Toán
Tiết 17:Số 7.
I/ Mục tiêu:
1/Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7, đọc, đếm được từ 1 đến 7.
2/Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 và điền các số vào chỗ trống.
II/Hoạt động sư phạm(5p)
-Cho HS viết số 6 và so sánh: 5 6, 6 .4, 3 . 5
-Nhận xét- Ghi điểm.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
bạn. 1 bạn. 8 bạn. Nhắc lại. Gắn 8 hoa: Đọc cá nhân. Gắn 8 chấm tròn. Đọc có 8 chấm tròn. Là 8. Gắn chữ số 8. Đọc: Tám: CN,ĐT Sau số 7. *Viết 1 dòng số 8. *Viết số -Thực hiện:nêu miệng CN *Viết số thích hợp vào ô trống. Làm theo nhóm,nhóm nào nhanh và đúng là thắng. IV/Hoạt động nối tiếp.(5p) -Thi làm bảng lớp: viết các số theo cơ yêu cầu. -Dặn học sinh về học bài. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách, các số tứ 1 đến 8, một số tranh, mẫu vật, phiếu học tập. - Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập. ---------------------------- Học vần Tiết 60, 61, 62:x - ch I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó. - Nhận ra các tiếng có âm x - ch trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng: Xe ô tô chở cá về thị xã. –Luyện nĩi từ 1-3 câu theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ô tô. - Giáo dục học sinh yêu quý con vật nuơi, đi đường đi bên phải tránh xe cộ. II/ Chuẩn bị: -Giáo viên: Tranh minh họa, đồ dung phục vụ trị chơi. -Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: 1.Bài cũ.(5p) 2.Bài mới HĐ1:Đàm thoại(5p) HĐ 2: Nhận diện (10p) HĐ3:Trò chơi.(5p) HĐ 4: Luyện viết.(10p) HĐ5:Trò chơi (5p) HĐ 6,7,8,9: tiến hành tương tự các hoạt động 1,2,3,4,5. (40p) HĐ 10: Luyện đọc (15p) HĐ 11: Luyện viết (10p) HĐ 12: Luyện nói (5p) HĐ13:Trò chơi(5p) 4/Củng cố , dặn dò. (5p) -Kiểm tra HS đọc bài âm: u, ư. -GV đàm thoại về các lồi xe dẫn HS vào bài học *Dạy chữ ghi âm: x. -Giới thiệu, ghi bảng x. -Giáo viên phát âm mẫu: x -Yêu cầu học sinh viết chữ x. -Yêu cầu học sinh viết tiếng xe. -Hướng dẫn phân tích tiếng xe. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng xe. -Hướng dẫn học sinh đọc tiếng xe. *Trò chơi nhận diện:chia lớp thanh 3 nhóm cho HS thi ghép vần theo yêu cầu của GV. -GV theo dõi giúp đỡ HS -GV nhận xét tuyên dương. +Viết chữ u , nụ. -GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết * Chia HS thành 3 nhóm thi viết nhanh các vần, tiếng theo yêu cầu của GV. -Các nhóm thi đua thực hiện. -GV nhận xét tuyên dương Tiết 2: *Dạy chữ ghi âm ch. -Dạy tương tự như âm ch. *Hướng dẫn viết bảng con: GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết: x, ch -So sánh: th - ch. Tiết 3: *Giới thiệu từ ứng dụng, giảng nghĩa: thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. -Treo tranh -Giới thiệu câu ứng dụng : Xe ô tổ chở cá về thị xã. -Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. *Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: x, ch, xe, chó. -Giáo viên quan sát, nhắc nhở. -Thu chấm, nhận xét. *Luyện nói theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ô tô. -Treo tranh , nêu câu hỏi khai thác nội dung thanh. *Chơi trò chơi tìm tiếng mới có x – ch: xe chó,chú, xa xa.... -Dặn HS học thuộc bài x – ch. -2HS lên bảng viết, lớp viết bảng con -HS đàm thoại cùng GV -HS phát âm: xờ(x): CN – ĐT. -Thực hiện trên bảng con. -Tiếng xe có âm x đứng trước, âm e đứng sau: CN -xờ – e – xe: Cá nhân, lớp. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Các nhóm thi đua thực hiện. -HS viết bảng con. -Các nhóm thi đua thực hiện. . -Cá nhân, lớp. -Đọc cá nhân. -Giống: h cuối Khác: t – c đầu. -Theo dõi. -Đọc cá nhân, lớp. -Quan sát tranh. -Quan sát. -Đọc CN – ĐT. -Lấy vở tập viết. -Học sinh viết từng dòng. *Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên bảng lớp trình bày. - Chơi tiếp sức. Ơ.T học vần Tiết 4: Tự chọn I/Mục tiêu : 1. Giúp HS củng cố các âm đã học n, m ,t. th. Tiếng và câu ứng dụng đã học. 2. Giúp HS đọc, viết được n, m ,t. th, tiếng 3. Giáo dục HS giữ gìn sách, vở. II/ Đồ dùng dạy học -Bảng chữ cái. Tranh, ảnh III/ Hoạt động dạy và học : Nội dung *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh HĐ1: Luyện đọc (15p) HĐ2: Luyện viết (15p) HĐ3: Trị chơi nhận diện(5p) HĐ4: Củng cố dặn dị (5p) Giới thiệu bài -Gv viết mẫu lên bảng n, m, t, th -Gọi HS đọc. -Gv nhận xét- tuyên dương. -Gv hướng dẫn HS viết n, m, t, th - Gv theo dõi, giúp đỡ HS - Gv nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp. -Hướng dẫn HS viết vào vở. - Theo dõi, giúp đỡ HS cịn chậm. -Thu, chấm một số vở. - Nhận xét, tuyên dương. -Gv hướng dẫn HS chơi trị chơi: Nhặt đúng âm chứa vần, vừa ơn. -Nhĩm nào nhặt được nhiều thì nhĩm đĩ thắng. -Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà ơn lại bài -Nhắc đề bài -Học sinh quan sát. -Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. -HS viết vào bảng con. -Học sinh theo dõi, viết vào vở. -HS 3 dãy chơi: mỗi dãy cử 4 học sinh. -3 nhĩm chơi trị chơi. -HS lắng nhge, thực hiện ------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011 Aâm nhạc Tiết 5: Ôn: Quê hương tươi đẹp. Mời bạn vui múa ca. ------------------------------- Học Vần: Tiết 63, 64, 65: s – r I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được s, r ,sẻ ,rễ. - Nhận ra các tiếng có âm s ,r trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. *HS yếu đọc được chữ và tiếng. -Luyện nĩi từ 1-3 câu theo chủ đề: rổ, rá. -GDHS yêu quý các nghề thủ công. II/Hoạt động sư phạm II/ Chuẩn bị: -Giáo viên: Tranh. -Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: 1.Bài cũ (5p) 2. Bài mới HĐ 1: Đàm thoại (5p) HĐ 2: Nhận diện (10p) HĐ 3:Trò chơi.(5p) HĐ 4: Luyện viết.(10p) HĐ5:Trò chơi (5p) HĐ 6,7,8,9: tiến hành tương tự các hoạt động 1,2,3,4,5. (40p) HĐ 10: Luyện đọc HĐ 11: Luyện viết (10p) HĐ 12: Luyện nói(10p) HĐ 13:Trò chơi(5p) 4/Củng cố , dặn dò.(5p) -Gọi HS lên bảng đọc viết x, ch. -Nhận xét – ghi điểm. -Giới thiệu bài: -GV hướng dẫn HS hát bài: Bé quyét nhà rồi dẫn HS vào bài học. Lưu ý từ cĩ r, s. Tiết 1: + Âm s : - Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. -Giới thiệu bài và ghi bảng: s. -Giáo viên phát âm mẫu s (Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh), -Hướng dẫn học sinh phát âm s -Hướng dẫn học sinh gắn bảng s -Gắn chữ s viết lên bảng - Nhận dạng chữ s: Gồm nét xiên phải, nét thắt và nét cong phải. -HDHS viết tiếng sẻ và phân tích tiếng. -Hướng dẫn học sinh đánh vần: sờ – e – se – hỏi – sẻ. -Gọi học sinh đọc : sẻ. -Hướng dẫn học sinh đọc phần 1. *Trò chơi nhận diện:chia lớp thanh 3 nhóm cho HS thi ghép vần theo yêu cầu của GV. -GV theo dõi giúp đỡ HS -GV nhận xét tuyên dương. +Viết chữ u , nụ. -GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết * Chia HS thành 3 nhóm thi viết nhanh các vần, tiếng theo yêu cầu của GV. -Các nhóm thi đua thực hiện. -GV nhận xét tuyên dương Tiết 2: + Âm r : -HD tương tự như chữ S -So sánh 2 âm vừa đọc. -HDHS viết: -Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: s, r, sẻ, rễ (Nêu cách viết) -Giáo viên nhận xét, sửa sai. -Hướng dẫn học sinh đọc Tiết 3: *Giới thiệu tiếng ứng dụng: -Gọi HS phát hiện tiếng có âm s – r. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. -Cho HS quan sát tranh ứng dụng rút câu ứng dung. -HDHS đọc câu ứng dụng. -Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: s, r, sẻ, rễ. -Giáo viên quan sát, nhắc nhờ. -Thu chấm, nhận xét Luyện nói theo chủ đề: Rổ, rá. -Treo tranh, yêu cầu HS quan sát tranh và luyện nói theo chủ đề. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có s, r: sư tử, sú lơ, ra rả, rề rà... -Dặn HS học thuộc bài s, r. -Chuẩn bị bài sau: k- kh -2 HS lớp viết bảng con -Nhắc đề. - HS hát đồng thanh.. -Gắn bảng s -Học sinh nêu lại cấu tạo. Đọc cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. -Đọc cá nhân, lớp. -Học sinh lên gạch chân tiếng có s – r: su su, số, rổ rá, rô (2 em đọc). Đọc cá nhân, lớp. -Các nhóm thi đua thực hiện. -HS viết bảng con. -Các nhóm thi đua thực hiện. -Lắng nghe -Đọc cá nhân, nhóm, lớp. -HS so sánh -Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát tranh -Đọc cá nhân, nhóm, lớp. -Viết vào vở tập viết HS thực hiện - Lên bảng gạch chân tiếng từ có âm vừa học. --------------------------------------------------------------------- Toán Tiết 19:Số 9 I/ Mục tiêu: 1/Biết được 8 thêm 1 được 9, đọc, viết số 9. 2/a.Đếm và so sánh số trong phạm vi 9. Nhận biết số lượng trong phạm vi 9. b.Vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 và điền các số theo thứ tự của dãy số. *HS yếu làm được bài tập 2, 3. II/Hoạt động sư phạm(5p) -Gọi 2 HS lên bảng đọc, viết số 8. -Nhận xét-ghi điểm III/ Hoạt động dạy và học Nội dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *HĐ1: -Nhằm MT số 1 -HĐLC: quan sát, thực hành. -HTTC:cá nhân, nhóm. (15p) *HĐ2: -Nhằm MT số 2 -HĐLC: quan sát, thực hành. -HTTC:cá nhân (15p) . *Lập số 9. -Treo tranh và đặt câu hỏi: Vậy 8 thêm 1 là mấy? -Yêu cầu học sinh lấy 9 hoa. -Yêu cầu gắn 9 chấm tròn. -Giáo viên gọi học sinh đọc lại. -Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Giới thiệu 9 in, 9 viết. -Yêu cầu học sinh gắn chữ số 9. -Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 9. -Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 9, 9 -> 1. -Trong dãy số 1 -> 9. H: Số 9 đứng liền sau số mấy? *Thực hành. Bài 1: Viết số -Hướng dẫn viết số 9 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. -Hướng dẫn HS làm bài. Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống. -Yêu cầu học sinh điền dấu > < = -GV theo dõi và chấm một số bài. - Nhận xét. Bài 4: Số -GV nêu yêu cầu bài. *Chơi trò chơi : Viết số thích hợp. Chia lớp thành 3 nhóm. -Nhận xét tuyên dương các nhóm. Quan sát và trả lời câu hoiû. -Thực hiện. -Là 9. Gắn chữ số 9. Đọc: Chín: Cá nhân, đồng thanh. Gắn 1 2 3 4 5 67 8 9 Đọc. 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Đọc. Sau số 8. *Viết 1 dòng số 9 vào vở -HS quan sát và trả lời. -Nêu miệng *Thực hiện nhóm trên phiếu học tập -Nhận xét nhóm nào đúng và nhanh nhất. Trị chơi:3 nhĩm thi dua thực hiện IV/Hoạt động nối tiếp.(5p) -Dặn học sinh về học bài, làm bài tập ở nhà. V/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách, các số từ 1 đến 9, một số tranh, mẫu vật, phiếu học tập. - Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập. Thủ công Tiết 5:Xé, dán hình vuông- hình tròn.(tt) (GV dạy chuyên) ------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011 Học vần Tiết 66, 67, 68: k, kh I/ Mục tiêu: -Học sinh đọc và viết được k, kh, kẻ, khế. -Nhận ra các tiếng có âm k – kh trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng. -Luyện nĩi từ 1-3 câu theo chủ đề ù ù, vo vo, vù vù, ro ro. *HS yếu đọc, viết k, kh, kẻ, khế. -GDHS yêu thích môn học, viết thẳng hàng, sạch sẽ. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh hoạ, vật liệu phục vụ trị chơi. - Học sinh: Bộ chữ học vần. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: 1.Bài cũ (5p) 2.Bài mới HĐ 1:Đàm thoại(5p) HĐ 2: Nhận diện (10p) HĐ 3:Trò chơi. (5p) HĐ 4: Luyện viết.(10p) HĐ 5: Trò chơi (5p) HĐ 6,7,8,9: tiến hành tương tự các hoạt động 1,2,3,4,5. (40p) HĐ 10: Luyện đọc (15p) HĐ 11: Luyện viết (10p) HĐ 12: Luyện nói (5p) HĐ 13:Trò chơi (5p) 4/Củng cố , dặn dò.(5p) Tiết 1: Gọi HS đọc bài s,r.và viết chữ s,r sẻ,rổ Nhận xét,ghi điểm *Giới thiệu bài: -GV hát cùng HS bài chiếc khăn tay. -Lưu ý tiếng khăn dẫn HS vào bài học. + Âm k : -Giới thiệu bài và ghi bảng: k. -Giáo viên phát âm mẫu k (ca), -HDHS phát âm và gắn bảng k -Giáo viên treo chữ k viết - Nhận dạng chữ k: Gồm nét khuyết trên, nét thắt và nét móc ngược. -Hướng dẫn viết tiếng kẻ -HDHS phân tích tiếng kẻ. -Hướng dẫn học sinh đánh vần: ca – e – ke – hỏi – kẻ. -Gọi học sinh đọc : kẻ. -Hướng dẫn học sinh đọc phần 1. *Trò chơi nhận diện:chia lớp thanh 3 nhóm cho HS thi ghép vần theo yêu cầu của GV. -GV theo dõi giúp đỡ HS -GV nhận xét tuyên dương. +Viết chữ u , nụ. -GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết * Chia HS thành 3 nhóm thi viết nhanh các vần, tiếng theo yêu cầu của GV. -Các nhóm thi đua thực hiện. -GV nhận xét tuyên dương Tiết 2: + Âm kh : -HD tương tự như âm k -So sánh 2 âm -Giáo viên nhận xét, sửa sai. Tiết 3: -Hướng dẫn học sinh đọc từ ứng dụng. -Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm k – kh. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. . -Học sinh đọc bài tiết 1,2. -Treo tranh Giới thiệu câu ứng dụng : -Giảng nội dung câu ứng dụng. H: Tìm tiếng có âm vừa học? -Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. *Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: k, kh, kẻ, khế. -Giáo viên quan sát, nhắc nhờ. -Thu vở chấm, nhận xét. *Luyện nói theo chủ đề: -Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có k, kh: kế, kì, khỉ, khô... -Dặn HS học thuộc bài k – kh. -Chuẩn bị bài sau: ơn tập. Thực hiện:3 em -Nhắc đề. -HS hát đồng thanh cùng cơ. Đọc cá nhân,lớp. Gắn bảng k Học sinh nêu lại cấu tạo. Viết bảng con: kẻ. -cá nhân,lớp Đọc cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. -Các nhóm thi đua thực hiện. -HS viết bảng con. -Các nhóm thi đua thực hiện. Đọc cá nhân, lớp. Học sinh lên gạch chân tiếng có k - kh: kẽ, kì, khe, kho (2 em đọc). Đọc cá nhân, lớp. Quan sát tranh. Đọc cá nhân: 2 em Thực hiện Đọc cá nhân, lớp. Học sinh viết vào vở. Quan sát, trả lời Tự thực hiện. Đọc cá nhân, lớp. -Các nhóm thi đua thực hiện. ----------------------------------------------------------- Mĩ thuật. Tiết 5:Vẽ nét cong (GV dạy chuyên) ----------------------------------------------------------- Tập viết Tiết 3: Rèn viết I. Mục tiêu: - HS củng cố lại cách đọc, viết: n, m, nơ, me, d, đ, dê, đị - Rèn kĩ năng đọc và viết cho HS. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con ,vở. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Hoạt động1: Luyện đọc. (15p) Hoạt động2: Luyện viết (20p) Hoạt động3: Củng cố, dặn dò.(5p) *Giới thiệu bài. - YC HS đọc lại: - Gv giúp HS yếu. - HDHS đọc các từ ứng dụng . - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. ? Tìm chữ ghi âm h. - Nhận xét, tuyên dương. - HDHS đọc câu ứng dụng - Nhận xét, sửa lỗi. - Viết mẫu cho HS viết vào bảng con: : n, m, nơ, me, d, đ, dê, đị - Chỉnh sửa cho HS. - HDHS viết vào vở. - Giúp HS yếu viết bài. - YC HS đọc lại bài. - Nhận xét tiết học. - HS đọc theo: lớp, cá nhân. - Đọc theo lớp, cá nhân. - HS tìm. - HS theo dõi. - Đọc đồng thanh, cá nhân. - HS viết. - Viết vào vở. - 3,4 HS đọc. --------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011 Học vần Tiết 69, 70, 71 :Ôn tập I/ Mục tiêu: - Học sinh viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u – ư – x – ch – s – r – k – kh. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Thỏ và sư tử. -GDHS yêu thích các con vật. II/ Chuẩn bị: -Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể. -Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *HĐ1:Luyện đọc. (10p) *HĐ2: Luyện đọc từ ứng dụng. (5p) *HĐ3:Luyện viết (5p) *HĐ2: Kể chuyện (5p) *HĐ3: Luyện đọc bài SGK (5p) *HĐ3:Luyện viết (10p) -Giới thiệu bài:Các em gắn vào bảng của mình. -Giáo viên lần lượt viết theo thứ tự các ô vuông đã kẻ sẵn. Gọi học sinh đọc lại các chữ ở hàng ngang, hàng dọc. -Hướng dẫn quan sát tranh và ghép tiếng mới. -Ghép tiếng đã học với các dấu đã học. -Giáo viên viết các tiếng vừa ghép được theo thứ tự. -Gọi học sinh ghép tiếng và đọc lại toàn bài. -Giáo viên viết bảng các từ: xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế -Giáo viên gạch chân các chữ giảng từ. -Gọi học sinh đánh vần, đọc các từ. *Viết bảng con Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách viết từ: xe chỉ, củ sả. -Gọi học sinh đọc nhanh các tiếng, từ, chữ trên bảng. *Kể chuyện: Cho học sinh xem tranh. -Gọi học sinh đọc tên câu chuyện. -Giáo viên kể lần 2 có tranh minh họa. -Giáo viên mời lên kể theo nội dung từng tranh. -Cử mỗi đội 4 em: 2 đội. -Đội nào kể đúng và xong trước là thắng cuộc. -Gọi học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện. -Gọi 1 – 2 em kể lại câu chuyện. - Giáo viên đọc mẫu. Gọi học sinh đọc bài. -Thi tìm tiếng mới có chữ vừa ôn. -Nhận xét tiết học. -Dặn học sinh học bài. Học sinh tự gắn các chữ đã học ,một số em đọc bài của mình. Đọc cá nhân, đồng thanh. - Nghe giáo viên hướng dẫn. Học sinh đọc các tiếng mới: Cá nhân, lớp. Đọc cá nhân. Học sinh đọc, tìm chữ vừa ôn tập. Đọc cá nhân, đồng thanh. -Quan sát giáo viên viết mẫu. Viết bảng con: xe chỉ, củ sả. Đọc bài trên bảng lớp. Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn bài. -Đọc lại bảng ôn Quan sát tranh. Học sinh thảo luận nhóm 2 Câu chuyện: Thỏ và sư tử. Lắng nghe. Thi kể giữa các tổ trong tranh. Đọc bài trong sách: CN, ĐT Gắn tiếng mới đọc. Nêu miệng. ----------------------------------------------------------------- Toán Tiết 20:Số 0 I/ Mục tiêu: 1/ Biết viết số 0. đọc và đếm các số từ 0 đến 9. 2/Vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. II/Hoạt động sư phạm(5p) -Cho HS viết số 9, so sánh : 8.9, 9.6, 9..9 -Nhận xét – ghi điểm. III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *HĐ1: -Nhằm MT số 1. -HĐLC: quan sát, thực hành. -HTTC:cá nhân, lớp.(15p) *HĐ2: -Nhằm MT số 2 -HĐLC: quan sát, thực hành. -HTTC:cá nhân, nhóm. (15p) -Treo tranh: H: Hình 1 có mấy con cá? Lấy dần không còn con nào. Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0. -Hôm nay học số 0. Ghi đề. Lập số 0. -Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, bớt dần đến lúc không còn que tính nào. -Giới thiệu 0 in, 0viết. -Yêu cầu học sinh gắn từ 0 -> 9. Thực hành. Bài 1: Viết số 0 Viết số 0. Giáo viên viết mẫu. -Hướng dẫn viết 1 dòng số 0. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (dịng 2) Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. .(dịng 3) H: Số liền trước số 2 là số mấy? H: Số liền trước số 3, 4? Bài 4: Điền dấu > < = (cột 1,2) -Thu chấm, nhận xét. Quan sát. 3 con 3 con – 2 con – 1 con – không còn con nào. Nhắc lại. Lấy 4 que tính, bớt 1 còn 3 ... 0. Gắn chữ số 0. Đọc: Không: CN,ĐT Gắn 0 - > 9 Đọc Số 0 bé nhất. Viết 1 dòng số vào vở Làm vào phiếu học tập Làm theo nhóm vào bảng phụ. Nhận xét, sửa bài Nêu yêu cầu, làm bài. Học sinh đổi vở chữa bài IV/Hoạt động nối tiếp.(5p) Chơi trò chơi: Nhận biết số lượng Dặn học sinh về học bài. V/ Chuẩn bị: -Giáo viên: Sách, các số từ 0 -> 9, 1 số tranh, mẫu vật. - Học sinh: Sách, 4 que tính. -------------------------------------------------------------------------- Hoạt động ngoài giờ Tiết 5 I/Mục tiêu : -HS biết ưu, khuyết điểm của mình trong tuần qua -HS biết khắc phục phấn đấu và sửa chữa. -Giáo dục HS nghiêm túc trong học tập. II Nhận xét tuần 5: -Về các mặt nề nếp: đa số các bạn đi học đúng giờ và đầy đủ, chú ý theo dõi và trật tự trong lớp, làm theo hướng dẫn của cơ. -Vẫn cịn một số bạn cịn đi học muộn , vắng học khơng xin phép như:Đoan, Dũ.Một số bạn cịn mất trật tự trong lớp, khơng thực hiện theo dõi cơ hướng dẫn. -Về học tập : Đa số các bạn cịn đọc, viết và làm tốn rất yếu, các bạn chưa chú ý trong tiết học như: Sương, Hạnh, Tau, - Các hoạt động khác : tham gia đầy đủ theo trường đề ra. III Phương hướng tuần tới: -Đi học đầy đủ, đúng giờ, chuẩn bị bài trứoc khi đến lớp. -Aên mặc gọn gàng sạch sẽ. -Chuẩn bị bài trước khi đến lớp. *Hoạt động tập thể: phối hợp với TPT thực hiện Thể dục. Tiết 5:Đội hình đội ngũ – Trò chơi. I Mục tiêu: -Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học.Làm quen với trò chơi “ Qua đường lội “. - HS thực hiện chính xác, nhanh và kỉ luật, biết tham gia vào trò chơi. - Giáo dục học sinh chăm tập thể dục thể thao. II Địa điểm , phương tiện: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập. III Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Lượng VĐ PP tổ chức 1:Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu. - vỗ tay và hát. - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. - Oân trò chơi “diệt các con vật có hại” 1 – 2 phút 1 – 2 phút 1 phút 2 phút xxxxxxx xxxxxxx X xxxxxxx 2:Phần cơ bản *Oân tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, ngh
Tài liệu đính kèm: