Kế hoạch bài giảng khối 1 - Tuần 3

I) Muc Tiêu :

1. Kiến thức :

_ Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè

2. Kỹ năng :

_ Biết ghép được tiếng lê , hè

_ Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về

3. Thái độ :

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

_ Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

_ Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18

2. Học sinh :

_ Bảng con

_ Bộ đồ dùng

 

doc 44 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 871Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài giảng khối 1 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ật gì?
Tìm trong bộ đồ dùng chữ o
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu o
Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi
Cô có âm b, thêm âm o và dấu huyền, cô được tiếng gì?
Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng sau?
Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng
Chữ o gồm có nét gì?
Chữ o cao một đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c
Mục tiêu: Nhận diện được chữ c, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm c
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o
c gồm 1 nét cong hở phải
So sánh o- c
Giống nhau: nét cong	
Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín
Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm miệng rồi bật ra
Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: bò, bo , bó , cò , co , cọ
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân
l- lê, h- hè
lê-lề, lễ
ve ve ve, hè về 
le le
Học sinh quan sát 
Vẽ con bò
Học sinh quan sát 
Vẽ con bò đang ăn cỏ
âm b đã học
Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 1 nét cong kín.
Chữ o giống quả trứng
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc lớp, cá nhân
Tiếng bò
Chữ b đứng trước chữ o đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Nét cong kín
Học sinh viết trên không, bảng con
Học sinh ghép
Học sinh nêu tiếng ghép được 
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Học vần 
Tiết 2 : ÂM O- C
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ
Nói thành câu có chủ đề vó, hè
Nắm được cấu tạo nét của chử o, c
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng
Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề vó, bè
Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ o , c
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu o, c
Tranh sách giáo khoa trang 21
Học sinh: 
Vở viết in
Sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Giáo viên đọc mẫu trang trái
 + Đọc tựa bài và từ dưới tranh
 + Đọc từ , tiếng ứng dụng
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
Vì sao gọi là con bò, con bê?
Người ta nuôi bò để làm gì?
Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ o, c, bò, cỏ
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín
Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải
Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, cô viết b,rồi rê bút nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu con chữ o
Tiếng cỏ: cô viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề vó bè
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Giáo viên treo tranh vó bè
Trong tranh em thấy gì?
Vó bè dùng để làm gì?
Vó bè thường gặp ở đâu?
Em biết loại vó bè nào khác?
à Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học sinh 
3. KÕt lu©n:
Phương pháp: trò chơi, thi đua
Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve
Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua
Nhận xét lớp học
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Mẹ cho bò bê ăn cỏ
Học sinh nêu
Cho thịt, sữa
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh quan sát
Vó, bè, nước...
Vó để vó cá. 
Bè để chở gỗ
Ơû dưới sông
Cái lọp
Mỗi tổ cử 5 em đọc
tiÕt 4: ©m nh¹c
MỜI BẠN VUI MÚA CA
I.Mục tiêu :
1. KiÕn thøc:	-HS biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài hát.
-Biết bài Mời bạn vui múa ca là một sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên.
2. KÜ n¨ng: biÕt vç tay, hoỈc gâ ®Ưm theo nhÞp ph¸ch vµ tiÕt tÊu bµi h¸t
3. Th¸i ®é: yªu thÝch m«n häc
II.Đồ dùng dạy học:
	-Hát chuẩn xác bài hát.
- song loan hoặc thanh phách.
-Chuẩn bị vài động tác vận động phụ hoạ
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Giíi thiƯu bµi:
a. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
b. KiĨm tra bµi cị: Học sinh xung phong hát lại bài hát: “Quê hương tươi đẹp”.
c. Giíi thiƯu bµi míi:
2. Ph¸t triĨn bµi:
Hoạt động 1 : Dạy bài hát Mời bạn vui múa ca.
Mơc tiªu: häc sinh h¸t thuéc lêi ca
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Giới thiệu bài hát.
Hát mẫu (hoặc nghe băng).
Trước khi dạy hát, GV đọc lời ca từng câu hát ngắn cho học sinh đọc theo.
Dạy hát từng câu, chú ý những chỗ lấy hơi:
	Chim ca líu lo. Hoa như đón chào
	Bầu trời xanh. Nước long lanh
	La la lá la. Là là la là
	Mời bạn cùng vui múa vui ca.
Hoạt động 2 :h¸t kÕt hỵp vËn ®éng phơ ho¹
Mơc tiªu: biÕt h¸t, kÕt hỵp vËn ®éng phơ ho¹
Khi học sinh đã hát được, GV dùng thanh phách (hoặc song loan) gõ đệm theo phách:
	Chim ca líu lo. Hoa như đón chào
	 x	x x x x x x x
	Bầu trời xanh. Nước long lanh
	 x x x x x x 
	La la lá la. Là là la là
	 x x x x x x x x
	Mời bạn cùng vui múa vui ca.
	 x x x x x x x
Cho học sinh vừa hát vừa vổ tay (hoặc gõ theo phách) theo tiết tấu lời ca:
GV thực hiện mẫu:
	Chim ca líu lo. Hoa như đón chào
	 x x x x x x x x
Vừa hát vừa gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca.
Tổ chức cho HS vừa gõ theo tiết tấu lời ca.
Tổ chức cho học sinh biểu diển bài hát.
Thi đua giữa các tổ nhóm biểu diển.
3. KÕt lu©n:
Hỏi tên bài hát.
HS hát có vận động phụ hoạ, gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca.
Nhận xét, tuyên dương.
Học thuộc lời ca, tập hát và biểu diễn cho bố mẹ cùng xem.
3 học sinh xung phong hát.
Vài HS nhắc lại
Lắng nghe.
Đọc lời ca theo GV. 
Chú ý lắng nghe và thực hiện theo GV
Học sinh thực hiện 
Các tổ thi biểu diển.
Thực hiện.
Thực hiện ở nhà.
 Thø t­ ngµy 2 th¸ng 9 n¨m 2009
tiÕt 1: to¸n
 $ 10: bÐ h¬n . dÊu <
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” khi so sánh các số
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
Thái độ:
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa / 17
Mẫu vật hình bướm , cá 
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu <
Học sinh :
Sách giáo khoa, bộ đồ dùng 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giíi thiƯu bµi:
a. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
b. KiĨm tra bµi cị: Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1
Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến
Nhận xét
c. Giíi thiƯu bµi míi:
Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu <
2. Ph¸t triĨn bµi:
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn
Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quan hệ bé hơn
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17
Bên trái có mấy ô tô
Bên phải có mấy ô tô
1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ?
gọi nhiều học sinh nhắc lại 
Tương tự với con chim, hình ca 
à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2
Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 
à Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : So sánh được các số trong phạm vi 5
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Bài 1(17) học sinh viết dấu <
Bài 2 : viết theo mẫu 
Oâ bên trái có mấy chấm tròn
1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào?
Tương tự cho 3 tranh còn lại
Bài 3 : viết dấu < vào ô trống
1 so với 2 như thế nào ?
Tương tự cho bài còn lại
3. KÕt lu©n:
Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn
Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5
Thời gian chơi 4 phút dãy nào có số người nối đúng nhiều nhất sẽ thắng
Xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu >
Hát 
Học sinh đếm
Học sinh nêu số
Học sinh xếp số ở bảng con 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
1 ô tô
2 ô tô
1 ôtô ít hơn 2 ôtô
Học sinh đọc : 1 bé hơn 2
Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5
Học sinh viết
1 chấm tròn
1 < 3
1 bé hơn 2 viết dấu bé
học sinh nhắc lại
tiÕt 2+ 3: häc vÇn
bµi 10: ÂM Ô - Ơ
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viét được ô, ơ, cô, cờ và các tiếng thông dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 22
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Giíi thiƯu bµi:
a. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
b. KiĨm tra bµi cị: : âm o-c
Đọc trang trái
Đọc trang phải
Viết o-bò-cỏ
Nhận xét
c. Giíi thiƯu bµi míi
Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm ô , ơ từ tiếng khoá
Giáo viên treo tranh 21/SGK
Tranh vẽ gì ?
Có tiếng cô- ghi bảng: cô
Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ gì?
Có tiếng cờ – ghi bảng: cờ
Trong tiếng cô, cờ có âm gì mình đã học rồi
Giáo viên đọc mẫu ô-cô, ơ-cờ
2. Ph¸t triĨn bµi:
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ô
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ô, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm ô
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Nhận diện chữ:
Giáo viên viết chữ ô
Cô có chữ gì?
So sánh chữ o- ô
Tìm chữ ô trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm ô
Khi phát âm miệng mở rộng hơi hẹp hơn o, tròn môi
Giáo viên ghi: cô
Có âm ô thêm âm cờ được tiếng gì?
Trong tiếng cô chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau?
Cờ-ô- cô
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ ô lên bảng
Chữ ô cao mấy đơn vị? Chữ ô gồm mấy nét?
Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết ô- cô
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ơ
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ơ
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Quy trình tương tự như âm ô
Chữ ơ gồm 1 nét cong kín và 1 nét râu
So sánh ô và ơ
Khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi không tròn
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ô, ơ và đọc trơn nhanh tiếng vừa ghép 
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Lấy bộ đồ dùng ghép ô, ơ với các âm đã học
Giáo viên ghi từ luyện đọc: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc theo yêu cầu
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Tranh vẽ cô và bạn nhỏ
Vẽ lá cờ
Có âm c đã học rồi
Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Chữ ô
Chữ o và ô giống nhau là có nét cong kín
Học sinh nhận xét cách phát âm của cô
Tiếng cô
Chữ cờ đứng trước, ô đứng sau
Học sinh đọc cá nhân , lớp
Cao 1 đơn vị. 1 nét cong kín, dấu mũ
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Giống nhau nét cong kín, khác nhau dấu mũ
Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp
Đọc toàn bài
Tiết 2 : ÂM Ô- Ơ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ưng dụng bé có vở vẽ
Nói được thành câu có chủ đề : bờ hồ
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, dúng câu 
Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ đề bờ hồ
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
II/Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Chữ mẫu ô ơ
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 23
Học sinh: 
Vở viết in, sách giáo khoa 
 III/ hoạt động dạy và học:
ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Hoạt động học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Giáo viên đọc mẫu
Giáo viên hướng dẫn đọc
 + Đọc tựa bài và từ dưới tranh
 + Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho xem tranh, tranhvẽ gì?
Bé vẽ rất đẹp, biết cách dùng màu
Giáo viên đọc: bé có vở vẽ
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Âm ô được viết bằng con chữ ô, viết ô giống o, sau đó nhấc bút viết dấu mũ
Âm ơ: tương tự viết o, nhấc bút viết râu
Tiếng Cô. viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu mũ trên o
Tiếng Cờ. Viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết râu bên phải chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên ơ
Giáo viên chấm tập
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề bờ hồ
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Giáo viên treo tranh , tranh vẽ gì?
Cảnh trong tranh nói về mùa nào , tại sao em biết?
Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì?
Chổ em ở có bờ hồ không?
Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ
3. KÕt lu©n:
Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn
Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ
Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo
Chuẩn bị bài ôn tập
Hát
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Đọc cá nhân
Học sinh đọc 
Bé đang vẽ
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vỡ
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Làm nơi nghỉ ngơi , sau giờ học, làm việc
Học sinh nêu 
3 tổ cử đại diện lên gạch chân tiếng có ô, ơ và viết xuông dưới
Tuyên dương tổ làm nhanh đúng
 tiÕt 4: mÜ thuËt
MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN
I.Mục tiêu :
-Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam.
-Biết vẽ màu vào hình đơn giản. Vẽ được màu kính hình, không (hoặc ít) ra ngoài hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: 	-Một số ảnh hoặc tranh có màu đỏ, vàng, lam.
	-Một số đồ vật có màu đỏ, vàng, lam như hộp sáp màu, quần áo, hoa quả
	-Bài vẽ của học sinh các năm trước
HS:	-Vở tập vẽ 1.
	-Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Giíi thiƯu bµi:
a. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
b. KiĨm tra bµi cị: Kiểm tra dụng cụ học môn mĩ thuật của học sinh. 
c. Giíi thiƯu bµi míi:
2. Ph¸t triĨn bµi:
Hoạt động 1: Giới thiệu màu sắc: 3 màu đỏ, vàng, lam.
Mơc tiªu: nhËn biÕt, kĨ tªn ®­ỵc c¸c mÇu
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
GV cho học sinh quan sát hình 1, Bài 3, Vở Tập vẽ 1 và đặt câu hỏi:
Hãy kể tên các màu ở hình 1. Nếu học sinh gọi tên màu sai, GV sửa ngay để các em nhận ra được 3 màu: đỏ, vàng, lam.
Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam.
GV kết luận :
Mọi vật xung quanh chúng ta đều có màu sắc.
Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn.
Màu đỏ, vàng, lam là 3 màu chính.
Hoạt động 2: Thực hành
Mơc tiªu: VÏ mµu vµo h×nh ®¬n gi¶n
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Yêu cầu học sinh vẽ màu vào các hình đơn giản (h2, h3, h4, bài 3, VTV1)
GV đặt câu hỏi và gợi ý về màu của chúng:
Lá cờ Tổ quốc. Yêu cầu học sinh vẽ đúng màu cờ.
Hình quả và dãy núi. 
Hướng dẫn học sinh cách cầm bút và cách vẽ màu:
Cầm bút thoải mái để vẽ màu dễ dàng.
Nên vẽ màu xung quanh trước, ở giữa sau.
Theo dõi và giúp học sinh:
Tìm màu theo ý thích.
Vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ.
Ho¹t ®éng3: nhËn sÐt ®¸nh gi¸
Nhận xét chung cả tiết học về nội dung bài học, về ý thức học tập của các em.
GV cùng học sinh nhận xét một số bài vẽ.
Yêu cầu học sinh tìm bài vẽ nào mà mình thích.
3. KÕt lu©n:
Quan sát mọi vật và gọi tên màu của chúng.
Quan sát tranh của banï Quỳnh Trang, xem bạn đã dùng những màu nào để vẽ.
Chuẩn bị cho bài học sau.
Học sinh để đồ dùng học tập lên bàn để GV kiểm tra.
Học sinh quan sát và lắng nghe.
Màu đỏ, vàng, lam
Mũ màu đỏ, màu vàng, màu lam,
Quả bóng màu đỏ, màu vàng, màu lam.
Màu đỏ ở hộp sáp,..
Lắng nghe.
Thực hiện vẽ màu vào hình đơn giản (h2, h3, h4, bài 3, VTV1).
Nền cờ màu đỏ, ngôi sao màu vàng.
Vẽ màu theo ý thích:
* Quả xanh hoặc quả chín.
* Dãy núi có thể màu lam, màu tím,
Theo dõi để thực hiện đúng cách cầm bút và cách vẽ màu.
Nhận xét một số bài vẽ của các bạn khác.
Tuỳ ý thích của mỗi học sinh.
Trả lời theo sự hiểu biết của mình
Thực hiện ở nhà.
 Thø n¨m ngµy 3 th¸ng 9 n¨m 2009
	tiÕt 1: to¸n
LỚN HƠN, DẤU >
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn hơn , dấu >” khi so sánh các số
Kỹ năng:
Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn
Thái độ:
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa
Một số mẫu vật
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu >
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng học toán 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giíi thiƯu bµi:
a. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
b. KiĨm tra bµi cị: Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5
c. Giíi thiƯu bµi míi:
Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu >
2. Ph¸t triĨn bµi:
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn
Mục tiêu: Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu lớn
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 19
Bên trái có mấy con bướm
Bên phải có mấy con bướm
2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ?
Thực hiện cho các tranh còn lại
à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1
Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4
Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết sử dụng dấu lớn để so sánh số
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Bài 1 : cho học sinh viết dấu >
Bµi 2 ( 19) ViÕt theo mÉu
Bài 3: hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh
Bài 4: viết dấu > vào ô trống
3. KÕt lu©n:
Trò chơi: Thi đua
Nối mỗi ô vuông với 1 hay nhiều số thích hợp, vì 3 lớn hơn 1 , 2 , dãy nào có nhiều người nối đúng nhất sẽ thắng
Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con 
Chuẩn bị bài : luyện tập
Hát
Học sinh viết 
Nhận xét 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
2 con bướm
1 con bướm
2 con nhiều hơn 1 con
Học sinh đọc : 2 lớn 1
Học sinh đọc 
Học sinh viết 1 hàng
Học sinh làm bài
Học sinh viết 
 2 > 1 5 > 4
 4 > 2 5 > 1
Học sinh sửa bài
Thi đua theo dãy 
Nhận xét
Tuyên dương
tiÕt 2+3 : häc vÇn
 ÔN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Các em học sinh nắm chắc chắn các âm từ đã học
Viết đúng từ ngữ đã học
Kỹ năng:
Biết ghép các âm để tạo tiếng mới
Đặt dấu thanh đúng vị trí
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
SGK, bảng con
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giíi thiƯu bµi:
a. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
b. KiĨm tra bµi cị: Âm ô, ơ
Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
Đọc bài ở SGK
Nhận xét
c. Giíi thiƯu bµi
Trong tranh các bạn đang làm gì?
Giáo viên ghi bảng: co
Tương tự rút ra: cò, cỏ, cọ, cọ
Trong tuần qua các em đã học những âm nào?
Giáo viên ghi vào bảng ôn
2. Ph¸t triĨn bµi:
Hoạt động 1: Ôn âm
Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiến
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Để có tiếng be, cô ghép b với e
Nếu ghép b với ê, cô có tiếng gì?
Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ
Cho tranh minh hoạ
Giáo viên chỉ bảng ôn
Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì?
Nhận xét về vị trí dấu thanh
Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Gọi học sinh lên bảng
Bạn đang làm gì?
Cô có từ lò cò (ghi bảng)
Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại
Cô vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ
Hoạt động 4: Tập viết
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng các
* c¸c b­íc ho¹t ®éng:
Giáo viên hướng dẫn viết 
Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cấch 1 con chữ o viết tiếng cò
Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 
Hát , múa chuyển tiết 2
Hát

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 3.doc