ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1)
I. MỤC TIÊU:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu đc lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đdht.
- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.
- HS K-G: - Biết quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt.
- Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn
GDBVMT: Hs hiểu giữ gìn sách vở, ĐDHT cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch, đẹp.
SDNLTK : - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan tới sản xuất sách vở, đồ dùng học tập
– Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở, đồ dùng học tập
.......................................................... Học vần BÀI 17 : U , Ư I. MỤC TIÊU. - Đọc được : u, , ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng . - Viết được : u, , ư, nụ, thư. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề ; thủ đô. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, bảng con,vở, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt1 1. KiÓm tra bµi cò: - Đọc và viết các từ: tổ cò, lá mạ - Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà... - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt đông của HS 2.Dạy học bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: u - GV viết lại chữ u + Phát âm: - Phát âm mẫu u + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nụ và đọc nụ - Ghép tiếng: nụ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ư - GV viết lại chữ ư - Hãy so sánh chữ u và chữ ư ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: - Phát âm mẫu ư + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng thư và đọc thư -Ghép tiếng: thư - Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính từ lên bảng: cá thu thứ tư đu đủ cử tạ - Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: -Viết mẫu bảng con: u, ư, nụ, thư Hỏi: Chữ u gồm mấy nét ? Hỏi: Chữ ư gồm mấy nét ? - Đọc tên bài học: u, ư - HS đọc cá nhân: u - HS đánh vần: nờ - u – nu - nặng - nụ - Cả lớp ghép: nụ + Giống nhau: chữ u + Khác nhau: Chữ u có nét móc hai đầu, chữ ư thêm râu. - Đọc cá nhân: ư - Đánh vần: thờ - ư - thư - Cả lớp ghép tiếng: thư - Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Viết bảng con: u, ư, nụ, thư - Thảo luận, trình bày. - Nhận xét Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: b.Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh cô giáo đưa HS thăm cảnh gì ? Chùa Một Cột ở đâu ? 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: u, ư, nụ, thư - HS viết vào vở - HS nói tên theo chủ đề: Thủ đô + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn . Đạo đức GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1) I. MỤC TIÊU. - Bieát tác dụng của sách vở, đồ dung học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Vở BT Đạo đức 1 Một số bài hát: “Sách bút thân yêu”, ...” III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Hoạt động 1: Khởi động - GV tổ chức: Bắt bài hát - Hỏi:+ Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn ta cần làm gì ? - Kết luận: Hoạt động 2: Bài tập 1 Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để đồ dùng được bền đẹp. Cách tiến hành:Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng trong tranh và gọi tên chúng. - Nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp - Nêu lần lượt câu hỏi: + Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ? + Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc làm gì ? - Kết luận: Hoạt động 4: Bài tập 2 - GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. + Tên đồ dùng là gì ? + Nó được dùng để làm gì ? + Em làm gì để nó được giữ gìn tốt? - Kết luận: Hoạt động 5 : Tổng kết, dặn dò - HS hát bài “Sách bút thân yêu” - Trả lời cá nhân - Nghe hiểu - Thảo luận cặp đôi - HS tự làm bài - Trao đổi kết quả -Trình bày trước lớp. - Từng HS thực hiện nhiệm vụ. - Nhận xét, bổ sung - Trả lời theo ý hiểu - HS nhận xét. ________________________________________________________ Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012. Học vần Bài 18 : x , ch I. MỤC TIÊU : - HS đọc được x, ch, xe, chó từ và câu ứng dụng. - Viết được x, ch, xe, chó - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe ô tô , xe lu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, bảng con,vở, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TiÕt1 1. KiÓm tra bµi cò : - Đọc và viết các từ: cá thu, đu, đủ - Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt đông của HS 2.Dạy học bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: x - GV viết lại chữ x + Phát âm: - Phát âm mẫu x + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng xe và đọc xe - Ghép tiếng: xe - Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ch - GV viết lại chữ ch - Hãy so sánh chữ ch và chữ x ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: - Phát âm mẫu ch + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng chó và đọc chó - Ghép tiếng: chó - Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: thợ xẻ chỉ đỏ xa xa chả cá - GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: - Viết mẫu bảng con: x, ch, xe, chó Hỏi: Chữ x gồm nét gì? Hỏi: Chữ ch gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: - GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh - Trong tranh em thấy gì ? - Xe bò dùng để làm gì ? ? - Xe lu dùng để làm gì ? Quê em có xe bò không ? - Xe ô tô để làm gì ? 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - Đọc tên bài học: x, ch - HS phát âm cá nhân: x - Đánh vần: xờ - e - xe - Cả lớp ghép + Giống nhau: nét cong hở phải + Khác nhau: Chữ ch có thêm chữ h - Phát âm cá nhân: ch - Đánh vần: chờ - o - cho - sắc - chó - Cả lớp ghép - Luyện đọc cá nhân - Tìm tiếng chứa âm vừa học - Nghe hiểu -Viết bảng con: x, ch, xe, chó - Thảo luận, trình bày cá nhân - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Viết bảng con: - HS viết vào vở: x, ch, xe, chó - HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời .. Toán SỐ 7 I. MỤC TIÊU. - Biết 6 thêm 1được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7; biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Sách Toán 1. - Bộ đò dùng Toán 1: que tính, bảng con, bút chì, thước kẽ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra: - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6 - So sánh: 5... 6; 2 ... 5; 6 ... 3; 4 ... 5 - Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 7: Bước 1: Lập số 7: - Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 6 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 7 in và 7 viết - GV nêu: “Số 7 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 7”. - GT chữ số 7 in, chữ số 7 viết. - Giơ tấm bìa có chữ số 7. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. - Yêu cầu đếm: - Số 7 liền sau số mấy ? a.2.Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? - GV nêu: “7 gồm 1 và 6, gồm 6 và 1” “7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2” “7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3” “7 gồm 0 và 7, gồm 7 và 0” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? GV nhận xét- chốt K/q 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. - 4 HS - 2 HS -Quan sát, nhận xét: + Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 7 bạn + Vài em nhắc lại: có 7 bạn + Có 6 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 7 hình tròn. + 6 thêm 1 được 7 - Nghe, hiểu - Nhắc lại - HS đọc: “bảy” - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại. - Số 7 liền sau số 6 trong dãy số. - Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 7 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài - Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. HS làm bài - nêu K/q ____________________________________________________________ Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012. Học vần Bài 19: s r I. MỤC TIÊU : - HS đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. - Viết được s, r, sẻ, rễ - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: rổ, rá II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học, Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TiÕt1 1. KiÓm tra bµi cò : - Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ - Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Dạy học bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: s - GV viết lại chữ s + Phát âm: Phát âm mẫu s + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ - Ghép tiếng: sẻ - Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: r - GV viết lại chữ r - Hãy so sánh chữ s và chữ r ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: - Phát âm mẫu r + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ - Ghép tiếng: rổ - Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: su su rổ rá chữ số cá rô - GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: - Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ Hỏi: Chữ x gồm nét gì? Hỏi: Chữ ch gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: - GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? rổ dùng để làm gì ? ? Rá dùng để làm gì ? Quê em có loại rá, rổ này không ? Quê em có ai làm nghề rổ, rá ? 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. - Đọc tên bài học: s, r - HS phát âm cá nhân: s - Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ - Cả lớp ghép + Giống nhau: nét thắt + Khác nhau: - Phát âm cá nhân: r - Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ - Cả lớp ghép - Luyện đọc cá nhân - Tìm tiếng chứa âm vừa học - Nghe hiểu Viết bảng con: s, r, sẻ, rổ - Thảo luận, trình bày cá nhân - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Viết bảng con: -HS viết vào vở: s, r, sẻ, rổ -HS nói tên theo chủ đề: rổ, rá + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời .. Toán SỐ 8 I. MỤC TIÊU : - Biết 7 thêm 1được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách Toán 1+ Bộ đồ dùng Toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra: - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - So sánh: 7... 6; 2 ... 5; 7 ... 3; 7 ... 5 - Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 8: Bước 1: Lập số 8: - Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 7 thêm 1 được mấy ? -Bước 2: GT chữ số 8 in và 8 viết - GV nêu: “Số 8 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 8”. - GT chữ số 8 in, chữ số 8 viết. - Giơ tấm bìa có chữ số 8. - Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - Yêu cầu đếm: - Số 8 liền sau số mấy ? b.Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? - GV nêu: “8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1” “8 gồm 2 và 6, gồm 6 và 2” “8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3” “8 gồm 4 và 4” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. - 4 HS - 2 HS - Quan sát, nhận xét: + Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 8 bạn + Vài em nhắc lại: có 8 bạn + Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 8 hình vuông. + 7 thêm 1 được 8 - Nghe, hiểu - Nhắc lại - HS đọc: “tám” - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại. -Số 8 liền sau số 7 trong dãy số. -Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 8 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. . Tự nhiên xã hội VỆ SINH THÂN THỂ I. MỤC TIÊU. - Biết nêu được các việc nên làm không nên làm để vệ sinh thân thể sạch sẽ. - Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. Hình ở SGK ,SGK Tự nhiên và Xã hội III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: - Để cho thân thể luôn sạch sẽ các em cần làm gì ? - Bắt bài hát: 2.Dạy học bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: 5’ Thảo luận nhóm Mục tiêu: HS nhớ các việc làm hằng ngày để thân thể sạch sẽ. Cách tiến hành: + Bước 1: Thực hiện hoạt động - GV phân nhiệm vụ: + Hằng ngày, em làm gì để thân thể luôn sạch sẽ. - Theo dõi các nhóm làm việc + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Yêu cầu: + Bước 3: + Điều gì xảy ra nếu thân thể bị bẩn ? + Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta không biết cách giữ gìn thân thể ? - Kết luận: Hoạt động 2: Quan sát tranh Mục đích: HS nhận ra việc nên làm, không nên làm để giữ da sạch sẽ. Cách tiến hành: + Bước 1: thực hiện hoạt động -Nêu yêu cầu: + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ - Kết luận: Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp Mục đích: HS biết trình các việc: Tắm, rửa, bấm móng tay là nên làm. + Bước 1: Giao nhiệm vụ - Khi tắm ta cần làm gì ? - Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ? - Kết luận: + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ - Để bảo vệ thân thể cần phải làm gì? Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - Nhận xét, tổng kết - Thảo luận, trình bày. - Hát bài tập thể: Đôi bàn tay bé xinh. - Quan sát thảo luận: - HS làm việc nhóm 4 - HS trình bày, nhận xét bổ sung. - HS trình bày: để giữ thân thẩ sạch sẽ ta cần tắm gội thường xuyên. - Các nhóm trình bày - Nhận xét bổ sung +HS trả lời theo ý hiểu -Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. - Quan sát các tình huống ở trang 12, trình bày. - HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm. - Nghe, hiểu - Thực hiện - Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung - Nghe hiểu. Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012. Học vần Bài 20: k - kh I. MỤC TIÊU. - HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. - Viết được k, kh, kẻ, khế - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - S¸ch gi¸o khoa. - Bé thùc hµnh TiÕng ViÖt líp 1. - Mét sè tranh vÏ minh häa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. TiÕt1 1.KiÓm tra bµi cò : - Đọc và viết: chữ số, rổ rá - Đọc câu ứng dụng bé tô cho rõ... số - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Dạy học bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: k - GV viết lại chữ k + Phát âm: - Phát âm mẫu k + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ - Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: kh - GV viết lại chữ kh +Phát âm mẫu: kh - Hãy so sánh chữ k và chữ kh ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ - Nhận xét - Đính từ ngữ lên bảng: kẽ hở khe đá kì cọ cá khô d.HDHS viết: - Viết mẫu lên bảng con: k, kh, kẻ, khế - Chữ k gồm mấy nét ? - Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: - Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: b.Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết Chữ k gồm nét gì? Chữ kh gồm nét gì? - Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ? Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ? Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui không ? Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật không ? 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - Đọc tên bài học: k, kh - HS phát âm cá nhân: k - Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ - Phát âm cá nhân: kh + Giống nhau: chữ k + Khác nhau: Chữ kh thêm chữ h. - Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ - Luyện đọc cá nhân - Viết bảng con: - Trả lời cá nhân - HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế - Thảo luận, trình bày - HS viết vào vở - HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày Toán SỐ 9 I. MỤC TIÊU. - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm ta bài cũ: - Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại. - So sánh: 7... 8; 2 ... 8; 8 ... 3; 8 ... 5 - Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 9: Bước 1: Lập số 9: - Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 8 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết - GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 9”. - GT chữ số 9 in, chữ số 9 viết. - Giơ tấm bìa có chữ số 9. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Yêu cầu đếm: - Số 9 liền sau số mấy ? a.2.Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nêu: “9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1” “9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2” “9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3” “9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. - 4 HS - 2 HS - Quan sát, nhận xét: + Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 9 bạn + Vài em nhắc lại: có 9 bạn + Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 9 hình vuông. + 8 thêm 1 được 9 - Nghe, hiểu - Nhắc lại - HS đọc: “chín” - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại. - Số 9 liền sau số 8 trong dãy số. - Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 9 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài - Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012. Học vần Bài 21: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: - HS đọc được u, ư, x, ch, s, r, k kh; Biết đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - HS viết được u, ư, x, ch, s, r, k kh; Biết viết đúng các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “Thỏ và Sư Tử” II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học . Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Tiết 2 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế - Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. GV nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Dạy học bài mới: - Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) - Ôn tập: a.Các chữ và âm vừa học. - GV yêu cầu: + GV đọc âm: - Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. - GV yêu cầu: Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính các từ lên bảng -Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. -Giải thích từ khó. Giải lao: d.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: - Yêu cầu đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: *Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện: 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Nhận xét tiết học - Đọc tên bài học: Ôn tập - HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. - HS chỉ chữ - HS chỉ chữ và đọc âm. - HS đọc cột dọc và cột ngang các âm - Đọc tiếng - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - Tìm cá nhân - Hát múa tập thể -Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc cá nhân: xe ô tô chở ... sở thú - Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô - HS viết vào vở - Đọc tên chủ đề câu chuyện “Thỏ và Sư Tử” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn. Tranh 2: cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái giếng... Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống.. * HS k/g kể *Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. . Toán SỐ 0 I. MỤC TIÊU : - Viết được số 0; đọc, đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 trong phạm vi 9; biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách Toán 1+ Bộ đồ dùng Toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại. - So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9 - Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 0: Bước 1: Lập số 0: - Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Lấy 4 ưue tính rồi lần lượt bớt từng que. Hỏi còn lại mấy que ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 9 bớt 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 0 in và 0 viết - GV nêu: “Số 0 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 0”. - GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết. - Giơ tấm bìa có chữ số 0. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -Yêu cầu đếm: - Số 0 liền trước số mấy ? 2.Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? - GV nêu nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. - 4 HS - 2 HS - Quan sát, nhận xét: - Nêu bài toán + Vài em nhắc lại: có 0 que tính + Có 9 hình vuông, bớt 9 hình vuông. Còn lại mấy hình vuông ? + 9 bớt 1 được 8 + 9 bớt 9 còn 0 - Nghe, hiểu - Nhắc lại - HS đọc: “không” - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại. - Số 0 liền trước số 1 trong dãy số. - Làm bài tập SGK - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 0 + Bài 2: Viết sô thích hợp * HS làm dòng 2 - HS QS tranh và nêu cách làm bài + Bài 3: Viết số thích hợp. * HS Làm dòng 3 + Bài 4: Điền dấu thích hợp * HS làm cột 1,2 .. Sinh hoạt tập thể SINH HOẠT LỚP I . NHẬN XÉT TUẦN 5 Giáo viên nhận xét các ưu điểm, khuyết điểm của học sinh về các mặt sau: 1. Về chuyên cần. - Học sinh đi học đều, đúng giờ. - Không có hiện tượng học sinh đi học muôn. 2. Về đạo đức. - Hầu hết học sinh đã có thói quen chào hỏi thầy cô giáo. - Còn một số học sinh xưng hô chưa đúng. 3. Về học tập. - Tuyên dương những em học tốt và thực hiện tốt nề nếp, nội qui của lớp, trường: .. - Nhắc nhở một số em chưa chăm học, đọc viết các chữ cái còn chưa đúng và đẹp còn vi phạm nội qui trường, lớp: .. - Nền nếp ôn bài và rèn luyện ở nhà chưa cao . 4. Về vệ sinh. - Hầu hết các em học sinh ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ. II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 6 - Tiếp tục ổn định các nền nếp. - Nhắc nhở học sinh nền nếp giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân,an toàn trường học. - Tổ chức hướng dẫn học sinh các họat động của nhà
Tài liệu đính kèm: