọc và cảm thịu bài văn hay. II. Đồ dựng dạy học: Giỏo viờn: Tranh minh học bài học trong SGK. Bảng phụ viờt đoạn văn cần hướng dẫn Học sinh luyện đọc và HTL Học sinh: SGK III Cỏc hoạt động dạy học: Giỏo viờn Học sinh A. Kiểm tra bài cũ Nhận xột. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và nờu yờu cầu tiết học.. 2.Luyện đọc : Giỏo viờn đọc diễn cảm bài thơ GV Hướng dẫn HS luỵờn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng cõu + Luyện đọc từ học sinh phỏt õm sai - Đọc từng đoạn trước lớp Đ1: “Đầu quang đóng” Đ2: “Buổi mai đi học” Đ3: Cũn lại + Luyện đọc cõu văn hay, dài, ngắt nghỉ hơi đỳng giữa cụm từ (Đoạn1) + Giỳp học sinh hiểu nghĩa cỏc từ mới - Đọc từng đoạn trong nhúm 3.Hướng dẫn tỡm hiểu bài: Điều gỡ gợi cho tỏc giả nhở lại những kỉ niệm của buổi tựu trường? Trong ngày đến trường đầu tiờn, vỡ sao tỏc giả thấy cảnh vật cú sự thay đổi lớn? GV chốt lại: Ngày đến trường đầu tiờn với mỗi trẻ em và mỗi gia đỡnh mỗi em đều là ngày quan trọng, là một sự kiện, là một ngày lễ. Vỡ vậy ai cũng hồi hộp trong ngày đến trường, khú cú thể quờn được kỉ niệm của đến trường đầu tiờn. Tỡm những hỡnh ảnh núi lờn sự bỡ ngỡ, rụt rố của đỏm học trũ mới tựu trường? Giỏo viờn kết luận: 5. Củng cố- Dặn dũ - Giỏo viờn yờu cầu học sinh về nhà tiếp tục học thuộc 1 đoạn văn trong bài, khuyến khớch học sinh thuộc cả bài - Nhắc học sinh nhớ lại buổi đầu đi học của mỡnh để kể lại trong tiết TLV tới. 2-3 em học sinh kể chuyện “bài tập làm văn” Cõu hỏi về nội dung bài. Nhận xột. - Đọc nối tiếp nhau từng cõu cho đến hết bài - Đọc nối tiếp nhau từng đoan (3 lượt) - Nhiều em đọc +Học sinh đặt cõu với cỏc từ: nỏo nức, mơn man, bỡ ngỡ, ngập ngừng + Chỳng em nào nức chào đún ngày khai trường.(hoặc xem ở phần chỳ giải) - 3 nhúm nối tiếp nhau đọc đồng thanh 3 đoạn văn Một số học sinh đọc lại toàn bài - Đọc thầm đoạn 1, trả lời + Lỏ ngoài đường rụng nhiều vào cuối thu làm tỏc giả nào nức nhớ những kỷ niệm của buổi tựu trường - Đọc thầm đoạn 2, trả lời +Học sinh tự do phỏt biểu những ý kiến. Vỡ tỏc giả lần đầu tiờn trở thành học trũ được cha mẹ đưa đến trường. Cậu rất bỡ ngỡ nờn thấy những cảnh quen thuộc hàng ngày cũng như thay đổi.... - Đọc thầm đoạn 3 Thảo luận theo nhúm đụi. + Bỡ ngỡ đứng nộp bờn người thõn chỉ dỏm đi từng bước nhẹ như con chim nhỡn quóng trời rộng muốn bay nhưng cũn ngập ngừng e sợ. - 3-4 em đọc đoạn văn TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: Giỳp Học sinh 1. Kiến thức: Thực hiện phộp chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số (chia hờt ở cỏc lượt chia) 2. Kĩ năng: Biết tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải bài toỏn cú liờn quan đến cú tỡm một phần mấy của một số. 3. Thỏi độ: Tự giỏc, chăm chỉ và say mờ học toỏn. II. Cỏc hoạt động dạy học: Giỏo viờn Học sinh 1. Bài mới a. Giới thiệu bài Nờu yờu cầu bài học và ghi tờn bài lờn bảng. b. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1:a) Đặt tớnh rồi tớnh 48 : 2 ; 84 : 4 ; 55 : 5 ; 96 : 3 Nhận xột- ghi điểm b) Đặt tớnh rồi tớnh ( theo mẫu) Mẫu: 42 6 54 : 6 7 48 : 6 0 35 : 5 27 : 3 Yờu cầu HS đọc bài mẫu phần b Hướng dẫn Học sinh : 4 khụng chia được cho 6 lấy cả 42 chia 6 được 7, viết 7, 7 nhõn 6 bằng 42, 42 – 42 = 0 Bài 2: Tỡm ẳ của: 20cm; 40km; 80kg Yờu cầu Học sinh nờu cỏch tỡm ẳ của một số sau đú tự làm bài Nhận xột - ghi điểm Bài 3: Một quyển truyện cú 84 trang, My đó đọc được ẵ số trang đú. Hỏi My đó đọc được bao nhiờu trang ? Gọi 1 Học sinh đọc đề bài - Phõn tớch đề Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gi? - Yờu cầu Học sinh suy nghĩ và tự làm bài Nhận xột, ghi điểm 2. Củng cố - dặn dũ: - GV cựng HS hệ thống cỏc dạng BT. - Yờu cầu về nhà luyện tập thờm về phộp chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số. - Nhận xột tiết học. Nghe giới thiệu 4 Học sinh lờn bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở bài tập 48 2 84 4 55 5 96 3 4 24 8 21 5 11 9 32 08 04 05 06 8 4 5 6 0 0 0 0 - Từng HS nờu rừ cỏch thực hiện phộp tớnh của mỡnh. Cả lớp theo dừi và nhận xột - 3 Học sinh lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập - 2 Học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở chộo để kiểm tra bài của nhau Chữa bài - 1 Học sinh đọc đề- lớp đọc thầm - 1 Học sinh lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vờ bài tập 1-2 HS nờu kết quả. Quyển truyện cú 84 trang, My đó đọc 1/2 My đó đọc bao nhiờu trang ? Bài giải My đó đọc được số trang sỏch là: 84 : 2 = 42 (trang) Đỏp số 42 trang Chữa bài LUYỆN TỪ & CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRƯỜNG HỌC- DẤU PHẨY I. Mục tiờu: Giỳp HS 1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ về trường học.ễn tập về dấu phẩy (đặt giữa cỏc thành phần đồng chức). 2. Kĩ năng: Tỡm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ụ chữ (BT1). Biết điền đỳng dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong cõu văn (BT2) 3. Thỏi độ: Biết yờu quý vẻ đẹp của ngụn từ và dựng lời núi hay trong trường học và trong giao tiếp hằng ngày. II. Đồ dựng dạy học: Giỏo viờn: Ba tờ phiếu khổ to kẽ sẳn ụ chử ở bài tập 1 Cỏc tờ phiếu cỡ nhỏ photo ụ chữ đủ phỏt cho từng HS ( hoặc vở BT) Bảng lớp viết 3 cõu văn ở bài tập 2 (theo hàng ngang) Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy học: Giỏo viờn Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: Yờu cầu 2 em làm miệng BT1,3 ( mỗi em làm 1 bài) Nhận xột- ghi điểm B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và nờu yờu cầu tiết học. 2.Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 1: Giải ụ chữ. Biết rằng cỏc từ ở cột được in màu cú nghĩa là Buổi lễ mở đầu năm học mới - Treo ụ chữ (2 bảng) - Giỏo viờn chỉ bảng, nhắc lại từng bước bài tập. +Dựa theo gợi ý em đoỏn từ đú là gỡ? +Ghi từ vào cỏc ụ trống theo hàng ngang (viết chử in hoa) 1 ụ trống một chử cỏi. Nếu từ tỡm được vừa cú nghĩa đỳng như gợi ý vừa cú số chữ cỏi khớp với ụ trống trờn từng dũng là đó tỡm đỳng +Đọc để biết từ được xuất hiện ở cột tụ màu là từ nào? - Cho học sinh thảo luận theo cặp - Thi tiếp sức Thời gian 5 phỳt. GV nhận xột- kết luận nhúm thắng cuộc. Bài tập 2: Giỏo viờn treo bảng phụ cú nội dung 3 cõu văn lờn bảng ễng em bố em chỳ em đều là thợ mỏ. b) Cỏc bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con ngoan trũ giỏi. c) Nhiệm vụ của đội viờn là thực hện 5 điều Bỏc Hồ dạytuõn theo Điều lệ Đội và giữ gỡn danh dự Đội. Giỏo viờn nhận xột- chốt lời giải đỳng. 3. Củng cố- Dặn dũ: Giỏo viờn yờu cầu học sinh về nhà tỡm và giải cỏc ụ chữ trờn cỏc tờ bỏo và tạp chớ dành cho thiếu nhi. - 2 học sinh làm miệng cỏc bài tập 1 và 3. 1 em làm 1 bài Nhận xột - Học sinh nối tiếp nhau đọc toàn văn yờu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm - Học sinh quan sỏt ụ chữ và chữ điền mẫu (LấN LỚP) - Học sinh thảo luận theo cặp, 2 tổ 1 nhúm. Cứ 10 bạn thi tiếp sức (mỗi em điền thật nhanh 1 từ vào ụ trống. - Hết thời gian qui định đại diện mỗi nhúm đọc kết quả của nhúm mỡnh. Đọc từ mới xuất hiện ở cột tụ màu Lớp nhận xột sữa chữa. - Học sinh làm bài vào vở bài tập theo lời giải đỳng. - 1 học sinh đọc yờu cầu của bài - Cả lớp đọc thầm từng cõu văn làm vào vở bài tập. - 3 học sinh lờn bảng- điền dấu phẩy vào chỗ thớch hợp - Lớp nhận xột, chữa bài - Cả lớp chữa bài theo lời giải đỳng a)ễng em, bố em và chỳ em đều là thợ mỏ. b) Cỏc bạn mới được kết nạp vào đội đều là con ngoan, trũ giỏi. c) Nhiệm vụ của đội viờn là thực hiện 5 điều Bỏc Hồ dạy, tuõn theo điều lệ Đội và giữ gỡn danh dự Đội. Thủ công Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng (tiếp theo) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết cách gấp, cắt dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. 2. Kĩ năng: Gấp, cắt dán được ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng qui trình kỹ thuật 3. Thái độ: Yêu thích sản phẩm gấp, cắt dán. II.Chuẩn bị: Giáo viên: - Mẫu lá cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ công. - Giấy thủ công màu đỏ, vàng và giấy nháp - Kéo, hồ dán, bút chì và thước kẻ. - Tranh qui trình gấp, cắt dán lá cờ đỏ sao vàng. Học sinh: - Giấy thủ công màu đỏ, vàng và giấy nháp - Kéo, hồ dán, bút chì và thước kẻ, khăn lau. III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: GV: Hôm nay chúng ta tiếp tục thực hành gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. 2. Học sinh thực hành: Gọi 1 Học sinh nhắc lại và thực hiện các bước gấp, cắt dán ngôi sao 5 cánh. 1 Học sinh nhắc cách dán ngôi sao 5 cánh để được là cờ đỏ sao vàng. - Giáo viên treo tranh qui trình gấp, cắt dán lá cờ đỏ sao vàng lên bảng và yêu cầu 1 Học sinh nhắc lại các bước thực hiện. - Tổ chức Học sinh thực hành.Giáo viên giúp đỡ uốn nắn những Học sinh làm chưa đúng hoặc còn lúng túng. Giáo viên tổ chức cho Học sinh trưng bày Nhận xét đánh giá 3. Nhận xét dặn dò - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của Học sinh. - Dặn Học sinh chuẩn bị dụng cụ vật liệu để học bài “gấp, cắt, dán bông hoa”. - Học sinh nhắc lại 3 bước và thao tác gấp cắt ngôi sao 5 cánh. - 1 Học sinh nhắc lại cách dán ngôi sao 5 cánh để được lá cờ đỏ sao vàng. - 1 Học sinh nhắc lại các bước thực hiện: Bước 1: Gấp giấy màu vàng để cắt ngôi sao vàng 5 cánh Bước 2: Cắt ngôi sao vàng 5 cánh Bước 3: Dán ngôi sao vàng 5 cánh vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng. - Học sinh thực hành gấp, cắt dán lá cờ đỏ sao vàng - Học sinh trưng bày sản phẩm. Nhận xét sản phẩm Đánh giá sản phẩm. Học sinh chuẩn bị giấy thủ công các màu, giấy nháp, giấy trắng, hồ dán, keo, bút màu,... Thứ năm ngày 24 thỏng 9 năm 2009 CHÍNH TẢ Nghe - viết: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC I. Mục tiờu : 1. Kiến thức: Giỳp HS nghe – viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức văn xuụi. 2. Kĩ năng: Viết chớnh xỏc và trỡnh bày đỳng một đoạn văn trong bài”Nhớ lại buổi đầu đi học”. Đảm bảo tốc độ viết 55 chữ/15 phỳt. Phõn biệt được cặp vần khú eo/oeo(BT1). Phõn biệt được một số tiếng cú õm đầu dễ lẫn ươn/ương(BT3.b). 3. Thỏi độ: Cỏc em cú ý thức rốn viết chữ đẹp và luyện kĩ năng chớnh tả. II. Đồ dựng dạy học: Giỏo viờn: Viết lờn bảng lớp 2 lần bài tập 2. Bảng phụ để làm bài tập 3.b Học sinh: Vở bài tập, phấn, bảng III. Cỏc hoạt động dạy học: Giỏo viờn Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: Yờu cầu cỏc em viết:lẻo khoẻo, bỗng nhiờn, nũng nịu, khoẻ khoắn. Nhận xột- ghi điểm B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Giỏo viờn giới thiệu và nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học 2 Hướng dẫn nghe viết: a) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - Giỏo viờn đọc mẫu - Hướng dẫn tỡm hiểu nội dung - Hướng dẫn nhận xột chớnh tả - Cho học sinh viết từ khú, dễ viết sai:bỡ ngỡ, nộp, quóng trời, ngập ngừng. b) Đọc cho học sinh viết c) Chấm, chữa bài: Yờu cầu cỏc em nghe cụ đọc- soỏt lại xem mỡnh cú mắc lỗi nào khụng. 3.Hướng dẫn HS làm BT chớnh tả Bài tập 2: Điền vào chỗ trống eo hay oeo ? Nhà ngh.`.., đường ngoằn ng..`, cười ngặt ngh. ~.., ng... đầu Giỏo viờn nờu yờu cầu của bài Giỏo viờn nhận xột, chốt lời giải đỳng Bài tập 3.b: Tỡm cỏc từ chứa tiếng cú vần ươn hoặc ương, cú nghĩa như sau: - Cựng nghĩa với thuờ - Trỏi nghĩa với phạt. - Làm chớn bằng cỏch đặt trực tiếp trờn than , lửa. Giỏo viờn giỳp học sinh nắm vững yờu cầu. Giỏo viờn nhận xột, chốt lời giải đỳng 3. Củng cố - Dặn dũ - Giỏo viờn nhận xột tiết học - Dặn học sinh chỳ ý khắc phục lỗi chớnh tả cũn mắc trong bài viết - 3 HS lờn bảng viết. Cả lớp viết vào bảng con những từ ngữ cụ giỏo yờu cầu: lẻo khoẻo, bỗng nhiờn, nũng nịu, khoẻ khoắn. . - 1 học sinh đọc lại - 1 học sinh lờn bảng- Cả lớp viết vào bảng con cỏc từ khú: bỡ ngỡ, nộp, quóng trời, ngập ngừng. - Học sinh viết vào vở. - Chữa bài bằng bỳt chỡ những lỗi sai ra lề hoặc cuối bài. - 1 học sinh đọc đề bài. - Cả lớp làm vào vở bài tập. - 2 học sinh lờn bảng điền vần eo/oeo. Đọc kết quả. Nhận xột. - 2 học sinh nhỡn bảng, đọc lại kết quả. -Cả lớp chữa bài vào vở bài tập theo kết quả đỳng. Nhà nghốo, đường ngoằn ngoốo, ngoẹo đầu. - 5 em nối tiếp nhau đọc đề - 2 học sinh làm bài trờn bảng. Cả lớp làm vào vở bài tập. Lớp nhận xột. - HS chữa bài trong vở bài tập theo lời giải đỳng: mướn, thướng, nướng Về nhà hoàn thành tiếp cỏc bài tập cũn lai trong VBT. toán phép chia hết và phép chia có dư I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Giỳp Học sinh nhận biết phộp chia hết và phộp chia cú dư., biết số dư phải nhỏ hơn số chia. 2. Kĩ năng: Thực hiện chia hết và chia cú dư trong luyện tập toỏn chớnh xỏc. 3. Thỏi độ: Chủ động, tự tin khi thực hiện cỏc phộp tớnh chia hết, chia cú dư. II. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Giỏo viờn Học sinh 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu phộp chia hết và phộp chia cú dư. a. Phộp chia hết Giỏo viờn nờu bài toỏn cú 8 chấm trũn chia đều thành 2 nhúm. Hỏi mỗi nhúm cú mấy chấm trũn? Làm thế nào tớnh được 4 chấm trũn GV: 8 : 2 = 4 ta thấy khụng thừa ra chấm trũn nào. Ta núi 8 : 2 là phộp chia hết. Đọc là tỏm chia 2 bằng 4. b. Phộp chia cú dư Yờu cầu cỏc em để lờn bàn 9 chấm trũn llll -Hướng dẫn tỡm kết quả, llll l thực hiện phộp chia 9 : 2 9 2 Ta núi 9 :2 là phộp chia cú dư. 8 4 Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1) Đọc là: Chớn chia hai bằng bốn, dư một GV nhắc lại và nờu cỏch viết 9 : 2 = 4 (dư 1), đọc là: 9 chia 2 được 4 dư 1 2.Luyện tập, thực hành: Bài 1: Tớnh rồi viết theo mẫu: a)Mẫu 12 6 20 5 ; 15 3 ; 24 4 2 0 Viết: 12 : 5 = 2 Nhận xột _ ghi điểm Cỏc phộp chia này là phộp chia hết hay phộp chia cú dư ? b) Tiến hành giống phấn a. Và số dư trong cỏc phộp chia của bài Cỏc em cú nhận xột gỡ về số dư trong cỏc phộp chia ? - yờu cầu Học sinh tự làm phần c Bài 2:Yờu cầu cỏc em xem xột kết quả cỏc phộp tớnh, cỏch tớnh rồi điền Đ hay S vào ụ trống: a) 32 4 ; b) 30 6 ;c) 48 6 ;d) 20 3 32 8 24 4 48 8 15 5 0 6 0 5 Hướng dẫn: bài tập yờu cầu cỏc em kiểm tra phộp chia trong bài - muốn biết phộp chia đú đỳng hay sai thỡ cỏc em cần thực hiện phộp tớnh và so sỏnh cỏc bước tớnh, so sỏnh kết quả phộp tớnh của mỡnh với bài tập. Nhận xột – ghi điểm Bài 3: ( a) ( b) hhhh hhhh hhhh hhhhh Hỡnh nào đó khoanh vào ẵ số ụ tụ ? 3. Củng cố - dặn dũ yờu cầu Học sinh về nhà luyện tập thờm phộp chia số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số, nhận biết phộp chia hết và phộp chia cú dư. - Nhận xột tiết học - Lắng nghe Mỗi nhúm cú 4 chấm trũn 8 : 2 = 4 - 1 hoặc 2 Học sinh nhắc lại - Học sinh thực hành lấy 9 chấm trũn chia thành 2 nhúm mỗi nhúm nhiều nhất là 4 chấm trũn và thừa 1 chấm trũn - Học sinh vừa thực hiện vừa nờu cỏch chia - Học sinh nhắc lại - 3 Học sinh lờn bảng làm phần a. Cả lớp làm vào vở bài tập - Từng Học sinh nờu rừ cỏch thực hiện phộp tớnh. Theo dừi - nhận xột - Đõy là cỏc phộp tớnh chia hết 3 HS lờn bảng làm .cả lớp làm bảng con Nờu kết quả: 19 : 3 = 6 (dư 1), 1 < 3 29 : 3 = 9 (dư 2), 2 < 3 19 : 4 = 4 (dư 3), 3 < 4 - Số dư trong phộp chia bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. - Cả lớp làm bài vào SGK, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở chộo để kiểm tra bài của nhau - Chữa bài a. Chữ đỳng (Đ) vỡ 32 : 4 = 8 b. Chữ sai (S) vỡ 30 : 6 = 5 - 1 Học sinh đọc yờ
Tài liệu đính kèm: