Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần dạy 13

Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2012

Tiết 1 chµo cê

Tiết 2 +3 HỌC VẦN

 ÔN TẬP

I. Mục tiªu:

- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51

- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần

* Đọc và viết được các vần có kết thúc bằng n.

II. Đồ dùng dạy - học:

- SGK, vở tập viết, bảng con.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 32 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 698Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần dạy 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cầu thủ bóng đá không?
+ Em đã chơi bóng chưa?
- GV nhận xét, tuyên dương
c. Luyện viết
- GV nêu nội dung bài viết.
- GV hướng dẫn và nhắc nhở HS viết đúng khoảng cách, đúng độ cao các con chữ, đều nét và nhắc HS tư thế ngồi viết bài 
- GV thu chấm 1 số bài 
- GV nhận xét, sửa sai, ghi điểm 
4. Củng cố. dặn dò:
- GV cho HS đọc lại bài.
- GV nhận xét tiết học 
- Về nhà xem và đọc lại bài vừa học.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- HS quan sát.
- Tranh vẽ sóng biển đang cuồn cuộn
- Tiếng: sóng, không.
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
- Tranh vẽ các bạn đang đá bóng
- HS đọc : Đá bóng.
- Em rất thích xem đá bóng .
- Ở ti vi .
- Em rất thích ạ .
- Rồi ạ!
- HS lắng nghe 
- HS viết vở 
- HS đọc cả lớp
 Tiết 4 TOÁN
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7	
I. Mục tiªu 
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
* HS làm được BT1, 2, 3
II. Đồ dùng dạy - học: 
SGK, vở BT
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- GV nhận xét, ghi điểm 
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài mới: Phép trừ trong phạm vi 7
- GV ghi tên bài .
2. Bài mới:
a. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
- Hướng dẫn HS học phép trừ:
 7 – 1 = 6 ; 7 – 6 = 1 
Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ, nêu đề toán
Bước 2: HS nêu câu trả lời đầy đủ
Bước 3: GV nêu: Ta viết: 7 bớt 1 còn 6 như sau: 7 – 1 = 6 và đọc: bảy trừ một bằng sáu
- GV ghi: 7 – 1 = 6
- HS tự tìm kết quả: 7 – 6 = ? 
- GV ghi bảng 7 – 6 = 1 
- Hướng dẫn HS học phép trừ: 
 7 - 2 = 5 ; 7 – 3 = 4
 7 - 5 = 2 ; 7 – 4 = 3
 (tương tự)
- GV chỉ lần lượt 6 công thức
- GV nêu câu hỏi, chẳng hạn:
7 - ? = 5
7 – 5 = ?
? – 4 =3
- GV nhận xét, sửa sai.
b. Thực hành
Bài 1: GV nêu yêu cầu bài
- GV cho HS làm bảng con, 3 HS lên bảng làm
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2: GV nêu yêu cầu bài
- HS vận dụng bảng trừ vừa học để làm bài
- GV cho 2 HS làm bài, cả lớp làm vào bảng con. 
- GV nhận xét, sửa sai
Bài 3: GV nêu yêu cầu bài
- HS vận dụng bảng trừ vừa học để làm bài
- GV cho HS làm bài vào vở. 
- GV chấm 1 số bài 
- GV nhận xét, sửa sai, ghi điểm 
Bài 4: GV cho HS xem tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp 
- GV cho cả lớp làm bảng con
- GV nhận xét, sửa sai
3. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố lại bài học 
- GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
3 + 2 + 2 = 3 + 1 + 3 =
- HS nhắc lại tên bài học 
- HS quan sát nêu đề toán: Có 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam 
giác?
- HS: Có 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác, còn lại 6 hình tam giác 
- HS đọc cá nhân, tổ: 7 – 1 = 6
- HS đọc cá nhân, tổ: 7 – 1 = 6
- HS đọc và học thuộc
- HS trả lời
*Bài 1: Tính 
 7 7 7 7 7 7
- - - - - -
 6 4 2 5 1 7
 1 3 5 2 6 0
*Bài 2: Tính 
7 – 6 = 1 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5 7 – 4 = 3
7 – 7 = 0 7 – 0 = 7 7 – 5 = 2 7 – 1 = 6 
*Bài 3: Tính
7 – 3 – 2 = 2 7 – 6 – 1 = 0
 7 – 4 – 2 = 1
Bài 4: Viết phép tính thích hợp :
a )
 7
-
2
 = 
5
 b)
7
-
3
 =
4
 Tiết 5: MỸ THUẬT
 VEÕ CAÙ
I. MUÏC TIEÂU:
Giuùp hoïc sinh:
- Nhaän bieát caùc hình daùng vaø caùc boä phaän cuûa con caù
- Bieát caùch veõ con caù
- Veõ ñöôïc con caù vaø toâ maøu theo yù thích
II.ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC:
1. Giaùo vieân:
- Tranh veõ veà caùc loaïi caù
- Hình höôùng daãn caùch veõ con caù
2. Hoïc sinh:
- Vôû taäp veõ 1
- Buùt chì, chì maøu, saùp maøu
III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY – HOÏC 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1.Giôùi thieäu vôùi HS veà caù:
- GV giôùi thieäu hình aûnh veà caù gôïi yù ñeå HS neâu caùc daïng caù:
+ Con caù coù daïng hình gì?
+ Con caù goàm caùc boä phaän naøo?
+ Maøu saéc cuûa caù nhö theá naøo?
- GV yeâu caàu HS:
+ Keå veà moät vaøi loaïi caù maø em bieát?
2. Höôùng daãn HS caùch veõ caù:
*Veõ theo trình töï sau:
- Veõ mình caù tröôùc
- Veõ ñuoâi caù (coù theå veõ khaùc nhau)
- Veõ caùc chi tieát: Mang, maét, vaây, vaåy
*GV cho HS xem maøu cuûa caù vaø höôùng daãn:
- Veõ moät maøu ôû con caù
- Veõ maøu theo yù thích
3.Thöïc haønh:
- Giaûi thích yeâu caàu cuûa baøi:
+Veõ moät con caù to vöøa phaûi so vôùi phaàn giaáy coøn laïi ôû vôû taäp veõ 1
+Veõ moät ñaøn caù vôùi nhieàu loaïi con to, con nhoû vaø bôi theo caùc tö theá khaùc nhau (con bôi ngang, con bôi ngöôïc chieàu, con chuùi xuoáng, con ngöôïc leân )
+Veõ maøu theo yù thích
- GV theo doõi giuùp HS laøm baøi:
*Chuù yù: Ñoái vôùi caùc baøi veõ hình caù nhoû, caàn ñoäng vieân ñeå caùc emveõ theâm caù cho boá cuïc ñeïp hôn
4. Nhaän xeùt, ñaùnh giaù:
- GV cuøng HS nhaän xeùt moät soá baøi veà:
+ Hình veõ
+ Maøu saéc
- Yeâu caàu HS tìm ra baøi veõ naøomình thích nhaát vaø ñaët caâu hoûi taïi sao ñeå caùc em suy nghó, traû lôøi theo caùch caûm nhaän rieâng
5.Daën doø:
- Daën HS veà nhaø:
- Quan saùt vaø traû lôøi
+ Daïng gaàn troøn, quaû tröùng, hình thoi
+ Ñaàu, mình, ñuoâi, vaây, 
+ Coù nhieàu maøu khaùc nhau
- HS neâu caùc quaû maø em bieát
- HS quan saùt
*Quan saùt tranh
- Thöïc haønh veõ vaøo vôû
+ Veõ hình con caù vaø caùc chi tieát cuûa caù
+ Veõ maøu tuøy thích
- Quan saùt caùc con vaät xung quanh
 Thứ tư, ngày 14 tháng 11 năm 2012
Tiết 1 HỌC VẦN
 ĂNG - ÂNG
I. Mục tiªu 
Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và các câu ứng dụng
Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
* HS đọc và viết được vần: ăng, âng
II. Đồ dùng dạy - học: 
Giáo viên: SGK 
Học sinh: SGK, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV gọi 1-2 HS đọc bài: ong, ông
- Viết: cái võng, dòng sông
- GV nhận xét - ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta sẽ học thêm hai vần mới: ăng, âng
- GV ghi đề lên bảng
2. Ôn tập: 
a. Học vần: ăng
- Nhận diện vần: 
-?: Vần ăng được tạo bởi những con chữ nào?
- GV cho HS ghép vần: ăng
- GV đánh vần mẫu (ăng ): ă– ngờ – ăng và cho HS đánh vần vần.
- GV chỉnh sửa.
-?: Có vần ăng muốn có tiếng măng ta thêm âm gì? 
- GV cho HS ghép tiếng: măng 
- GV đánh vần tiếng (măng): mờ - ăng – măng và cho HS đánh vần tiếng.
- GV giúp đỡ, sửa sai. 
- GV cho HS q.sát tranh 1: Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: măng tre 
- GV đọc mẫu và cho HS đọc.
- GV giúp đỡ, sửa sai.
- GV đọc mẫu và cho HS đọc lại phần vừa lập.
- GV giúp đỡ, sửa sai.
b. Học vần: âng
- Nhận diện vần: 
-?: Vần âng được tạo nên bởi những âm nào ?
- So sánh ăng và âng?
- GV cho HS ghép vần âng 
- GV đánh vần mẫu (âng): â – ngờ - âng và cho HS đánh vần vần.
- GV chỉnh sửa
-?: Có vần âng muốn có tiếng tầng ta thêm âm gì và dấu gì?
- GV cho HS ghép tiếng: tầng
- GV đánh vần tiếng (tầng): tờ – âng – tâng - huyền – tầng và cho HS đánh vần tiếng .
- GV cho HS q.sát tranh 2, hỏi: Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: nhà tầng 
- GV đọc mẫu và cho HS đọc. 
- GV giúp đỡ, sửa sai.
- GV đọc mẫu và cho HS đọc lại phần vừa lập.
- GV giúp đỡ, sửa sai.
* HS đọc được vần ăng, âng
c. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: rặng dừa vầng trăng
 phẳng lặng nâng niu
- GV cho 2 HS đọc.
- GV cho HS tìm tiếng có vần vừa học
- GV giải thích từ:
+ Rặng dừa: một hàng dừa dài 
+ phẳng lặng : nói đến sự êm ả của dòng sông
+ Vầng trăng: nói đến ánh trăng trong đêm.
+ Nâng niu: cầm trên tay với tình cảm trân trọng, yêu quý.
- GV đọc mẫu và cho đọc từ . 
- GV giúp đỡ, sửa sai.
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết các vần: ăng - âng
- GV cho HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa sai
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết các từ: măng tre, nhà tầng
- GV cho HS viết bảng con
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
* HS viết được vần ăng, âng
 Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
- GV cho HS đọc lại phần đã học ở tiết 1
- GV giúp đỡ, sửa sai .
- Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS q.sát tranh Sgk và hỏi: Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
- GV cho HS tìm tiếng có vần vừa học
- GV đọc mẫu và cho HS đọc.
- GV nhận xét, chỉnh sửa 
b. Luyện nói
- GV cho HS đọc tên bài luyện nói
- GV cho HS q.sát tranh và nói theo gợi ý sau: 
+ Vẽ những ai?
+ Em bé trong tranh đang làm gì?
+ Bố mẹ em thường khuyên em những điều gì?
+ Những điều khuyên đó có tác dụng gì với em?
+ Em có làm theo lời bố mẹ khuyên không?
+ Muốn trở thành con ngoan, trò giỏi em phải làm gì?
- GV nhận xét, tuyên dương .
c. Luyện viết
- GV nêu nội dung bài viết. Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách, độ cao
* HS viết được vần ăng, âng
- GV nhận xét, sửa sai
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại bài.
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài vừa học và chuẩn bị bài mới
- 1- 2 HS đọc
- HS viết bảng con
- Vần ăng được tạo nên bởi ă và ng
- HS ghép ăng
- HS phát âm cá nhân, tổ, cả lớp
- Âm m
- HS ghép: măng
- HS đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp
- Tranh vẽ măng tre
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
- Được tạo bởi âm â và ng
+ Giống: đều có âm ng 
+ Khác: ăng bắt đầu bằng ă, âng bắt đầu bằng â
- HS ghép âng 
- HS phát âm cá nhân, tổ, cả lớp
- Âm t, dấu huyền
- HS ghép: tầng
- HS đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp
- Tranh vẽ nhà tầng
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
- HS đọc thầm 
- HS đọc
- Tìm và gạch chân tiếng mới
- HS lắng nghe 
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- HS quan sát - lắng nghe
- HS viết bảng
- HS quan sát, lắng nghe 
- HS viết 
* HS viết được vần ăng, âng
- Tranh vẽ vầng trăng, rặng dừa, sóng biển
- Tiếng: vầng, trăng, rặng
- Bé vâng lời mẹ.
- HS đọc: Vâng lời cha mẹ
- Mẹ, em và em bé. 
- Em bé đang đòi theo mẹ.
- Phải chăm chỉ học bài và trông em, 
- Giúp em học tập tốt . 
- Dạ , có ạ !
- Phải chăm chỉ học tập .
-HS viết bài vào vở
- HS đọc 
 Tiết 4 TOÁN 
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiªu
Thực hiện được phép trừ ttrong phạm vi 7
* HS làm được BT1, 2
II. Đồ dùng dạy - học: 
SGK, vở BT, tranh minh họa các bài đã học
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2HS lên bảng, cả lớp làm bài vào bảng con
- GV nhận xét, ghi điểm 
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập
- GV ghi tên bài .
2. Bài mới:
Bài 1: GV nêu yêu cầu bài
- GV cho 2 - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai, ghi điểm 
Bài 2: GV nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm vào vở.
- GV thu 1 số vở chấm 
- GV nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
Bài 3: GV nêu yêu cầu bài
- GV cho 2-3 HS lên bảng cả lớp làm bảng con cột 1. 
- GV nhận xét, sửa sai, ghi điểm 
Bài 4: GV nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm vào vở.
- GV thu 1 số vở chấm 
- GV nhận xét, sửa sai, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nêu lại nội dung bài học 
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện 
4 + 2 = 5 + 1 =
2 + 4 = 1 + 5 =
*Bài 1: Tính
 7 2 4 7 7 7
- + + - - -
 3 5 3 1 0 5 
 4 7 7 6 7 2
*Bài 2: Tính
6 + 1 = 7 5 + 2 = 7
1 + 6 = 7 2 + 5 = 7
7 – 6 = 1 7 – 5 = 2
7 – 1 = 6 7 – 2 = 5 
Bài 3: Số?
2 + 5 = 7 7 – 6 = 1
7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 
4 + 3 = 7 7 – 0 = 7
Bài 4: > < =
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 
7 – 4 < 4 7 – 2 = 5 
- HS lắng nghe
 Tiết 5: THỦ CÔNG
 CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY, GẤP HÌNH
I. Mục tiªu
Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.
Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước.
II. Đồ dùng dạy - học: 
GV: các hình vẽ và kí hiệu quy ước, giấy trắng.
HS: giấy nháp, bút chì, vở thủ công
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập	
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
- Hôm nay chúng ta sẽ học một nội dung mới là gấp giấy
- GV ghi tên bài.
2. Giảng bài:
a. Ký hiệu đường giữa hình
- GV treo các hình vẽ, kí hiệu quy ước:
- GV giới thiệu từng mẫu kí hiệu
- GV yêu cầu HS lấy giấy nháp.
- GV vẽ mẫu lên bảng 
- Hướng dẫn HS đếm số ô, chia đều số ô để vẽ kí hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc của vở ôli
- GV quan sát, giúp đỡ 
 - GV nhận xét 
b. Ký hiệu đường gấp giấy
- GV vẽ mẫu trên bảng lớp:
- Hướng dẫn HS đếm số ô và chia đều khoảng cách như hình vẽ.
+ Đây là đường có nét đứt.
+ Đây là đường gấp vào.
+ Đây là đường gấp ngược ra phía sau
- GV theo dõi, giúp đỡ
- Hướng dẫn HS gấp giấy
- GV theo dõi, giúp đỡ những em còn lúng túng
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Thực hành 
- GV cho HS vẽ vào giấy trắng.
- GV nhắc HS quan sát kỹ hình vẽ để vẽ cho đúng và đẹp
- GV quan sát – giúp đỡ
- Nhận xét, đánh giá kết quả
+ Đánh giá thái độ học tập và sự chuẩn bị
+ Mức độ hiểu biết về các kí hiệu quy ước
+GV đánh giá kết quả học tập của HS 
4. Củng cố, dặn dò:
- GV tóm tắt lại nội dung bài học
- Bài về nhà: Học thuộc các quy ước gấp giấy 
- Chuẩn bị bài: Gấp các đoạn thẳng cách đều
- Nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại
- HS theo dõi, quan sát
- HS lấy giấy nháp 
- HS quan sát và thực hiện vẽ vào giấy nháp.
- HS quan sát 
- HS vẽ vào giấy nháp.
- HS vẽ vào giấy nháp có mũi tên hướng gấp
- HS vẽ đường dấu gấp và dấu gấp ngược ra phía sau:
- HS thực hành tự chọn ít nhất 1 hình để vẽ 
- HS lắng nghe
- HS cùng nhận xét, đánh giá
- HS chú ý theo dõi
 Thứ năm, ngày 15 tháng 11 năm 2012
Tiết 1 THỂ DỤC
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
TRÒ CHƠI
I. Mục tiªu
Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm mặt đất), hai tay giơ cao thẳng hướng.
Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
Biết cách chơi trò chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi (có thể còn chậm).
II. Đồ dùng dạy - học: 
Vệ sinh nơi sân tập trên sân trường.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
	Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu: 
- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.
- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học 
- Khởi động:
+ Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 40 x 50m.
+ Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
+ Trò chơi “Diệt con vật có hại”
2. Phần cơ bản:
- Ôn đứng kiễng gót, 2 tay chống hông
- Ôn phối hợp đứng đưa 1 chân ra sau 2 tay thẳng hướng 
- Học: Đứng đưa một chân sang ngang hai tay chông hông.
- Tập phối hợp
Lần 1: GV điều khiển .
Lần 2: GV cho cán sự lớp điều khiển 
- GV giúp đỡ, sửa sai cho HS 
- Ôn trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức”
3. Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp trên địa hình tự nhiên ở sân trường và hát 
- Trò chơi hồi tỉnh 
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học. 
- Theo đội hình 4 hàng dọc , chuyển thành 4 hàng ngang
- Từ 4 hàng ngang trở về 4 hàng dọc 
- Tạo thành vòng tròn .
Nhịp 1: Đứng kiễng gót, 2 tay chống hông
Nhịp 2: về TTĐCB
Nhịp 3: Đổi chân
Nhịp 4: về TTĐCB
Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra sau, 2 tay thẳng hướng
Nhịp 2: về TTĐCB
Nhịp 3: Đổi chân
Nhịp 4: về TTĐCB
Nhịp1: Đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông.
Nhịp2: Về tư thế đứng cơ bản.
Nhịp3: Đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông.
Nhịp 4: Về tư thế đứng cơ bản .
- Cả lớp cùng tập dưới sự điều khiển của GV 
- HS chơi trò chơi
- Theo đội hình 2 – 4 hàng dọc .
Tiết 2: h¸t
 Häc h¸t bµi: s¾p ®Õn tÕt råi
I- Môc tiªu:	- HS h¸t ®óng giai ®iÖu vµ lêi ca.
	- HS biÕt võa h¸t võa vç tay theo ph¸ch, vç tay theo tiÕt tÊu lêi ca, dïng thanh ph¸ch, song loan, trèng nhá.
	- Hs biÕt h¸t kÕt hîp víi vËn ®éng.
II- §å dïng D¹y - Häc:
 - H¸t chuÈn x¸c bµi h¸t: “S¾p ®Õn tÕt råi”.
 	- B¨ng c¸t - sÐc, nh¹c cô.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1- æn ®Þnh tæ chøc 
2- KiÓm tra bµi cò: 	- Gäi häc sinh h¸t bµi h¸t "§µn gµ con"
	- GV: nhËn xÐt, xÕp lo¹i.
3- Bµi míi: 
a- Giíi thiÖu bµi: 
- Giíi thiÖu bµi + ghi ®Çu bµi.
b- Gi¶ng bµi.
* H§1: Giíi thiÖu bµi h¸t.
GV giíi thiÖu bµi h¸t: S¾p ®Õn tÕt råi.
GV h¸t mÉu (hoÆc nghe ®µi).
Cho HS ®äc ®ång thanh lêi ca.
D¹y h¸t tõng c©u: GV b¾t nhÞp cho HS h¸t tõng c©u.
GV nxÐt, söa sai.
* H§2: Vç tay vµ vËn ®éng phô ho¹.
- Cho HS h¸t vµ vç tay theo ph¸ch.
GV nxÐt.
- Cho HS h¸t + vç tay vµ gâ ph¸ch theo tiÕt tÊu lêi ca.
GV nxÐt - tuyªn d­¬ng.
Cho HS h¸t + nhóm ch©n nhÞp nhµng theo tiÕt tÊu lêi ca.
- Cho HS h¸t vµ biÓu diÔn.
GV: NhËn xÐt, khen ngîi.
- Cho c¶ líp h¸t + Vç tay.
Hs chó ý nghe.
C¶ líp ®äc theo GV.
C¶ líp h¸t tõng c©u.
Líp h¸t + vç tay theo ph¸ch.
Líp h¸t + gâ ph¸ch theo tiÕt tÊu lêi ca.
Líp h¸t + nhón ch©n.
C¸c nhãm lªn h¸t vµ biÓu diÔn.
Líp h¸t + vç tay.
4 - Cñng cè, dÆn dß 
? Nªu tªn bµi häc?	S¾p ®Õn tÕt råi.
- GV nhËn xÐt giê häc. 
- DÆn HS vÒ nhµ häc thuéc bµi, chuÈn bÞ tiÕt sau.
 Tiết 3: HỌC VẦN
 UNG - ƯNG
I. Mục tiªu 
Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và các câu ứng dụng
Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
* HS đọc và viết được vần : ung, ưng
** Từ khóa bông súng: Bông hoa súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên nhiên thế nào? (Giáo dục HS tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước) 
II. Đồ dùng dạy - học: 
Giáo viên: SGK, tranh minh họa
Học sinh: SGK, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ: 
- GV gọi 1-2 HS đọc bài: ăng, âng
- Viết: măng tre, nhà tầng
- GV nhận xét - ghi điểm
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta sẽ học thêm hai vần mới: ung, ưng
- GV ghi đề lên bảng
2. Bài mới: 
a. Học vần: ung
- Nhận diện vần: 
-?: Vần ung được tạo bởi những âm nào?
- GV cho HS ghép vần: ung
- GV đánh vần mẫu (ung): u - ngờ – ung và cho HS đánh vần vần.
- GV chỉnh sửa
-?: Có vần ung muốn có tiếng súng ta thêm âm gì? 
- GV cho HS ghép tiếng: súng 
- GV đánh vần tiếng (súng): sờ – ung – sung – sắc – súng cho HS đánh vần tiếng. 
- GV giúp đỡ - sửa sai.
- GV cho HS q.sát tranh, hỏi: Tranh vẽ gì?
-?: Bông hoa súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên nhiên thế nào? 
- GV ghi bảng: bông súng 
- GV đọc mẫu và cho HS đọc.
- GV giúp đỡ, sửa sai. 
- GV đọc mẫu và cho HS đọc lại phần vừa lập.
- GV giúp đỡ, sửa sai.
b. Học vần: ưng
- Nhận diện vần: 
-?: Vần ưng được tạo nên bởi những âm nào?
- So sánh ung và ưng?
- GV cho HS ghép vần ưng 
- GV đánh vần mẫu (ưng): ư – ngờ - ưng và cho HS đánh vần vần.
- GV giúp đỡ, sửa sai.
-?: Có vần ưng muốn có tiếng sừng ta thêm âm gì và dấu gì?
- GV cho HS ghép tiếng: sừng
- GV đánh vần tiếng (sừng): sờ – ưng – sưng – huyền – sừng và cho HS đánh vần tiếng.
- GV giúp đỡ, sửa sai.
- GV cho HS q.sát tranh, hỏi: Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: sừng hươu
- GV đọc mẫu và cho HS đọc. 
- GV giúp đỡ, sửa sai.
- GV đọc mẫu và cho HS đọc lại phần vừa lập.
- GV giúp đỡ, sửa sai.
* HS đọc được vần ung, ưng
c. Đọc từ ứng dụng
- GV ghi bảng: cây sung củ gừng
 trung thu vui mừng
- GV cho 2 HS đọc
- GV cho HS tìm tiếng có vần vừa học
- GV giải thích từ:
+ Cây sung: cây to có quả mọc từng chùm.
+ Trung thu: là ngày Tết của thiếu nhi.
+ Củ gừng: l củ có vị cay, thường làm thuốc và gia vị.
+ Vui mừng: l niềm vui, thích thú khi mọi việc diễn ra như mong muốn.
- GV đọc mẫu và cho HS đọc lại các từ .
** Giáo dục HS tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước.
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết các vần: ung - ưng
- GV cho HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa sai
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết các từ: bông súng, sừng hươu
- GV cho HS viết bảng con
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
* HS viết được vần ung, ưng
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- GV cho HS đọc lại bài.
Tiết 2:
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
- GV cho HS đọc lại phần đã học ở tiết 1
- GV giúp đỡ, sửa sai .
- Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS q.sát tranh Sgk và hỏi: Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng 
- GV cho HS tìm tiếng có vần vừa học
- GV đọc mẫu và cho HS đọc.
- GV nhận xét, chỉnh sửa .
b. Luyện nói
- GV cho HS q.sát tranh: Tranh vẽ gì?
- GV cho HS đọc tên bài luyện nói 
+ Trong rừng thường có những gì?
+ Em thích nhất con vật gì trong rừng?
+ Thung lũng, suối, đèo có ở đâu?
+ Để bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì?
- Nhận xét, tuyên dương .
c. Luyện viết
- GV nêu nội dung bài viết. Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách, độ cao
- GV nhận xét, sửa sai
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại bài.
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài vừa học và chuẩn bị bài mới
- 1- 2 HS đọc
- HS viết bảng con
- Vần ung được tạo nên bởi u và ng
- HS ghép ung
- HS phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Âm s và dấu sắc
- HS ghép: súng
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Tranh vẽ bông súng
- HS trả lời: Cảnh vật thiên nhiên thêm đẹp, thơ mộng
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Vần ưng được tạo nên bởi ư và ng
+ Giống: đều có âm ng 
+ Khác: ung bắt đầu bằng u, ưng bắt đầu bằng ư
- HS ghép ưng
- HS phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Âm s và dấu huyền
- HS ghép: sừng
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Tranh vẽ sừng hươu
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- HS đọc được vần ung, ưng
- HS đọc thầm 
- HS đọc
- Tìm và gạch chân tiếng mới
- HS lắng nghe 
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- HS lắng nghe
- HS quan sát - lắng nghe
- HS viết bảng
- HS quan sát, lắng nghe 
- HS viết 
* HS viết được vần ung, ưng
- HS đọc.
- Tranh vẽ mặt trời, sấm sét, mưa
- Tiếng: rụng
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Vẽ cảnh: núi, đồi, suối, đèo, thung lũng, rừng.
- HS đọc: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
- Cây cối và thú rừng, 
- HS tự nêu
- Có ở miền đồi núi .
- Phải chăm sóc và không được chặt phá rừng làm nương rẫy.
- HS viết bài vào vở
- HS đọc lại bài
 Thứ sáu, ngày 16 tháng 11 năm 2012
 Tiết 1 
 TẬP VIẾT 
 NỀN NHÀ, NHÀ IN ...
I. Mục tiªu
Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
II. Đồ dùng dạy - học: 
Giáo viên: Vở tập viết, chữ mẫu 
Học sinh: vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ: 
- GV cho HS đọc bài: ung, ưng
- Viết bảng con:

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 13a.doc