TUẦN 7:
Thứ hai ngày tháng năm 20
Học vần:
ÔN TẬP
I/Mục tiêu:
- Đọc được : p, ph , nh, g, gh, q, qu, ng, ngh,y, tr, gi, các từ ngữ và câu ứng dụng.
-Viết được :p, ph , nh, g, gh, q, qu, ng, ngh,y, tr, gi, các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà
II/Đồ dùng dạy học: Tranh xẻ gỗ, giã giò, truyện kể Tre ngà
III/Các hoạt động dạy và học:
u Khác : vần u mở đầu bằng Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Viết định hình Luyện viết bảng con: êu, cái phễu; Đọc thầm , tìm tiếng chứa vần iu, êu 1 em đọc, 1 em gạch chân 2 em 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cả lớp Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp luyện viết ở vở tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; Ai chịu khó HS trả lời theo hướng dẫn của GV. trâu , chim , gà ,chó... Quan sát tranh trả lời: Đang làm việc học bài và làm bài tập Trả lời theo suy nghĩ Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vần iu, êu 2 em Thi tìm tiếng trong bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà và ôn tập Kiểm tra GKI Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4. I-Yêu cầu: Học sinh: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết môi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Làm được bài tập 1 ( cột 1, 2 ), 2, 3 Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk, Nhóm vật mẫu có số lượng 4, -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4 , phiếu BT 3 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1 III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi tên bài. Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập. 3 – 2 , 2 – 1 3 – 1 2 + 1 3 – 2 Làm bảng con : 3 – 1 – 1 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mô hình). GV đính và hỏi : Có mấy hình vuông? Gọi đếm. Cô bớt mấy hình vuông? Còn lại mấy hình vuông? Vậy 4 hình vuông bớt 1 hình vuông, còn mấy hình vuông? Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ. Thực hành 4 – 1 = 3 trên bảng cài. GV nhận xét phép tính cài của học sinh. Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự). Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4. GV giới thiệu mô hình để học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4. Cho HS mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép cộng và trừ trong phạm vi 4. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. 3 - 1 = 3 - 2 = 4 - 1 = 2 - 1 = 3 + 1 = 1 + 2 = 4 - 2 = 4 - 3 = Nhận xt sửa sai Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài. Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. GV cho học sinh quan sát tranh rồi nêu nội dung bài toán. Hướng dẫn học sinh làm VBT. 4.Củng cố:Hỏi tên bài. Đọc lại bảng trừ trong PV4. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 xem bài mới: Luyện tập Học sinh nêu: luyện tập 2 học sinh làm. Toàn lớp. HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. Học sinh nêu : 4 hình vuông. Bớt 1 hình vuông. Còn 3 hình vuông. Học sinh nhắc lại : Có 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 3 hình vuông. Toàn lớp : 4 – 1 = 3 Đọc: 4 – 1 = 3 Cá nhân 4m. Theo dõi. Nhắc lại. Cá nhân, đồng thanh lớp. Nghỉ giữa tiết. Cả lớp QS SGK và đọc nội dung bài. Toàn lớp nêu miệng cá nhân Quan sát. 4 2 2 Học sinh làm bảng con các bài còn lại. Viết phép tính thích hợp vào ô vuông. Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chay đi. Hỏi còn lại mấy bạn đang chơi nhảy dây? Học sinh làm VBT và nêu kết quả. 4 - 1 = 3 (bạn) Học sinh nêu tên bài 4 em đọc. Thực hiện ở nhà: thuộc bảng trừ trong phạm vi 4, xem bài mới: Luyện tập Thứ tư, ngày tháng năm 20 Học vần ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( 2 tiết) I.Yêu cầu : Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bàì 40. Nói được 2 – 3 câu theo các chủ đề đã học. Rèn cho HS các kĩ năng đọc viết thành thạo. GD HS tự giác ôn bài. II.Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ một số chủ đề bài 25, 30, 34, 35 HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Nêu các vần âm em được học? Ghi các vần lên bảng Nhận xt bổ sung 2.Bài mới: a)Lập bảng ôn , luyện đọc vần: Lập bảng ôn a i y i ia o oi u ua a ai ay ư ưa y ơ ơi ơ ơi u ui ư ưi uơ uơi ươ ươi b)Luyện đọc từ: Viết các từ lên bảng :lá mía , cà chua , lưỡi cưa, ngựa gỗ, mĩm cười , ngói mớ, gà mái, trái bưởi , mây bay, suối chảy , tưới cây . Nhận xét chỉnh sửa c)Luyện viết: Đọc các từ: muối dưa, buổi trưa , túi lưới , gửi thư, thổi xôi. Nhận xét, chỉnh sửa TIẾT 2: a) Lập bảng ôn: Cng HS lập bảng ôn o u e eo a ao i iu u Nhận xét chỉnh sửa b)Luyện đọc câu: Ghi câu lên bảng: Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. Nhận xét , sửa sai c) Luyện viết: muối dưa, buổi trưa , túi lưới , gửi thư, thổi xôi. Viết mẫu , hướng dẫn cách viết muối dưa,buổi trưa túi lưới , gửi thư, thổi xôi. Theo dõi, giúp đỡ HS còn chậm Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai IV.Củng cố dặn dị: Trò chơi; thi ghép nhanh từ: Nêu các từ: ngói mới, quả bưởi Tìm và ghép từ có tiếng chứa vần : ươi, ơi, ua HS nhận xét khen em , tổ, ghép nhanh đúng -Ôn lại các âm và vần đã học để CB KT GKI Xem Ôn lại các âm và vần đã học HS nêu Nối tiếp ghép vần Cá nhân, nhóm, lớp Nối tiếp đọc cá nhân Đọc đồng thanh Đọc thầm Cá nhân, nhóm, lớp Luyện viết bảng con: muối dưa, buổi trưa , túi lưới , gửi thư, thổi xôi. Nối tiếp ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành vần Đọc :Cá nhân, nhóm, lớp Theo dõi , đọc thầm Đọc: Cá nhân, nhóm, lớp HS nhận xét , sửa sai Luyện viết bảng con Luyện viết vở ô li Tìm và ghép nhanh trong bảng cài Đọc một số từ vừ ghép được. Ôn lại các âm và vần đã học .CB KT GKI Toán: BÀI : LUYỆN TẬP I-Yêu cầu: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ. Làm được bài tập 1, 2 ( dòng 1 ), 3, 5 ( a ) Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: GV:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5. HS: -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Tính a) 3 + 1 = 4 – 3 = 3 – 1 = b) 3 – 2 = 4 + 1 = 4 – 1 = Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn Học sinh luyện tập: Bài 1: Thực hiện trên phiếu bài tập. Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột, dấu – viết ngay ngắn. Giáo viên nhận xét. Bài 2: Hướng dẫn làm mẫu 1 bài. 3 4 - 1 (Điền số thích hợp vào hình tròn) Giáo viên nhận xét học sinh làm. Bài 3: Mỗi phép tính phải trừ mấy lần? 4 - 1 - 1 = Bài 5 :đính mô hình như SGK Hướng dẫn học sinh làm bài tập 4. Củng cố ,Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài “ Phép trừ trong PV 5” 2 em lên làm. Lớp làm bảng con 2 dãy. Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. Thực hiện trên phiếu và nêu kết quả. Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. Viết số thích hợp vào hình tròn. Học sinh làm phiếu và nêu kết quả. Học sinh nêu cầu của bài 2 lần. Thực hiện bảng con. Nhận xét bài bạn làm. Học sinh nêu cầu của bài: học sinh xem mô hình và hướng dẫn các em nói tóm tắt bài toán. a) 3+1= 4 (con vịt) b)4–1=3 (con vịt) Thực hiện ở nhà làm bài tập ở VBT, làm bài tập 2 ( dòng 2, 3), 4, 5 ( b ) , xem bài “ Phép trừ trong PV 5” Thứ năm, ngày tháng năm 20 Học vần: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I (2 Tiết) I-Yêu cầu: - Đọc được các âm, vần, các từ, câu từ bài 1 đến bài 40 - tốc độ 15 tiếng / phút. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chư/ 15 phút. - GD học sinh có ý thức học tập tốt. II.Chuẩn bị: GV: Bài kiểm tra 2. HS: Giấy kiểm tra III.Các hoạt động dạy học : Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I-Yêu cầu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết môi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Làm đúng các bài tập 1, 2 ( cột 1 ), 3, 4 ( a ) Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị :1.Gv: Sgk, Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, phiếu BT 2 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1 III-Các hoạt động dạy-học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập. 4 – 2 – 1 = 3 + 1 – 2 = 3 – 1 + 2 = Làm bảng con : Dãy 1 : 4 – 1 – 1 , Dãy 2 : 4 – 3 4 - 2 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép trừ 5 – 1 = 4 (có mô hình). Cho HS quan sát tranh phóng to trong SGK. Gợi ý cho học sinh nêu bài toán: Giáo viên đính 5 quả cam lên bảng, lấy đi 1 quả cam và hỏi: Ai có thể nêu được bài toán. Giáo viên ghi bảng phép tính 5 – 1 = 4 và cho học sinh đọc. Các phép tính khác hình thành tương tự. Cuối cùng: Giáo viên giữ lại trên bảng: Bảng trừ trong phạm vi 5 vừa thành lập được và cho học sinh đọc. 5 – 1 = 4 , 5 – 2 = 3 , 5 – 3 = 2 , 5 – 4 = 1 GV tổ chức cho học sinh ghi nhớ bảng trừ bằng cách cho các em đọc 1 vài lượt rồi xoá dần các số đến xoá từng dòng. Học sinh thi đua xem ai đọc đúng, ai thuộc nhanh. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các phép tính. 5 – 1 = 4 , 5 – 4 = 1 , 1 + 4 = 5 Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Các phép trừ khác tương tự như trên. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 5. Cho HS mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép trừ trong phạm vi 5. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. HS nêu miệng kết quả các phép tính ở BT 1. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5. Gọi học sinh làm bảng con Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. Củng cố học sinh cách thực hiện phép tính dọc. Cho học sinh làm bảng con. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Bài 4: Học sinh nêu YC bài tập. Hướng dẫn học sinh quan sát tranh dựa vào mô hình bài tập phóng lớn của Giáo viên. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố:Hỏi tên bài. Đọc lại bảng trừ trong PV5. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài “Luyện tập”. Nhận xt giờ học 3 em làm trên bảng lớp. Toàn lớp. HS nhắc tựa. HS quan sát, nêu miệng bài toán : Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? Học sinh đọc : 5 – 1 = 4 Học sinh đọc. HS luyện học thuộc lòng theo hướng dẫn của Giáo viên . Học sinh thi đua nhóm. Học sinh nêu lại. Đọc bảng trừ cá nhân, nhóm. Cả lớp quan sát SGK và đọc ND bài Nghỉ giữa tiết. Học sinh nêu kết quả các phép tính . Học sinh thực hiện ở bảng con theo 2 dãy. Viết phép tính thích hợp vào trống: Học sinh quan sát mô hình và làm bài tập. a) 5 – 2 = 3 b) 5 – 1 = 4 Học sinh nêu tên bài Thực hiện ở nhà làm bài tập 2 (cột 2 ), 4 ( b ) Thứ sáu, ngày tháng năm 20 Học vần: IÊU - YÊU I.Yêu cầu: Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. GD cho h/s mạnh dạn, tự tin. II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Tranh minh hoạ: diều sáo, yêu quý... 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn. III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: chịu khó , kêu gọi Đọc câu , tìm tiếng chứa vần iu, êu . GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Trong tiếng diều có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm nay học các vần mới iu GV viết bảng iu 2.2. Vần iu:. a) Nhận diện vần: phát âm Nêu cấu tạo vần iêu? So sánh vần iêu với vần iu Yêu cầu học sinh tìm vần iêu trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: iêu Đánh vần: iê- - iêu -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm d, thanh huyền để tạo tiếng mới. vào vần iêu để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng diều lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. dờ - iêu - diêu - huyền -diều Đọc trơn:diều , Đưa tranh rút từ khoá : diều sáo GV chỉnh sữa cho học sinh. d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. iêu diều sáo Nhận xét chỉnh sữa Vần yêu : ( tương tự vần iêu) - Vần yêu được tạo bởi âm yê và u, -So sánh vần yêu với vần iêu? Đánh vần: yê - u - yêu Yêu Yêu quý Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. yêu yêu quý Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. Phân tích một số tiếng chứa vần iêu, yêu GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng chứa vần iêu , yêu trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . Trong tranh vẽ những gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? Em năm nay mấy tuổi? Em đang học lớp nào? Nhà em ở đâu ? Có mấy người? Em thích học môn gì nhất? Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần iêu và vần yêu giống và khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng chứa vần iêu, yêu 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần iêu, yêu thành thạo Tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu trong văn bản bất kì và xem bài mới ưu, ươu Nhận xét giờ học Viết bảng con: chịu khó , kêu gọi 1 HS lên bảng đọc diều sáo Âm d, thanh huyền . Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh Âm i đứng trước, m u đứng sau +Giống:Đều mở đầu bằng âm i +Khác: vần iêu âm bắt đầu iê Tìm vần iêu và cài trong bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng diều 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Nghỉ 1 phút Giống : đều kết thúc bằng âm u Khác : vần yêu mở đầu bằng y Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp . Toàn lớp. Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm, tìm tiếng chứa vần iêu, yêu 1 em đọc, 1 em gạch chân 2 em 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp Luyện viết ở vở tập viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý Bé tự giới thiệu. HS trả lời theo hướng dẫn của GV. Bé tự giới thiệu., HS trả lời Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vần iêu, yêu 2 em Thi tìm tiếng trong bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu trong văn bản bất kì và xem bài mới ưu, ươu TUẦN 11 Thứ hai, ngày tháng năm 20 Học vần: ƯU - ƯƠU (2 Tiết) I-Yêu cầu: - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt II-Chuẩn bị: GV : trái lựu, tranh con hươu, hổ , báo, gấu và luyện nói chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: hiểu bài, già yếu Đọc bài vần yêu, iêu , tìm tiếng cài chứa vần iêu, yêu trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới:2.1. Giới thiệu bài Treo vật mẫu hỏi : Đây là trái gì? Trong tiếng lựu, có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm nay học các vần mới ưu GV viết bảng ưu 2.2. Vần ưu:. a) Nhận diện vần: Phát âm Nêu cấu tạo vần ưu? So sánh vần ưu với vần iu. Yêu cầu học sinh tìm vần ưu trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: ưu Đánh vần: ư- u - ưu -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm l, thanh nặng vào vần ưu để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng lựu lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. lờ - ưu - lưu - nặng - lựu Đọc trơn: lựu Trái lựu GV chỉnh sữa cho học sinh. d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. ưu trái lựu Nhận xét chỉnh sữa Vần ươu : ( tương tự vần uôi) - Vần ươu được tạo bởi âm ư, ơ, u -So sánh vần ươu với vần iu? Đánh vần: ư - ơ - u - ươu hờ - ươu - hươu hươu sao Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. ươu hươu sao Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 *Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng chứa vần ưu, ươu trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao Hướng dẫn HS viết vần ưu, ươu vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: - Nªu chñ ®Ò luyÖn nãi ? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . Tranh vẽ những con vật nào? Những con vật đó sống ở đâu? Những con vật đó con no ăn thịt , con nào ăn cỏ? Con vật nào thích ăn mật ong? Con nào hiền lành nhất? Giáo dục .Những con vật trong tranh thuộc loại động vật quý hiếm nào cần phải bảo vệ.... 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần ưu và vần ươu giống khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng chứa vần ưu, ươu 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần ưu, ươu, xem bài mới: Ôn tập Nhận xét giờ học và dặn dò. Viết bảng con: hiểu bài, già yếu 1 HS lên bảng đọc trái lựu Âm l và thanh nặng. Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh 2em +Giống:Kết thúc bằng âm u +Khác: vần ưu bắt đầu bằng ư Tìm vần ưu và cài trong bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng lựu 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Nghỉ 1 phút Giống : đều kết thúc bằng âm u Khác : vần ươu mở đầu bằng ươ Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp 2 em. Toàn lớp. Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ưu, ươu 1 em đọc, 1 em gạch chân Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. 1 em Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp luyện viết ở vở tập viết hổ , gấu... HS trả lời theo hướng dẫn của GV. hổ , báo Những con vật đó sống trong rừng Hổ bo ăn thịt ; hươu , nai ăn cỏ.... Gấu ăn mật ong Hươu , nai Quan sát tranh trả lời: Trả lời theo suy nghĩ Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vần ưu , ươu 2 em Thi tìm tiếng trong bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà. HS học bài: ưu, ươu và xem trước bài: Bài 43: Ôn tập. Toán: LUYỆN TẬP I-Yêu cầu: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Làm đúng các bài tập 1, 2 ( cột 1, 3 ), 3 ( cột 1, 3 ), 4 Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 3 HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút.. III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Họat động của trò 1 .Kiểm tra : - Đọc bảng trừ trong phạm vi 5 - Đặt tính rồi tính : 5-3 = 5-1 = 2. Bài mới : * Giới thiệu bài : Trực tiếp * HD học sinh làm bài tập ( T 60 ) Bài 1 : Tính - Nêu yêu cầu * Khắc sâu : - Cách đặt tính - Viết các chữ số thẳng hàng Bài 2 ( cột 1+3 ): Tính - Nêu yêu cầu - Thu chấm bài nhận xét *Khắc sâu : Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai , được bao nhiêu cộng tiếp với số thứ ba. Ghi Kq cuối cùng vào sau dấu bằng . Bài 3 ( Cột 1+3 ) : Điền dấu , = ? - Nêu yêu cầu * Khắc sâu : Các bước so sánh + Tính kq phép tính + So sánh + Điền dấu Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Giới thiệu tranh - Nêu đề toán tương ứng - Viết phép tính thích hợp ? Bay đi mất , chạy đi mất ta làm phép tính gì . 3. Củng cố - dặn dò - Nội dung bài - Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 5 - Nhận xét giờ học và dặn dò về nhà. - Vài HS đọc - 1 HS lên bảng + Lớp làm bảng con - 2 HS nêu - HS làm bảng con + Bảng lớp - Nhận xét và đọc các phép cộng - Vài HS nêu:Tính - HS làm vở 5 - 1 - 1 = 3 3 - 1 - 1 = 1 5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 2 = 1 - Vài em lên bảng chữa bài - Nhận xét Điền dấu , = ? - HS làm bài 5 - 3 = 2 5 – 1 > 3 5 - 3 > 2 5 - 4 > 0 - Quan sát tranh SHS - Vài em nêu - Bảng con + 2 em lên bảng a. 5 – 2 = 3 b . 5 – 1 = 4 - Nhận xét Cả lớp Làm đúng các bài tập 2 ( cột 2), 3 ( cột 2) ở nhà. Học thuộc bảng trừ trong PV 5 Thứ ba, ngày tháng năm 20 Học vần: ÔN TẬP ( 2 Tiết) I-Yêu cầu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bàì 43. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và cừu. - GD hs biết chịu khó trong mọi công việc. - * HS khá, giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh . II-Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: lưỡi rìu HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Viết: mưu trí, bướu cổ Đọc bài vần ưu, ươu tìm tiếng cài chứa vần ưu, ươu trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa. Gọi nêu v
Tài liệu đính kèm: