I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo nhiều lần giúp con người thoát nạn trên biển.
-Trả lời được câu hỏi 1, 2( SGK )
2.Kĩ năng: - Bước đầu đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó.
3. Thái độ: Bồi dưỡng tình cảm yêu quý thiên nhiên đất nước.
*HSKKVH: Bước đầu đọc được tiếng.
II.Chuẩn bị:
Tranh: Phóng to, ảnh cá voi.
III. Các hoạt động dạy và học
. ____________________________________________________________ Ngày soạn : 24/ 4 / 2010. Ngày giảng : Thứ ba ngày 27 / 4 / 2010. Tiết 1: Thể dục $ 35: Tổng kết môn học. ____________________________________________ Tiết 2: Chính tả ( Tập chép) Bài viết: Loài cá thông minh . I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhìn bảng , chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng vần: ân, uân ; chữ g hay gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2 , 3( SGK) 2.Kĩ năng: Bước đầu nhìn bảng chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh. 3. Thái độ: - HS có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. *HSKKVH : Viết 1/2 yêu cầu của bài. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động dạy học của GV hoạt động học của HS 1. Giới thiệu bài: a. ổn định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ: c. Giới thiệu bài mới: - Tập chép bài: “ Cây bàng”. 2. Phát triển bài: a.Hoạt động1: HD học sinh tập chép. *Mục tiêu: Nhìn bảng , chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh. * Các bước hoạt động: - GV đọc đoạn văn cần viết, cho HS đọc lại đoạn văn. - Đọc cho HS viết bảng con một số từ ngữ dễ viết sai: xiếc, ra, cứu sống. - Theo dõi, sửa sai. *GV hướng dẫn cách trình bày bài: Đầu bài viết cỡ nhỡ, viết ra giữa trang vở. Đầu câu viết chữ hoa. - Cho HS nhìn bảng viết bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn HS viết. - GV đọc lại từng chữ trên bảng cho HS đổi vở soát lỗi. - Chữa lỗi phổ biến lên bảng. * Thu vở, chấm điểm, sửa lỗi sai. - Nhận xét, tuyên dương. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. *Mục tiêu: Điền đúng vần: ân, uân ; chữ g hay gh vào chỗ trống. * Các bước hoạt động: a. Điền vần ân hay uân ? - Cho HS quan sát rồi làm vào vở. - Nhận xét, sửa sai. - Cho HS đọc lại từ sau khi đã điền xong. b. Điền chữ g hoặc gh? - HD rồi cho HS làm bài. - Gọi HS đọc lại đoạn văn vừa điền được. - Nhận xét, sửa sai. c. Trong bài có mấy câu hỏi ? Đọc câu hỏi và câu trả lời? 3. Kết luận: - Tuyên dương bài viết đẹp. - Nhận xét giờ học. - Về nhà các em chép lại bài vào vở. - Hát. - Đọc đầu bài: 2-> 3 em. - Đọc lại đoạn văn: 2->3 em. - Lớp viết vào bảng con, 2 em lên bảng. - Chú ý. - Nhìn bảng chép bài vào vở. - HS đổi vở soát lỗi( chữ sai dùng bút chì gạch chân). - Thu vở: 2/3 lớp. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở ,1 em lên bảng làm. + Khuân vác. + Phấn trắng. - HS đọc. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm. + ghép cây, gói bánh. - HS đọc lại. - Quan sát bài viết đẹp. Tiết 3: Tập viết. Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Viết đúng các vần : ân, uân, oăt, oăc. Các từ ngữ : Thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoằc tay. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1 , tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần) 2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ trong vở tập viết - Trình bày sạch đẹp khoa học. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. * HSKKVH:Viết 1/2 yêu cầu của bài . II.Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn các số: 0, 1, 2, 3, 4....chữ mẫu các vần và tữ ngữ cần luyện viết. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động dạy học của GV hoạt động học của HS 1. Giới thiệu bài: a. ổn định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ: c. Giới thiệu bài mới: 2. Phát triển bài: a.Hoạt động1: Hướng dẫn viết các chữ số. *Mục tiêu: Biết viết các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. *Các bước hoạt động: - Cho HS quan sát lần lượt các chữ số. - Viết mẫu lên bảng rồi nêu quy trình viết của từng số: - Các chữ số đều có độ cao 4 li - Theo dõi, sửa sai. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vần và TNUD: *Mục tiêu: - HS viết đúng các vần, từ ngữ ứng dụng. kiểu chữ viết thường. * Các bước hoạt động: - Cho HS đọc lại các từ ngữ cần luyện viết. - Cho HS nhìn chữ mẫu và tự viết vào bảng con từng chữ. c.Hoạt động3: Hướng dẫn viết vào vở *Mục tiêu: HS tô được các chữ hoa. Viết đúng các vần , các từ ngữ vào vở . * Các bước hoạt động: - Hướng dẫn HS lấy VTV. - Hướng dẫn HS viết chữ số: - Hướng dẫn HS viết các vần, tữ ngữ theo mẫu trong VTV. - Cho HS thực hành viết vào vở tập viết. + Sửa tư thế ngồi, cầm bút, để vở., uốn nắn HS viết bài. * Chấm bài: - Thu vở chấm điểm, nhận xét, sửa sai. 3. Kết luận: - GV tuyên dương bài viết đẹp. - Nhận xét giờ học. - HD bài luyện viết thêm ở nhà (phần B). - Quan sát chữ mẫu. - Quan sát và nhận xét. - Luyện viết bảng con - Học sinh đọc lại từ ngữ : Thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoằc tay. - HS nhìn bảng nhẩm viết lại từng vần và từ ngữ. - Lấy vở tập viết. - Chú ý. - Thực hành viết bài vào vở tập viết. + Viết chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. theo mẫu. + Viết các vần, các từ ngữ theo mẫu. - Chọn người viết đúng, viết đẹp. - HS nhìn bảng nhẩm viết lại từng vần và từ ngữ. Tiết 4 :Âm nhạc: $ 35: ÔN tập Và biểu diễn bài hát I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập một số bài hát đã học ở học kỳ II và tham gia tập biểu diễn một vài bài hát đó. 2.Kĩ năng: Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo nhịp, theo phách 3. Thái độ: Tham gia nhiệt tình yêu thích văn nghệ II.Chuẩn bị: - Hát chuẩn xác các bài hát đã học trong học kỳ II - Một số nhạc cụ gõ: Trống nhỏ, song loan, thanh phách. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy học của GV hoạt động học của HS 1. Giới thiệu bài: a. ổn định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ: Giờ trước các em ôn tập những bài hát nào ? - Yêu cầu HS hát lại -GV nhận xét, đánh giá. c. Giới thiệu bài mới: 2. Phát triển bài: a.Hoạt động1: Ôn tập lại những bài hát đã học trong học kỳ 2. *Mục tiêu: Hát được một số bài hát đã học ở học kỳ 2 và tham gia tập biểu diễn một vài bài hát đó. *Các bước hoạt động: - Yêu cầu HS nêu tên bài hát đã học từ tuần 19 - 34. - Cho HS hát ôn từng bài - GV theo dõi, uốn nắn b. Hoạt động 2: Cho HS ôn tập lại cách gõ đệm theo bài hát. *Mục tiêu: Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca, theo nhịp, theo phách *Các bước hoạt động: - GV bắt nhịp bất kỳ bài nào yêu cầu HS hát và kết hợp gõ đệm theo tiết tấu, theo phách hoặc theo nhịp. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Kết luận: - Trò chơi: Thi hát - Cho HS bốc thăm và hát thi. - GV nhận xét, đánh giá. - Nhận xét chung gờ học. - Bài: Đi tới trường Đường và chân - 2 HS hát, mỗi HS hát một bài. - HS nêu tên các bài hát + Bầu trời xanh. + Tập tầm vông. + Bài Quả + Hoà bình cho bé + Đi tới trường + Đương và chân. - HS hát cả bài theo nhóm, cá nhân, cả lớp. - HS hát tập thể và kết hợp gõ đệm theo yêu cầu. - Một nhóm hát, một nhóm gõ đệm (đổi bên). - HS lên bốc thăm vào bài nào sẽ hát bài đó. - Yêu cầu bất kỳ bạn nào nêu tên và nhạc sĩ sáng tác bài mình vừa hát. Ngày soạn : 25 / 4 / 2010. Ngày giảng : Thứ tư ngày 28 / 4 / 2010. Tiết 1: Toán $ 138: Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đọc, viết số liền trước, liền sau của một số. - Thực hiện được cộng, trừ các số có 2 chữ số . - Giải được bài toán có lời văn. 2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết số liền trước, liền sau của một số. Thực hiện được cộng, trừ các số có 2 chữ số . Giải được bài toán có lời văn. 3. Thái độ: Ham thích học toán. * HSKKVH: Biết đọc, viết số liền trước, liền sau của một số. II. Các hoạt động dạy và học Hoạt động dạy học của GV hoạt động học của HS 1. Giới thiệu bài: a. ổn định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ: c. Giới thiệu bài mới: 2. Phát triển bài: a.Hoạt động1: *Mục tiêu: Biết đọc, viết số liền trước, liền sau của một số. Thực hiện được cộng, trừ các số có 2 chữ số . *Các bước hoạt động: Bài 1(180): Viết số liền trước của mỗi số sau: 35, 42, 70, 100, 1 Viết số liền sau của mỗi số sau 9, 37, 62, 99, 11 Bài 2(180): Nhẩm nhanh Bài 3(180): Đặt tính rồi tính - HS làm bảng con. b. Hoạt động 2: *Mục tiêu: Giải được bài toán có lời văn. *Các bước hoạt động: Bài 4: Đọc đề rồi giải Tóm tắt. Có : 24 bi đỏ Và : 20 bi xanh Có tất cả : viên bi? Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm 3. Kết luận: Nhận xét giờ học - HS làm bài vào bảng con. Số liền trước của 35 là 34 Số liền trước của 1 là 0 Số liền sau của 9 là 10 Số liền sau của 99 là 100 - HS nhẩm nêu miệng. 14 + 4 = 29 – 5 = 18 + 1 = 26 – 2 = 17 + 2 = 10 – 5 = - HS làm báng con 2 HS lên bảng. 43 + 23 60 + 38 87 – 55 72 – 50 Bài giải Có tất cả số bi là: 24 + 20 = 44 (viên bi) Đ/s: 44 viên bi HS tự vẽ. Tiết 2 + 3: Tập đọc ò ó o I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : quả na, trứng quốc, uấn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài : Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, kết quả, chín tới - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) 2.Kĩ năng: - Bước đầu đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó. 3. Thái độ: Bồi dưỡng tình cảm yêu mến vật nuôi, thực vật. *HSKKVH: Bước đầu đọc được tiếng. II.Chuẩn bị: Tranh sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 Hoạt động dạy học của GV hoạt động học của HS 1. Giới thiệu bài: a. ổn định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài: Anh hùng biển cả: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? c. Giới thiệu bài mới: 2. Phát triển bài: a.Hoạt động1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. *Mục tiêu: Bước đầu đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó. * Các bước hoạt động: a. GV đọc mẫu b. HS luyện đọc - Đọc tiếng, từ ngữ - Luyện đọc câu Nghỉ hơi khi hết ý thơ: dòng 2, 7, 10, 13m 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30. - Luyện đọc đoạn, bài b. Hoạt động 2: Ôn vần: oăt, oăc. *Mục tiêu:Tìm tiếng trong bài có vần oăt, oăc. *Các bước hoạt động: a. Tìm tiếng trong bài có vần oăt. b. Thi nói câu chứa tiếng có vần oăc, oăt. c. Nói câu tự nghĩ có vần oăc, oăt. 2 em - Quả na, trứng quốc, uấn câu, con trâu - Phân tích tiếng. - HS đọc tiếp nối - Đoạn 1: Từ đầu đến thơm phức. - Đoạn 2: Còn lại - HS đọc theo nhóm 2 - Thi đọc trong nhóm - Đọc cả bài: 3 – 4 em - Đọc đồng thanh: 1 lần - Nhọn hoắt - HS nói nối tiếp - Măng nhọn hoắt - Bé ngoắc tay - Bạn Chi bé loắt choắt - Hà đi nhanh thoăn thoắt - Quyển sách có tên lạ hoắc Tiết 2 a.Hoạt động1: Tìm hiểu bài và luỵện đọc. *Mục tiêu: Tìm hiểu được nội dung bài. Trả lời được câu hỏi (SGK) * Các bước hoạt động: + GV đọc mẫu lần 2 H: Gà gái vào lúc nào trong ngày ? H: Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ? H: Tiếng gà làm đàn sáo, hạt đậu, ông trời có gì thay đổi ? - Yêu cầu HS đọc toàn bài - GV nhận xét, cho điểm b. Hoạt động 2: Luyện nói *Mục tiêu: Nói được theo chủ đề: Nói về các con vật nuôi trong nhà. * Các bước hoạt động: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi H: Bức tranh vẽ con gì ? - GV chia nhóm 2 và giao việc - Gọi các nhóm lên hỏi đáp trước lớp. - GV nhận xét, cho điểm 3. Kết luận: - Gọi 1 HS đọc lại toàn bài - Nhận xét chung giờ học ờ: Học thuộc lòng bài - 3 HS đọc toàn bài - Buổi sáng là chính - Quả na mở mắt, hàng tre mọc nhanh - 3 HS đọc phần còn lại. - Hạt đậu nảy mầm nhanh bông lúa chóng chín - 2 HS - Nói về các con vật nuôi trong nhà. - Con vịt, con ngỗng - 2 HS nói cho nhau nghe về 1 bức tranh H: Nhà bạn nuôi con gì ? T: Nhà mình nuôi con mèo .. - Các nhóm khác theo dõi, nhận xét Tiết 4: Mỹ thuật $ 35: Trưng bầy kết quả học tập I.Mục tiêu: - HS thấy được kết quả học tập trong năm - Nhà trường tổng kết thấy được kết quả dạy học Mỹ thuật II. Hình thức tổ chức Hoạt động dạy học của GV hoạt động học của HS Chọn bài vẽ đẹp: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài. Trưng bầy ở nơi thận tiện cho người xem. Chú ý: Dán theo loại bài học Có đầu đề III. Đánh giá Tổ chức cho học sinh xem, gợi ý các em nhận xét các bài vẽ. Tuyên dương những bài vẽ đẹp HS tiến hành lựa chọn bài vẽ đẹp nhất để trưng bầy. HS nhận xét và đánh giá Xếp loại: A, B, C Ngày soạn : 26 / 4 / 2010. Ngày giảng : Thứ năm ngày 29 / 4 / 2010 Tiết 1: Toán $ 139: Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số. - Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Đọc giờ đúng trên đồng hồ. - Giải được bài toán có lời văn. 2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số.Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. Giải được bài toán có lời văn. 3. Thái độ: Ham thích học toán. * HSKKVH: Thực hiện được cộng trừ các số trong phạm vi 100. II.Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động dạy học của GV hoạt động học của HS 1. Giới thiệu bài: a. ổn định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ: c. Giới thiệu bài mới: 2. Phát triển bài: a.Hoạt động1: *Mục tiêu: Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số. Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. *Các bước hoạt động: Bài 1(181): Viết số Bài 2(181): Khoanh vào số lớp nhất. Khoanh vào số bé nhất. Bài 3(181): Đặt tính rồi tính b. Hoạt động 2: *Mục tiêu: - Đọc giờ đúng trên đồng hồ. Giải được bài toán có lời văn. Bài 4(181): Đọc đề và tóm tắt. Tóm tắt Có : 48 trang Viết hết: 22 trang Còn lại: . Trang Bài 5(181): Miệng Em đi học lúc mấy giờ? Em tập múa lúc mấy giờ? Em học về nhà lúc mấy giờ? 3. Kết luận: Ôn lại bài chuẩn bị kiểm tra. - HS làm vào sách Đọc lại 72, 69, 85, 47 50, 48, 61, 58 - HS làm bảng con 35 + 40 73 – 53 86 – 52 5 + 62 33 + 55 88 – 6 Bài giải Quyển vở còn lại số trang là: 48 – 22 = 26 (trang) Đ/s: 26 trang - HS quan sát kim trên mặt đồng hồ. - Lúc 7 giờ - Lúc 2 giờ chiều - Lúc 5 giờ. Tiết 2 + 3: Tập đọc Ôn tập: Bài luyện tập 1 I. Mục tiêu: * Đọc trơn cả bài: Lăng Bác. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài : Đi trên Quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày tuyên ngôn đọc lập. * Tập chép: - Chép lại và trình bày đúng bài Quả sồi . Tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng: Điền chữ r, d hoặc gi vào chỗ trống. - Bài tập 2.3 SGK II.Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài đọc. III. Các bước hoạt động. 1. Giới thiệu bài: a. ổn định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ: c. Giới thiệu bài mới: 2. Phát triển bài: a. Kiểm tra mỗi học sinh đọc 1 đoạn trong bài tập đọc và trả lời 1 câu hỏi - GV chỉ định đoạn khổ thơ HS đọc bài . Kết hợp trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV b. Câu hỏi : ? Những câu thơ nào tả nắng lên quảng trường Ba Đình? ? bầu trời trong trtên quảng trường Ba Đình? ? Cảm tưởng của bạn thiếu niên khi đi trên quảng trường Ba Đình? Tiết 2 Yêu cầu HS chép 1 đoạn văn. HS chép bài Quả sồi. Gv đọc – HS chép. HS làm bài tập. G V thu bài chính tả để chấm. Gợi ý trả lời câu hỏi. Tìm trong bài: - Có vần ăm - Có vần ăng b.Điền chữ : r, d, hay gi: Rùa con đi chợ Rùa con đi chợ mùa xuân Mới đến cổng chợ bước chân sang hè Mua xong chợ đã vãn chiều Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu. ________________________________________________ Tiết 4: Tự nhiên xã hội $ 35:OÂN TAÄP : Tệẽ NHIEÂN I.MUẽC TIEÂU : Giuựp HS bieỏt : -Heọ thoỏng laùi nhửừng kieỏn thửực ủaừ hoùc veà tửù nhieõn. -Quan saựt, ủaởt caõu hoỷi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi veà caỷnh quan tửù nhieõn ụỷ khu vửùc xung quanh trửụứng. -Yeõu thieõn nhieõn vaứ coự yự thửực baỷo veọ thieõn nhieõn. II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY – HOẽC : -Caực tranh aỷnh giaựo vieõn vaứ hoùc sinh sửu taàm ủửụùc veà chuỷ ủeà thieõn nhieõn. III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC : HOAẽT ẹOÄNG THAÀY HOAẽT ẹOÄNG TROỉ 1.Giụựi thieọu baứi: 1.OÅn ủũnh toồ chửực: 2.Baứi cuừ : -Haừy keồ caực hieọn tửụùng veà thụứi tieỏt maứ em bieỏt ? Neõu caựch aờn maởc thớch hụùp theo thụứi tieỏt ? 3.Giụựi thieọu baứi mụựi: -Caực hieọn tửụùng veà thụứi tieỏt ủoự laứ: naộng, mửa, gioự, reựt, noựng, -Thụứi tieỏt noựng maởc aựo quaàn moỷng cho maựt. Thụứi tieỏt laùnh thửụứng maởc aựo aỏm ủeồ baỷo veọ sửực khoeỷ. 2. Phaựt trieồn baứi: vHoaùt ủoọng 1 : Laứm vieọc vụựi caực tranh aỷnh hoaùc vaọt thaọt veà caõy coỏi. MT : HS nhụự laùi taỏt caỷ caực caõy ủaừ hoùc. Caực bửụực tieỏn haứnh : Bửụực 1: Giaựo vieõn phoồ bieỏn caựch chụi. -Choùn taỏt caỷ tranh aỷnh cuỷa caực caõy rau, caõy hoa daựn vaứo tụứ giaỏy do giaựo vieõn phaựt cho moói toồ, caực caõy thaọt ủeồ leõn baứn theo 2 nhoựm caõy (rau vaứ hoa) Toồ chửực cho caực em laứm vieọc theo nhoựm 8, daựn, chổ vaứo caõy vaứ noựi cho nhau nghe. Bửụực 2: Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh mang saỷn phaồm cuỷa nhoựm mỡnh leõn baỷng, ủaùi dieọn nhoựm leõn chổ vaứ noựi teõn caõy cho caỷ lụựp cuứng nghe. Giaựo vieõn tuyeõn dửụng nhoựm ủaừ sửu taàm ủửụùc nhieàu caõy ủaởc bieọt laứ caực caõy mụựi. -Laộng nghe yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn. -Hoùc sinh nhaọn giaỏy, laứm vieọc theo nhoựm 8, choùn tranh aỷnh, daựn vaứ noựi cho nhau nghe veà caực loaùi caõy maứ em bieỏt. -ẹaùi dieọn tửứng nhoựm neõu keỏt quaỷ thửùc hieọn trửụực lụựp (chổ vaứo tranh vaứ noựi cho moùi ngửụứi cuứng nghe.) vHoaùt ủoọng 2 : Laứm vieọc vụựi caực tranh aỷnh hoaởc vaọt thaọt veà ủoọng vaọt. MT : Hoùc sinh nhụự laùi caực con vaọt vaứ giụựi thieọu moọt soỏ caực con vaọt mụựi maứ caực em ủaừ tỡm hieồu ủửụùc qua thửùc teỏ. Caực bửụực tieỏn haứnh : Bửụực 1: Giaựo vieõn phoồ bieỏn caựch chụi. -Choùn taỏt caỷ caực tranh aỷnh veà caực con vaọt daựn vaứo tụứ giaỏy do giaựo vieõn phaựt cho moói toồ theo 2 nhoựm (nhoựm con vaọt coự haùi vaứ nhoựm con vaọt coự ớch). Toồ chửực cho caực em laứm vieọc theo nhoựm 8, daựn, chổ vaứo tranh vaứ noựi cho nhau nghe. Bửụực 2: Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh mang saỷn phaồm cuỷa nhoựm mỡnh leõn baỷng, ủaùi dieọn nhoựm leõn chổ vaứ noựi teõn con vaọt cho caỷ lụựp cuứng nghe, ủaởt caực caõu ủoỏ, baứi thụ, baứi haựt veà caực con vaọt ủeồ ủoỏ caực nhoựm khaực. -Giaựo vieõn tuyeõn dửụng nhoựm ủaừ sửu taàm ủửụùc nhieàu con vaọt. -Laộng nghe yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn. -Hoùc sinh nhaọn giaỏy, laứm vieọc theo nhoựm 8, choùn tranh aỷnh, daựn vaứ noựi cho nhau nghe veà caực con vaọt naứo coự haùi, con vaọt naứo coự ớch. -ẹaùi dieọn tửứng nhoựm neõu keỏt quaỷ thửùc hieọn trửụực lụựp (chổ vaứo tranh vaứ noựi cho moùi ngửụứi cuứng nghe, neõu caõu ủoỏ, giaỷi caõu ủoỏ, ) vHoaùt ủoọng 3 : Quan saựt thụứi tieỏt. MT : Hoùc sinh nhụự laùi caực daỏu hieọu veà thụứi tieỏt ủaừ hoùc. vCaựch tieỏn haứnh : Bửụực 1: Giaựo vieõn ủũnh hửụựng cho hoùc sinh quan saựt. -Quan saựt xem coự maõy khoõng ? -Coự gioự khoõng ? gioự nheù hay maùnh ? -Thụứi tieỏt hoõm nay noựng hay reựt ? -Coự mửa hay coự maởt trụứi khoõng ? Bửụực 2: ẹửa hoùc sinh ra saõn hay haứnh lang ủeồ quan saựt. -Toồ chửực cho caực em quan saựt theo nhoựm vaứ noựi cho nhau nghe nhửừng ủieàu quan saựt ủửụùc. Goùi ủaùi dieọn caực nhoựm noựi trửụực lụựp cho caỷ lụựp cuứng nghe. -Cho hoùc sinh vaứo lụựp, cho caực em xeỏp tranh theo caực chuỷ ủeà. 3. Kết luận: Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng hoùc sinh hoùc toỏt. -Hoùc baứi xem laùi caực baứi. -Hoùc sinh ra saõn. -Quan saựt vaứ noựi cho nhau nghe veà caực caõu hoỷi giaựo vieõn ủaờùt ra. -ẹaùi dieọn caực nhoựm neõu keỏt quaỷ quan saựt ủửụùc. -Xeỏp tranh theo chuỷ ủeà ủaừ hoùc. ____________________________________________________________ Ngày soạn : 27/ 3 / 2010. Ngày giảng : Thứ sáu ngày 30 / 4 / 2010. Tiết 1: Toán $140: Ôn tập. I. MUẽC TIEÂU : Cuỷng coỏ veà : - ẹoùc, vieỏt soỏ, xaực ủũnh thửự tửù cuỷa moói soỏ trong 1 daừy caực soỏ . - Thửùc hieọn, pheựp coọng, trửứ caực soỏ coự 2 chửừ soỏ ( khoõng nhụự ) . - Giaỷi baứi toaựn coự lụứi vaờn - ẹaởc ủieồm cuỷa soỏ 0 trong pheựp coọng vaứ pheựp trửứ II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : + Baỷng phuù. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU : 1. Giụựi thieọu baứi: a.OÅn ẹũnh : b.Kieồm tra baứi cuừ : + Goùi 2 hoùc sinh leõn laứm treõn baỷng . Hoùc sinh 1 : 41 + 20 = Hoùc sinh 2 : 63 + 3 – 3 = 78 – 4 = 86 + 10 – 0 = + Giaựo vieõn nhaọn xeựt cho ủieồm . Giụựi thieọu baứi mụựi : 2. Phaựt trieồn baứi: Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi Mt: Hoùc sinh naộm noọi dung, yeõu caàu baứi hoùc . - Giaựo vieõn giụựi thieọu baứi - ghi baỷng Hoaùt ủoọng 2 : Laứm baứi taọp Mt : Hoùc sinh laứm toỏt caực baứi taọp Baứi 1 : Hoùc sinh tửù neõu yeõu caàu baứi - Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh caờn cửự vaứo thửự tửù cuỷa caực soỏ trong daừy soỏ tửù nhieõn ủeồ vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng - Khi chửừa baứi giaựo vieõn neõn yeõu caàu hoùc sinh ủoùc daừy soỏ xuoõi, ngửụùc Baứi 2 : Yeõu caàu hoùc sinh neõu ủeà baứi - Goùi hoùc sinh neõu caựch ủaởt tớnh vaứ caựch tớnh - Yeõu caàu hoùc sinh laứm treõn baỷng con Baứi 3 : Hoùc sinh tửù neõu yeõu caàu cuỷa baứi - Hoùc sinh tửù laứm vaứo vụỷ baứi taọp - Giaựo vieõn hửụựng daón sửỷa baứi Baứi 4 : Hoùc sinh tửù ủoùc baứi toaựn, tửù toựm taột vaứ tửù vieỏt baứi giaỷi - Giaựo vieõn yeõu caàu caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ - Goùi 1 em leõn baỷng sửỷa baứi . 3. Keỏt luaọn: - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . - Daởn hoùc sinh veà hoaứn thaứnh vụỷ Btt ____________________________________________________ Tiết 2: Chính tả ( Nghe- viết) Bài viết: ò... ó...o I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nghe viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ: ò ...ó...o : 30 chữ trong khoảng 10- 15 phút. - Điền đúng vần: oăt hay oăc; điền chữ ng hoặc ngh vào ô trống. - Làm được bài tập 2, 3 (SGK) 2.Kĩ năng: Bước đầu nghe viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ: ò ...ó...o . 3. Thái độ: - HS có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. *HSKKVH : Viết 1/2 yêu cầu của bài. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động dạy học của GV hoạt động học của HS 1. Giới thiệu bài: a. ổn định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. c. Giới thiệu bài mới: 2. Phát triển bài: a.Hoạt động1: HD học sinh viết chính tả nghe viết. *Mục tiêu: Nghe viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ: ò ...ó...o . * Các bước hoạt động: - GV đọc 13 dòng đầu bài thơ cần viết, cho HS đọc lại khổ thơ. - Đọc cho HS viết bảng con một số từ ngữ dễ viết sai: giục, tròn xoe, tre, trứng cuốc. - Theo dõi, sửa sai. * GV hướng dẫn cách trình bày bài: Đầu bài viết cỡ nhỡ, viết ra giữa trang vở. Đầu câu viết chữ hoa, đầu các dòng thơ viết thẳng hàng. - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn HS viết. - GV đọc lại từng chữ trên bảng cho HS đổi vở soá
Tài liệu đính kèm: