Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 6 năm 2012

Học vần

BÀI : p – ph - nh

I.Mục tiêu : - Đọc được p, ph ,nh ,phố xá ,nhà lá ; từ và câu ứng dụng

 - Viết được p, ph ,nh ,phố xá ,nhà lá

 - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề chợ ,phố ,thị xã

 - Rèn viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, viết đúng, đẹp

 - GD HS yêu gia đình, quê hương.

II.Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng Việt.

 - Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 28 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 6 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
- Nhận xét chỉnh sữa 
Âm gh (dạy tương tự âm g).
- Chữ “gh” là âm ghép gồm hai con âm g đứng trước, h đứng sau..
- So sánh âm “g” và âm “gh”.
- Phát âm: giống âm g.
- Hướng dẫn viết:
- Nhận xét chỉnh sữa 
* Dạy tiếng ứng dụng:
- GB: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ.
- Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3. Củng cố tiết 1: 
- Đọc lại bài. Tìm tiếng mang âm mới học
- GV nhận xét giờ học.
Tiết 2
* Luyện đọc trên bảng lớp.
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét.
- Luyện câu: 
 + Trong tranh có những gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì?
 + Tìm tiếng có chứa âm g ,gh trong câu
- Gọi đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS tìm tiếng mới ở bảng cài.
* Luyện viết:
- Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm (Đạt, Thiết )
- Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
* Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô.
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Gà gô sống ở đâu? Gà ri sống ở đâu?
- Kể tên một số loại gà mà em biết?
- Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì?
- Theo em gà thường ăn thức ăn gì?
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
3. Củng cố dặn dò : 
- Gọi đọc bài. GV nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài , chú ý luyện đọc trơn. - Xem bài mới. q,qu,gi
- Viết bảng con
- 1 HS lên bảng
- Lắng nghe.
- Theo dõi và lắng nghe.
+ Giống:Cùng có nét cong hở phải.
+ Khác: Chữ g có nét sổ có đuôi.
- Lắng nghe.
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Ta thêm âm a , thanh huyền 
- Cả lớp
- 1 em
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Lớp theo dõi
- Luyện viết bảng con
 Nghỉ 1 phút
+ Giống : Đều có âm g..
+ Khác âm gh có thêm h đứng sau g.
- Theo dõi và lắng nghe.
- Luyện viết bảng con
- Đọc thầm , tìm tiếng có chứa âm g, gh
- 1 em đọc, 1 em gạch chân: gà, gô, ga, gồ, ghề, ghi.
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Cá nhân, nhom, lớp
- 1 em.
- Đại diện 2 nhóm 2 em.
 - Cá nhân, nhóm, lớp
- Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ. Em bé đang xếp ghế cho gọn gàng.....
- ghế, gỗ
- 6 em.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cả lớp thực hiện.
- HS luyện viết ở vở TV 
- Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
+ Gà ri, gà gô.
+ Gà gô sống ở trên đồi. Sống ở nhà.
+ Gà lơ go, gà tây, gà công nghiệp.
- Liên hệ thực tế và nêu.
- 2 em ,Lớp đồng thanh
- Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
Toán : Số 10
I. Mục tiêu : 
 - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10, cấu tạo của số 10.
 * Bài 1, 4, 5
 - HS làm bài cẩn thận, chính xác. 	
II. Đồ dùng dạy học:
 - Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vuông, 10 chiếc xe, chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng  .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 01 , 2 0 , 0 0, 7 0
- Nêu từ 0 đến 9 và 1 HS nêu ngược lại.
2. Bài mới :
Lập số 10 :
* Thực hiện ví dụ 1 :
- GV hỏi : Cô đính mấy hình vuông?
- Cô đính thêm mấy hình vuông?
Nêu : Có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông?
* Ví dụ 2, 3 : Thực hiện tương tự ví dụ 1.
- Hỏi : Hình vuông, quả xoài, xe đều có số lượng là mấy?
- Giới thiệu số 10 in, 10 viết thường 
- Vậy số 10 so với số 0 thì như thế nào?
đếm dãy số từ 0 -> 10, 
- GV chỉ và nói : số 10 đứng liền sau số 9.
- Cho HS cài bảng từ 0 ->10 và từ 10 ->0
- Hướng dẫn viết mẫu số 10.
- Thực hành về cấu tạo số 10 bằng que tính (chia thành 2 nhóm và nêu : số 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1  )
- Giới thiệu SGK: GV giới thiệu và hỏi nội dung SGK.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu các em viết vào vở.
Bài 2: (Nếu còn thời gian)
- GV hướng dẫn các em quan sát, đếm số sau đó ghi kết quả vào ô trống. 
Bài 3: (Nếu còn thời gian)
- Cho học sinh quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để học sinh nhận biết được cấu tạo số 10.
10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.
10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8.
10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7.
10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6.
10 gồm 5 và 5.
- Từ đó viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
- GV gợi ý học sinh dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10 để điền số thích hợp vào các ô trống. Thực hiện bảng từ theo 2 nhóm.
Bài 5: Thi tìm số lớn nhất khoanh tròn 
 4, 2 , 7
- Theo dõi , nhận xét tuyên dương
4. Củng cố dặn dò: 
- Hỏi tên bài. Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 10. Số 10 lớn hơn những số nào?
- GV nhận xét giờ học.
- Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới.
- Gọi 2 HS làm bảng lớp.Lớp bảng con
- 1 HS nêu số từ 0 đến 9 và ngược lại
- 9 hình vuông.
- 1 hình vuông.
- 10 hình vuông.
(Cho đếm trên trực quan )
- Số lượng là10
-5->7 em đọc số 10, nhóm đồng thanh
- Số 10> số 0
-3 HS nêu từ 0 ->10, nhóm 1 và 2
- HS nêu lại.
- 3 HS nêu từ 10 ->0, nhóm 3 và 4
- Lớp thực hành.
- Lớp viết bảng con số 10, đọc số 10
- Đếm xuôi ngược cấu tạo số 10.
- HS quan sát và trả lời HS thực hành bài tập vào VBT
Nghỉ 1 phút 
- HS nêu nội dung.
Viết số 10 vào vở.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Đếm số hình và ghi vào ô trống.
- Học sinh nêu yêu cầu của đề.
- Quan sát và nêu:
10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.
10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8.
10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7.
10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6.
10 gồm 5 và 5.
- Viết số thích hợp vào VBT.
- HS làm vào phiếu học tập và trình bày kết quả..
Thực hiện bảng con. 3 dãy chọn 3 em lên khoanh, em nào chọn nhanh , đúng em đó thắng
số 7
số 10
số 6
- Nêu lại cấu tạo như trên và trả lời câu hỏi của GV.
- HS cả lớp.
 	 **********
Thứ 3 : Ngày soạn :5 /10/2012
 Ngày dạy : 9 /10/ 2012
Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : 
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
 - HS làm bài cẩn thận, chính xác.
 * Bài 1, 3, 4.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng  .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
- Nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0 ->10
- Nêu cấu tạo số 10. Nhận xét bài cũ :
2. Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
3. HD HS làm bài tập :
Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp.
Bài 2 : (Nếu còn thời gian)
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn?
- Gọi đọc cấu tạo số 10
Bài 3 : - Điền số tam giác vào ô trống?
- Gọi HS đọc kết quả
Bài 4 : a) So sánh số điền dấu > < = và ô trống
Gọi HS đọc kết quả
b) Các số bé hơn 10 là:
c) Từ 0 -> 10 số bé nhất là:
 Từ 10 -> 0 số lớn nhất là:
Bài 5 : - Viết số thích hợp vào ô trống?
- Hỏi 10 gồm 2 và mấy? 10 gồm 3 và mấy?
4. Củng cố dặn dò: 
- Hỏi nội dung bài học?
- Trò chơi củng cố: Thi đua 2 nhóm
- Nhận xét tuyên dương:
- Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
- 2 HS làm bảng .Lớp làm bảng con :Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 
 010 , 10 8 
Số 10 đứng liền sau số 9
- HS mở SGK làm bài tập
Nối 8 con mèo với số 8 
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải để dủ 10 chấm tròn.
10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8... 
- HS quan sát tam giác trắng và xanh ghi số và ô trống.
HS thực hành :
0 < 1 , 1 < 2 ,
HS nêu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 9
Số 0
Số 10
HS thực hành
- Gồm 2 và 8. Gồm 3 và 7 
Tìm số thích hợp đính vào nhóm đồ vật.
- HS trả lời bài.
- 2 nhóm lên thực hiện nối.
- HS cả lớp.
Học vần: G , GH
I.Mục tiêu : - Đọc được g ,gh, gà ri ,ghế gỗ ;từ và câu ứng dụng 
 - Viết được g,gh, gà ri, ghế gỗ 
 - Luyện nói 2 -3 câu theo chủ đề gà ri ,gà gô
 - Rèn đọc diễn cảm ,viết đúng mẫu ,viết đẹp 
 - Tuyên truyền phòng dịch bệnh do gia cầm ,chăn nuôi có khoa học. 
II. Đồ dùng dạy học: 	Bộ ghép chữ tiếng Việt.
 - Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ( ghế thật ).
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC : - viết: ph – phố, nh - nhà.
- Đọc bài p, ph, nh tìm tiếng có chứa âm p , ph, nh trong câu ứng dụng ?
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: (GT)
2.2. Dạy chữ ghi âm.
a) Nhận diện chữ:
- Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét sổ có đuôi.
- So sánh chữ g với chữ a.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm. GV phát âm mẫu: âm g.
- Giới thiệu tiếng:
- Gọi học sinh đọc âm g.
- Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
- Có âm g muốn có tiếng gà ta làm ntn? 
- Gọi học sinh phân tích .
* Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
gờ - a - ga - huyền - gà. Gà ri
- Đọc trơn: gà. Gà ri
- GV chỉnh sữa cho học sinh. 
* Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét chỉnh sữa 
Âm gh (dạy tương tự âm g).
- Chữ “gh” là âm ghép gồm hai con âm g đứng trước, h đứng sau..
- So sánh âm “g” và âm “gh”.
- Phát âm: giống âm g.
- Hướng dẫn viết:
- Nhận xét chỉnh sữa 
* Dạy tiếng ứng dụng:
- GB: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ.
- Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3. Củng cố tiết 1: 
- Đọc lại bài. Tìm tiếng mang âm mới học
- GV nhận xét giờ học.
Tiết 2
* Luyện đọc trên bảng lớp.
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét.
- Luyện câu: 
 + Trong tranh có những gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì?
 + Tìm tiếng có chứa âm g ,gh trong câu
- Gọi đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS tìm tiếng mới ở bảng cài.
* Luyện viết:
- Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm (Đạt, Thiết )
- Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
* Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô.
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Gà gô sống ở đâu? Gà ri sống ở đâu?
- Kể tên một số loại gà mà em biết?
- Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì?
- Theo em gà thường ăn thức ăn gì?
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
3. Củng cố dặn dò : 
- Gọi đọc bài. GV nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài , chú ý luyện đọc trơn. - Xem bài mới. q,qu,gi
- Viết bảng con
- 1 HS lên bảng
- Lắng nghe.
- Theo dõi và lắng nghe.
+ Giống:Cùng có nét cong hở phải.
+ Khác: Chữ g có nét sổ có đuôi.
- Lắng nghe.
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Ta thêm âm a , thanh huyền 
- Cả lớp
- 1 em
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Lớp theo dõi
- Luyện viết bảng con
 Nghỉ 1 phút
+ Giống : Đều có âm g..
+ Khác âm gh có thêm h đứng sau g.
- Theo dõi và lắng nghe.
- Luyện viết bảng con
- Đọc thầm , tìm tiếng có chứa âm g, gh
- 1 em đọc, 1 em gạch chân: gà, gô, ga, gồ, ghề, ghi.
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Cá nhân, nhom, lớp
- 1 em.
- Đại diện 2 nhóm 2 em.
 - Cá nhân, nhóm, lớp
- Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ. Em bé đang xếp ghế cho gọn gàng.....
- ghế, gỗ
- 6 em.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cả lớp thực hiện.
- HS luyện viết ở vở TV 
- Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
+ Gà ri, gà gô.
+ Gà gô sống ở trên đồi. Sống ở nhà.
+ Gà lơ go, gà tây, gà công nghiệp.
- Liên hệ thực tế và nêu.
- 2 em ,Lớp đồng thanh
- Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
Tự nhiên xã hội: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I. Mục tiêu : 
 - Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
 - Biết cách chăm sóc răng đúng cách.	
 - Giáo dục HS cách phòng bệnh sâu răng.
 * Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng . Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng.
- KNS: Tự bảo vệ; Ra QĐ
II. Đồ dùng dạy học: - Mô hình răng, tranh phóng to như SGK.
 - Bàn chải răng, kem đánh răng.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC : Hỏi tên bài cũ :
- Để giữ da sạch sẽ ta phải làm gì?
- Để giữ chân sạch sẽ ta phải làm gì?
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
- Dùng mô hình răng để giới thiệu và ghi tựa
Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét :
HS làm việc từng cặp: quan sát răng của bạn và nhận xét?
- Gọi HS nêu kết quả thực hiện quan sát răng bạn.
GV tóm ý : Ở tuổi như các em có hai loại răng đó là : răng sữa và răng vĩnh viễn .
Khi nhỏ răng mới mọc lần đầu tiên là răng sữa. Khi răng sữa hỏng và rụng đi thì thay vào đó là răng vĩnh viễn .Nếu không giữ vệ sinh răng tốt thì răng bị sâu và hỏng ; răng vĩnh viễn không thể mọc lại được.
Vì vậy việc giữ gìn răng và bảo vệ răng là rất cần thiết.
Hoạt động 2 : Làm việc với SGK:
- HS thảo luận theo nhóm.(KNS)
- Gọi HS tham gia nhận xét, góp ý cho ý kiến của nhóm bạn.
GV tóm ý: Các em tự giác súc miệng và đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Đó là cách chăm sóc và bảo vệ răng để có hàm răng khoẻ đẹp. GV giáo dục HS.
3. Củng cố dặn dò: Hỏi tên bài :
- GV nêu câu hỏi: Để bảo vệ răng ta phải làm gì?
- GV gọi vài HS trả lời câu hỏi, GV nhận xét, bổ sung ý trả lời của HS.
- Giữ vệ sinh răng, thực hành đánh răng. 
- Học bài, xem trước bài mới.
-Tắm, gội, thay áo, giặt áo quần hàng ngày
- Rữa chân bằng nước sạch, mang giày.
- HS nêu lại tựa bài học.
- 2 HS tự quan sát răng của nhau và nhận xét.
- Răng sún, trắng, sâu, đen 
- HS quan sát mô hình răng và lắng nghe cô tóm ý.
- HS quan sát ranh ở SGK
Nhóm 1 : trang 14 , nhóm 2 : trang 15
HS nêu : Súc miệng, đánh răng, khám răng khi đau, không nên tước mía, ăn mía bằng răng vì dể tê răng và hư răng.
Bạn rún răng, sâu răng vì ăn đồ ngọt nhiều như kẹo, bánh.
- Quan sát ở bảng lớp và chú ý nghe cô nói, về việc nên làm, không nên làm để bảo vệ răng.
- HS lắng nghe.
- HS nêu : Chăm sóc và bảo vệ răng.
- Súc miệng sau khi ăn, đánh răng hằng ngày, không ăn kẹo nhiều, nên đi khám răng khi đau răng.
- Thực hiện ở nhà.
Luyện TV:	 LUYỆN VIẾT PH, NH, G, GH
I. Mục tiêu: Giúp HS
 - Nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng. 
 - Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ.
 - Rèn chữ viết cho HS: Đạt, Thiết.
 - Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch, viếtchữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẳn các tiếng
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Ôn bài cũ: 
- Gọi HS nhắc lại các âm và tiếng vừa học xong. Cho HS đọc lại các âm và tiếng đó.
- Viết : phở bò; nho khô... 
- Nhận xét , sửa sai.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1:
+ Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ ph, nh, g, gh, phố nhỏ, gồ ghề. 
+ Tiến hành:
- Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các âm , tiếng , từ: + Bài viết có những âm nào?
 + Những chữ nào viết cao 5 ô li ?
 + Những chữ nào viết cao 2 ô li ?
 + Những chữ nào có nét khuyết trên?
 + Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
 + Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào?
* Hoạt động 2: Luyện viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết mỗi chữ viết 1 dòng
- Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu.
 - Thu chấm , nhận xét , sửa sai.
3. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học. Nhắc cụ thể những chữ chưa được của những em mắc lỗi
- Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng
- HS: ph, nh, g, gh...
- 2 HS đọc.
- Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết.
Quan sát đọc cá nhân, lớp
- ph, nh, g, gh, o, ê...
- ph, nh, gh.
- o, ê.
- ph, nh, gh.
Cách nhau 1 ô li, cách nhau một con chữ o.
 Viết liền nhau.
 Quan sát và nhận xét.
 Luyện viết bảng con
Viết vào vở ô li.
- Viết xong nộp vở chấm.
- HS lắng nghe. 
 **********
Thứ 4 : Ngày soạn :5 /10/2012
 Ngày dạy : 10 /10/ 2012
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu :
 	- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 - HS làm bài cẩn thận, chính xác.
 * Bài 1, 3, 4.
II. Đồ dùng dạy học: - Các bài tập, VBT, SGK, bảng  .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. KTBC: Hỏi tên bài.
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Gọi 2 em nêu miệng từ 0 ->10 và 10->0
- Nhận xét KTBC
2. Bài mới :
GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập chung”
3. Hướng dẫn làm các bài tập :
Bài 1 : GV đính các nhóm số.
- GV nêu yêu cầu bài: Nối số với mẫu vật thích hợp. GV hướng dẫn mẫu 
Bài 2 : (Nếu còn thời gian)
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Cho HS làm bảng con. Viết từ 0 ->10
Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu. 
a) Viết số từ 10 ->1
b) Viết số từ 0 ->10
Bài 4 : Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 
- Cho HS làm vào vở.
- GV chấm và nhận xét chữa bài.
Thứ tự từ bé đến lớn.
Thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5 : (Nếu còn thời gian)
- Xếp hình : GV đến từng bàn quan sát ,giúp đỡ học sinh
4. Củng cố dặn dò: 
- Đếm từ 0 ->10, từ 10 ->0
- Nhận xét giờ học.
- Làm lại bài ở nhà, xem bài mới.
- 1 em nêu “ Luyện tập”
- 10 gồm 8 và mấy. 10 gồm 6 và mấy.
- 2 HS nêu.
- Vài em nêu tựa bài.
- HS thực hiện ở phiếu và nêu kết quả.
Viết các số từ 0 đến 10 vào VBT.
- HS viết : 0, 1, 2, , 10
- HS viết và nêu kết quả.
- HS viết: 10, 9, 8, ..., 0
- HS viết : 0, 1, 2, , 10
- HS làm vào vở.
HS viết : 1, 3, 6, 7, 10
HS viết : 10, 7, 6, 3, 1
- Lớp lấy đồ dùng xếp
- 3 em đếm từ 0 ->10 , 10 ->0
- HS cả lớp.
Học vần: Q , QU , GI
I. Mục tiêu : 	
- HS đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : quà quê.
- GD HS lòng yêu quê hương đất nước.
II. Đồ dùng dạy học: - Bộ TV.
 - Tranh minh hoạ từ khóa .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC : Hỏi bài trước.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Viết bảng con.
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới : 
- 2.1. Giới thiệu bài: (GT)
GV cho HS qs tranh rút ra âm q, qu: ghi bảng.
2.2. Dạy chữ ghi âm.
a) Nhận diện chữ:
- Chữ q gồm một nét cong hở phải và một nét sổ.
- Chữ qu ghép 2 âm q và u.
- So sánh chữ q với chữ qu.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm. GV phát âm mẫu: âm q, qu.
- Giới thiệu tiếng:
- Gọi học sinh đọc âm q, qu.
- Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
- Có âm qu muốn có tiếng quê ta làm ntn? 
- Gọi học sinh phân tích .
* Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
qu- ê quê.
- Đọc trơn: quê, chợ quê
- GV chỉnh sữa cho học sinh. 
* Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét chỉnh sữa 
Âm gi (dạy tương tự âm qu).
- Chữ “gi” là âm ghép gồm hai âm g đứng trước, i đứng sau..
- So sánh âm “gi” và âm “g”.
- Phát âm: giờ.
- Hướng dẫn viết:
- Nhận xét chỉnh sữa 
* Dạy tiếng ứng dụng:
- GB: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3. Củng cố tiết 1: 
- Đọc lại bài. Tìm tiếng mang âm mới học
- GV nhận xét giờ học.
Tiết 2
* Luyện đọc trên bảng lớp.
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét.
- Luyện câu: 
 + Trong tranh có những gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì?
 + Tìm tiếng có chứa âm qu, gi trong câu
- Gọi đánh vần tiếng qua, giỏ, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS tìm tiếng mới ở bảng cài.
* Luyện viết:
- Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm (Đạt, Thiết )
- Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
* Luyện nói: Chủ đề: quà quê.
- Trong tranh vẽ những gì?
- Bà đang làm gì?
- Kể tên một số loại gà mà em biết?
- Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì?
- Theo em gà thường ăn thức ăn gì?
- Giáo dục tư tưởng tình cảm.
3. Củng cố dặn dò : 
- Gọi đọc bài. GV nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài , chú ý luyện đọc trơn. - Xem bài mới. ng, ngh
- 1 HS lên bảng
- Viết bảng con
- Lắng nghe.
- Theo dõi và lắng nghe.
+ Giống: Cùng có âm q.
+ Khác: Chữ qu có thêm âm u.
- Lắng nghe.
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Ta thêm âm ê.
- Cả lớp
- 1 em
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Lớp theo dõi
- Luyện viết bảng con
 Nghỉ 1 phút
+ Giống : Đều cóaaam g..
+ Khác âm gi có thêm i đứng sau g.
- Theo dõi và lắng nghe.
- Luyện viết bảng con
- Đọc thầm , tìm tiếng có chứa âm gi, qu.
- 1 em đọc, 1 em gạch chân: quả, qua, giỏ, giả, giò.
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Cá nhân, nhom, lớp
- 1 em.
- Đại diện 2 nhóm 2 em.
 - Cá nhân, nhóm, lớp
- HS trả lời theo câu hỏi của GV.
- qua, giỏ.
- 6 em.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cả lớp thực hiện.
- HS luyện viết ở vở TV 
- Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
+ bà, chị đang bế em bé.
+ Gà gô sống ở trên đồi. Sống ở nhà.
+ Gà lơ go, gà tây, gà công nghiệp.
- Liên hệ thực tế và nêu.
- 2 em ,Lớp đồng thanh
- Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
Luyện TNXH: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I. Mục tiêu : 
 - Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
 - Biết cách chăm sóc răng đúng cách.	
 - Giáo dục HS cách phòng bệnh sâu răng.
 * Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng . Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng.
II. Đồ dùng dạy học: - Mô hình răng, tranh phóng to như SGK.
 - Bàn chải răng, kem đánh răng.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS:
1. Ôn bài cũ:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài hôm trước.
2. Bài mới:
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi:
 + Nêu những việc nên làm để bảo vệ răng miệng.
- Gọi các nhóm trình bày ý kiến.
- GV nhận xét bổ sung và chốt ý.
- Cho các nhóm dùng mô hình đánh răng để thực hành.
* Bài tập:
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS yếu.
- Gọi HS trình bày bài làm của mình.
- GV giáo dục HS về ý thức giữ gìn vệ sinh răng miệng của mình.
3. Củng cố dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung ôn tập.
- GV nhận xét giờ học.
- HS về thực hịên như bài học và xem trước bài hôm sau.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS thảo luận nhóm đôi .
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- HS nhắc lại yêu cầu.
- HS làm vào VBT.
- HS nêu ý kiến của mình.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại bài.
- HS cả lớp.
 **********
Thứ 5 : Ngày soạn :5 /10/2012
 Ngày dạy : 11 /10/ 2012
Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI.
I. Mục tiêu : 
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết các đứng nghiêm, nghỉ.
- Nhận biết đúng hướng để xoayngười theo hướng đó.
- Làm quen cách dồn hàng, dàn hàng.
- Biết cách chơi trò chơi. 
II. Chuẩn bị : Còi, sân bãi 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Phần mỡ đầu:
- Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng cho hát và vỗ tay, theo vòng tròn, theo hàng dọc.
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
2. Phần cơ bản:
- Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Ôn quay phải, quay trái.
- Học: Dàn hàng, dồn hàng 
- GV hướng dẫn mẫu, gọi các tổ thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docGN tuan 6 co chinh sua.doc