A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết thành thạo âm và chữ vừa học trong tuần: p, ph, nh, g, gh, q, qu, ng, ngh, y, tr.
- Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu & kể lại theo tranh chuyện Tre ngà.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn tập.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ọc lại câu chuyện - Hs thảo luận nội dung câu chuyện theo nhóm 4. - Một em bé lên 3 tuổi vẫn chưa Biết nói, biết cười. - 1 vài Hs kể toàn truyện. - Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam. - Các nhóm cử đại diện lên thi. - 1 số em đọc. - Hs tập viết trong vở theo mẫu. Tiết 4 Toán T 25 : KIỂM TRA A- Mục tiêu yêu cầu Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh về nhận biết các số trong phạm vi 10. viết các số trong phạm vi 10, Nhận biết thứ tự của các số trong dãy số trong dãy số từ 0 đến 10. Nhận biết hình vuông, hình tròn. B- Chuẩn bị - GV: đề kiểm tra - HS giấy kiểm tra C- Các hoạt động dạy học I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: Không KT III- Bài mới 1- Giới thiệu bài;Ghi dầu bài lên bảng 2- Kiểm tra - GV chép đề lên bảng - Hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài Bài 1: Số? 0 0 0 0 0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Bài 2: Số? 3 2 1 9 5 3 0 Bài 3: Viết các số 5,2,8,1,4 theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 4: Hình bên có: - Có hình vuông - Có hình tam giác IV- Thu bài: HS làm bài xong GV thu bài V- Dặn dò: -Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau ----------------------------------------------------------@&?------------------------------------------------ Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012 Tiết 1+2 Học vần T 59 + 60 : ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM A- Mục tiêu Yêu cầu - Học sinh Ôn tập lại các âm và chữ ghi âm tiếng Việt - Học sinh nhớ được các âm và chữ ghi âm đã hộc - Đọc , viết được các tiếng, các chữ ghép bởi 2,3 âm đơn giản. - Ôn lại các câu ứng dụng đã học B- Chuẩn bị : -Bộ đồ dùng TV - Kẻ bảng âm và chữ ghi âm. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài trên bảng: - Đọc bài trong SGK - Viết bảng con * GV nhận xét, cho điểm. III- Bài mới: 1- Giới thiệu bài:Ghi đầu bài lên bảng 2- Day bài mới: a- Ôn tập âm - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại các âm đã học - Giáo viên treo bảng âm đã chuẩn bị sẵn yêu cầu học sinh kiểm tra lại. - Yêu cầu học sinh đọc b- Ôn tập chữ ghi âm - Giáo viên giới thiệu lại cho học sinh chữ ghi âm tiếng việt - Yêu cầu học sinh nhắc lại c- Từ ngữ ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh ôn tập lại một số từ ứng dụng đã học d- Viết bảng con - Giáo viên đọc cho học sinh viết - Giáo viên nhận xét đ- Củng cố - Nhận xết giờ hoc. -Ph, nh, ngh, qu, gh, tr,tre già, quả nho, trí nhớ - 3-4 HS đọc - tre già, quả nho - Học sinh nhắc lại các âm theo yêu cầu cầu giáo viên - e, b, ê, v, .. - Học sinh kiểm tra lại xem các âm đã đủ chưa. - CN- ĐT - Học sinh nghe - CN - CN-ĐT - HS viết bảng con Tiết 2 3- Luyện tập a- Luyện đọc: - Luyện đọc bài trên bảng lớp - Luyện đọc các câu ứng dụng b- Kể chuyện: Văn hay nhưng chữ phải đẹp - Giáo viên kể cho học sinh nghe câu chuyện : Văn hay nhưng chữ phải đẹp để qua câu chuyện học sinh thấy được sự kiên trì rèn luyện, và ý chi vươn lên của Cao Bá Quát. Từ đó học sinh có ý thức học tập chăm chỉ, luôn giữ vở sạch viết chữ đẹp. c- Luyện đọc SGK - HD HS luyên đọc d- Luyện viết: - Học sinh viết bài trong vở ô ly - Giáo viên chấm và nhận xét bài của học sinh. IV- Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng V- Dặn dò: Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau - Học sinh đọc CN- ĐT - Học sinh luyện đọc lại các câu ứng dụng đã học - Học sinh nghe - CN- ĐT - Học sinh viết bài - HS chơi theo hướng dẫn của GV -----------------------------@&?---------------------- Tiết 3 Toán T 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 A- Mục tiêu: Sau bài học, giúp học sinh. - Có khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. B- Đồ dùng dạy học: - Các vật mẫu. - Bộ đồ dùng toán 1. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức:Hát II- Kiểm tra bài cũ: -Trả bài KT tiết trước & NX ưu nhược điểm. III. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu phép cộng, bảng công trong phạm vi 3. a. Bước 1: HD phép cộng 1 + 1 = 2. - Cho Hs quan sát bức tranh 1. - ? Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi tất cả có mấy con gà ? - Cho Hs nhắc lại. + Gv nói: "1 thêm 1 bàng 2". Để thể hiện điều đó người ta có phép tính sau: Ghi bảng: 1 + 1 = 2. - Cho Hs nhìn phép tính đọc. ? 1 cộng 1 bằng mấy ? . Bước 2: HD phép cộng 2 + 1 = 3. - Cho Hs quan sát tranh & nêu. Có 2 ô tô thêm 1 ô tô. Hỏi tất cả có mấy ô tô ? - Để thể hiện điều đó ta có phép cộng 1 + 2 = 3 (ghi bảng). c. Bước 3: HD phép tính 2 + 1 = 3 (tương tự). d. Bước 4: HD Hs thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. - Gv giữ lại các công thức mới lập. 1 +1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - Gv nhấn mạnh: các công thức trên đều là phép cộng. - Giúp Hs ghi nhớ bảng cộng. ? 1 cộng 1 bằng mấy ? Mấy cộng mấy bằng 2 ? Hai bằng bằng mấy cộng mấy ? đ. Bước 5: Cho Hs quan sát 2 hình vẽ cuối cùng. - Y/c Hs nhìn hình vẽ nêu 2 bài toán. - Cho Hs nêu tên 2 phép tính tương ứng với 2 bài toán. ? Em có nhận xét gì về Kq của 2 phép tính ? ? Vị trí của các số trong 2 phép tính NTN ? Gv nói: Vị trí của các số khác nhau, nhưng kết quả của phép tính đều bằng 3. Vậy phép tính 2 + 1 cũng bằng phép tính 1 + 2. 3. Luyện tập: Bài 1: - Cho Hs nêu y/c bài toán. - HD Hs cách làm bài. - Gv nhận xét, cho điểm. Bài 2: ? Bài y/c gì ? - Cho Hs làm bảng con. - HD cách đặt tính & ghi kết quả. - Cho 3 Hs lên bảng. - Gv nhận xét, sửa chữa. Bài 3: ? Bài y/c gì - Gv chuẩn bị phép tính & các số ra tờ bìa. Cho Hs làm như trò chơi. - Gv nhận xét & cho điểm 2 đội. IV- Củng cố - Thi đua đọc thuộc các bảng cộng trong phạm vị 3. V- Dặn dò - Nx chung giờ học. : - Học thuộc bảng cộng. - Chuẩn bị bài tiết 27 - Hs chú ý lắng nghe. Hs quan sát. - Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa tất cả có 2 con gà. - 1 số em. - Một cộng một bằng hai (nhiều Hs nhắc lại). - 1 vài em nêu. - Hai ô tô có 1 ô tô. Tất cả có 3 ô tô. - Hs dùng que tính, thao tác để nhắc lại. - 1 số Hs đọc lại: - Hs trả lời sau đó thi đua đọc bảng cộng. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - Kq 2 phép tính đều bằng 3. - Vị trí các số đã đổi vị trí cho nhau (số 1 & số 2). - Hs nêu: tính. - Hs làm bài & nêu miệng Kq. - Tính 1 2 1 + 1 + 1 + 2 2 3 3 - Nối phép tính với số thích hợp. - Hs chia 2 đội , thảo luận rồi cử 2 đội lên làm. -- Hs lần lượt đọc nối tiếp. ------------------------------------------------------@&?---------------------------------------------------- Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012 Tiết 1+2 Học vần T 61+ 62 : CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA A- Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể: - Biết được chữ in hoa & bước đầu làm quen với chữ in hoa. -Nhận biết và đọc đúng được các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Đọc đúng được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Ba vì. * QTE: Quyền được tham quan, du lịch, vui chơi giải trí B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1. - Bảng chữ cái in hoa. - bảng chữ cái thường - chữ hoa. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài trên bảng: - Đọc bài trong SGK - Viết bảng con * GV nhận xét sau kiểm tra III- Bài mới 1. Giới thiệu bài 2- Dạy bài mới a. Nhận diện chữ hoa: - Treo bảng chữ cái. ? Hãy quan sát & cho cô biết chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích thích lớn hơn. - Khuyến khích Hs phát hiện và chỉ ra. - Cho Hs và nhận xét. + Các em vừa chỉ ra được các chữ in hoa gần giống chữ in thường, các chữ in hoa còn lại không giống chữ in thường. Hãy đọc những chữ còn lại cho cô ? - Cho Hs đọc các chữ in hoa lên bảng. Gv nói: Những chữ bên phải chữ viết hoa là những chữ viết hoa. - Gv HD Hs dựa vào chữ in thường để nhận diện chữ in hoa và chữ viết hoa. - Gv che phần chữ in thường, chỉ vào chữ viết hoa & chữ in hoa. Y/c Hs nhận diện và đọc âm của chữ. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. b. Củng cố: + Trò chơi: Thi đua tìm chữ in hoa, viết hoa theo y/c của Gv. - Đọc lại bảng chữ thường, chữ hoa. - Nx chung giờ học - b, c, r, . - 3-4 HS đọc - trí nhớ, nhổ cỏ - Hs qua sát. - Các chữ in hioa gần giống chữ in thường nhưng kích thích lớn hơn là: C, E, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T , U, Ư, V, X, Y. - Các chữ in hoa ¹ chữ in thường là: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R. -Hs đọc nhóm. Cn, lớp. - Hs nhận diện và đọc. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - Hs chơi theo tổ. - 1 - 2 Hs đọc. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, sửa sai. + Đọc từ ứng dụng GT tranh. - Ghi bảng câu ứng dụng. ? Hãy tìm những từ có chữ in hoa: + Gv gt: - Từ "Bố" đứng đầu câu vì vậy nó được viết = chữ hoa. + Từ "Kha", "Sa Pa" là tên riêng do đó nó cũng được viết hoa? ? Những từ NTN thì phải viết hoa. - Gv đọc mẫu câu ứng dụng. "Sa Pa" là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp ở tỉnh Lào Cai. * QTE: - TE có quyền được tham quan, du lịch, vui chơi giải trí - Gv theo dõi, chỉnh sửa. b. Luyện nói: - Gv hướng dẫn & giao việc - Cho từng cặp Hs lần lượt đứng lên nêu Kq thảo luận. c. Luyện đọc SGK - HD HS đọc bài b- Luyện viết: - HD HS viết bài trong vở - GV nhận xét IV- Củng cố + Trò chơi: - Mục đích: Giúp Hs ghi nhớ chữ in hoa vừa học. - Chuẩn bị: 2 bộ chữ in hoa bằng bìa. - Cách chơi: Cử hai đội lên chơi Mỗi đội 5 em. Gv đọc tên chữ in hoa hai đội nhanh chóng tìm ra & giơ cao. - Luật chơi: Đội nào tìm nhanh & đúng sẽ thắng. V- Dặn dò - Nx chung giờ học - Đọc Cn, nhóm, lớp. - Hs quan sát và miêu tả tranh. - 2 Hs đọc. - Hs tìm: Bố, Kha, Sa Pa. Từ chỉ tên riêng thì phải viết hoa. - Hs đọc CN, nhóm, lớp. - Hs quan sát tranh & thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Các nhóm ¹ nhận xét bổ sung. - HS đọc ĐT, CN - HS viết bài - Hs chơi theo HD của Gv. Tiết 3 Mĩ thuật T 7: VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ (TRÁI) CÂY A- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết mầu các loại quả quen biết. 2. Kĩ năng : - Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả. 3. Giáo dục: Yêu thích môn học. B- Đồ dùng dạy học: + Giáo viên: - 1 số quả thực (có màu khác nhau). - Tranh ảnh về các loại quả. + Học sinh: - Vở tập vẽ 1. - Mầu vẽ. C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu. I. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học. - NX sau KT. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS cách làm: - Cho HS xem 1 số loại quả. - Hướng dẫn HS cách làm. ? Trong bài có những quả gì ? ? Màu sắc của những quả đó ra sao ? - Chọn màu phù hợp với quả và tô. - HS quan sát & NX (Tên quả mầu sắc). - Quả cam, quả xoài, quả cà. - Quả cam: Chưa chín (xanh). chín (da cam). - Quả xoài: Chưa chín (xanh). chín ( vàng). - Quả cà: Tím. 3. Thực hành: + Hướng dẫn & giao việc. - GV theo dõi & giúp các em chọn mầu. + Lưu ý HS khi vẽ mầu: Nên vẽ mầu ở xung quanh trước, ở giữa vẽ sau để màu không tra ngoài hình vẽ. - GV theo dõi, uấn nắn. - HS chọn màu phù hợp với quả. - HS thực hành vẽ hình vào quả theo HD. 4. Nhận xét, đánh giá: - Chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp cho HS quan sát. - HS quan sát & NX. ? Em thích bài vẽ nào ? vì sao ? - Động viên, khuyến khích HS có bài vẽ đẹp. - NX chung giờ học. - HS nêu. - HS nghe & ghi nhớ. -----------------------------------------------------@&?------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012 Tiết 2+ 3 Học vần T 63+ 64 : ia A- Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể: - Hiểu được cấu tạo của vần ia. - Đọc và viết đươc: ia, lá tía tô. - Nhận ra ia trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng, từ khoá. - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Lời nói tự nhiên theo chủ đề: chia quà. * QTE: - Bổn phận phải giúp đỡ cha mẹ - Yêu thương nhường nhịn em nhỏ B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: hát, kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ - Đọc bài trên bảng - Đọc bài trong SGK - Viết bảng con * GV nhận xét sau kiểm tra III- Bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần: a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ia và nói: vần ia được tạo nên bởi âm i và a. ? Hãy phân tích vần ia ? ? Hãy so sánh vần ia với âm i ? b. đánh vần: + Vần: - Chỉ bảng cho Hs phát âm vần ia. - Ta đánh vàn NTN ? - Cho Hs đánh vần và đọc trơn. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Y/c Hs tìm & gài ia. - Y/c Hs tìm chữ ghi âm t ghép. Bên trái vần ia & thêm dấu sắc. - Gv ghi bảng: tía. - Hãy phân tích tiếng tía ? - Tiếng tía đánh vần NTN ? - Y/c Hs đánh vần và đọc. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu và hỏi ? ? Đây là lá gì ? - Ghi bảng: Lá tía tô dùng làm gia vị & còn làm thuốc). - Y/c Hs đọc từ: lá tía tô. - Nghỉ giữa tiết c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. - Gv giải nghĩa từ: Tờ bìa (đưa vật mẫu). Lá mía (vật thật). Vìa hè (nơi dành cho người đi bộ trên đường phố). Tỉa lá: ngắt, hái bớt lá trên cây. - Gv đọc mẫu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. c. Viết bảng con - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết ia lá tía tô - GV nhân xét, sửa sai đ. Củng cố: - Trò chơi: "Tìm tiếng có vần vừa học trong đoạn văn". - Nx chung tiết học. - A, B, G. - 3-4 HS đọc - Ba vì, Sa Pa - Hs đọc theo Gv (ia). - Vần ia có âm i đứng trước, âm a đứng sau. - Giống: đều có i. ¹: ia có thêm a. - Cả lớp phát âm. - i - a - ia. - Hs đánh vần (CN, nhóm, lớp). - Hs sử dụng bộ đồ dùng & gài: ia, tía. - Tiếng tía có âm t đứng trước vần ia đứng sau. Dấu (') trên i. - Tờ - ia - tia - sắc - tía. - Hs đánh vần (CN, nhóm, lớp). - Lá tía tô. - Hs đọc trơn (CN, nhóm, lớp - Hs đọc nhẩm. - 3 Hs đọc từ ứng dụng. - Hs đọc (Cn, nhóm, lớp). - HS viết bảng con - Hs chơi theo tổ. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc các vần ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? ? Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. ? Khi đọc câu có dấu phẩy ta phải chú ý điều gì ? - Gv nhận xét, chỉn sửa - Gv đọc mẫu. b. Luyện nói theo chủ đề: Chia quà. - Cho Hs đọc tên bài luyện nói. - Gv nêu y/c & giao việc. + Gợi ý: ? Tranh vẽ gì ? ? Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh ? ? Bà chia những quà gì ? ? Các bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn? ? Bà vui hay buồn ? ? Em hay được ai cho quà nhất ? ? Khi được chia quà em có thích không ?Em thường để dành quà cho ai trong gia đình ? c.Luyện đọc SGK - HD HS đọc SGK d. Luyện viết: ? Khi viết vần hoặc tiếng ta phải chú ý điều gì ? - Cho Hs viết vào vở. - Gv theo dõi & nhắc nhở những Hs còn ngồi viết sai tư thế - Chấm 1 số bài nhận xét. IV- Củng cố Trò chơi: Thi viết chữ có vần vừa học. *QTE - Bổn phận phải giúp đỡ cha mẹ - Yêu thương nhường nhịn em nhỏ V- Dặn dò: - Nx chung giờ học. : - Học lại bài. - Xem trước bài 30. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - Hs quan sát tranh & Nx. - 1 bạn nhỏ nhổ cỏ, 1 chị đang tỉa lá. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - Phải ngắt hơi. - 1 số Hs đọc. - 1 số Hs đọc. - Hs thảo luận nhóm 2 & nói cho nhau nghe về chủ đề hôm nay. - Hs đọc nối tiếp (vài em). - Nét nối giữa các con chữ, vị trí đặt dấu. - Hs viết vào vở theo HD. - Hs thi chơi theo tổ. -----------------------------@&?---------------------- Tiết 4 Toán T 27 : LUYỆN TẬP A- Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. B- Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ (BT 4,5) ; bảng phụ. - Hộp đồ dùng toán 1. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ - KT đọc bảng cộng trong phạm vi 3. - 3 Hs lên bảng làm tính cộng. - Nx sau KT. III. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn Hs làm BT: Bài 1: - Bài y/c gì ? - HD & giao việc. Bài 2: - Cho Hs nêu y/c bài toán. - HD & giao việc. - Gv nhận xét, sửa sai. Bài 3:( cột 1) - Bài 3 em phải làm gì ? - HD & giao việc. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. Bài 4: ? Bài y/c gì ? - HD Hs nhìn vào tranh rồi viết KT phép tính. -Gv Nx, cho điểm. Bài 5: a. Y/c Hs nhìn vào hình vẽ & nêu đề toán. - Y/c Hs viết dấu vào phép tính. IV- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Gài phép tính phù hợp theo hình vẽ. - Nx chung giờ học. : Làm BT trong vở (VBT). - 1 số Hs đọc. - 1 + 1= 2 + 1= 1 + 2 = - Quan sát tranh rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. - Hs làm bài trong sách; 2 Hs lên bảng làm. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - Hs nêu cách làm bài. - Hs làm bảng con. 1 2 1 + + + 1 1 2 2 3 3 - Điền số thích hợp vào ô trống. - Hs làm & đổi vở KT chéo. - 3 Hs lên bảng làm. - Tính KT của phép tính. - Hs làm bài, đổi vở KT chéo. - 3 Hs lên bảng chữa. - Lan có 1 quả bóng, Huy có 2 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng ? 1 + 2 + = 3 - Hs nêu đề toán & ghi phép tính - Hs chơi theo tổ. - Hs nghe & ghi nhớ. ----------------------------------------------------@&?-------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 Tập Viết T5 : CỬ TẠ - THỢ XẺ - CHỮ SỐ - CÁ RÔ. A- Mục tiêu yêu cầu: - HS viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. Chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu đều nét, đưa bút theo đúng quy trình kỹ thuật, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo chữ mẫu. B- đồ dùng: - GV kẻ bảng như vở tập viết, chữ mẫu - HS : Bảng con, vở tập viết C- Các hoạt động dạy học I- ổn định tổ chức: Hát. II- Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con - Giáo viên nhận xét III- Bài mới 1- giới thiệu bài 2- Dạy bài mới - Cho HS quan sát chữ mẫu - GV viết mẫu, hướngdẫn quy trình kỹ thuật - HD học sinh viết- GV nhận xét cử tạ thợ xẻ chữ số cá rô IV- Luyện tập - GV quan sát nhắc nhở - GV chấm và nhận xét bài của HS V- Dặn dò: - Nhận xét giờ học - mơ, do, thơ -HS quan sát nhận xét về độ cao, các nét, khoảng cách giữa các con chữ - HS quan sát - HS viết bảng con - HS viết bài trong vở tập viết -----------------------------@&?---------------------- Tiết 2 Tập viết: T 6 : NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ. A- Mục tiêu: - Nắm được quy trình và cách viết các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý. - Biết viết đúng cỡ, liền nét & chia đều k/c. - Biết viết đúng & đẹp các từ trên. - Rèn thói quen cầm bút, ngồi viết đúng quy định. - Có ý thức giữ vở sạch đẹp & viết chữ đúng đẹp. B- Đồ dùng dạy học: - Bảng viết sẵn các chữ của bài viết. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức: Hát II-Kiểm tra bài cũ - Cho HGs viết & đọc. - Gv nhận xét, sửa chữa & cho điểm. - Nêu Nx sau KT. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài . 2. Quan sát mẫu & Nx. - Treo chữ mẫu lên bảng. - Y/c Hs nhận xét sau quan sát. - Gv giải thích 1 số từ. Nho khô: Quả nho đã được phơi khô. Chú ý: Sự tập trung vào 1 việc gì đó. 3. Hướng dẫn và viết mẫu: - Gv lần lượt viết mẫu từng từ và nêu quy trình viết nho khô chú ý nghé ọ cá trê - Gv theo dõi, chỉnh sửa. 4. Hướng dẫn Hs tập viết vào vở: - HD Hs viết từng từ theo mẫu chữ vào vở. - Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu. - Nhắc nhở Hs tư thế ngồi viết, cách viết liền nét. - Chấm 1 số bài. IV- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết chữ đúng đẹp. - Nx chung giờ học. : - Luyện viết lại bài vào vở ô li. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con, 3 Hs lên viết bảng lớp (cử tạ, thợ xẻ, chữ số). - Hs quan sát chữ mẫu. - 1 số Hs đọc chữ. - Hs nhận xét về số nét trong chữ, độ cao, rộng, khoảng cách giữa các chữ - Hs luyện viết trên bảng con. - HS viết bài vào vở. - Các tổ cử đại diện lên chơi. -----------------------------@&?---------------------- Tiết 3 Toán T 28: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4. A- Mục tiêu: Sau bài học, giúp Hs: - Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. B- Đồ dùng dạy học: Giáo viên: 1 số mẫu vật, tranh vẽ như SGK . Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1. C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cu: - Cho 2 Hs lên bảng làm BT: 2 + 1 = , 1 + 1 = , 1 + 2 = - Cho Hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3. - Nêu Nx sau KT. III. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. a. Giới thiệu phép cộng: 3 + 1 =4 - Gv gắn lên bảng 3 bông hoa và 1 bông hoa. - Y/c Hs nêu bài toán & trả lời. - Cho Hs nêu phép tính và đọc. b. Giới thiệu phép cộng: 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 (Tương tự như gt phép cộng: 3 + 1 = 4). c. Cho Hs học thuộc bảng cộng vừa lập. d. Cho Hs quan sát hình cuối cùng và nêu ra 2 bài toán. - Y/c Hs nêu phép tính tương ứng với bài toán. - Cho Hs Nx về Kq phép tính. - Gv KL để rút ra: 3 + 1 = 1 + 3 3. Luyện tập: Bài 1: Bài yêu cầu gì ? - Cho Hs làm bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. Bài 2: Sách - Hs & giao việc. - Nhắc nhở Hs viết Kq cho thẳng cột. Bài 3: (cột 1) - Nhìn vào bài em thấy phải làm gì ? ? Muốn điền đeựơc dấu em phải làm gì ? - Gv nhận xét, sửa sai. Bài 4: Y/c Hs nêu bài toán theo tranh rồi viết phép tính phù hợp. IV- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Đặt đề toán theo tranh. - Cho Hs đọc lại bảng cộng. - Nx chung giờ học.' : - Học lại bài. - Xem trước bài 29. - 3 Hs lên bảng. - 1 vài em. + Có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ? - 3 bông hoa thêm 1 bông hoa. Tất cả có 4 bông hoa. - 3 + 1 = 4 (Ba cộng một bằng bốn). - Hs học thuộc bảng cộng. Bài 1: Có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn ? Bài 2: Có 1 chấm tròn, thêm 3 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn. 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 - Kết quả như nhau, vị trí của số 1 số 3 đã thay đổi. - Tính. - Tổ1 T2 T3. 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - 3 Hs lên bảng chữa. - Hs làm trong sách sau đó lên bảng chữa. 2 2 3 1 + + + + 2 1 1 1 4 3 4 2 - Điền dấu thích hợp vào ô trống. - So sánh vế trái với vế phải rồi điền. - Hs làm & nêu miệng Kq. - 2 Hs lên bảng. Hs nêu đề toán & trả lời (1 số em). 1 + 3 = 4 - Chơi theo tổ. - Đọc ĐT (1lần). -----------------------------@&?---------------------- Tiết 4 SINH HOẠT LỚP A- Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đúng giờ. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến : Thế , Ngọc.. 2. Tồn tại: - 1 số buổi học vẫn còn trực nhật bẩn (T3, T4). - Xếp hàng TTD còn chậm. - Nhận biết của 1 số em còn yếu:... - Trong giờ học còn trầm, nhút nhát:
Tài liệu đính kèm: