Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần dạy số 3

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè .

2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .

II.Đồ dùng dạy học:

 -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le

 

doc 31 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 1012Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần dạy số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-GV giới kết luận bài để giới thiệu: 
Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t c¸c h×nh trong SGK
 Bước 1:Chia nhóm 2 HS
-GV hướng dẫn: Các cặp hãy quan sát và nói về hình dáng,màu sắc,sự nóng,lạnh,sần sùi,trơn nhẵn của các vật xung quanh mà các em nhìn thấy trong hình (hoặc vật thật ) 
 -GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời
Bước 2: 
 -GV gọi HS nóivề những gì các em đã quan sát được ( vídụ:hìnhdáng,màusắc,đặc điểmnhư nóng,lạnh,nhẵn,sần sùi )
-Nếu HS mô tả đầy đủ,GV không cần phải nhắc lại
 Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ
Bước 1: 
-Gv hướng dẫn Hs cách đặt câu hỏi để thảo luận trong nhóm: 
+Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được mùi của một vật?
Bước 2: 
-GV cho HS xung phong trả lời
-Tiếp theo,GV lần lượt nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc? 
+Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi,lưỡi,da của chúng ta mất hết cảm giác?
* Kết luận: 
 -Nhờ có mắt ( thị giác ), mũi (khứu giác), tai (thính giác), lưỡi (vị giác), da (xúc giác) mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh,nếu một trong những giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ không thể biết được đầy đủ về các vật xung quanh.Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn các giác quan của cơ thể.
 3. Hoạt động cuối:Củng cố,dặn dò:
-GV hỏi lại nội dung bài vừa học
Nhận xét tiết học.
Chúng ta đang lớn
2 , 3 HS lên chơi
 -HS theo dõi
-HS làm việc theo từng cặp 
quan sát và nói cho nhau nghe
-HS đứng lên nói về những gì các em đã quan sát
-Các em khác bổ sung
-HS thay phiên nhau tập đặt câu hỏi và trả lời.
-HS trả lời
-HS trả lời
 -HS theo dõi và nhắc lại
 -HS trả lời
****************************
häc vÇn : Bµi 11 : ¤n tËp
I..Mục tiêu:
1.Kiến thức :H s đọc, viết một cách chắc chắn âm ,chữ vừa học trong tuần : ê, v, l, h, o, c, o, ơ
2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ & câu ứng dụng.
3.Thái độ :Nghe, hiểu & kể lại theo tranh truyện kể hổ.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Bảng ôn.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
 -Tranh minh hoạ kể chuyện hổ
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
1.Khởi động : Oån định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ
 -Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài :Tuần qua chúng ta đã học nhưng âm gì?
-Gắn bảng ôn 
Hoạt động 1:Ôân tập
+Cách tiến hành :
Các chữ và âm vừa học :
Treo bảng ôn 1 (B 1)
 Ghép chữ thành tiếng :
-Tìm tiếng có âm đã học ,chỉnh sữa phát âm
 Đọc từ ngữ ứng dụng :
 Hoạt động 3:Luyện viết
 -Cách tiến hành:GV hướng dẫn viết từng dòng vào vở.
d.Tập viết từ ngữ ứng dụng :lò cò, vơ cỏ
 Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Cách tiến hành :
 -Đọc lại bảng ôn
 -Đọc câu ứng dụng :
 Hỏi :Nhận xét tranh minh hoạ
 Tìm tiếng có âm vừa học.
Hoạt động 2:Luyện viết:
+Cách tiến hành :GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào vở.
Hoạt động 3:Kể chuyện:
-GV kể một cách truyền cảm có tranh minh hoạ như sách giáo khoa.
-Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh & kể đúng tình tiết mà tranh thể hiện (Theo 4 tranh ).
Ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
4: Củng cố dặn dò
Nêu những âm, chữ
Chỉ chữ và đọc âm
Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở dòng ngang ở B1
Đọc các từ đơn ( một tiếng ) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu thanh ở dòng ngang ở bảng ôn 2
Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp
Viết bảng con
Viết vở tập viết : lò cò
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời 
Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ
cờ (C nhân- đ thanh) .
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết
Lắng nghe & thảo luận
Cử đại diện thi tài
HS xung phong kể toàn truyện.
********************************************************************************
	Thø s¸u ngµy 7 th¸ng 9 n¨m 2012
häc vÇn : Bµi 12 : i - a
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ i và a ; tiếng bi, cá.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : lá cờ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ
 -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm i-a
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm i-a
 +Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm i:
-Nhận diện chư õ i: Chữ i gồm chữ nét xiên phải và nét móc ngược, phía trên chữ i có dấu chấm.
Hỏi : So sánh i với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
-Phát âm và đánh vần : i, bi
Dạy chữ ghi âm a :
 -Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và một nét móc ngược.
Hỏi : So sánh a và i ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
 -Đọc lại cả 2 sơ đồ trên bảng
 Hoạt động 2:Luyện viết
 -Cách tiến hành:
 Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 + bi, vi, li, ba, va, la
 + bi ve, ba lô
-Đọc lại toàn bài trên bảng theo sơ đồ 1,sơ đồ2
: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc :
 +Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân : hà, li hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li
+Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-Cách tiến hành:Hướng dẫn HS viết vào vở theo từng dòng.
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong sách vẽ mấy lá cờ ?
 -Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa cờ có
 màu gì ?
 -Ngoài lá cờ Tổ quốc, em còn thấy những lá cờ 
 nào ? Lá cờ Hội, Đội có màu gì? Ở giữa cờ có gì?
4: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : cái cọc tre đang cắm dưới đất
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bi
Giống : đều có nét móc ngược
Khác : a có thêm nét cong.
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cá
Viết bảng con : i, a, bi, cá
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé có vở ô li
Đọc thầm và phân tích tiếng : hà, li
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : i, a, bi, cá
Quan sát và trả lời
***************************
To¸n : LuyƯn tËp
 .I.Mục tiêu:
 -Kiến thức: Giúp HS củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn và lớn hơn, về sử dụng các dấu và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh hai số.
 -Kĩ năng :Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
 III.Hoạt động dạy học: 
 3. Bài mới:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 Bài cũ học bài gì 
 Làm bài tập 4/20 :(viết dấu > vào ô trống). 
 3  1 ; 5  3 ; 4  1 ; 2  1 
 4  2 ; 3  2 ; 4  3 ; 5  2 
GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 Giới thiệu bài trực tiếp 
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 1.Bài tập1: Hướng dẫn HS:
 GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
-Bài 2: Làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Bằng nhau, dấu =”.
Nhận xét tuyên dương.
 Lớn hơn, dấu >
4HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con 
 Đọc yêu cầu bài 1:”Điền dấu ”.
-HS làm bài và chữa bài.
Đọc yêu cầu bài 2:”Viết (theo mẫu)”.
HS làm bài và chữa bài.
Trả lời (Luyện tập).
Lắng nghe.
	Ký duyƯt cđa ban gi¸m hiƯu
 ---------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------
TuÇn 4
Thø hai ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2012
häc vÇn : Bµi 13 : n - m
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ n và m; tiếng nơ, me
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội 
dung : bố mẹ, ba má.
II.Đồ dùng dạy học:-Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
1.Khởi động : Oån định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : i, a, bi, cá
 -Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm n-m
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm n-m
 Dạy chữ ghi âm n :
 +Nhận diện chữ: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh n với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
-Phát âm và đánh vần : n, nơ
+Phát âm : đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
+Đánh vần : n đứng trước, ơ đứng sau
Dạy chữ ghi âm m :
-Nhận diện chữ: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh m và n?
-Phát âm và đánh vần tiếng : m, me.
+Phát âm : Hai môi khép lại rồi bật lên, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.
+Đánh vần:
Hoạt động 2:Luyện viết
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp gaỉng từ
-Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2
-Đọc lại toàn bài trên bảng
 Củng cố dặn dò
 Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Cách tiến hành :Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : no, nê Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
Hỏi: -Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
 -Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ?
 -Hãy kể thêm về bố mẹ mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe ?
 -Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
4: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : cái cổng
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nơ
Giống : đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
Khác : m có nhiều hơn một nét móc xuôi.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn me
Viết bảng con : n, m, nơ, me.
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê ân cỏ.
Đọc thầm và phân tích tiếng : no, nê
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : n, m, nơ, me.
Thảo luận và trả lời
************************************ 
To¸n : B»ng nhau .DÊu =
I.Mục tiêu:
 -Kiến thức: Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
 -Kĩ năng: Biết sử dụng từ “bằng nhau “, dấu = khi so sánh các số .
 -Thái độ: Thích so sánh số theo quan hệ bằng nhau.
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học, phiếu học tập, bảng phụ.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
3.Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
 1.Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
 Bài cũ học bài gì ?. 
-Làm bài tập 1/21 : Điền dấu vào ô trống 3  4 ; 5  2 ; 1  3 ; 2  4
4  3 ; 2  5 ; 3  1 ; 4  2
 -Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
Giới thiệu bài trực tiếp 
:Giới thiệu bằng nhau,dấu = (12’)
a. Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3
 GV hướng dẫn HS quan sát và trả lời câu hỏi:
“Bên trái có mấy con hươu?” ;“ Bên phải có mấy khóm cây?” Cứ mỗi con hươu lại có duy nhất một khóm cây (và ngược lại), nên số con hươu (3) bằng số khóm cây(3), ta có:3 bằng 3.GV giới thiệu :” Ba bằng ba”Viết như sau:3 =3 (dấu = đọc là bằng).
Chỉ vào 3=3 gọi HS đọc:
+Đối với hình vẽ sơ đồ hình tròn dạy tương tự như trên.
b.Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4.
GV giới thiệu: Bốn cái li và và bốn cái thìa .Ta có số li và số thìa như thế nào?
Cứ mỗi cái li có duy nhất một cái thìa (và ngược lại), nên số li(4) bằng số thìa (4) Ta có: 4 bằng 4
GV giới thiệu:” Bốn bằng bốn” ta viết như sau:4 = 4
 GV chỉ vào 4 = 4
 Đối với sơ đồ hình vuông cách dạy tương tự như trên
c.KL: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau (đọc, chẳng hạn 3 =3 tư øtrái sang phải cũng giống như từ phải sang trái, còn 3 3).
Thực hành 
-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1: (HS viết ở vở bài tập Toán 1.)
 Hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu =:
 GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 2: (Làm phiếu học tập).
 HD HS nêu cách làm :VD ở bài mẫu, phải so sánh số hình tròn bên trên với số hình tròn ở bên dưới rồi viết kết quả so sánh: 5 = 5;
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: Điền dấu , = ( HS làm vở toán).
 Hướng dẫn HS so sánh hai số rồi điền dấu.
 GV chấm điểm và chữa bài.
Trò chơi” Thi đua nối nhanh” (4’)
-Nêu yêu cầu:Đếm số hình vuông và hình tròn rồi điền số vào ô trống, so sánh hai số vừa điền rồi điền dấu.
GV nhận xét thi đua.
Củng cố, dặn dò:
-Vừa học bài gì? Măm bằng mấy? Bốn bằng mấy?.
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập”.
1HS: ( Luyện tập). 
 4 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con 
- Quan sát bức tranh “con hươu, khóm cây”và trả lời câu hỏi của GV
“Ba bằng ba”
3HS đọc: “Ba bằng ba”.
Số li và số thìa bằng nhau, đều bằng bốn.
HS đọc”Bốn bằng bốn”(cn-đt)
HS nhắc lại:” bốn bằng bốn”
Lắng nghe.
-Đọc yêu cầu:”Viết dấu =”
-HS thực hành viết dấu =.
-Đọc yêu cầu: Viết (theo mẫu):
-HS làm bài rồi chữa bài.
 HS đọc: “Măm bằng năm”.
-HS đọc yêu cầu:Viết dấu >,< = vào trống. 
HS làm bài và chữa bài.
HS đọc kết quả vừa làm.
-2 đội thi đua. Mỗi đội cử 2 em thi nối tiếp, viết số vào ô trống, so sánh hai số rồi điền dấu. Đội nào viết nhanh, đúng đội đó thắng.
4 Trả lời
*********************************************************************************** Thø ba ngµy 11 th¸ng 9 n¨m 2012 
häc vÇn : Bµi 14 : d - ®
 I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ d và đ; tiếng dê, đò
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bo.ä
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : dê, đò; câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động :Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : n, m, nơ, me.
 -Đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm d-đ
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm d-đ
+Cách tiến hành :Dạy chữ ghi âm d:
 -Nhận diện chữ: Chữ d gồm một nét cong hở phải, một nét móc ngược ( dài )
Hỏi : So sánh d với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
-Phát âm và đánh vần : d, dê
+Đánh vần : d đứng trước, ê đứng sau
Dạy chữ ghi âm đ:
 -Nhận diện chữ: Chữ đ gồm chữ d, thêm một nét ngang.
Hỏi : So sánh d và đ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : đ, đò.
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
 -Đọc lại 2 sơ đồ
 Hoạt động 2:Luyện viết
 -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng
da, de, do, da, đe, đo, da dê, đi bộ.
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ.
+Đọc sơ đồ 1,sơ đồø 2
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Cách tiến hành :
Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : dì, đi, đò 
 Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và me
 đi bộ
Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn viết theo dòng vào vở.
Hoạt động 3:Luyện nói:
Hỏi: -Tại sao nhiều trẻ em thích những vật này ?
 -Em biết loại bi nào? Cá cờ, dế thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không?
-Tại sao lá đa lại cắt ra giống hình trong tranh ?
 -Em biết đó là trò chơi gì?
4: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : cái gáo múc nước
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :dê
Giống : chữ d
Khác :đ có thêm nét ngang.
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn đò
Viết bảng con : d, đ, dê, đò
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : dì đi đò, bé 
Đọc thầm và phân tích tiếng : dì, 
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : d, đ, dê, đò.
Thảo luận và trả lời ( Chúng thường là đồ chơi của trẻ em )
Trò chơi : Trâu lá đa.
	******************************************
To¸n : LuyƯn tËp
 I.Mục tiêu:
 -Kiến thức: Giúp HS củng cố về những khái niệm ban đầu về bằng nhau. So sánh các số trong phạm vi 5(với việc sử dụng các từ ” bé hơn”,” lớn hơn”, “ bằng nhau” và các dấu . =).
 -Kĩ năng :Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
 III.Hoạt động dạy học: 
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 Bài cũ học bài gì?
 Làm bài tập 3/23 :( Viết dấu >,<, = vào ô trống). 5  4 ; 1  2 ; 1  1 ; 
 3  3 ; 2  1 ; 3  4 ;
 2  5 ; 2  2 ; 3  2 ; 
 3. Bài mới
Giới thiệu bài trực tiếp 
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 1.Bài tập1: 
+Cách tiến hành : HS Làm vở Toán.
 Hướng dẫn HS:
 GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
+KL: Sau khi chữa bài, GV cho HS quan sát kết quả bài làm ở cột thứ ba rồi giúp HS nêu nhận xét :
 VD :” 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, vậy 2 bé hơn 4”.
-Bài 2
Hướng dẫn HS:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
+KL:3 > 2 ngược lại 2 4 ngược lại 4 < 5 ; 3= 3, 5=5 (một số bằng chính số đó).
 Bài tập 3 :(Thi đua nối hình thích hợp để bằng nhau).
HD HS quan sát bài mẫu gọi HS thử giải thích tại sao lại nối như hình vẽ(bài mẫu).
HD HS cách làm:
+KL:Sau khi HS nối phải yêu cầu HS nêu được 4 = 4, 5 = 5.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
Củng cố, dặn dò
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập chung”.
-Nhận xét tuyên dương.
 Bằng nhau, dấu = 
 1 HS nêu yêu cầu.
3HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). 
Đọc yêu cầu bài1:”Điền dấu,=”.
HS làm bài và chữa bài.
Đọc yêu cầu bài 2:”Viết (theo mẫu)”.
HS làm bài và chữa bài.
HS đọc kết quả bài 2
HS đọc yêu cầu bài 3:”Làm cho bằng nhau ( theo mẫu )”:
Giải thích bài mẫu.
(HS làm ở phiếu học tập).
HS làm bài rồi chữa bài : Nối và đọc kết quả.
Trả lời (Luyện tập).
Lắng nghe.
Thø t­ ngµy 12 th¸ng 9 n¨m 2012
Thể dục :Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động
1. Mục đích - Yêu cầu : 
Giúp học sinh : Oân tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ. Yêu cầu học sinh tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn trước. Học quay phải, quay trái. Yêu cầu biết nhận đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh. 
- Giúp học sinh : Oân trò chơi“Diệt các con vật có hại”. HS biết chơi đúng luật, trật tự, hào hứng trong khi chơi.
- Giáo dục : Ý thức học tập, ý thức kỉ luật, rèn luyện thể lực, rèn luyện khéo léo, nhanh nhẹn
 - Đảm bảo an toàn, đề phòng chấn thương
2. Dụng cụ :1 Còi
I. MỞ ĐẦU :
1. Nhận lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Phổ biến bài mới
4. Khởi động
 - Chung 
 - Chuyên môn 
II. CƠ BẢN : 
 1. Oân tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm,nghỉ, quay phải , quay trái
- GV điều k

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN1LOP1SAM.doc