Luyện Tiếng (2 tiết)
ÔN: U, Ư
I. MỤC TIấU.
- HS đọc được: U, Ư, NỤ, THƯ và cõu ứng dụng
- Hs biết nối đúng hình với chữ, nối tiếng thành từ.
- Viết đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp các tiếng: CÁ THU, THỨ TỰ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ: HS nêu âm đó học buổi sỏng
2.Dạy học bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b, HĐ 1: Luyện đọc
- 2 HS đọc lại bài 17.
+ u, nụ, cỏ thu, đu đủ
+ ư, thư, thứ tự, cử tạ.
c, HĐ 2: ghộp chữ
- GV tc cho HS ghộp chữ bảng cài (cỏ nhõn)
+ Tỡm tiếng cú õm U, Ư
- GV nhận xột cho điểm.
d, HĐ3: hs luyện viết: bảng con.
Tiết 2
Tuần 5 Thứ hai ngày 1 thỏng 10 năm 2012 Luyện Tiếng (2 tiết) ễN: U, Ư I. MỤC TIấU. - HS đọc được: U, Ư, NỤ, THƯ và cõu ứng dụng - Hs biết nối đúng hình với chữ, nối tiếng thành từ. - Viết đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp các tiếng: CÁ THU, THỨ TỰ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: HS nờu õm đó học buổi sỏng 2.Dạy học bài mới: a, Giới thiệu bài: b, HĐ 1: Luyện đọc - 2 HS đọc lại bài 17. + u, nụ, cỏ thu, đu đủ + ư, thư, thứ tự, cử tạ. c, HĐ 2: ghộp chữ - GV tc cho HS ghộp chữ bảng cài (cỏ nhõn) + Tỡm tiếng cú õm U, Ư - GV nhận xột cho điểm. d, HĐ3: hs luyện viết: bảng con. Tiết 2 HĐ 1: Làm Bt vở BTNC - Cho hs mở vở luyện . - Hướng dẫn hs làm lần lượt từng bài. *Bài 1: Nối chữ với hình. - Cho hs quan sát tranh. - H: tranh vẽ gì? - Hs đọc 2 tiếng và nối. *Bài 2: Nối chữ với chữ. - Cho hs nối phần cột dọc trước. - Gọi hs đọc lại các từ vừa nối. - Hs tự nối - Gv đi kiểm tra giúp đỡ thêm. *Bài 3: Viết. - Cho hs đọc, phân tích 2 tiếng: - Hs viết theo hướng dẫn của gv. - GV thu, chấm 1 số bài - nhận xét. HĐ2: Luyện viết vở ụ li: CÁ THU, THỨ TỰ. III. CỦNG CỐ DẶN Dề : GV nhận xột tiết học. Luyện Toỏn (2 tiết) ễn: số 7 I-Mục tiờu : - Biết 6 thờm 1 được 7, viết được số 7, đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sanh cỏc số trong phạm vi 7; biết vị trớ số 7 trong dóy số từ 1 đến 7 ;Rốn kỹ năng làm toỏn; GD HS ham thớch học toỏn. - Làm BT 1,2 BTNC II- Đồ dựng dạy học : HS: SGK, hộp đồ dựng, bảng con. III- Cỏc hoạt đụng dạy và học : Tiết 1 Hoạt động 1:5’Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đếm từ 1 đến 7 , từ 7 đến 1 *Hoạt động 2:10’Luyện tập( :RKN làm toỏn) Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dũng số 7 Bài 2 : Yờu cầu HS nờu yờu cầu bài toỏn . + Cú mấy bàn là tất cả ? Trong đú mấy bàn trắng và mấy bàn đen ? HS nhắc lại : ( 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6 ) Làm tương tự với 2 trang cũn lại để rỳt ra kết luận : 7 gồm 5 và 2 , 7 gồm 3 và 4 , gồm 4 và 3 . Bài 3 : Gọi HS nờu yờu cầu bài toỏn . + Cột nhiều ụ vuụng là mấy ? + Trong cỏc số đó học số nào lớn nhất ? + Số 7 lớn hơn số nào ? Bài 4 : HS tự làm Tiết 2 Làm BT BTNC HS lấy vở bài tập BTNC Gv hướng dẫn học sinh làm bài tập BT1: GV nờu yờu cầu HS suy nghĩ trả lời cõu hỏi hướng dẫn bài của GV HS tự làm bài vào vở BT2: GV Hướng dẫn tương tự HS tự làm bài GV chấm điểm IV Nhận xột- dặn dũ Nhận xột tiết học - Xem trước bài tiếp theo Thứ ba ngày 2 thỏng 10 năm 2012 Luyện Tiếng (2 tiết) ễN: X, CH I. MỤC TIấU. - HS đọc được: X, CH, XE, CHể và cõu ứng dụng - Hs biết nối đúng hình với chữ, nối tiếng thành từ. - Viết đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp các tiếng: THỢ XẺ, CHè ĐỎ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: HS nờu õm đó học buổi sỏng 2.Dạy học bài mới: a, Giới thiệu bài: b, HĐ 1: Luyện đọc - 2 HS đọc lại bài 18. + x, xe, thợ xẻ, xa xa + ch, chú, chỡ đỏ, chả cỏ. c, HĐ 2: ghộp chữ - GV tc cho HS ghộp chữ bảng cài (cỏ nhõn) + Tỡm tiếng cú õm X, CH - GV nhận xột cho điểm. d, HĐ3: hs luyện viết: bảng con: THỢ XẺ, CHè ĐỎ Tiết 2 HĐ 1: Làm Bt vở BTNC - Cho hs mở vở luyện . - Hướng dẫn hs làm lần lượt từng bài. *Bài 1: Nối chữ với hình. - Cho hs quan sát tranh. - H: tranh vẽ gì? - Hs đọc 2 tiếng và nối. *Bài 2: Nối chữ với chữ. - Cho hs nối phần cột dọc trước. - Gọi hs đọc lại các từ vừa nối. - Hs tự nối - Gv đi kiểm tra giúp đỡ thêm. *Bài 3: Viết. - Cho hs đọc, phân tích 2 tiếng: - Hs viết theo hướng dẫn của gv. - GV thu, chấm 1 số bài - nhận xét. HĐ2: Luyện viết vở ụ li: THỢ XẺ, CHè ĐỎ. III. CỦNG CỐ DẶN Dề : GV nhận xột tiết học. Hoạt động ngoài giờ lờn lớp LEÃ GIAO ệễÙC THI ẹUA GIệếA CAÙC TOÅ. I. YEÂU CAÀU VEÀ GIAÙO DUẽC: 1. Veà nhaọn thửực; - Hieồu ủửụùc yự nghúa, taực duùng cuỷa vieọc thi ủua vaứ naộm vửừng noọi dung, chổ tieõu thi ủua “ Chaờm ngoan hoùc gioỷi” theo lụứi Baực daùy. 2. Veà thaựi ủoọ, tỡnh caỷm: -Tửù xaực ủũnh muùc ủớch, thaựi ủoọ hoùc taọp ủuựng ủaộn ủeồ quyeỏt taõm thi ủua hoùc taọp toỏt. 3. Veà kú naờng, haứnh vi: - Bieỏt tửù quaỷn, ủoaứn keỏt, giuựp ủụừ laón nhau ủeồ hoùc taọp toỏt theo chổ tieõu ủeà ra. II. NOÄI DUNG- HèNH THệÙC HOAẽT ẹOÄNG. 1. Noọi dung: - Chửụng trỡnh haứnh ủoọng “ Chaờm ngoan hoùc gioỷi” cuỷa lụựp. - ẹaờng kớ vaứ giao ửụực thi ủua giửừa caực toồ. - Trỡnh baứy vaờn ngheọ theo chuỷ ủeà “ Chaờm ngoan hoùc gioỷi, bieõt ụn thaày coõ. 2. Hỡnh thửực: - Toồ chửực leó giao ửụực thi ủua giửừa caực toồ. III. CHUAÅN Bề HOAẽT ẹOÄNG: 1. Phửụng tieọn hoaùt ủoọng: - Baỷn chửụng trỡnh haứnh ủoọng “ Chaờm ngoan hoùc gioỷi” cuỷa lụựp, vụựi nhửừng noọi dung, chổ tieõu nhử sau: + Nhửừng chổ tieõu, noọi dung cụ baỷn: * Veà hoùc taọp: * Veà reứn luyeọn * Moói baùn hoùc sinh ủeàu coự saựch vụỷ vaứ ủoà duứng hoùc taọp ủaày ủuỷ * Thaứnh laọp nhoựm hoùc taọp ủeồ giuựp ủụừ nhửừng baùn hoùc yeỏu. * Xaõy dửùng caực ủoõi baùn cuứng tieỏn. 2. Toồ chửực: - GVCN: + Thoõng baựo vụựi lụựp noọi dung chổ tieõu thi ủua giửừa caực toồ. IV. TIEÁN HAỉNH HOAẽT ẹOÄNG: a. Tuyeõn boỏ lớ do: Theo lụứi Baực Hoà daùy, moói hoùc sinhphaỷi phaỏn ủaỏu chaờm ngoan hoùc gioỷi. b. Giụựi thieọu chửụng trỡnh hoaùt ủoọng: - Chửụng trỡnh hoaùt ủoọng cuỷa chuựng ta hoõm nay goàm coự: + Thaỷo luaọn. + Giao ửụực thi ủua vaứ caực tieỏt muùc vaờn ngheọ xen keừ. 2. Caực hoaùt ủoọng: a. Hoaùt ủoọng 1: Thaỷo luaọn. + Lụựp ta coự theồ thửùc hieọn ủửụùcnhửừng chổ tieõu neõu ra khoõng? Taùi sao? + Caàn boồ sung hay bụựt ủi moọt soỏ noọi dung khoõng? Vỡ sao? + Moói caự nhaõn coự theồ laứm gỡ ủeồ giuựp ủụừ baùn cuứng tieỏn boọ? - Lụựp tieỏn haứnh thaỷo luaọn. b. Hoaùt ủoọng 2: ẹaờng kớ giao ửụực thi ủua. - Gv ủoùc giao ửụực thi ủua cho moói toồ neỏu toồ ủoàng yự thỡ thoõng qua. V. KEÁT THUÙC HOAẽT ẹOÄNG: - Ghi nhaọn chửụng trỡnh giao ửụực thi ủua giửừa caực toồ. -ẹoọng vieõn caực em thửùc hieọn toỏt dửù ủũnh cuỷa mỡnh. Luyện Toỏn (1 tiết) Toỏn ễn: số 8 I-Mục tiờu : - nhận biết số 8 - Làm BT 3, 4 BTNC II- Đồ dựng dạy học : HS: SGK, hộp đồ dựng, bảng con. III- Cỏc hoạt đụng dạy và học : Tiết 1 Hoạt động 1:5’Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đếm từ 1 đến 8, từ 8 đến 1 Làm BT BTNC HS lấy vở bài tập BTNC Gv hướng dẫn học sinh làm bài tập BT3: GV nờu yờu cầu HS suy nghĩ trả lời cõu hỏi hướng dẫn bài của GV HS tự làm bài vào vở BT4: GV Hướng dẫn tương tự HS tự làm bài GV chấm điểm IV Nhận xột- dặn dũ Nhận xột tiết học - Xem trước bài tiếp theo Thứ tư ngày 3 thỏng 10 năm 2012 Luyện Toỏn (2 tiết) ễn: số 9 I-Mục tiờu : - Rốn kỹ năng làm toỏn; GD HS ham thớch học toỏn. - Làm BT 5,6, 7 BTNC II- Đồ dựng dạy học : HS: SGK, hộp đồ dựng, bảng con. III- Cỏc hoạt đụng dạy và học : Tiết 1 Hoạt động 1:5’Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đếm từ 1 đến 9 , từ 9 đến 1 *Hoạt động 2:10’Luyện tập( :RKN làm toỏn) Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dũng số 9 Bài 2 : Yờu cầu HS nờu yờu cầu bài toỏn . Bài 3 : Gọi HS nờu yờu cầu bài toỏn . + Cột nhiều ụ vuụng là mấy ? + Trong cỏc số đó học số nào lớn nhất ? + Số 9 lớn hơn số nào ? Bài 4 : HS tự làm Tiết 2 Làm BT BTNC HS lấy vở bài tập BTNC Gv hướng dẫn học sinh làm bài tập BT5: GV nờu yờu cầu HS suy nghĩ trả lời cõu hỏi hướng dẫn bài của GV HS tự làm bài vào vở BT6: GV Hướng dẫn tương tự HS tự làm bài GV chấm điểm IV Nhận xột- dặn dũ Nhận xột tiết học - Xem trước bài tiếp theo Luyện Tiếng (2 tiết) ễN: s, r I. MỤC TIấU. - HS đọc được: S, R, SẺ, RỂ và cõu ứng dụng - Hs biết nối đúng hình với chữ, nối tiếng thành từ. - Viết đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp các tiếng: CHỮ SỐ, CÁ Rễ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: HS nờu õm đó học buổi sỏng 2.Dạy học bài mới: a, Giới thiệu bài: b, HĐ 1: Luyện đọc - 2 HS đọc lại bài 19. + s, sẻ, su su, chữ số + r, rể, rổ rỏ, cỏ rụ. c, HĐ 2: ghộp chữ - GV tc cho HS ghộp chữ bảng cài (cỏ nhõn) + Tỡm tiếng cú õm: s, r - GV nhận xột cho điểm. d, HĐ3: hs luyện viết: bảng con: su su, rổ rỏ. Tiết 2 HĐ 1: Làm Bt vở BTNC - Cho hs mở vở luyện . - Hướng dẫn hs làm lần lượt từng bài. *Bài 1: Nối chữ với hình. - Cho hs quan sát tranh. - H: tranh vẽ gì? - Hs đọc 2 tiếng và nối. *Bài 2: Nối chữ với chữ. - Cho hs nối phần cột dọc trước. - Gọi hs đọc lại các từ vừa nối. - Hs tự nối - Gv đi kiểm tra giúp đỡ thêm. *Bài 3: Viết. - Cho hs đọc, phân tích 2 tiếng: - Hs viết theo hướng dẫn của gv. - GV thu, chấm 1 số bài - nhận xét. HĐ2: Luyện viết vở ụ li: chữ số, cỏ rụ. III. CỦNG CỐ DẶN Dề : GV nhận xột tiết học. Thứ n ăm ngày 4 thỏng 10 năm 2012 Luyện Tiếng (2 tiết) ễN: K, KH I. MỤC TIấU. - HS đọc được: K, KH, KẺ, KHẾ và cõu ứng dụng - Hs biết nối đúng hình với chữ, nối tiếng thành từ. - Viết đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp các tiếng: KẺ HỞ, KHE ĐÁ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: HS nờu õm đó học buổi sỏng 2.Dạy học bài mới: a, Giới thiệu bài: b, HĐ 1: Luyện đọc - 2 HS đọc lại bài 20. + k, kẻ, kẻ hở, kỡ cọ + kh, khế, khe đỏ, cỏ kho c, HĐ 2: ghộp chữ - GV tc cho HS ghộp chữ bảng cài (cỏ nhõn) + Tỡm tiếng cú õm: k, kh - GV nhận xột cho điểm. d, HĐ3: hs luyện viết: bảng con: kỡ cọ, cỏ kho. Tiết 2 HĐ 1: Làm Bt vở BTNC - Cho hs mở vở luyện . - Hướng dẫn hs làm lần lượt từng bài. *Bài 1: Nối chữ với hình. - Cho hs quan sát tranh. - H: tranh vẽ gì? - Hs đọc tiếng và nối. *Bài 2: Nối chữ với chữ. - Cho hs nối phần cột dọc trước. - Gọi hs đọc lại các từ vừa nối. - Hs tự nối - Gv đi kiểm tra giúp đỡ thêm. *Bài 3: Viết. - Cho hs đọc, phân tích 2 tiếng: - Hs viết theo hướng dẫn của gv. - GV thu, chấm 1 số bài - nhận xét. HĐ2: Luyện viết vở ụ li: KẺ HỞ, KHE ĐÁ. III. CỦNG CỐ DẶN Dề : GV nhận xột tiết học. Luyện Toỏn (2 tiết) ễn: số 0 I-Mục tiờu : - Rốn kỹ năng làm toỏn; GD HS ham thớch học toỏn. - Làm BT 8, 9, 10 BTNC II- Đồ dựng dạy học : HS: SGK, hộp đồ dựng, bảng con. III- Cỏc hoạt đụng dạy và học : Tiết 1 Hoạt động 1:5’Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đếm từ 1 đến 9 , từ 9 đến 1 *Hoạt động 2:10’Luyện tập( :RKN làm toỏn) Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dũng số 0 Bài 2 : Yờu cầu HS nờu yờu cầu bài toỏn . Bài 3 : Gọi HS nờu yờu cầu bài toỏn . + Cột nhiều ụ vuụng là mấy ? + Trong cỏc số đó học số nào lớn nhất ? + Số 9 lớn hơn số nào ? Bài 4 : HS tự làm: điền dấu so sỏnh Tiết 2 Làm BT BTNC HS lấy vở bài tập BTNC Gv hướng dẫn học sinh làm bài tập BT8: GV nờu yờu cầu HS suy nghĩ trả lời cõu hỏi hướng dẫn bài của GV HS tự làm bài vào vở BT9: GV Hướng dẫn tương tự HS tự làm bài GV chấm điểm BT10: GV hướng dẫn hs tự làm bài IV Nhận xột- dặn dũ Nhận xột tiết học - Xem trước bài tiếp theo
Tài liệu đính kèm: