Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 22 - Trường Tiểu học Thị Trấn Trà Cú “B”

I - Mục tiêu :

A : Tập đọc

1 . Kiến thức :

- Chú ý các từ ngữ : Ê - đi xơn, nổi tiếng, khắp nơi, đấm lưng, móm mém .

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .

- Hiểu nội dung : Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê - đi - xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người .

- Trả lời được các câu hỏi trong SGK .

2 . Kĩ năng :

- HS đọc đúng các câu , đoạn trong bài .

- Biết ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu .

3 . Thái độ :

- HS có ý thức tham gia xây dựng bài và đọc bài một cách tích cực .

B : Kể chuyện

Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo lối phân vai.

 Cho học sinh đọc từ ngữ khó , câu , đọan nhiều lần .

 

doc 23 trang Người đăng hong87 Lượt xem 544Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 22 - Trường Tiểu học Thị Trấn Trà Cú “B”", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 
- Tiến hành : Chia nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận theo tình huống .
- Gọi các nhóm lên đống vai trước lớp .
* Kết luận : a, Cần chào đón khách niềm nở .
B, Cần nhắc nhở các bạn không nên tò mò và chỉ trỏ như vậy . Đó là việc là không đẹp .
* Kết luận chung : Tôn trọng khách nước ngoài và sẵn sàng giúp đỡ khi họ cần thiết là thể hiện lòng tự trọng và tự tôn dân tộc, giúp khách nước ngoài thêm hiểu và quí trọng đất nước, con người Việt Nam .
- Củng cố , dặn dò : Yêu cầu HS chuẩn bị bài học sau .
- Các cặp trao đổi và trả lời .
- Đại diện các cặp trả lời Cả lớp nhận xét .
- Lắng nghe 
- Các nhóm thảo luận nhận xét cách ứng xử với khách nước ngoài . 
- Đại diện các nhóm trình bày 
- Lắng nghe 
- Các nhóm thảo luận tình huống và chuẩn bị đóng vai .
- Các nhóm lên đóng vai trước lớp .
- Lắng nghe 
TUAÀN 22
Tieát 106
Thöù hai, 17/1/2011
M«n: To¸n
Baøi: Luyện tập 
I - Mục tiêu : 
1. Kiến thức :
- Biết tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng 
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm ).
2 . Kĩ năng :
- Làm đúng các bài tập .
3 . Thái độ : 
- HS nhiệt tình tham gia xây dựng bài và làm bài tập một cách tích cực .
II . Đồ dùng dạy học :
- Vẽ sẵn hình bài tập 3 vào bảng phụ 
III - Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A . Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 
- Nhận xét , ghi điểm 
B. Bài mới : 
1.- Giới thiệu bài, nghi bảng .
2 . Thực hành :
Bài 1 . Hướng dẫn HS làm .
Cho HS xem lịch tháng 1, 2, 3 .
Bài 2 : Cho HS làm rồi chữa bài .
Bài 3 : cho hs tự làm và chữa bài .
Bài 4 : Hướng dẫn HS làm .
Củng cố, dặn dò : Yêu cầu HS về nhà làm bài tập trong vở .
- 2 HS lên bảng làm 
- Lắng nghe 
- Ngày 2/3 là ngày thứ 3
- Ngày 8/3 là ngày thứ 2 
- Ngày cuối cùng của tháng 1 là ngày thứ 7 .
- Ngày 1/6 là ngày thứ 4 
- Ngày 2/9 là ngày thứ 6 
- Ngày 20/11 là ngày chủ nhật .
- Những tháng có 30 ngày là : 4, 6, 9, 11 .
- Những tháng có 31 ngày là : 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 . 
- Câu đúng là câu C .
TUAÀN 22
Tieát 107
Thöù ba, 18/1/2011
M«n: To¸n
Baøi: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính 
I - Mục tiêu : 
1. Kiến thức :
- Có biểu tượng về hình tròn, biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
- Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
2 . Kĩ năng :
- HS làm đúng các bài tập . 
3 . Thái độ : 
+ HS nhiệt tình tham gia xây dưng bài và làm bài tập một cách tích cực .
* Cho nhiều HS đọc , viết trước lớp .
III - Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 
- Nhận xét , ghi điểm 
B. Bài mới : 
 Giới thiệu bài, nghi bảng .
1. Giới thiệu hình tròn .
- Đưa ra một số đồ vật có hình tròn (mặt đồng hồ, . ) giới thiệu mặt đồng hồ có dạng hình tròn .
- Vẽ hình tròn lên bảng giới thiệu tâm O , bán kính OM, đường kính AB .
2. Giới thiệu cái com pa và cách vẽ hình tròn .
- Cho HS quan sát com pa và giới thiệu cấu tạo của com pa . Com pa dùng để vẽ hình tròn .
- Giới thiệu cách vẽ hình tròn tâm O bán kính 2cm .
3. Thực hành : 
 Bài 1: Hướng dẫn HS làm . 
Nêu tên các đường kính, bán kính .
 Bài 2 : Hướng dẫn HS vẽ đường tròn tâm O .
Bài 3 : Vẽ bán kính OM, đường kính CD . 
Củng cố , dặn dò : Yêu cầu HS về nhà làm bài trong vở bài tập 
- 2 HS lên bảng làm 
- Lắng nghe 
- Quan sát và lắng nghe 
- Quan sát com pa 
a, OM, ON, OP, OQ là bán kính, MN, PQ là đường kính .
b, OA, OB là bán kính, AB là đường kính (CD không phải là đường kính vì không đi qua O).
TUAÀN 22
Tieát 43
Thöù ba, 18/1/2011
MOÂN : TÖÏ NHIEÂN XAÕ HOÄI
 Baøi : Rễ cây 
I - Mục tiêu : 
1 . Kiến thức :
- Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ củ .
2 . Kĩ năng : 
- Biết phân loại các rễ cây . 
3 . Thái độ : 
- Nhiệt tình tham gia xây dựng bài trong giờ học .
II - Chuẩn bị :
- Các hình trong SGK.
- Sưu tầm các loại rễ cây .
III - Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Giới thiệu bài : Ghi bảng 
+ Hoạt động 1 : Làm việc với SGK . 
- Mục tiêu : Nêu được đặc điểm của các loại rễ cây .
- Tiến hành : Bước 1 : Chia nhóm đôi, yêu cầu các nhóm quan sát và mô tả đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm .
- Yêu cầu HS quan sát hình 5, 6, 7 và mô tả đặc điểm rễ phụ, củ . 
Bước 2 : Làm việc cả lớp .
- Gọi HS nêu đặc điểm của rễ cọc, chùm, phụ, củ .
* Kết luận : Đa số cây có rễ to và dài, xung quanh rễ đó đâm ra nhiều rễ con, loại rễ như vậy được gọi là rễ cọc . Một số cây khác có nhiều rễ mọc đều nhau thành chùm là rễ chùm. Một số cây ngoài rễ chính còn có rễ phụ mọc ra từ thân  
+ Hoạt động 2 : Làm việc với thực vật .
- Mục tiêu : Biết phân loại các rễ sưu tầm được.
- Tiến hành : Phát mỗi nhóm một tấm bìa và băng dính , yêu cầu HS phân loại . 
- Cho các nhóm giới thiệu bộ sưu tập .
- Nhận xét, bình chọn . 
Củng cố , dặn dò :
- Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau .
- Lắng nghe 
- Các cặp quan sát hình và mô tả đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm . 
- Quan sát hình 5, 6, 7 và mô tả đặc điểm của rễ phụ, củ .
- Nêu đặc điểm của các loại rễ . 
- Lắng nghe 
- Các nhóm đính các rễ cây sưu tầm được theo từng loại và ghi chú rễ nào là rễ cọc, rễ nào là rễ chùm 
- Các nhóm giới thiệu bộ sưu tập nhóm mình .
TUAÀN 22
Tieát 43
Thöù ba, 18/1/2011
MOÂN : CHÍNH TAÛ (Nghe – vieát)
BAØI : Ê - đi - xơn 
I - Mục tiêu : 	 
1 . Kiến thức : 
- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Làm đúng BT2 a/b . 
2 . Kĩ năng :
- Học sinh nghe viết đúng , nhanh , trình bày đẹp , sạch sẽ 
- Làm đúng các bài tập .
3 . Thái độ :
- Học sinh có ý thức viết bài và làm bài tập một cách tích cực 
II - Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết BT2 .
- Vở bài tập . 
III - Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi2 HS lên bảng viết tiếng bắt đầu tr/ch .
- Nhận xét ghi điểm .
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài .
2. Hướng dẫn học sinh nghe - viết : 
a/ Hướng dẫn chuẩn bị .
- Đọc đoạn chính tả 
- Gọi 1 HS đọc lại bài 
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
( Những chữ đầu đoạn, tên riêng, đầu câu ).
+ Tên riêng Ê - đi - xơn viết như thế nào ? (Viết hoa chữ cái đầu ) . 
- Cho học sinh viết bảng con : sáng tạo, rất giàu, trái đất .
b/ Đọc cho học sinh viết bài .
- Đọc chính tả 
- Đọc lại đoạn văn 
c/ Chấm , chữa bài . 
- Thu vở chấm, nhận xét chữ viết 
3 . Hướng dẫn bài tập : 
 Bài tập 2 : Lựa chọn .
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Gọi 2 HS lên bảng làm . 
- Cho học sinh làm bài vở bài tập 
- Gọi HS đọc lời giải 
* Chốt lời giải : 
a, tròn, trên, chui, là mặt trời .
b, chẳng, đổi, dẻo, đĩa là cánh đồng lúa . 
- Gọi HS đọc lại câu đố .
4 . Củng cố , dặn dò :
- Nhắc nhở những học sinh mắc lỗi về nhà sửa lỗi 
- 2 HS lên bảng viết , cả lớp viết bảng con 
- Lắng nghe 
- Nhắc đầu bài 
- Theo dõi SGK 
- 1 học sinh đọc lại bài 
- Trả lời 
- Trả lời 
- Viết bảng con 
- Viết chính tả vào vở 
- Dò soát lỗi
- Lắng nghe , rút kinh nghiệm .
- Đọc yêu cầu 
- 2 HS lên bảng làm 
- Cả lớp làm bài trong vở
- Đọc lời giải 
- Chữa bài trong vở 
- Đọc lại câu đố 
TUAÀN 22
Tieát 108
Thöù tö, 19/1/2011
M«n: To¸n
BAØI : Vẽ trang trí hình tròn 
I - Mục tiêu : 
1 . Kiến thức :
- Biết dùng com pa để vẽ (theo mẫu) các hình trang trí hình tròn đơn giải .
2 . Kĩ năng :
+ HS làm đúng các bài tập .
3. Thái độ :
+ HS có ý thức tham gia xây dựng bài và làm bài tập một cách tích cực .
II - Đồ dùng dạy học : 
- Com pa dùng cho GV và HS .
- Bút chì để tô màu .
III - Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập .
- Nhận xét , ghi điểm 
B. Bài mới : 
1 . Giới thiệu bài , ghi bảng 
2 . Thực hành :
Bài 1 : Vẽ theo mẫu, theo từng bước .
Bước 1 : Hướng dẫn HS vẽ được hình tròn tâm O bán kính bằng cạnh 2 ô vuông .
Bước 2 : Vẽ trang trí hình tròn (tâm A bán kính AC, tâm B bán kính BC) 
Bước 3 : Vẽ trang trí hình tròn (tâm C bán kính CA, tâm D bán kính DA).
Bài 2 : Cho HS tô màu trong bài 1 .
Củng cố , dặn dò : yêu cầu HS làm bài tập ở nhà 
- 2 HS lên bảng làm 
- Lắng nghe 
TUAÀN 22
Tieát 66
Thöù tö, 19/1/2011
MOÂN : TAÄP ÑOÏC
 BAØI : Cái cầu 
I - Mục tiêu : 
1 . Kiến thức : 	
 - Chú ý các từ ngữ : dài dằng dặc , đảo nổi , Kom Tum , đỏ hoe .
- Biết nghỉ hơi hợp lí khi đọc mỗi dòng thơ, khổ thơ .
- Hiểu nội dung : Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất .
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc khổ thơ các em thích .
2 . Kĩ năng :
- HS đọc đúng các câu , đoạn trong bài .
- Biết ngắt nghỉ hơi ở các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ .
3 . Thái độ :
- HS tham gia xây dựng bài và đọc bài một cách tích cực 
* Yêu cầu học sinh đọc từ ngữ khó , câu , đoạn nhiều lần .
II - Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
III - Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS đọc bài Nhà bác học và bà cụ, trả lời câu hỏi .
- Nhận xét ghi điểm 
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài, nghi bảng .
2. Luyện đọc : 
a/ Đọc diễn cảm toàn bài . 
- Gọi 1 HS đọc lại bài 
b/ Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
- Gọi học sinh đọc từng câu 
- Gọi học sinh đọc từng khổ 
- Rút từ ngữ giải nghĩa 
- Chia nhóm 
- Cho cả lớp đọc ĐT .
3 . Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Cho lớp đọc thầm bài thơ . 
+ Người cha trong bài thơ làm nghề gì ?
 (Cha làm nghề xây dựng cầu, có thể là một kĩ sư hoặc một công nhân ) .
+ Cha gửi cho bạn nhỏ chiếc ảnh về cái cầu nào, được bắc qua dòng sông nào ? (Cầu Hàm Rồng, bắc qua sông Mã ).
- Gọi 1 HS đọc khổ 2, 3, 4 
+ Từ chiếc cầu cha làm , bạn nhỏ nghĩ đến những gì ? ( Bạn nhỏ nghĩ đến sợi tơ nhỏ, như chiếc cầu giúp nhện qua chum nước. Bạn nghĩ đến ngọn gió, như chiếc cầu giúp sáo sang sông ) . 
+ Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào? Vì sao ? (Chiếc cầu trong tấm ảnh, cầu Hàm Rồng. Vì đó là chiếc cầu do cha bạn và các đồng nghiệp làm nên).
- Cho lớp đọc thầm bài thơ .
+ Tìm câu thơ em thích nhất, giải thích vì sao ? (Em thích hình ảnh chiếc cầu làm bằng sợi tơ nhện bắc qua chum nước vì đó là hình ảnh rất đẹp, rất kì lạ )
+ Bài thơ cho em thấy tình cảm của bạn nhỏ với cha như thế nào ?(Bạn yêu cha, tự hào về cha. Vì vậy, bạn thấy yêu nhất cái cầu do cha mình làm ra ).
4. Học thuộc lòng :
- Đọc lại bài 1 lần .
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ và cả bài . 
- Tổ chức cho HS thi đọc .
- Nhận xét , bình chọn 
5. Cũng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học . Yêu cầu HS chuẩ bị bài sau .
- 2 học sinh đọc và trả lời 
- Nhắc đầu bài 
- Theo dõi SGK 
- 1 học sinh đọc lại bài
- Nối tiếp đọc từng câu 
- Nối tiếp đọc từng khổ 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Đọc ĐT 
- Đọc thầm 
Trả lời 
- Trả lời 
- 1 HS đọc 
- Trả lời 
 - Đọc thầm 
- Trả lời 
- Trả lời 
- Theo dõi SGK
- HTL từng khổ và cả bài .
- Thi đọc thuộc lòng trước lớp . 
TUAÀN 22
Tieát 22
Thöù tö, 19/1/2011
MOÂN : TAÄP VIEÁT
BAØI : Ôn chữ hoa P
I - Mục tiêu : 
1 Kiến thức :
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P(1 dòng ) ,Ph, B (1 dòng), 
- Viết tên riêng : Phan Bội Chân 1 dòng bằng chữ cỡ nhỏ .
- Viết câu tục ngữ : Phá Tam Giang vào Nam (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ .
2 . Kĩ năng : 
- Học sinh viết đúng các chữ cái , từ ứng dụng , câu ứng dụng .
- Viết nhanh , trình bày đẹp , rõ ràng , sạch sẽ .
3 . Thái độ :
- Học sinh tham gia xây dựng bài và viết bài một cách tích cực .
II - Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ viết hoa P (Ph) .
- Các chữ cái Phan Bội Châu và câu ca dao trên dòng kẻ ô li .
- Vở tập viết , bảng con , phấn .
III - Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1 - Giới thiệu bài , ghi bảng :
2 - Hướng dẫn học sinh viết bảng con :
a/ Luyện viết chữ hoa .
- Cho học sinh tìm chữ hoa trong bài 
- Viết mẫu , kết hợp nhắc lại cách viết chữ Ph .
- Cho học sinh viết bảng con 
b/ Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ) 
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng 
* Phan Bội Châu ( 1867 - 1940) là một nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kĩ XX của Việt Nam . 
- Cho học sinh viết bảng con 
c/ Luyện viết câu ứng dụng .
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng .
* Phá Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên Huế . 
- Cho học sinh viết bảng con 
3 - Hướng dẫn học sinh viết vào vở bài tập :
- Nêu yêu cầu : 
+ Viết chữ Ph, B : 1 dòng . 
+ Viết tên riêng : 2 dòng 
+ Viết câu ca dao : 2 lần .
- Cho HS viết bài vào vở .
4 - Chấm , chữa bài :
- Thu vở chấm , nhận xét 
5 - Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
- Nhắc học sinh luyện viết ở nhà .
- Nhắc đầu bài 
- P (Ph), B , C, (Ch), T, G (Gi), Đ , H, V, N . 
- Viết : Ph, T, V . 
- Đọc : Phan Bội Châu 
- Lắng nghe 
- Viết : Phan Bội Châu 
- Đọc : Phá Tam Giang  
- Viết : Phá, Bắc 
- Viết bài trong vở bài tập 
- Rút kinh nghiệm 
- Viết bài ở nhà 
TUAÀN 22
Tieát 22
Thöù tö, 19/1/2011
Moân: Thuû coâng 
 Baøi: Đan nong mốt (tt) 
I - Mục tiêu : 
1 . Kiến thức :
- Biết cách đan nong mốt .
- Biết cách kẻ,cắt được các nan tương đối đều nhau .
- Đan được nong mốt . Dòn được nan nhưng có thể chưa khít . Dán được nẹp xung quanh tấm đan .
2 . Kĩ năng :
- Kẻ , cắt và đan được các nan đúng, đẹp .
3 . Thái độ :
- HS hứng đan, tham gia vào giờ học một cách nhiệt tình .
* Cho học sinh thực hành kẻ , cắt chữ nhiều lần 
II - Giáo viên chuẩn bị :
- Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa .
- Thước kẻ , giấy màu , kéo , hồ . . .
III - Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 + Hoạt động 3 :Cho HS thực hành đan nong mốt .
- Gọi vài HS nhắc lại quy trình đan .
- Nhận xét hệ thống lại các bước .
Bước 1 : Kẻ, cắt, đan các nan 
Bước 2 : Đan nong mốt bằng giấy, bìa ( theo cách đan nhấc 1 nan, đè 1 nan ).
Bước 3 : Dán nẹp xung quanh tấm đan .
- Tổ chức cho HS thực hành .
- Quan sát, giúp đỡ những HS yếu .
- Tổ chức cho HS trang trí, trưng bày sản phẩm 
- Bình chọn, khen ngợi .
- Đánh giá sản phẩm của HS .
IV. Nhận xét , dặn dò :
 - Chuẩn bị cho tiết sau .
- Nhắc lại quy trình đan nong mốt .
- Lắng nghe 
- Thực hành đan nan và trang trí 
- Trưng bày sản phẩm 
- Lắng nghe
- Chuẩn bị bài đan nong đôi .
TUAÀN 22
Tieát 44
Thöù naêm, 20/1/2011
MOÂN : CHÍNH TAÛ ( Nghe – vieát )
BAØI : Một nhà thông thái 
I - Mục tiêu : 	 
1 . Kiến thức : 
- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Làm đúng bài tập 2 a/b hoặc BT3a/b. 
2 . kĩ năng : 
- Học sinh nghe viết nhanh đúng chính tả , trình bày đẹp, sạch sẽ 
- Làm đúng các bài tập .
3 . Thái độ :
- Học sinh có ý thức viết bài và làm bài tập một cách tích cực 
II - Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp viết nội dung bài tập 3 .
III - Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết tiếng bắt đầu bằng tr/ch .
- Nhận xét , nghi điểm .
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài, nghi đầu bài .
2. Hướng dẫn học sinh nghe - viết : 
a/ Hướng dẫn chuẩn bị .
- Đọc đoạn chính tả 
- Gọi 1 HS đọc lại bài chính tả .
+ Đoạn văn gồm mấy câu ? ( 4 câu ) .
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?(Những chữ đầu câu, tên riêng ).
- Cho HS viết bảng con : thông thái, giá trị, lịch sử, nổi tiếng .
b/ Đọc cho học sinh viết bài .
- Đọc chính tả 
- Đọc lại bài 
c/ Chấm , chữa bài . 
- Thu vở chấm , nhận xét .
3 . Hướng dẫn bài tập : 
a/ Bài tập 2 : Lựa chọn 
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi 3 HS lên bảng điền 
- Cho học sinh làm bài trong vở bài tập 
* Nhận xét , chốt lời giải : 
a . ra - đi - ô, dược sĩ, giây.
b. thước kẻ, thi trượt, dược sĩ .
- Gọi HS đọc lại kết quả đúng
b . Bài tập 3 : Lựa chọn 
- Nêu yêu cầu .
- Chia nhóm, phát phiếu yêu cầu các nhóm làm vào phiếu và trình bày kết quả .
* Nhận xét kết luận :
a, - R : reo hò, rung cây, rán cá, ra lệnh 
- D : dạy học, dỗ dành, dạo chơi, dang tay 
- Gi : gieo hạt, giao việc, giáo dục, trả giá, giả danh 
b, - Ươc : bước lên, bắt chước, rước đèn 
- Ươt : trượt đi, vượt lên, lướt ván, tha thướt  
4 . Củng cố , dặn dò :
- 2 học sinh lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con 
- Nhắc đầu bài 
- Theo dõi SGK 
- 1 học sinh đọc lại bài 
 - Trả lời . 
- Viết bảng con .
- Viết chính tả 
- Dò soát lỗi 
- Rút kinh nghiệm
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- 3 HS lên bảng làm . Cả lớp làm bài trong vở bài tập . 
- Lắng nghe 
- Đọc kết quả đúng 
- Sữa bài trong vở 
- Các nhóm làm vào phiếu và trình bày kết quả . 
- Cả lớp nhận xét 
- Lắng nghe 
- Viết lời giải đúng vào vở .
TUAÀN 22
Tieát 44
Thöù naêm, 20/1/2011
MOÂN : TÖÏ NHIEÂN XAÕ HOÄI
Rễ cây (tt) 
I - Mục tiêu : 
1 . Kiến thức :
- Nêu được chức năng của rễ đối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ đối với đời sống con người .
2 . Kĩ năng :
- Nêu được một số rễ cây có ích lợi đối với đời sống con người . 
3 .Thái độ : 
- Cần có ý thức bảo vệ và chăm sóc cây cối .
II - Đồ dùng dạy học :
- Các hình trong SGK 
III - Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Giới thiệu bài , ghi bảng .
1. Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm . 
- Mục tiêu : Nêu được chức năng của rễ cây .
- Tiến hành : 
Bước 1 : 
- Chia nhóm , yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi .
+ Theo bạn rễ có chức năng gì ? 
+ Giải thích tại sao nếu không có rễ cây không sống được ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp .
- Gọi các nhóm trình bày kết quả .
* Kết luận : Rễ cây đâm sâu xuống đất để hút nước và muối khoáng đồng thời còn bám chặt vào đất giúp cho cây không bị đổ .
+ Hoạt động 2 : Làm việc theo cặp . 
- Mục tiêu : Kể ra những lợi ích của một số rễ cây .
- Tiến hành : 
Bước 1 : Chia nhóm đôi, yêu cầu HS quay mặt vào nhau và nói những rễ được sử dụng để làm gì ?. 
Bước 2 : Hoạt động cả lớp .
* Kết luận : Một số cây có rễ làm thức ăn, làm thuốc, làm đường 
Củng cố , dặn dò :
- Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau .
- Nhắc đầu bài 
- Các nhóm thảo luận câu hỏi .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác bổ sung .
- Lắng nghe 
- Các cặp quay mặt vào nhau, chỉ đâu là rễ của những cây trong hình 2, 3, 4, 5 trang 85 và nói rễ đó được sử dụng làm gì 
- HS thi đua đặt ra những câu hỏi và đố nhau .
- Lắng nghe 
TUAÀN 22
Tieát 109
Thöù naêm, 20/1/2011
M«n: To¸n
BAØI : Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 
I - Mục tiêu : 
1 . Kiến thức : 
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần ).
- Giải được bài toán gắn với phép nhân .
2 . Kĩ năng : 
- HS làm đúng các bài tập . 
3 . Thái độ :
- HS tích cực tham gia xây dựng bài và làm bài tập .
III - Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 trong vở bài tập .
- Nhận xét , ghi điểm 
B. Bài mới : 
 Giới thiệu bài , ghi bảng :
1.Hướng dẫn trường hợp nhân không nhớ .
- Viết phép nhân lên bảng 1034 x 2 = ?
+ Muốn thực hiện phép nhân trước hết ta phải làm thế nào ? 
x
 1034 2 nhân 4 bằng mấy ?
 2 2 nhân 3 bằng mấy ?
 2068 2 nhân 0 bằng mấy ?
 2 nhân 1 bằng mấy ?
Vậy 1034 x 2 = 2068 
2 . Hướng dẫn trường hợp nhân có nhớ một lần .
- Viết bảng : 2125 x 3 = ?
x
 2125 3 nhân 5 bằng mấy ?
 3 3 nhân 2 bằng mấy ?
 6375 3 nhân 1 bằng mấy ?
 3 nhân 2 bằng mấy ?
Vậy : 2125 x 3 = 6375 
3. Thực hành :
Bài 1 : Tính 
- Cho HS làm rồi chữa bài .
Bài 2 : 
- Đặt tính rồi tính . (Giảm cột b)
Bài 3 : 
- Hướng dẫn HS giải .
Bài 4 :
- Cho HS làm và nêu kết quả .
(Giảm cột b).
Củng cố , dặn dò .
- Yêu cầu học sinh làm bài tập ở nhà . 
- 2 học sinh lên bảng làm 
- Nhắc đầu bài 
- Phải đặt tính rồi tính .
- 2 nhân 4 bằng 8 
- 2 nhân 3 bằng 6 
- 2 nhân 0 bằng 0 
- 2 nhân 1 bằng 2
- 3 nhân 5 bằng 15 
- 3 nhân 2 bằng 6 
- 3 nhân 1 bằng 3 
- 3 nhân 2 bằng 6 
x
x
 1234 4031
 2 2
 2468 8026 
x
x
 1023 1810
 3 5
 3069 9050
 Giải :
Số viên gạch xây 4 bước tường là : 
 1015 x 4 = 4060(viên)
 Đáp số : 4060 viên gạch .
- 2000 x 2 = 4000
- 4000 x 2 = 8000
- 20 x 5 = 100
TUAÀN 22
Tieát 22
Thöù saùu, 21/1/2011
MOÂN : LUYEÄN TÖØ VAØ CAÂU
BAØI : Từ ngữ về sáng tạo . Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi 
I - Mục tiêu : 
1 . Kiến thức :
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học (BT1).
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT2a/b/c hoặc a/b/d ).
- Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài (BT3). 
2 . Kĩ năng :
- Nêu đúng các từ về về chủ điểm Sáng tạo .
- Đặt đúng dấu phẩy ở trong câu .
3 . Thái độ :
- Học sinh tích cực tham gia xây dựng bài trong giờ học .
II - Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp viết BT2, BT3 .
- 1 tờ phiếu ghi lời giải BT1.
III - Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A . Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT2, BT3 . 
- Nhận xét ghi điểm .
B . Bài mới :
1 - Giới thiệu bài , ghi bảng .
2 - Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
a- Bài tập 1 :Gọi HS đọc yêu cầu .
- Chia nhóm, phát phiếu yêu cầu các nhóm làm vào phiếu .
- Gọi các nhóm dán bài lên bảng .
- Nhận xét 
* Kết luận : treo lời giải lên bảng : 
*Chỉ tri thức : - Nhà bác học, nhà thông thái, nhà nghiên cứu, tiến sĩ .
- Nhà phát minh, kĩ sư .
- Bác sĩ, dược sĩ .
Thầy giáo cô giáo .
- Nhà văn, nhà thơ .
*Chỉ hoạt động của tri thức : - Nghiên cứu khoa học .
- Nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc, thiết kế nhà cửa, cầu cống 
- Chữa bệnh, chế thuốc chữa bệnh .
- Dạy học .
- Sáng tác .
 b- Bài tập 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu và 4 câu văn .
- Cho lớp làm bài cá nhân 
- Gọi 2 HS lên bảng làm .
* Nhận xét, chốt lời giải :
a, Ở nhà,
b, Trong lớp,
c, Bờ sông,
d, Mới trồng, 
- Gọi HS đọc lại câu văn .
- Yêu cầu cả lớp sữa bài trong vở .
c- Bài tập 3 : Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Cho học sinh làm bài vở bài tập 
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm 
* Nhận xét chốt lời giải : 
- Gọi 3 HS đọc lại đoạn truyện .
- Truyện này gây cười ở chổ nào ? (Tính hài hước của truyện là ở câu trả lời của anh ).
3 - Củng cố , dặn dò : 
- Yêu cầu HS về nhà kiểm tra lại BT đã làm .
- HS lên bảng làm 
- Nhắc đầu bài 
- Đọc yêu cầu bài 
- Các nhóm làm vào phiếu . 
- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng và đoc kết quả 
- Lắng nghe 
- Đọc kết quả đúng 
- Cả lớp sữa bài trong vở 
- Đọc yêu cầu 
- 2 HS lên bảng làm 
- Lắng nghe 
- Đọc lại câu văn 
- Sữa bài trong vở .
- Đọc yêu cầu 
- 2 HS lên bảng làm cả lớp làm trong vở .
- 3 HS đọc lại truyện 
- Trả lời 
- Sửa bài trong vở 
TUAÀN 22
Tieát 22
Thöù saùu, 21/1/2011
MOÂN : TAÄP LAØM VAÊN
 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 22 cktkns thach toNgu Lac Duyen Hai TraVinh.doc