Học vần
Bài 22: p - ph, nh
I. MỤC TIÊU.
- Đọc được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá .
- Luyện nói theo chủ đề: “chợ, phố, thị xã ”.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1,
bảng con,vở,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
TiÕt1
1. KiÓm tra bµi cò:
-Đọc và viết các từ: xe chỉ, kẻ ô
-Đọc câu ứng dụng: xe ô tô . thị xã
-Đọc toàn bài
TUẦN 6 Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012. Chào cờ đầu tuần .............................................................. Học vần Bài 22: p - ph, nh I. MỤC TIÊU. - Đọc được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng. - Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá . - Luyện nói theo chủ đề: “chợ, phố, thị xã ”. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, bảng con,vở, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt1 1. KiÓm tra bµi cò: -Đọc và viết các từ: xe chỉ, kẻ ô -Đọc câu ứng dụng: xe ô tô ... thị xã -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt đông của HS 2. Bài mới: - Giới thiệu bài: 3’ (Ghi đề bài) - Dạy chữ ghi âm: 15’ a.Nhận diện chữ: p - ph - GV viết lại chữ p - ph + Phát âm: - Phát âm mẫu p - ph + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng phố và đọc phố - Ghép tiếng: phố - Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: nh - GV viết lại chữ nh - Hãy so sánh chữ nh và chữ ph ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: - Phát âm mẫu nh + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng nhà và đọc nhà - Ghép tiếng: nhà - Nhận xét Giải lao: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’ - Đính từ lên bảng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 8’ - Viết mẫu bảng con: phố xá, nhà lá Hỏi: Chữ ph gồm mấy nét ? Hỏi: Chữ nh gồm mấy nét ? - Đọc tên bài học: p – ph, nh - HS đọc cá nhân: p - ph - HS đánh vần: phờ-ô-phô-sắc-phố - Cả lớp ghép: phố + Giống nhau: chữ h + Khác nhau: Chữ nh có chữ n ở trước, ph có chữ p ở trước. - Đọc cá nhân: nh - Đánh vần: nhờ-a–nha-huyền-nhà - Cả lớp ghép tiếng: nhà - Hát múa tập thể - Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Nhge hiểu - Viết bảng con: phố xá, nhà lá - Thảo luận, trình bày. - Nhận xét Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: b.Luyện viết : 10’ - GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ những cảnh gì ? Chợ có gần nhà em không ? 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: phố xá, nhà lá - HS viết vào vở - HS nói tên theo chủ đề: chợ, phố... + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn . Đạo đức GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2) I. MỤC TIÊU. - Bieát tác dụng của sách vở, đồ dung học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Vở BT Đạo đức 1 Một số bài hát: “Sách bút thân yêu”, ...” III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Hoạt động 1: Khởi động - GV tổ chức: Bắt bài hát - Hỏi:+ Sách vở, đồ dùng học tập có tác dụng gì ? + Sách vở, đồ dùng học tập giúp chúng ta điều gì ? -Kết luận: Hoạt động 2: Kiểm tra đồ dùng *Cách tiến hành: -Yêu cầu cả lớp làm phiếu học tập. - Nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp -Nêu lần lượt câu hỏi: + Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ? + Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc làm gì ? - Kết luận: Hoạt động 4: Bài tập 3 - GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. - Kết luận: Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò - Yêu cầu: - Nhận xét, dặn dò: - HS hát bài “Sách bút thân yêu ơi” - Trả lời cá nhân - Nghe hiểu - Thảo luận cặp - HS tự làm bài - Trao đổi kết quả - Trình bày trước lớp. - Từng HS thực hiện nhiệm vụ. - Nhận xét, bổ sung - HS thảo luận, trình bày: + Tranh 1: đúng vì bạn nhỏ biết lau cặp sạch sẽ. + Tranh 2: Đúng + Tranh 3: Sai + Tranh 4: Sai + Tranh 5: Sai - Trả lời theo ý hiểu - HS nhận xét. + Đọc hai câu thơ cuối: Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn ________________________________________________________ Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012. Học vần Bài 23: g gh I. MỤC TIÊU : - HS đọc được g, gh, gà ri ; ghế gỗ từ và câu ứng dụng. - Viết được g, gh, gà ri ; ghế gỗ. - Luyện nói 2 - 3 theo chủ đề: “ gà ri, gà gô ”. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, bảng con,vở, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TiÕt1 1. KiÓm tra bµi cò : - Đọc và viết các từ: phở bò, nho khô - Đọc câu ứng dụng: nhà dì na... - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt đông của HS 2.Bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: g - GV viết lại chữ g + Phát âm: - Phát âm mẫu g + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng gà và đọc gà - Ghép tiếng: gà - Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: gh - GV viết lại chữ gh - Hãy so sánh chữ gh với chữ g ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm:- Phát âm mẫu gh + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng ghế và đọc ghế - Ghép tiếng: ghế - Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ - GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: - Viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ Hỏi: Chữ g gồm nét gì? Hỏi: Chữ gh gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: - GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Tủ gỗ dùng để làm gì ? Ghế gỗ dùng để làm gì ? Quê em có ghế gỗ không ? Các đồ dùng trong gia đình em làm bằng thứ gì ? Em có thấy đẹp khi những đồ dùng được làm bằng gỗ không ? 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - Đọc tên bài học: g, gh - HS phát âm cá nhân: g - Đánh vần: gờ-a -ga -huyền-gà - Cả lớp ghép + Giống nhau: chữ g + Khác nhau: Chữ gh có thêm chữ h - Phát âm cá nhân: gh - Đánh vần: ghờ - ê - ghê - sắc - ghế - Cả lớp ghép - Luyện đọc cá nhân - Tìm tiếng chứa âm vừa học - Nghe hiểu Viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ -Thảo luận, trình bày cá nhân - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Viết bảng con: - HS viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ - HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn .. Toán SỐ10 I. MỤC TIÊU. - Biết 9 thêm 1được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10; biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Sách Toán 1. - Bộ đò dùng Toán 1: que tính, bảng con, bút chì, thước kẽ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết, đếm số 1, 2, ... , 6,...9 - So sánh: 9... 6; 2 ...5; 6 ... 3; 4 ... 5 - Trình bày về cấu tạo số 9 - Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài) - Giới thiệu số 10: Bước 1: Lập số 10 - GV hướng dẫn HS lấy 9 hình vuông rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi - Tất cả có bao nhiêu hình vuông? - GV nêu và cho HS nhắc lại - GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ trong SGK và hỏi - GV nêu và cho HS nhắc lại - Cho HS quan sát các hình vẽ còn lại trong SGK và giải thích - Nêu: Các nhóm này đều có số lượng là mười ta dùng số mười để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10 - GV giơ tấm bìa có số 10 Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 - GV hướng dẫn HS đọc - Giúp HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9 2/ Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài 5 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. - 4 HS - 2 HS - 3 HS - HS thực hành -"mười " - HS nhắc lại : "chín hình vuông thêm một hình vuông là mười hình vuông" - HS quan sát tranh vẽ trong SGK và trả lời - HS nhắc lại - HS nhìn vào tranh ,hình vẽ và nhắc lại - HS đọc "mười" - HS đọc - HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9 - Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. + Bài 4: So sánh các số + Bài 5: Viết số thích hợp ____________________________________________________________ Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012. Học vần Bài 24: q - qu gi I. MỤC TIÊU : - HS đọc được: q – qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. - Viết được q – qu, gi, chợ quê, cụ già. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “quà quê”. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học, Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TiÕt1 1. KiÓm tra bµi cò : - Đọc và viết các từ: nhà ga, gà gô - Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ ... - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Dạy học bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: q – qu - GV viết lại chữ q - qu + Phát âm: - Phát âm mẫu q - qu + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng quê và đọc quê - Ghép tiếng: quê - Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: gi - GV viết lại chữ gi - Hãy so sánh chữ gi và chữ qu ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: - Phát âm mẫu gi + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng già và đọc già - Ghép tiếng: già - Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: quả thị giỏ cá qua đò giã giò - GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: -Viết mẫu bảng con: chợ quê, cụ già Hỏi: Chữ qu gồm nét gì? Hỏi: Chữ gi gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: - GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Quà quê gồm những thứ gì ? Em thích thứ quà gì nhất ? Quê em có những loại quà gì ? 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. - Đọc tên bài học: q – qu, gi - HS phát âm cá nhân: q - qu - Đánh vần: quờ - ê - quê - Cả lớp ghép + Giống nhau: + Khác nhau: - Phát âm cá nhân: gi - Đánh vần: gi – a – gia - huyền-già - Cả lớp ghép - Luyện đọc cá nhân - Tìm tiếng chứa âm vừa học - Nghe hiểu Viết bảng con: chợ quê, cụ già -Thảo luận, trình bày cá nhân - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: - HS viết vào vở: chợ quê, cụ già - HS nói tên theo chủ đề: quà quê + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời .. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Biết viết số 10; đọc, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách Toán 1+ Bộ đồ dùng Toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm ta bài cũ: - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10 - So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8 - Nêu cấu tạo số 10: “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” “10 gồm 5 và 5” - Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: 20’ - Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi:+ Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. - 4 HS - 2 HS - 2 HS - Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. - HS QS tranh và nêu cách làm bài - Vài em nhắc lại + Bài 3: Điền số hình tam giác vào... + Bài 4: So sánh các số . Tự nhiên xã hội CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I. MỤC TIÊU. - HS biết cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng. - HS biết chăm sóc răng miệng đúng cách. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. Hình ở SGK ,SGK Tự nhiên và Xã hội III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: - Để cho răng không bị sâu các em cần làm gì ? - Bắt bài hát: 2.Dạy học bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp Cách tiến hành: + Bước 1: Thực hiện hoạt động - GV phân nhiệm vụ: + Hằng ngày, em làm gì răng không bị sâu ? - Theo dõi các nhóm làm việc + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Yêu cầu: - Cho HS quan sát mô hình răng. Răng trẻ em có đủ 20 chiếc gọi là răng sữa. Khoảng 6 tuổi răng sữa sẽ bị lung lay và rụng. Khi đó răng mới mọc lên chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Khi thấy răng mình bị lung lay thì phải nhờ bố mẹ, anh chị, bác sĩ nhổ ngay để răng mới mọc lên. + Bước 3: + Điều gì xảy ra nếu răng bị hỏng ? + Điều gì xảy ra nếu chúng ta không vệ sinh răng cẩn thận ? - Kết luận: * Vì sao phải giữ vệ sinh răng miệng? Hoạt động 2: Quan sát tranh Cách tiến hành: + Bước 1: thực hiện hoạt động - Nêu yêu cầu: + Em thấy việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Vì sao ? + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ - Kết luận: Hoạt động 3: Làm thế nào chăm sóc và bảo vệ răng. + Bước 1: Giao nhiệm vụ - Khi tắm ta cần làm gì ? -Chúng ta nên đánh răng, súc miệng lúc nào là tốt nhất ? - Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt ? - Khi bị đau răng ta nên làm gì ? - Kết luận: * Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ răng? + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ - Chỉ định một vài HS trả lời - GV ghi bảng một số ý kiến của HS. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - Nhận xét, tổng kết . -Thảo luận, trình bày. -Hát tập thể: - Quan sát thảo luận - HS làm việc nhóm 2 - HS trình bày, nhận xét bổ sung. - HS trình bày: để giữ răng luôn chắc khoẻ ta cần đánh răng đúng quy định. - Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau - Các nhóm trình bày - Nhận xét bổ sung - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. - Nghe, hiểu * HS k/g nêu - Quan sát, trình bày. - HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm. - HS trả lời, nhận xét bổ sung - Nghe, hiểu - Thực hiện hoạt động. - Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung - Nghe hiểu. - Trả lời theo ý hiểu * HS k/g nêu + Ta nên đánh răng vào buổi tối và buổi sáng. + Hạn chế ăn đồ ngọt như bánh kẹo + Khi răng bị đau ta nên tới bác sĩ khám và điều trị. Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012. Học vần Bài 25: ng - ngh I. MỤC TIÊU. - HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ bê, bé, nghé ” II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - S¸ch gi¸o khoa. - Bé thùc hµnh TiÕng ViÖt líp 1. - Mét sè tranh vÏ minh häa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. TiÕt1 1. KiÓm tra bµi cò : - Đọc và viết: quả thị, giỏ cá - Đọc câu ứng dụng chú tư ghé qua... - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Dạy học bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: ng - GV viết lại chữ ng + Phát âm: - Phát âm mẫu ng + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng ngừ và đọc ngừ - Ghép tiếng: ngừ - Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ngh - GV viết lại chữ ngh +Phát âm mẫu: ngh - Hãy so sánh chữ ng và chữ ngh ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng nghệ đọc nghệ - Ghép tiếng: nghệ c.Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính từ ngữ lên bảng: Ngã tư nghệ sĩ Ngõ nhỏ nghé ọ d.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: cá ngừ củ nghệ Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: - Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: b.Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Chữ k gồm nét gì? Hỏi: Chữ kh gồm nét gì? - Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: quan sát tranh Trong tranh vẽ gì ? Ba nhân vật trong tranh có gì chung Bê là con của con gì ? có màu gì ? Nghé là con của con gì? Có màu gì? Em nào bắt chước được tiếng kêu của các con vật đó không ? 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. - Đọc tên bài học: ng, ngh - HS phát âm cá nhân: ng - Đánh vần: ngờ-ư-ngư -huyền-ngừ - Ghép tiếng: ngừ - Phát âm cá nhân: ngh + Giống nhau: chữ ng + Khác nhau: Chữ ngh thêm chữ h. - Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ - Ghép tiếng: nghệ - Luyện đọc cá nhân - Viết bảng con: cá ngừ củ nghệ - Trả lời cá nhân - HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc câu ứng dụng (SGK) - Viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Thảo luận, trình bày - HS viết vào vở - HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày - HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn - Chuẩn bị bài sau Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm ta bài cũ: - Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10 - So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8 - Nêu cấu tạo số 10: - Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. - 2 HS - 2 HS - 2 HS “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” “10 gồm 5 và 5” - Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: NốI nhóm vật với số thích hợp + Bài 3: Viết số thích hợp + Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 - Từ bé đến lớn: - Từ lớn đến bé: Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012. Học vần Bài 26: y tr I. MỤC TIÊU: - HS đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng - Viết được y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “nhà trẻ ” II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học . Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Tiết 2 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết các tiếng: cá ngừ, củ nghệ - Đọc câu ứng dụng nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: y - GV viết lại chữ y + Phát âm: - Phát âm mẫu y + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng y và đọc y - Ghép từ: y tá - Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: tr - GV viết lại chữ tr +Phát âm mẫu: tr - Hãy so sánh chữ y và chữ tr ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng tre đọc tre - Ghép tiếng: tre - Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính từ ngữ lên bảng: Y tế cá trê Chú ý trí nhớ d.HDHS viết: - Viết mẫu lên bảng con: - Chữ y gồm mấy nét ? - Chữ tr gồm có thêm con chữ gì ? Tiết 2 3. Luyện tập: a.Luyện đọc: - Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: b.Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Chữ k gồm nét gì? Hỏi: Chữ kh gồm nét gì? - Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: -Yêu cầu quan sát tranh: Trong tranh vẽ gì ? Các em bé đang làm gì ? Hồi bé, em có đi nhà trẻ không ? Ai trong trenh khi đưa tay ảmm bé ? 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - Đọc tên bài học: y, tr - HS phát âm cá nhân: y - Đọc trơn: y tá - Ghép từ: y tá - Phát âm cá nhân: tr + Giống nhau: + Khác nhau: - Đánh vần: trờ - e - tre - Ghép tiếng: tre - Luyện đọc cá nhân - Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà - Trả lời cá nhân - HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc câu ứng dụng (SGK) - Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà - Thảo luận, trình bày - HS viết vào vở - HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày . Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách Toán 1+ Bộ đồ dùng Toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10 - So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8 - Nêu cấu tạo số 10: - Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. - 2 HS - 2 HS - 2 HS “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” “10 gồm 5 và 5” - Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống + Bài 2: Điền dấu thích hợp + Bài 3: Điền dấu thích hợp + Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự .. Sinh hoạt tập thể SINH HOẠT LỚP I . NHẬN XÉT TUẦN 6 Giáo viên nhận xét các ưu điểm, khuyết điểm của học sinh về các mặt sau: 1. Về chuyên cần. - Học sinh đi học đều, đúng giờ. - Không có hiện tượng học sinh đi học muôn. 2. Về đạo đức. - Hầu hết học sinh đã có thói quen chào hỏi thầy cô giáo. - Còn một số học sinh xưng hô chưa đúng. 3. Về học tập. - Tuyên dương những em học tốt và thực hiện tốt nề nếp, nội qui của lớp, trường: .. - Nhắc nhở một số em chưa chăm học, đọc viết các chữ cái còn chưa đúng và đẹp còn vi phạm nội qui trường, lớp: .. - Nền nếp ôn bài và rèn luyện ở nhà chưa cao . 4. Về vệ sinh. - Hầu hết các em học sinh ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ. II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 7 - Tiếp tục ổn định các nền nếp. - Nhắc nhở học sinh nền nếp giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân,an toàn trường học. - Tổ chức hướng dẫn học sinh các họat động của nhà trường. .. BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT. Ngày 1 tháng 10 năm 2012.
Tài liệu đính kèm: