Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần dạy 4 năm 2012

TUẦN 4

Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012.

Chào cờ đầu tuần

.

Học vần

 Bài 13: n – m

I. MỤC TIÊU.

- HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng

-Viết được n, m, nơ, me.

- Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1,

bảng con,vở,

 

doc 14 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 571Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần dạy 4 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012.
Chào cờ đầu tuần
..............................................................
Học vần	 
	Bài 13: n – m
I. MỤC TIÊU. 
- HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng
-Viết được n, m, nơ, me.
- Luyện nói theo chủ đề: “bố mẹ, ba má”
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, 
bảng con,vở,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
TiÕt1
1. KiÓm tra bµi cò:
- Đọc và viết các tiếng: i, a, bi ,cá
- Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li
- Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
2.Dạy học bài mới: 
- Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
- Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: n
- GV viết lại chữ n
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu n (lưỡi cong lên...)
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng nơ và đọc nơ
- Nhận xét, điều chỉnh
- Cài tiếng nơ
b.Nhận diện chữ: m
- GV viết lại chữ m
- Hãy so sánh chữ n và chữ m ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm: m
+ Đánh vần: 
- Viết lên bảng tiếng me và đọc me
 Hãy cài tiếng me 
- Nhận xét
c.HDHS viết:
-Viết mẫu bảng con: n, m, nơ, me
-Đọc tên bài học: n, m
- HS đọc cá nhân: n
- HS đánh vần: nờ – ơ - nơ
- Cả lớp cài
+ Giống nhau: nét khuyết trên
+ Khác nhau: Chữ m có 3 nét móc xuôi, chữ n có 2 nét
- Phát âm cá nhân: m
- Đánh vần: mờ - e - me
- Cả lớp cài: me
- Viết bảng con: n, m, nơ, me
Tiết 2
3.Luyện tập: 
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 15’
- GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Con chữ n gồm mấy nét ?
Hỏi: Con chữ m gồm mấy nét ?
- Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
Trong tranh em thấy gì ?
Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ?
Kể về bố mẹ của mình ?
Em làm gì đề bố mẹ vui lòng ?
4. Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học
- HS đọc toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Viết bảng con: n, m, nơ, me
- Chữ n gồm hai nét: 
- Chữ m gồm 3 nét: 2 nét móc xuôi và móc hai đầu được viết nối liền nhau.
- HS viết vào vở
- HS nói tên theo chủ đề: 
 bố mẹ, ba má
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận, trình bày.
+ HS kể cá nhân
+ Chăm chỉ học tập.
-HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn)
* HSKK: HS đọc được: n, m, nơ, me và câu ứng dụng. Viết được n, m.
Thủ công*
XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG 
I. MỤC TIÊU: 
- HS biết cách xé, dán, hình vuông.
- Thực hành xé, dán hình vuông.Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
Caùc loaïi giaáy maøu , bìa vaø dung cuï keùo ,hoà, thöôc keû.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra dụng cụ:
-GV kiểm tra phần học trước 
-Nhận xét
-Bắt bài hát khởi động
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
b).HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là hình gì ?
+ Hình vuông có các cạnh thế nào ?
4.HD làm mẫu: 
 Thao tác xé hình:
-Vẽ và xé hình vuông , tròn
Thao tác dán hình:
c).Thực hành:
- Xé hình vuông, dán hình vuông
3. Nhận xét, dặn dò
 Nhận xét tiết học
- Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra
- Hát tập thể.
Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học
-HS quan sát nhận xét
+ Đây là hình vuông
+ Có 4 cạnh đều bằng nhau
-HS làm theo hướng dẫn
-HS thao tác xé hình theo HD của GV
-HS thao tác dán hình
* HS khéo tay biết xé thẳng dán phẳng, trang trí hình -HS thao tác xé hình theo HD của Gv
* HSKK : HS biết cách xé, dán, hình vuông ________________________________________________________
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012.
Học vần
Bài 14 : d đ
I. MỤC TIÊU : 
- HS đọc được d, đ, dê, đò , từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
 - Biết viết được d, đ, dê, đò.
- Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ , bi ve.lá đa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
 Sách giáo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, bảng con,vở,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
TiÕt1
1. KiÓm tra bµi cò :
- Đọc và viết các tiếng: n, m, nơ, me
- Đọc câu ứng dụng: bò bê ... no nê
- Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
 Hoạt động của GV
 Hoạt đông của HS
2.Dạy học bài mới: 
- Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
- Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: d
-GV viết lại chữ d
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu d 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng dê và đọc dê
+ Hãy cài tiếng dê
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: đ
-GV viết lại chữ đ
-Hãy so sánh chữ d và chữ đ ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu đ
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng đò và đọc đò
+ Hãy ghép tiếng đò
- Nhận xét
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: d, đ, dê, đò
Hỏi: Chữ d gồm nét gì?
Hỏi: Chữ đ gồm nét gì?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 
- GV viết mẫu và HD cách viết: 
+ Nêu quy trình viết
+ Tư thế khi ngồi viết
- Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
Trong tranh em thấy gì ?
Em biết những loại bi nào ?
Tại sao em thích con vật này ?
Dế thường sống ở đâu ? 
Em có quen bắt dế không ?
Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong tranh ? Em biết đó là trò chơi gì không ?
4. Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học
- Đọc tên bài học: d, đ
-HS phát âm cá nhân: d
-Đánh vần: dờ – ê - dê
-HS cài: dê
+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: Chữ d không có nét ngang, chữ đ có nét ngang
-Phát âm cá nhân: đ
-Đánh vần: đờ - o – đo - huyền - đò
+ HS ghép: đò
-Hát múa tập thể
Viết bảng con: d, đ, dê, đò
-Nét cong hở phải và nét móc ngược.
-Nét cong hở phải và nét móc ngược và có thêm nét ngang ngắn.
- HS đọc toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: d, đ, dê, đò
+ Dãn đúng khoảng cách
-HS viết vào vở
- HS nói tên theo chủ đề: 
 dế, cá cờ, bi ve, lá đa
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ dế, cá cờ, bi ve, lá đa
+ Thảo luận, trình bày
+ HS thảo luận, trả lời: chúng là đò chơi của trẻ em.
+ HS trả lời
- Trầu lá đa
* HSKK : HS đọc được d, đ, dê, đò , từ và câu ứng dụng, viết được d, đ. ..
	 Toán
BẰNG NHAU, DẤU =
I. MỤC TIÊU. 	
Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó(3 = 3, 4 = 4)
Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu = khi so sánh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Sách Toán 1.
 - Bộ đò dùng Toán 1: que tính, bảng con, bút chì, thước kẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ: 
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
- So sánh số: lớn hơn, bé hơn
1...2; 2...3; 3...5; 5...3; 4...2; 5...1
- Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới: 
a.Giới thiệu bài
 Nhận biết quan hệ bằng nhau.
+ Nhận biết 3 = 3
- HDHS quan sát, nhận xét
 Thao tác mẫu:
 Tranh vẽ:
“Bên trái có mấy con hươu ?” và “Bên phải có mấy khóm cây?”
- Số lượng hai bên như thế nào?
- GV nói: 3 bằng 3
- GV ghi dấu =
Nhận biết 4 = 4
Thao tác tương tự
b.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 
Nhận xét, dặn dò
- 4 HS 
- 2 HS
- Nhận biết số lượng từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
+ Quan sát tranh, nhận xét.
- Có 3 con hươu và 3 khóm cây .
- Đều bằng nhau
- Nêu cá nhân
- Đọc 3 bằng 3
- HS tiến hành tương tự
 Bài 1: Viết dấu =
 Bài 2: Viết vào ô trống: 5 = 5
+ Bài 3: Viết dấu
HS làm bài – chữa bài
* HSKK : làm bài tập 1
.
Đạo đức
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU.
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ .
- Biết lợi ích của việc Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ .
Biết giữ vệ sinh cá nhân: Quần áo , đầu tóc luôn gọn gàng , sạch sẽ.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
Vở BT Đạo đức 1.
Một số bài hát: ‘Rửa mặt như Mèo, ...”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
 Hoạt động của GV
 Hoạt đông của HS
Hoạt động 1: Khởi động 
-GV tổ chức: 
- GV bắt bài hát
- Hỏi:
+ Chú Mèo trong bài hát có sạch sẽ không ? Vì sao ?
+ Chuyện gì xảy ra khi chú Mèo không sạch sẽ ?
- Kết luận:
Hoạt động 2: 
 Ai gọn gàng, sạch sẽ.
 Mục đích: HS nhận thức đúng thế nào là gọn gàng, sạch sẽ và ủng hộ những bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
Chuẩn bị: 5 hình vẽ thể hiện gọn gàng, sạch sẽ; 5 hình vẽ thể hiện HS chưa gọn gàng, sạch sẽ. Phiếu thảo luận nhóm.
Cách tiến hành:
- Nhận xét, kết luận
Hoạt động 3: 
 Kể việc làm hằng ngày mà em đã làm.
- Yêu cầu làm việc nhóm đôi
+ Để giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ cần phải làm gì ?
 Kết luận:
Hoạt động 4: 
 “Cùng gọn gàng, sạch sẽ”.
Mục đích: HS năm được những việc làm đúng, sai giữ vệ sinh thân thẻ sạch sẽ.
Tiến hành: 
- Yêu cầu hai HS cùng bàn tự sửa sang đầu tóc cho nhau gọn gàng.
- Kết luận:
Hoạt động 5: 
 Nhận xét tiết học
- Ổn định
- HS hát bài: “Rửa mặt như Mèo”
- Trả lời cá nhân
- Trả lời cá nhân
- Nghe hiểu
- Nghe phổ biến
- Chia lớp thành 5 nhóm nhỏ thảo luận.
- Đại diện trình bày
-Từng nhóm nêu ý kiến.
Thảo luận theo cặp.
- Trình bày:
+ Tắm gội sạch sẽ
+ Cắt móng tay
+ Chải tóc gọn gàng, ...
- Trình bày:
+ Nghịch đất, cát bẩn
+ Không lau tay bẩn lên quần áo.
+ Không mặc áo quần lôi thôi
+ Không đi giày tuột đây
-Nhận xét, bổ sung
- HS cùng làm việc nhóm đôi
* HSKK: Nêu được một số biểu hiện cụ thể về: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ .____________________________________________________________
Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012.
Học vần
Bài 15: t th
I. MỤC TIÊU :	
- HS đọc được t, th, tổ, thỏ , từ và câu ứng dụng
- Biết viết được: t, th, tổ, thỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ổ, tổ”
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học, Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TiÕt1
1. KiÓm tra bµi cò :
- Đọc và viết các tiếng: d, đ, dê, đò
- Đọc câu ứng dụng: dì na ... đi bộ.
- Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 
- Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
- Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: t
- GV viết lại chữ t
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu t 
+ Đánh vần: 
- Viết lên bảng tiếng tổ và đọc tổ
+ Ghép tiếng: tổ
- Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: th
-GV viết lại chữ th
-Hãy so sánh chữ t và chữ th ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
 - Phát âm mẫu: th
+ Đánh vần: 
- Viết lên bảng tiếng thỏ và đọc thỏ
+ Ghép tiếng: thỏ
-Nhận xét
c.HDHS viết:
- Viết mẫu lên bảng con: t, th, tổ, thỏ
Hỏi: Chữ t gồm nét gì?
Hỏi: Chữ th gồm nét gì?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
- Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 
- GV viết mẫu và HD cách viết
- Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
Trong tranh em thấy gì ?
Con gì có ổ ?
Con gì có tổ
Các con vật có ổ, tổ thì con người có gì ?
Em có nên phá ổ, tổ không ? Tại sao ?
4. Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học
- 3 HS
- 2 HS
- 1 HS
-Đọc tên bài học: t, th
- HS phát âm cá nhân: t
- Đánh vần: tờ - ô – tô - hỏi - tổ
+ Cả lớp ghép: tổ
+ Giống nhau: chữ t
+ Khác nhau: Chữ th có thêm h.
- Phát âm cá nhân: th
- Đánh vần: thờ - o - tho - hổi - thỏ
+ Cả lớp ghép: thỏ
- Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
- Thảo luận, trả lời
- HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
- HS nói tên theo chủ đề: ổ, tổ
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ ổ, tổ
+ HS thảo luận trả lời.
-H S chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
* HSKK:HS đọc được t, th, tổ, thỏ , từ và câu ứng dụng;viết được: t, th. 
..
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn ,các dấu: >, < = để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách Toán 1+ Bộ đồ dùng Toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ: 
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
- Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành: 
- Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
 Trò chơi: Nối theo mẫu
- HDHS cách chơi: 
- Luật chơi:
 Nhận xét, dặn dò:
- 4 HS 
+ Bài 1: Viết dấu thích hợp
+ Bài 2: So sánh
- Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
- Thực hiện theo HD
- Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc.
* HSKK:HS làm bài 1.
Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012.
Học vần
Bài 16: ÔN TẬP
 I. MỤC TIÊU. 
-HS đọc âm và chữ vừa học: i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ và câu ứng dụng
từ bài 12 đến bài 16
-Biết viết đúng i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
 - Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “cò đi lò dò”
 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- S¸ch gi¸o khoa.
 - Bé thùc hµnh TiÕng ViÖt líp 1.
 - Mét sè tranh vÏ minh häa.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 
TiÕt1
1.KiÓm tra bµi cò :
Đọc và viết các từ: ti vi, thợ mỏ
-Đọc từ ứng dụng: bố thả cá ... cá cờ
 GV nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Bài mới: 
- Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
- Ôn tập:
a.Các chữ và âm vừa học.
-GV yêu cầu:
+ GV đọc âm:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
-GV yêu cầu:
 Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính các từ lên bảng
- Giải thích từ ứng dụng
-Tìm tiếng chứa âm
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh 
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò:
 Nhận xét tiết học
-Đọc tên bài học: Ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
-HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS đọc cột dọc và cột ngang các âm 
- Đọc tiếng
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
- HS hiểu
-Thảo luận, trình bày
-Viết bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: cò bố mò cá
-Viết bảng con: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
-HS viết vào vở
-Đọc tên câu chuyện:
 “Anh nông dân và con cò”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
*HS kể từng tranh:
Tranh 1: Anh nông dân ... nuôi nấng
Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi ... nhà cửa.
Tranh 3: Cò bỗng thấy ...anh chị em Tranh 4: Mỗi khi ... của anh.
* HSKK: HS đọc âm và chữ vừa học: i, a, n, m, d, đ, t, th,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU. 
HS biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn và các dấu: >, < = để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu , = 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ: 
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
 5, 4, 3, 2, 1
- Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
- GV nhận xét chấm bài
3.Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét, dặn dò
- 4 HS 
+ Bài 1: Viết dấu thích hợp
Phần a, Phần b,Phần c
+ Bài 2: Nối
+ Bài 3: Quan sát bài mẫu (nối)
- HS làm bài và tự chữa bài.
* HSKK: làm bài 1.
.
Tự nhiên xã hội
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
 I. MỤC TIÊU. 
- HS nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. Hình ở SGK ,SGK Tự nhiên và Xã hội
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động: 
- Để mắt và tai không bị tổn thương ta cần làm gì ?
- Bắt bài hát:
2.Dạy học bài mới: 
- Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
- Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Quan sát tranh
Cách tiến hành:
+Bước 1: Thực hiện hoạt động
-Yêu cầu HS quan sát tranh
-GV phân nhiệm vụ
-Theo dõi các nhóm làm việc
+Bước 2: Kiểm tra kết quả
- GV treo tranh phóng to
- Kết luận: 
Hoạt động 2: QS tranh tập đặt câu hỏi
Cách tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ 
- HDHS đánh số các hình ở SGK 
-Nêu nhiệm vụ:
Bước 2: Kiểm tra kết quả
- Chỉ định trình bày
- Kết luận:
*Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống
Cách tiến hành:
- Giao nhiệm vụ
- GV nêu vấn đề:Khi kiến bò vào mắt, tai ta cần xử lí ntn?
- GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu.
- Nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học
- Ta phải thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, không chơi bẩn.
- Hát bài: “Rửa mặt như Mèo”
- Quan sát tranh thảo luận:
-HS quan sát tranh: 
-HS làm việc theo nhóm đôi, HS này nói thì HS kia kiểm tra và ngược lại.
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Việc làm của bạn đó đúng hay sai ?
+ Ta nên học tập bạn đó không ?
- Các nhóm trình bày
- Nhận xét bổ sung
+ Nghe hiểu
- Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động
- Thực hiện hoạt động đã phân công
- Làm việc theo nhóm (4 nhóm)
* HSKK: HS nêu việc nên làm không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012.
Tập viết
TUẦN 3: lễ, cọ, bờ, hổ.
I. MỤC TIÊU:
HS biết viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: 
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
- Nhận xét bài tiết học trước
2. Dạy bài mới: 
- Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
- Hướng dẫn luyện viết:
- HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
- Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-V iết theo đúng quy trình:
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
- Quan sát, nhận xét
- HS đọc cá nhân:
- Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ,...
- Viết vào vở tập viết
* HS k/g viết đủ số dòng Q/đ
* HSKK: HS biết viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ,... kiểu chữ viết thường. .
Tập viết
TUẦN 4: mơ, do, ta, thơ
I. MỤC TIÊU:
HS biết viết các chữ: mơ, do, ta, thơ,.thợ mỏ ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tviết 1/1
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các tranh minh hoạ để giải thích từ (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : 
- Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
- Nhận xét bài tiết học trước
2. Dạy bài mới: 
- Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
- Hướng dẫn luyện viết:
- HDHS quan sát, nhận xét:
+ Yêu cầu đọc trơn các tiếng:
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
- Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
- Quan sát, nhận xét
- HS đọc cá nhân:
-Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ,...
-Viết vào vở tập viết
* HS k/g viết đủ số dòng ở vở TV
* HSKK: HS biết viết các chữ: mơ, do, ta kiểu chữ viết thường ..
Toán
SỐ 6
I. MỤC TIÊU : 
 - Biết 5 thêm 1 được 6 ,viết số 6,biết đọc; đếm được từ 1 đến 6, biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sách Toán 1+ Bộ đồ dùng Toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ: 
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
- So sánh: 5... 2; 2 ... 5; 3 ... 3; 4 ... 5
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 6:
 Bước 1: Lập số 6:
- Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 5 thêm 1 được mấy ?
Bước 2: GT chữ số 6 in và 6 viết
- GV nêu: “Số 6 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 6”.
- GT chữ số 6 in, chữ số 6 viết.
- Giơ tấm bìa có chữ số 6.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-Yêu cầu đếm:
-Số 6 liền sau số mấy ?
2.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
- GV nói: “6 gồm 1 và 5,gồm 5 và 1
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.
- 4 HS 
- 2 HS
- Quan sát, nhận xét:
+ Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 6 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 6 bạn
+ Có 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 6 hình tròn.
+ 5 thêm 1 được 6
- Nghe, hiểu
- Nhắc lại
- HS đọc: “sáu”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6 và đếm ngược lại
-Số 6 liền sau số 5 trong dãy số
- Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 6
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
* HSKK: làm bài 1 
 ..
Sinh hoạt tập thể
 SINH HOẠT LỚP
I . NHẬN XÉT TUẦN 4
Giáo viên nhận xét các ưu điểm, khuyết điểm của học sinh về các mặt sau:
1. Về chuyên cần.
- Học sinh đi học đều, đúng giờ.
- Không có hiện tượng học sinh đi học muôn.
2. Về đạo đức.
- Hầu hết học sinh đã có thói quen chào hỏi thầy cô giáo.
- Còn một số học sinh xưng hô chưa đúng.
3. Về học tập.
- Một số học sinh chưa chăm học, đọc viết các chữ cái còn chưa đúng và đẹp.
- Các em mới vào lớp 1 nên việc học tập chưa đi vào nền nếp.
- Nền nếp ôn bài và rèn luyện ở nhà chưa cao .
4. Về vệ sinh.
- Hầu hết các em học sinh ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 5
 - Tiếp tục ổn định các nền nếp.
- Nhắc nhở học sinh nền nếp giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân,an toàn trường học.
- Tổ chức hướng dẫn học sinh các họat động của nhà trường.
..
 BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT.
 Ngày 17 tháng 9 năm 2012.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 4 chuan hskk.doc