I) Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè
2. Kỹ năng :
_ Biết ghép được tiếng lê , hè
_ Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về
3. Thái độ :
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
_ Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18
2. Học sinh :
_ Bảng con
_ Bộ đồ dùng
ật gì? Tìm trong bộ đồ dùng chữ o Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu o Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi Cô có âm b, thêm âm o và dấu huyền, cô được tiếng gì? Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng sau? Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng Chữ o gồm có nét gì? Chữ o cao một đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c Mục tiêu: Nhận diện được chữ c, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm c * c¸c bíc ho¹t ®éng: Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o c gồm 1 nét cong hở phải So sánh o- c Giống nhau: nét cong Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm miệng rồi bật ra Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học * c¸c bíc ho¹t ®éng: Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: bò, bo , bó , cò , co , cọ Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân l- lê, h- hè lê-lề, lễ ve ve ve, hè về le le Học sinh quan sát Vẽ con bò Học sinh quan sát Vẽ con bò đang ăn cỏ âm b đã học Học sinh nhắc tựa bài Gồm 1 nét cong kín. Chữ o giống quả trứng Học sinh thực hiện Học sinh đọc lớp, cá nhân Tiếng bò Chữ b đứng trước chữ o đứng sau Học sinh đọc cá nhân Nét cong kín Học sinh viết trên không, bảng con Học sinh ghép Học sinh nêu tiếng ghép được Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Học vần Tiết 2 : ÂM O- C Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ Nói thành câu có chủ đề vó, hè Nắm được cấu tạo nét của chử o, c Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề vó, bè Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ o , c Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu o, c Tranh sách giáo khoa trang 21 Học sinh: Vở viết in Sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên đọc mẫu trang trái + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc từ , tiếng ứng dụng Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? Vì sao gọi là con bò, con bê? Người ta nuôi bò để làm gì? Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ o, c, bò, cỏ * c¸c bíc ho¹t ®éng: Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, cô viết b,rồi rê bút nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu con chữ o Tiếng cỏ: cô viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề vó bè * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên treo tranh vó bè Trong tranh em thấy gì? Vó bè dùng để làm gì? Vó bè thường gặp ở đâu? Em biết loại vó bè nào khác? à Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học sinh 3. KÕt lu©n: Phương pháp: trò chơi, thi đua Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua Nhận xét lớp học Tìm chữ vừa học ở sách báo Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Mẹ cho bò bê ăn cỏ Học sinh nêu Cho thịt, sữa Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp Học sinh nhắc lại Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh quan sát Vó, bè, nước... Vó để vó cá. Bè để chở gỗ Ơû dưới sông Cái lọp Mỗi tổ cử 5 em đọc tiÕt 4: ©m nh¹c MỜI BẠN VUI MÚA CA I.Mục tiêu : 1. KiÕn thøc: -HS biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài hát. -Biết bài Mời bạn vui múa ca là một sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên. 2. KÜ n¨ng: biÕt vç tay, hoỈc gâ ®Ưm theo nhÞp ph¸ch vµ tiÕt tÊu bµi h¸t 3. Th¸i ®é: yªu thÝch m«n häc II.Đồ dùng dạy học: -Hát chuẩn xác bài hát. - song loan hoặc thanh phách. -Chuẩn bị vài động tác vận động phụ hoạ III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: Học sinh xung phong hát lại bài hát: “Quê hương tươi đẹp”. c. Giíi thiƯu bµi míi: 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt động 1 : Dạy bài hát Mời bạn vui múa ca. Mơc tiªu: häc sinh h¸t thuéc lêi ca * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giới thiệu bài hát. Hát mẫu (hoặc nghe băng). Trước khi dạy hát, GV đọc lời ca từng câu hát ngắn cho học sinh đọc theo. Dạy hát từng câu, chú ý những chỗ lấy hơi: Chim ca líu lo. Hoa như đón chào Bầu trời xanh. Nước long lanh La la lá la. Là là la là Mời bạn cùng vui múa vui ca. Hoạt động 2 :h¸t kÕt hỵp vËn ®éng phơ ho¹ Mơc tiªu: biÕt h¸t, kÕt hỵp vËn ®éng phơ ho¹ Khi học sinh đã hát được, GV dùng thanh phách (hoặc song loan) gõ đệm theo phách: Chim ca líu lo. Hoa như đón chào x x x x x x x x Bầu trời xanh. Nước long lanh x x x x x x La la lá la. Là là la là x x x x x x x x Mời bạn cùng vui múa vui ca. x x x x x x x Cho học sinh vừa hát vừa vổ tay (hoặc gõ theo phách) theo tiết tấu lời ca: GV thực hiện mẫu: Chim ca líu lo. Hoa như đón chào x x x x x x x x Vừa hát vừa gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca. Tổ chức cho HS vừa gõ theo tiết tấu lời ca. Tổ chức cho học sinh biểu diển bài hát. Thi đua giữa các tổ nhóm biểu diển. 3. KÕt lu©n: Hỏi tên bài hát. HS hát có vận động phụ hoạ, gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca. Nhận xét, tuyên dương. Học thuộc lời ca, tập hát và biểu diễn cho bố mẹ cùng xem. 3 học sinh xung phong hát. Vài HS nhắc lại Lắng nghe. Đọc lời ca theo GV. Chú ý lắng nghe và thực hiện theo GV Học sinh thực hiện Các tổ thi biểu diển. Thực hiện. Thực hiện ở nhà. Thø t ngµy 2 th¸ng 9 n¨m 2009 tiÕt 1: to¸n $ 10: bÐ h¬n . dÊu < Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” khi so sánh các số Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn Thái độ: Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa / 17 Mẫu vật hình bướm , cá Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu < Học sinh : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1 Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến Nhận xét c. Giíi thiƯu bµi míi: Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu < 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quan hệ bé hơn * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17 Bên trái có mấy ô tô Bên phải có mấy ô tô 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ? gọi nhiều học sinh nhắc lại Tương tự với con chim, hình ca à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2 Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 à Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : So sánh được các số trong phạm vi 5 * c¸c bíc ho¹t ®éng: Bài 1(17) học sinh viết dấu < Bài 2 : viết theo mẫu Oâ bên trái có mấy chấm tròn 1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào? Tương tự cho 3 tranh còn lại Bài 3 : viết dấu < vào ô trống 1 so với 2 như thế nào ? Tương tự cho bài còn lại 3. KÕt lu©n: Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5 Thời gian chơi 4 phút dãy nào có số người nối đúng nhiều nhất sẽ thắng Xem lại bài đã học Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu > Hát Học sinh đếm Học sinh nêu số Học sinh xếp số ở bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát 1 ô tô 2 ô tô 1 ôtô ít hơn 2 ôtô Học sinh đọc : 1 bé hơn 2 Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5 Học sinh viết 1 chấm tròn 1 < 3 1 bé hơn 2 viết dấu bé học sinh nhắc lại tiÕt 2+ 3: häc vÇn bµi 10: ÂM Ô - Ơ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viét được ô, ơ, cô, cờ và các tiếng thông dụng Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 22 Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: : âm o-c Đọc trang trái Đọc trang phải Viết o-bò-cỏ Nhận xét c. Giíi thiƯu bµi míi Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm ô , ơ từ tiếng khoá Giáo viên treo tranh 21/SGK Tranh vẽ gì ? Có tiếng cô- ghi bảng: cô Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ gì? Có tiếng cờ – ghi bảng: cờ Trong tiếng cô, cờ có âm gì mình đã học rồi Giáo viên đọc mẫu ô-cô, ơ-cờ 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ô Mục tiêu: Nhận diện được chữ ô, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm ô * c¸c bíc ho¹t ®éng: Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ ô Cô có chữ gì? So sánh chữ o- ô Tìm chữ ô trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm ô Khi phát âm miệng mở rộng hơi hẹp hơn o, tròn môi Giáo viên ghi: cô Có âm ô thêm âm cờ được tiếng gì? Trong tiếng cô chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau? Cờ-ô- cô Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ ô lên bảng Chữ ô cao mấy đơn vị? Chữ ô gồm mấy nét? Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết ô- cô Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ơ Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ơ * c¸c bíc ho¹t ®éng: Quy trình tương tự như âm ô Chữ ơ gồm 1 nét cong kín và 1 nét râu So sánh ô và ơ Khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi không tròn Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ô, ơ và đọc trơn nhanh tiếng vừa ghép * c¸c bíc ho¹t ®éng: Lấy bộ đồ dùng ghép ô, ơ với các âm đã học Giáo viên ghi từ luyện đọc: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc theo yêu cầu Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Tranh vẽ cô và bạn nhỏ Vẽ lá cờ Có âm c đã học rồi Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân Học sinh quan sát Chữ ô Chữ o và ô giống nhau là có nét cong kín Học sinh nhận xét cách phát âm của cô Tiếng cô Chữ cờ đứng trước, ô đứng sau Học sinh đọc cá nhân , lớp Cao 1 đơn vị. 1 nét cong kín, dấu mũ Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Giống nhau nét cong kín, khác nhau dấu mũ Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Đọc toàn bài Tiết 2 : ÂM Ô- Ơ Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ưng dụng bé có vở vẽ Nói được thành câu có chủ đề : bờ hồ Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, dúng câu Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ đề bờ hồ Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu ô ơ Tranh vẽ sách giáo khoa trang 23 Học sinh: Vở viết in, sách giáo khoa III/ hoạt động dạy và học: ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Hoạt động học sinh Ổn định: Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc SGK Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên đọc mẫu Giáo viên hướng dẫn đọc + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc tiếng từ ứng dụng Cho xem tranh, tranhvẽ gì? Bé vẽ rất đẹp, biết cách dùng màu Giáo viên đọc: bé có vở vẽ Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều * c¸c bíc ho¹t ®éng: Nhắc lại tư thế ngồi viết Âm ô được viết bằng con chữ ô, viết ô giống o, sau đó nhấc bút viết dấu mũ Âm ơ: tương tự viết o, nhấc bút viết râu Tiếng Cô. viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu mũ trên o Tiếng Cờ. Viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết râu bên phải chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên ơ Giáo viên chấm tập Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề bờ hồ * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên treo tranh , tranh vẽ gì? Cảnh trong tranh nói về mùa nào , tại sao em biết? Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì? Chổ em ở có bờ hồ không? Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ 3. KÕt lu©n: Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo Chuẩn bị bài ôn tập Hát Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Đọc cá nhân Học sinh đọc Bé đang vẽ Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết vỡ Học sinh quan sát Học sinh nêu Làm nơi nghỉ ngơi , sau giờ học, làm việc Học sinh nêu 3 tổ cử đại diện lên gạch chân tiếng có ô, ơ và viết xuông dưới Tuyên dương tổ làm nhanh đúng tiÕt 4: mÜ thuËt MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN I.Mục tiêu : -Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, lam. -Biết vẽ màu vào hình đơn giản. Vẽ được màu kính hình, không (hoặc ít) ra ngoài hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học: GV: -Một số ảnh hoặc tranh có màu đỏ, vàng, lam. -Một số đồ vật có màu đỏ, vàng, lam như hộp sáp màu, quần áo, hoa quả -Bài vẽ của học sinh các năm trước HS: -Vở tập vẽ 1. -Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: Kiểm tra dụng cụ học môn mĩ thuật của học sinh. c. Giíi thiƯu bµi míi: 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt động 1: Giới thiệu màu sắc: 3 màu đỏ, vàng, lam. Mơc tiªu: nhËn biÕt, kĨ tªn ®ỵc c¸c mÇu * c¸c bíc ho¹t ®éng: GV cho học sinh quan sát hình 1, Bài 3, Vở Tập vẽ 1 và đặt câu hỏi: Hãy kể tên các màu ở hình 1. Nếu học sinh gọi tên màu sai, GV sửa ngay để các em nhận ra được 3 màu: đỏ, vàng, lam. Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam. GV kết luận : Mọi vật xung quanh chúng ta đều có màu sắc. Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn. Màu đỏ, vàng, lam là 3 màu chính. Hoạt động 2: Thực hành Mơc tiªu: VÏ mµu vµo h×nh ®¬n gi¶n * c¸c bíc ho¹t ®éng: Yêu cầu học sinh vẽ màu vào các hình đơn giản (h2, h3, h4, bài 3, VTV1) GV đặt câu hỏi và gợi ý về màu của chúng: Lá cờ Tổ quốc. Yêu cầu học sinh vẽ đúng màu cờ. Hình quả và dãy núi. Hướng dẫn học sinh cách cầm bút và cách vẽ màu: Cầm bút thoải mái để vẽ màu dễ dàng. Nên vẽ màu xung quanh trước, ở giữa sau. Theo dõi và giúp học sinh: Tìm màu theo ý thích. Vẽ màu ít ra ngoài hình vẽ. Ho¹t ®éng3: nhËn sÐt ®¸nh gi¸ Nhận xét chung cả tiết học về nội dung bài học, về ý thức học tập của các em. GV cùng học sinh nhận xét một số bài vẽ. Yêu cầu học sinh tìm bài vẽ nào mà mình thích. 3. KÕt lu©n: Quan sát mọi vật và gọi tên màu của chúng. Quan sát tranh của banï Quỳnh Trang, xem bạn đã dùng những màu nào để vẽ. Chuẩn bị cho bài học sau. Học sinh để đồ dùng học tập lên bàn để GV kiểm tra. Học sinh quan sát và lắng nghe. Màu đỏ, vàng, lam Mũ màu đỏ, màu vàng, màu lam, Quả bóng màu đỏ, màu vàng, màu lam. Màu đỏ ở hộp sáp,.. Lắng nghe. Thực hiện vẽ màu vào hình đơn giản (h2, h3, h4, bài 3, VTV1). Nền cờ màu đỏ, ngôi sao màu vàng. Vẽ màu theo ý thích: * Quả xanh hoặc quả chín. * Dãy núi có thể màu lam, màu tím, Theo dõi để thực hiện đúng cách cầm bút và cách vẽ màu. Nhận xét một số bài vẽ của các bạn khác. Tuỳ ý thích của mỗi học sinh. Trả lời theo sự hiểu biết của mình Thực hiện ở nhà. Thø n¨m ngµy 3 th¸ng 9 n¨m 2009 tiÕt 1: to¸n LỚN HƠN, DẤU > Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn hơn , dấu >” khi so sánh các số Kỹ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn Thái độ: Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa Một số mẫu vật Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu > Học sinh : Sách giáo khoa Bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5 c. Giíi thiƯu bµi míi: Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu > 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn Mục tiêu: Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu lớn * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 19 Bên trái có mấy con bướm Bên phải có mấy con bướm 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? Thực hiện cho các tranh còn lại à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1 Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4 Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết sử dụng dấu lớn để so sánh số * c¸c bíc ho¹t ®éng: Bài 1 : cho học sinh viết dấu > Bµi 2 ( 19) ViÕt theo mÉu Bài 3: hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh Bài 4: viết dấu > vào ô trống 3. KÕt lu©n: Trò chơi: Thi đua Nối mỗi ô vuông với 1 hay nhiều số thích hợp, vì 3 lớn hơn 1 , 2 , dãy nào có nhiều người nối đúng nhất sẽ thắng Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con Chuẩn bị bài : luyện tập Hát Học sinh viết Nhận xét Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát 2 con bướm 1 con bướm 2 con nhiều hơn 1 con Học sinh đọc : 2 lớn 1 Học sinh đọc Học sinh viết 1 hàng Học sinh làm bài Học sinh viết 2 > 1 5 > 4 4 > 2 5 > 1 Học sinh sửa bài Thi đua theo dãy Nhận xét Tuyên dương tiÕt 2+3 : häc vÇn ÔN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Các em học sinh nắm chắc chắn các âm từ đã học Viết đúng từ ngữ đã học Kỹ năng: Biết ghép các âm để tạo tiếng mới Đặt dấu thanh đúng vị trí Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: SGK, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: a. ỉn ®Þnh tỉ chøc: b. KiĨm tra bµi cị: Âm ô, ơ Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ Đọc bài ở SGK Nhận xét c. Giíi thiƯu bµi Trong tranh các bạn đang làm gì? Giáo viên ghi bảng: co Tương tự rút ra: cò, cỏ, cọ, cọ Trong tuần qua các em đã học những âm nào? Giáo viên ghi vào bảng ôn 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt động 1: Ôn âm Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiến * c¸c bíc ho¹t ®éng: Để có tiếng be, cô ghép b với e Nếu ghép b với ê, cô có tiếng gì? Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ Cho tranh minh hoạ Giáo viên chỉ bảng ôn Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì? Nhận xét về vị trí dấu thanh Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng * c¸c bíc ho¹t ®éng: Gọi học sinh lên bảng Bạn đang làm gì? Cô có từ lò cò (ghi bảng) Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại Cô vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ Hoạt động 4: Tập viết Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng các * c¸c bíc ho¹t ®éng: Giáo viên hướng dẫn viết Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cấch 1 con chữ o viết tiếng cò Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh Hát , múa chuyển tiết 2 Hát
Tài liệu đính kèm: