Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần dạy 8 - Lê Võ Trúc Đào

TIẾNG VIỆT

BÀI 30: Vần ua - ưa ( tiết 1 )

I. MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức :

 ­ Học sinh nhận diện, đọc, viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng.

2.Kĩ năng :

 _ Hs biết ghép vần vừa học với các âm để tạo thành tiếng mới

 ­ HS viết, đọc trơn được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng

 ­ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề “giữa trưa ”.

 3.Thái độ :

 _ Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua hoạt động học tập và luyện nói

 II. CHUẨN BỊ :

1.Giáo viên:

- Tranh vẽ SGK, cà chua, Mẫu chữ

2.Học sinh :

- SGK, bảng, bộ thực hành

 

doc 36 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 667Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần dạy 8 - Lê Võ Trúc Đào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-HS trả lời
-HS thực hiện 
-Cá nhân, bàn, đồng thanh
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS thực hiện
-Cá nhân, dãy, đồng thanh
-Cá nhân, đồng thanh đọc vần, tiếng, từ khóa
-HS trả lời
-HS viết trên không, bàn
-HS viết bảng
-Cá nhân, bàn, đồng thanh
-HS trả lời
-HS đọc lại trang trái
-Thư giãn chuyển tiết 2
TIẾNG VIỆT
BÀI 32: Vần oi _ ai ( tiết 2 )
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định ( 1p )
Œ HOẠT ĐỘNG 1 : ( 8p) 
Luyện đọc
 . Mục tiêu : HS đọc đúng nội dung bài SGK. Rèn đọc to, rõ, mạch lạc 
 . Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại
 . ĐDDH : Tranh 
GV đọc mẫu trang trái
Nhận xét
Chuyển ý
GV treo tranh : Tranh vẽ gì ?
Giới thiệu câu ứng dụng
GV đọc mẫu
Nhận xét, sửa sai
Tiếng nào viết hoa ? Vì sao ?
Tìm tiếng có vần oi, ai trong câu.
Thư giãn
 HOẠT ĐỘNG 2 : ( 8 p)
Luyện viết vở
° Mục tiêu : HS viết đúng oi, ai, nhà ngói, bài vở
	Rèn viết đúng, đẹp
°Phương pháp : Thực hành, trực quan, giảng giải
 °ĐDDH : Mẫu chữ
GV gắn mẫu 
GV nêu quy trình viết như tiết 1
Lưu ý HS khoảng cách, nối nét, tư thế ngồi viết
Nhận xét
Thư giãn
 Ž HOẠT ĐỘNG 3 : ( 10 p)
Luyện nói
 ° Mục tiêu : HS luyện nói đúng theo chủ đề “sẻ, ri, bói cá, le le”
°Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
 °ĐDDH : Tranh
GV treo tranh và hỏi :
_ Tranh vẽ gì ?
_ Em biết gì về chúng?
_ Kể thêm một số loài chim em biết?
_Đối với những loài chim có ích ta cần làm gì?
Chốt ý và giáo dục tư tưởng
HOẠT ĐỘNG 4 : ( 4p)
Củng cố
Trò chơi: Bingo
Nội dung : 
Lái xe
Cây mía
Cái nơ
Xe đò
Số hai
Nô đùa
Chú chó
Tờ bìa
Bói cá
Luật chơi :Dùng 1 nút đen đặt trên những từ mang vần vừa học. Ai có 3 nút đen liền nhau theo đường dọc hoặc ngang, chéo thì bạn đó hô to : Bingo 
Yêu cầu HS đọc lại các tiếng 
4. Dặn dò :
_ Đọc bài
 _ Chuẩn bị bài : ôi – ơi 
_ Nhận xét tiết học	
Hát
-Cá nhân, dãy, đồng thanh
-HS trả lời
-Cá nhân, bàn, đồng thanh
-HS trả lời	
-HS viết vở
-HS trả lời
-HS thảo luận
-HS luyện nói 
HS tham gia
TIẾNG VIỆT
Bài 33 : ôi-ơi ( tiết 1 )
I. Mục tiêu
Kiến thức: 
- HS đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội 
- Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ 
- Học sinh khá, giỏi biết đọc trơn các từ và câu ứng dụng.
 2-- Kỹ năng: MT-1, KNS- 1,2,3
- Viết đúng khoảng cách, đều nét, đẹp các chữ : ôi, ơi, trái ổi, bơi l
-Viết được nửa số dòng quy định. 
- Học sinh khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.
- Luyện nĩi từ 2,3 câu theo chủ đề:Lễ hội 
3- Thái độ: HS hứng thú , tích cực tham gia giờ học 
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng , phần luyện nói 
HS: Bộ thực hành, SGK, bảng .
III. Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định lớp : 1’
2. Bài cũ : 5’
- GV đọc : ngà voi , cái còi , gà mái , bài vở 
- Đọc trang trái 
 trang phải ? 
- Đọc cả 2 trang ? 
- Nhận xét 
3. Bài mới : 25’
* Giới thiệu bài:
- Chúng ta học vần ôi , ơi -> ghi bảng 
- GV đọc 
Œ Hoạt động 1: (MT, KNS) Dạy vần 
* MT: Giáo dục HS yêu thiên nhiên, cây cối, ăn quả nhớ kẻ trồng cây
* KNS: Bơi lội là mơn thể thao bổ ích. 
- MT : HS đọc , viết các vần và từ ngữ khoá 
PP quan sát , đàm thoại , động não
* ôi : 
- Nhận diện vần : 
-gv treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-gv ghi bảng: trái ổi, hỏi:
-trong từ trái ổi có mấy tiếng?
-Trong từ ổi có dấu gì đã học?
-Rút ra vần ôi, giới thiệu ghi bảng.
-Vần ôi gồm có những con chữ nào ghép lại?
-So sánh ôi và oi
-Đánh vần: hướng dẫn cách phát âm, đánh vần mẫu: ô-i- ôi
-Lấy ôi trong bộ đồ dùng
-Hỏi: thêm dấu hỏi trên ô ta được tiếng gì?
-Gọi hs đọc các vần, tiếng từ trên bảng.
-Thêm âm đầu và dấu thanh để được tiếng mới
-Yêu cầu hs bỏ dấu thanh ra khỏi thanh cài.
-Còn lại vần gì?
-Thay ô = ơ , được vần gì?
-Hỏi cấu tạo vần ơi.
-Ghi bảng ơi: hướng dẫn cách đọc
-So sánh ơi với ôi
-Hãy gắn thêm âm b vào trước vần ơi.
-Ghi bảng : bơi
-Đưa tranh: bơi lội, rút ra từ bơi lội, ghi bảng.
Gọi hs đọc
Nghỉ giữa tiết
+ Hướng dẫn viết:
-giáo viên viết
-Viết chữ ôi: gv nêu quy trình viết mẫu. Viết mẫu vần ôi. Lưu ý nét nối giữa ô và i
-Viết từ trái ổi: viết chữ trái cách 1 con chữ 0 viết chữ ổi, dấu hỏi trên chữ ô
-Viết chữ ơi: Lưu ý nét nối giữa ơ và i.
-Viết chữ bơi lội: thực hiện tương tự.
-Cho hs viết vào bảng con.
Hoạt động 2: (KNS) 
* KNS: cái chổi, đồ chơi giáo dục học sinh yêu lao động, sử dụng chổi quét nhà, giữ gìn đồ chơi.
Đọc từ ứng dụng 
- Mục tiêu : HS luyện đọc trơn các từ ứng dụng 
-PP: trực quan , giảng giải, trò chơi
-Tổ chức trò chơi: ghép từ
-Giao cho hs những thẻ từ cắt rời, yêu cầu hs ghép lại cho khớp với răng cưa.
-Ghi lại các từ lên bảng:
 cái chổi ngói mới 
 thổi còi đồ chơi 
- Giải thích , đưa đồ vật để giải thích , gọi hs đọc
Trong từ cái chổi ..tiếng nào mang vần vừa học? 
4. Củng cố : 3’
- Đọc cả bảng 
- Trò chơi : hái táo
-Gắn cây táo có sẵn các trái táo.Trên các trái táo mang các tiếng có chứa vần đã học và chưa học.Yêu cầu hs hái những trái táo có tiếng có vần ôi, ơi
-Nhận xét tuyên dương
-Nhận xét tiết học
- Hát 
HS viết bảng con 
1 HS 
1 HS 
1 HS 
HĐ cả lớp, CN
-Hs quan sát, trái ổi
Có 2 tiếng : trái và ổi
Dấu hỏi
2-3 hs nhắc lại
gồm ô ghép với i
giống: i
khác: ôi có ô, ơi có o
hs đánh vần CN,ĐT
Hs lấy vần ôi
Tiếng ổi
Hs đọc cn, đt
Hs thực hiện đọc tiếng mới vừa tìm được
 Hs thực hiện
Vần ôi
Vần ơi
Gồm ơ ghép với i
Hs đọc cn, dãy, đt
Hs tự so sánh
Hs gắn và đọc; b –ơi – bơi, cn, dãy, đt
Hs đọc cn
Hs đọc ơi, bơi, bơi lôi
Hs theo dõi
Hs lắng nghe
Hs luyện viết vào bảng con
HĐ CN, nhóm
Hs chia 4 nhóm, thi đua ghép và đọc.
Hs đọc cn
Hs lắng nghe, hs đọc ĐT
Hs trả lời
Hs đọc
Hs chia 2 đội thi đua lên chọn và hái những trái táo có chứa tiếng mang các vần ôi, ơi
Hình thức; tiếp sức
-----------------------------------------
TIẾNG VIỆT
BÀI 32: Vần ôi _ ơi ( tiết 2 )
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định ( 1p )
Œ HOẠT ĐỘNG 1 : ( 8p) 
Luyện đọc
 . Mục tiêu : HS đọc đúng nội dung bài SGK. Rèn đọc to, rõ, mạch lạc 
 . Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại
 . ĐDDH : Tranh 
GV đọc mẫu trang trái
Nhận xét
Chuyển ý
GV treo tranh : Tranh vẽ gì ?
Giới thiệu câu ứng dụng
GV đọc mẫu
Nhận xét, sửa sai
Tiếng nào viết hoa ? Vì sao ?
Tìm tiếng có vần ôi, ơi trong câu.
Thư giãn
  HOẠT ĐỘNG 2 : ( 8 p)
Luyện viết vở
° Mục tiêu : HS viết đúng ôi, ơi, thổi còi, đồ chơi
	Rèn viết đúng, đẹp
°Phương pháp : Thực hành, trực quan, giảng giải
 °ĐDDH : Mẫu chữ
GV gắn mẫu 
GV nêu quy trình viết như tiết 1
Lưu ý HS khoảng cách, nối nét, tư thế ngồi viết
Nhận xét
Thư giãn
 Ž HOẠT ĐỘNG 3 : ( 10 p)
Luyện nói
 ° Mục tiêu : HS luyện nói đúng theo chủ đề “ lễ hội”
°Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
 °ĐDDH : Tranh
GV treo tranh và hỏi :
_ Tranh vẽ gì ?
_ Kể một số lễ hội em biết?
_ Khi dự lễ hội, em cần làm gì ?
Gv giới thiệu một số hình ảnh lễ hội
Chốt ý và giáo dục tư tưởng : Cần giữ gìn và phát huy bản sắc dân tộc.
HOẠT ĐỘNG 4 : ( 4p)
Củng cố
Trò chơi: Bingo
Nội dung : 
Gói xôi
Trời mưa
Chơi đùa
Cà chua
Đội ca
Gợi ý
Gà mái
Tờ bìa
Ca ngợi
Luật chơi :Dùng 1 nút đen đặt trên những từ mang vần vừa học. Ai có 3 nút đen liền nhau theo đường dọc hoặc ngang, chéo thì bạn đó hô to : Bingo 
Yêu cầu HS đọc lại các tiếng 
4. Dặn dò :
_ Đọc bài
 _ Chuẩn bị bài : ui – ưi 
_ Nhận xét tiết học	
-Hát
-Cá nhân, dãy, đồng thanh
-HS trả lời
-Cá nhân, bàn, đồng thanh
-HS trả lời	
HS viết vở
HS trả lời
HS thảo luận
HS luyện nói 
HS tham gia
TIẾNG VIỆT
BÀI 33 : Vần ui - ưi ( tiết 1 )
I. MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức :
 ­ Học sinh nhận diện, đọc, viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư ;từ và câu ứng dụng. 
2.Kĩ năng :
 _ Hs biết ghép vần vừa học với các âm để tạo thành tiếng mới
 ­ HS viết, đọc trơn được ui, ưi, đồi núi, gửi thư, từ và câu ứng dụng
 ­ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề “ đồi núi”.
 3.Thái độ :
 _ Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua hoạt động học tập và luyện nói
 II. CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên:
- Tranh vẽ SGK, cái túi
- Mẫu chữ 
2.Học sinh :
- SGK, bảng, bộ thực hành
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định ( 1p )
2.Kiểm tra bài cũ (5p )
Ôn tập
3.Bài mới ( 25 p ) ôi - ơi
Giới thiệu bài
Œ HOẠT ĐỘNG 1 : ( 15 p) 
Luyện đọc
. Mục tiêu : Nhận diện vần ui, ưi, đọc đúng vần ui,ưi và từ khóa
 . Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành, đàm thoại
 . ĐDDH: tranh SGK
a. Nhận diện va øđánh vần vần ui:
°Nhận diện vần ui:
Tranh vẽ gì ?
Giới thiệu từ khóa : đồi núi
Từ “ đồi núi” tiếng nào học rồi ?
Tiếng “núi” âm và dấu thanh gì học rồi ?
GV giới thiệu vần ui
Vần ui gồm mấy âm?
So sánh ui và ôi ?
Yêu cầu HS nhận diện âm vần ui trong bộ thực hành.
GV đọc mẫu u – i – ui ui
Nhận xét, sửa sai
GV yêu cầu HS phân tích tiếng núi
Yêu cầu HS ghép tiếng núi
Đọc mẫu :n– ui – nui – sắc – núi
GV đọc trơn :Đồi núi
Nhận xét, sửa sai.
Chuyển ý
b.. Nhận diện và đánh vần vần ưi:
Quy trình tương tự như ui 
Thư giãn
 HOẠT ĐỘNG 2 : ( 5 p)
Luyện viết bảng
° Mục tiêu : HS viết đúng ui, ưi, đồi núi, gửi thư
°Phương pháp : Thực hành, trực quan, giảng giải
 °ĐDDH : Mẫu chữ
a.GV gắn mẫu vần ui và hỏi :
Vần ui cao mấy dòng li ?
GV viết mẫu và nêu quy trình viết
GV viết mẫu núi và nêu quy trình viết
GV nhận xét
b.GV gắn mẫu vần ưi, ngửi và hỏi :
Tiến trình thực hiện tương tự ui, núi
Ž HOẠT ĐỘNG 3 : ( 8 p)
Luyện đọc từ ứng dụng
 ° Mục tiêu : HS đọc đúng từ ứng dụng.
°Phương pháp : Thực hành, giảng giải
° ĐDDH : cái túi, tranh
GV giới thiệu từ ứng dụng cần luyện đọc
GV đọc mẫu
Giải thích tiếng khó kết hợp xem tranh hoặc vật thật
Tìm tiếng có chứa vần ui, ưi trong bài.
Hát
HS trả lời
HS trả lời
HS thực hiện
Cá nhân, bàn, đồng thanh
-HS trả lời
-HS thực hiện
-Cá nhân, dãy, đồng thanh
-Cá nhân, đồng thanh đọc vần, tiếng, từ khóa
-HS trả lời
-HS viết trên không, bàn
-HS viết bảng
-Cá nhân, bàn, đồng thanh
-HS trả lời
-HS đọc lại trang trái
-Thư giãn chuyển tiết 2
TIẾNG VIỆT
BÀI 33 : Vần ui _ ưi ( tiết 2 )
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định ( 1p )
Œ HOẠT ĐỘNG 1 : ( 8p) 
Luyện đọc
 . Mục tiêu : HS đọc đúng nội dung bài SGK. Rèn đọc to, rõ, mạch lạc 
 . Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại
 . ĐDDH : Tranh 
GV đọc mẫu trang trái
Nhận xét
Chuyển ý
GV treo tranh : Tranh vẽ gì ?
Giới thiệu câu ứng dụng
GV đọc mẫu
Nhận xét, sửa sai
Tiếng nào viết hoa ? Vì sao ?
Tìm tiếng có vần ui, ưi trong câu.
 HOẠT ĐỘNG 2 : ( 8 p)
Luyện viết vở
° Mục tiêu : HS viết đúng ui, ưi, vui vẻ, gửi quà
	Rèn viết đúng, đẹp
°Phương pháp : Thực hành, trực quan, giảng giải
 °ĐDDH : Mẫu chữ
GV gắn mẫu 
GV nêu quy trình viết như tiết 1
Lưu ý HS khoảng cách, nối nét, tư thế ngồi viết
Nhận xét
Thư giãn
 Ž HOẠT ĐỘNG 3 : ( 10 p)
Luyện nói
 ° Mục tiêu : HS luyện nói đúng theo chủ đề “đồi núi”
°Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
 °ĐDDH : Tranh
GV treo tranh và hỏi :
 Tranh vẽ gì ?
 Em biết gì về đồi núi ?
Đồi khác núi như thế nào?
Chốt ý và giáo dục tư tưởng
 HOẠT ĐỘNG 4 : ( 4p)
Củng cố 
Phương pháp: Trò chơi
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên nối các từ với nhau , kết thúc bài hát nhóm nào nối nhiều và đúng sẽ thắng
 Yêu cầu HS đọc lại các tiếng 
4. Dặn dò :
_ Đọc bài
 _ Chuẩn bị bài : uôi – ươi 
_ Nhận xét tiết học	
Hát
-Cá nhân, dãy, đồng thanh
-HS trả lời
-Cá nhân, bàn, đồng thanh
-HS trả lời	
-HS viết vở
-HS trả lời
-HS thảo luận
-HS luyện nói 
HS tham gia
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3 và 4 
Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống theo tranh bằng 1 phép tính thích hợp . 
Thái độ: HS hứng thú , tích cực tham gia giờ học 
II. Đồ dùng dạy học 
GV: Tranh vẽ bài 4, 5, bảng phụ 
HS: Bộ thực hành , Vở bài tập , bảng 
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định lớp :1’
2. Bài cũ : 5’
- Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4 
- GV viết : 
 3 + 1 = 
 1 + 2 = 
- Nhận xét 
3. Bài mới : 25’
* Giới thiệu bài : 1’Luyện tập lại phép cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4
* Hoạt động 1: Luyện tập
Mục tiêu: Làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4, tập biểu thị tình huống bằng 1 phép tính thích hợp
PP: Luyện tập , thực hành, trò chơi
-Bài 1: cho hs lấy vở
-Yêu cầu hs thực hiện các phép tính dọc. Hỏi khi thực hiện các phép tính dọc cần lưu ý điều gì?
- Yêu cầu hs làm bài 1b trong vở bài tập
- Bài 2 : 
+ Nêu yêu cầu của bài ? 
+ Hướng dẫn : 1 cộng 1 bằng mấy ? viết 2 vào ô trống
+ Gv cho hs làm vở ( dòng 1)
+Tổ chức trò chơi: thả cá vào bể
+Gv giao cho hs các con cá trên mình có mang các phép tính có kết quả là 2,3,4
+Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thả vào 1 bể có kết quả khác nhau
+ Gv nhận xét 
Nghỉ giữa tiết
- Bài 3 : 
- Nêu yêu cầu bài toán
+ Treo tranh 
+ Bài toán yêu cầu làm gì ? 
+ Gíao viên; từ trái qua phải, ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại, chẳng hạn 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3. Kết quả bằng 3
+Gv cho hs làm vở và nhận xét
Nghỉ giữa tiết
4. Củng cố : 3’
- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4 
- Trò chơi : thi đua điền dấu 
 3 .. 3 + 1 4 . 2 + 2 
 2 1 + 3 4 .. 1 + 3 
5. Dặn dò : 1’
- Làm bài bài 2 ( dòng 2) , bài 4 - Vở bài tập
- Xem trước bài : Phép cộng trong phạm vi 5
- Hát
-3 HS 
-HS làm bảng con 
-Hs nhắc lại
-HĐ cả lớp, cn
-Hs lấy vở
-Hs trả lời viết số thẳng cột
-Cả lớp làm vởbài tập ( 1b), 2 hs lên bảng sửa bài
-Hs nêu
-Hs chú ý lắng nghe
-HS làm bài vào vở 
-HS chia 3 nhóm, lần lượt chọn và thả cá vào bể
Nhóm 1: kết quả 2
Nhóm 2: kết quả 3
Nhóm 3: kết quả 4
-Hs nêu
-Hs quan sát
-Hs trả lời
-Hs chú ý lắng nghe
-Hs làm vở
-hs đọc 2 – 3 em
 -hs thi đua
-tự thực hiện
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng 
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5
2.Kỹ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
- tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
3.Thái độ: Hứng thú , tích cực tham gia giờ học 
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Các mô hình , tranh vẽ 
HS: Bộ đồ dùng , bài tập 
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định lớp : 1’
2. Bài cũ: 4’
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 
- Viết : 
 3 = 2 + 
 4 = 1 +  
 3 + 1 =  
- Nhận xét 
3. Bài mới : 25’
Œ Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 5 
- Mục tiêu : Hình thành bảng cộng trong phạm vi 5
PP: quan sát, đàm thoại
- Giới thiệu : 4 + 1 
+ Treo tranh và nêu bài toán : có 4 con cá thêm 1 con cá , hỏi tất cả có mấy con cá ? 
+ Ta lập được phép tính cộng gì ? 
+ Ghi bảng : 4 + 1 = 5 
- Tương tự : 1 + 4 = 5 
- Giới thiệu phép cộng 3 + 2 = 5 , 2 + 3 = 5 
+ Cho HS thực hành trên hình tam giác , tròn , vuông 
+ Ta lập được phép tính cộng gì ? 
+ Ghi bảng : 3 + 2 = 5 
 2 + 3 = 5 
- So sánh : 4 + 1 = 5 , 1 + 4 = 5 
+ Nhận xét về kết quả của 2 phép tính trên ? 
+ Nhận xét gì về 2 phép tính trên 
+ Ghi : 4 + 1 = 1 + 4 
- Tương tự so sánh 3 + 2 = 5 , 2 + 3 = 5 để rút ra 
 3 + 2 = 2 + 3 
- Cho HS học thuộc bảng cộng 
+ Thư giãn
Hoạt động 2: Thực hành 
- Mục tiêu : HS luyện tập về các phép tính , bài toán : phép cộng trong phạm vi 5 
PP: luyện tập, trò chơi
- Bài 1 : cho hs nêu yêu cầu
+ Gv hướng dẫn hs làm bài
+ Yêu cầu hs làm vở
+ Gv nhận xét
Bài 2 : cho hs nêu yêu cầu bài toán
+ Cho hs làm bài vào vở
+ Hỏi: khi thực hiện phép tính dọc, ta cần lưu ý điều gì?
+ gv gọi 1 hs lên bảng sửa baiø
- Bài 4 a: 
Treo tranh 
Gọi HS đặt đề toán , rồi viết phép tính tương ứng
Hs làm vở
Đổi vở để kiểm tra bài của bạn
Gv nhận xét 
4.Củng cố : 4’
- Trò chơi : Câu cá 
- Gv giao cho mỗi nhóm 1 số con cá có các phép tính . Yêu cầu hs chỉ câu những con cá mang phép tính có kết quả là 5
5.Dặn dò : 1’
-về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- Làm bài 3, 4 b
- Xem trước bài : Luyện tập 
- Hát 
-3 HS 
-HS làm bảng con 
-Hđ cả lớp, cn
.5 con cá 
4 + 1 = 5 
-HS đọc cá nhân 
-HS làm 
-HS nêu 3 + 2 = 5 , 2 + 3 = 5 
-Nhiều HS luyện đọc 
-Bằng nhau 
-Bằng nhau 
-HS đọc 
-HS đọc 
-Hđ nhóm, cn
-HS nêu yêu cầu 
-HS chú ý lắng nghe
-Hs làm vở
-Hs nêu yêu cầu 
-Hs làm vở
-Viết số thẳng hàng 
-Hs lên bảng sửa
-Hs quan sát
-Hs đặt
-Hs làm vở
-Hs đổi vở
-Hs chia 4 nhóm thực hiện
--Hs tự thục hiện
Toán
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng 
Thái độ: HS hứng thú , tích cực tham gia giờ học 
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Tranh bài tập , trò chơi 
HS: vở bài tập 
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định lớp : 1’
2. Bài cũ: 4’
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 
- GV viết 
 3 + 2 = 1 + 3 = 
 2 + 2 = 4 + 1 = 
- Nhận xét . 
3. Bài mới : 25’
* Giới thiệu bài : 1’
Œ hoạt động 1:ôn lại kiến thức
-Mục tiêu: ghi nhớ bảng cộng trong phạm vị
PP: luyện tập, thực hành
-Lấy 5 que tính, tách làm 2 phần em hãy lập các phép tính có được ở bộ đồ dùng
Hoạt động 2: Luyện tập 
- Mục tiêu : HS luyện tập ,làm các phép cộng trong phạm vi 5
PP: luyện tập, trò chơi
- Bài 1 : 
-Gv cho hs làm bài
-Tổ chức trò chơi bin –go
-Gv phát cho hs các thẻ ghi sẵn các phép tính
-Gv lần lượt đọc kết quả các phép tính 3,4,5
- Bài 2 : nêu yêu cẩu bài tóan
-Cho hs lấy vở
-Hỏi; khi thực hiện phép tính cần lưu ý điều gì?
-Gv nhận xét
+ Thư giãn
- Bài 3 : tính (dòng 1)
-Tổ chức trò chơi: thả cá vào bể
-Giao cho hs các con cá trên mình có các phép tính có kết quả 3,4,5 .Yêu cầu hs thả cá vào bể. Các phép tính chỉ có kết quả là 5
-Yêu cầu hs nêu cách tính dãy tính có 2 phép cộng
- Bài 5a: gv gắn mẫu vật lên bảng
-Gọi hs đọc đề
-Yêu cầu hs nêu đề tóan
- Yêu cầu hs ghi phép tính và kết quả vào ô trống 
-bài 5b: yêu cầu hs quan sát tranh , đặt đề toán 
- Cho hs về nhà làm
4.Củng cố : 4’
- Trò chơi : xây nhà
-Giao cho hs những căn nhà được xây bằng những viên gạch còn ô trống
-Yêu cầu hs điền số còn thiếu vào ô trống để có phép tính đúng
-Nhận xét
5.Dặn dò : 1’
- Về xem lại bài 
- Chuẩn bị : Số 0 trong phép cộng 
- Hát 
-3 HS đọc 
-HS làm bảng con 
-Hđ cả lớp, cn
-Hs thực hiện và nêu
4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5
2 + 3 = 5, 3 + 2 = 4
hđ cn, nhóm
-Hs làm bài
-Hs dùng nút, lần lượt đặt vào các phép tính có kết quả gv vừa đọc
-Nếu đặt đủ ở các hàng ngang, dọc chéo hô bin – go
-Hs nêu
-Hs lấy vở
-Viết số thẳng hàng
-Hs làm vở
-2 hs lên bảng sửa, đọc kết quả phép tính, cả lớp giơ bảng đúng, sai
-hs chia nhóm thi đua thực hiện
đại diện nhóm trình bày
-lấy số thứ 1 cộng với số thứ 2, ra kết quả cộng tiếp cho số thứ 3
-1 hs dựa mẫu vật đọc đề có 3 con mèo, thêm 2 con mèo nữa. Hỏi tất cả có mấy con mèo?
-hs ghi vào vở
-1hs lên bảng sửa
-lớp nhận xét
-hs dựa vào tranh nêu đề toán : Có 4 con chim đậu trên cành , thêm 1 con chim bay đến . hỏi có tất cả mấy con chim?
hs chia làm 2 đội thi đua lên gắn các viên gạch để hoàn chỉnh căn nhà
hình thức: tiếp sức
tự thực hiện
TOÁN
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG 
I. Mục tiêu : 
1.Kiến thức: Bước đầu nắm được phép cộng 1 số với 0 cho kết quả là chính số đó. Biết số nào công với 0 cũng bằng chính nó
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp 
2.Kỹ năng: Rèn tính chính xác , nhanh 
3.Thái độ: Yêu thích môn toán 
II. Đồ dùng học tập : 
GV : mẫu vật , trò chơi , hệ thống câu hỏi 
HS : VBT , Bộ đồ dùng học toán 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 8L1Truc Dao.doc