I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
-HS biết được nội qui ,nề nếp của lớp học.
2/. Kỹ năng :
-HS có thói quen thực hiện tốt.
3/. Thái độ :
-Có tinh thần tập thể cao.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
-Nội dung hướng dẫn cho HS.
2/. Học sinh
- Sách giáo khoa
-Bộ ĐD thực hành Tiếng Việt.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
h chơi: GV hô tên các con vật có hại thì học sinh hô diệt, tên các con vật có ích thì học sinh lặng im, ai hô diệt là sai. 3.Phần kết thúc : GV dùng còi tập hợp học sinh, đứng vỗ tay và hát. GV cùng HS hệ thống bài học. 4.Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhà thực hành. GV hô “Giải tán” HS ra sân tập trung. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và hát. Học sinh ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều khiển. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Lắng nghe, nhắc lại. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Nêu tên các con vật có hại, các con vật có ích. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV. Tập họp, vỗ tay và hát¢ Lắng nghe. Học sinh hô : Khoẻ ! tiÕt 2+3:Hoc vÇn $1: CÁC NÉT CƠ BẢN I.Muc Tiêu : Kiến thức : Oân lại các nét , , , , , , Học sinh đọc đúng các nét Nét ngang : Nét sổ : Nét xiên trái : Nét xiên phải : Nét móc xuôi : Nét móc ngược: Nét móc hai đầu: Kỹ năng : Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn Đọc và viết đúng các nét Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt $2: CÁC NÉT CƠ BẢN I.Muc Tiêu : Kiến thức : Ôn lại các nét , , , , , Học sinh đọc đúng các nét Nét cong hở phải : Nét cong hở trái : Nét cong kín : Nét khuyết trên : Nét khuyết dưới : Nét thắt : Kỹ năng : Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn Đọc và viết đúng chuẩn các nét Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt ___________________________________________ TiÕt 4: HÁT NHẠC Quê Hương Tươi Đẹp I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Thuộc nội dung bài hát, tên tác giả, thể loại. Hát đúng giai điệu lời ca 2/. Kỹ năng : Hát đúng, rõ lời 3/. Thái độ : HS tình cảm yêu quê hướng qua nội dung bài II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên máy hát, nhạc cụ, chép lời, tranh dân tộc 2/. Học sinh Nhạc cụ, sách hát III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Giíi thiƯu bµi - ỉN ®Þnh tỉ chøc: h¸t - Giíi thiƯu bµi míi 2. Ph¸t triĨn bµi a. Ho¹t ®éng1: D¹y bµi h¸t quª h¬ng t¬i ®Đp Mơc tiªu: H¸t thuéc lêi ca * c¸c bíc ho¹t ®éng - Giíi thiƯu bµi h¸t, t¸c gi¶ Hát mẫu Tập đọc lời ca theo tiết tấu Dạy hát từng câu Hát toàn bài HOẠT ĐỘNG 2 h¸t kÕt hỵp vận ®ộng phơ ho¹ Mục tiêu : Biết vỗ tay theo phách và nhún chân theo nhạc Phương pháp : Thực hành Vỗ mẫu Quê hương em biết bao tươi đẹp Hướng dẫn vỗ theo phách Nhún chân mẫu Hướng dẫn nhún chân theo giai điệu 3. KÕt lu©n: Kiểm tra bài hát Thi đua vỗ tay, nhún chân Nhận xét, ghi lời khen Nhận xét tiết học Về nhà tập hát, vỗ tay, nhún chân, chuẩn bị múa H¸t -tËp ®äc lêi ca - h¸t tõng c©u - h¸t toµn bµi - Thực hiện theo hướng dẫn giáo viên Tham gia: cá nhân, nhóm Thứ tư, ngày 19 tháng 8 năm 2009 TiÕt 1: To¸n $2: NHIỀU HƠN – ÍT HƠN Muc Tiêu : Kiến thức : Giúp học sinh Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật Biết chọn đối tượng cùng loại để so sánh với đối tượng khác Kỹ năng : Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn – ít hơn” Rèn kỹ năng nối vật tương ứng để so sánh Thái độ : Bước đầu yêu thích học môn Toán Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học. Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh vẽ sách giáo khoa Học sinh : Sách và vở bài tập Toán, bút chì Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giíi thiƯu bµi: - Oån định tỉ chøc: Hát. - Bài cũ : Tiết học đầu tiên 1 trang sách Toán 1 gồm có nội dung gì ? Em phải giữ gìn sách như thế nào Nhận xét - Giíi thiƯu bµi mới : Giới thiệu : hôm nay cô giới thiệu cho các em bài học đầu tiên 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt Động 1 : Muc Tiêu : Nắm được khái niệm nhiều hơn, ít hơn Cách tiến hành Giáo viên vừa nói vừa đính bảng Mẹ cho Lan 1 số qủa cam, bạn Lan lấy 1 số đĩa ra để đựng Em có nhận xét gì ? à Như vậy cô nói rằng “số qủa cam nhiều hơn số đĩa” Số qủa cam so với số cái đĩa cái nào còn thiếu à Như vậy cô nói số đĩa ít hơn số cam Hôm nay cô dạy các em bài nhiều hơn, ít hơn Tương tự với 4 bông, 3 lọ Tên bài, bài học, bài tập thực hành Không vẽ bậy, giữ sách sạch sẽ, lật nhẹ nhàng HS quan s¸t HS nhËn xÐt Học sinh lên bảng thực hiện Có 1 qủa cam còn dư Thiếu 1 cái đĩa 5 học sinh nhắc lại Hoạt Động 2 : Thực hành Muc Tiêu : Hiểu đề bài tập ở sách giáo khoa Cách tiến hành: Giáo viên treo tranh Giáo viên yêu cầu Bài 1 : Nối chai với nắp Bài 2 : Nối số ly với số muỗng Hình 3: Nối củ cà rốt với 1 chú thỏ Hình 4: Nối nắp đậy vào các nồi Hình 5: Nối phích điện với các vật dụng bằng điện GV kÕt luËn Học sinh mở bài tập Cá nhân làm bài Học sinh lên sửa với hình thức thi đua 3. KÕt lu©n: Trò chơi : Ai nhanh hơn Gắn số con mèo nhiều hơn số con thỏ Gắn số con chuột ít hơn số con mèo Bốn bạn thi đua gắn Đội thắng hoa đỏ đội nhì hoa vàng Tiªt2+3: Học vÇn Tiết 1 : Âm e Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu , đều nét Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : 4 tranh ở sách giáo khoa Mẫu chữ e viết thường Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ e Sách tiếng việt 1, vở tập viết, vở BTTV, bộ chữ tiếng việt và bảng con Các mẫu vật có mang âm e Học sinh : Bảng con Sách tiếng việt , vở tập viết, BTTV Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giíi thiƯu bµi - ỉn ®Þnh tỉ chøc: h¸t - KiĨm tra bµi cị: Giới thiệu đồ dùng học tiếng việt - Giíi thiƯu bµi míi: Treo 4 bức tranh sách giáo khoa lên bảng. Các tranh này vẽ gì? à Rút ra các tiếng : bé, ve, xe, me và đính chữ đưới tranh Các tiếng bé, ve, xe, me có điểm gì giống nhau à Hôm nay học bài âm e Giáo viên chỉ chữ e Học sinh thảo luận trả lời Học sinh đọc: bé,ve, xe, me Đều có chữ e Học sinh : e 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt động 1 : Muc Tiêu : Nhận diện hình dạng chữ e Aâm e được ghi lại bằng con chữ e Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét thắt Chữ e có hình dạng như sợi dây vắt chéo Hoạt Động 2 : Muc Tiêu : Nhận diện âm e, nhận biết mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật Giáo viên phát am : e Trò chơi tìm tiếng Giáo viên đưa tranh ảnh, mẫu vật Hoạt Động 3 : Muc Tiêu : Viết chữ e Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung chữ Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới đường kẻ 2 Giáo viên viết mẫu lần 2 Học sinh quan sát. Học sinh làm theo giáo viên Học sinh phát âm §T - CN Học sinh gọi tên các đồ vật có mang âm e Học sinh lấy bảng Học sinh nhận diện đường kẻ ngang dọc Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Học sinh viết chữ e thứ 2 3. KÕt lu©n: Phương pháp : Lyện tập Trò chơi nhận diện : Gạch dưới chữ e trong những tiếng đã cho ở trên bảng Nhận xét Tìm thêm các tiếng có mang âm e, và luyện viết chữ e cho đẹp Thi đua 2 dãy mỗi dãy 4 em Tiết 2 : Âm e Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 các em đã làm quen vµ nhận biết âm e. Bây giờ chúng ta vào tiết 2 Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1 : Muc Tiêu : Học sinh luyện đọc bài ở sách giáo khoa Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh Giáo viên nhận xét, gút ý Hoạt Động 2 : Muc Tiêu : Học sinh luyện viết chữ e ở vở viết in Giáo viên hướng dẫn cách cầm bút Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi viết . lưng thẳng, đầu hơi cúi, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ Giáo viên gắn chữ mẫu nói chữ e có 1 nét thắt Cách viết: Đầu tiên ta đặt bút trên đường kẻ thứ 1, đưa bút về bên phải tới đường kẻ thứ 3 thắt cong về bên trái, dừng bút giữa đường kẻ thứ 1 và thứ 2 Giáo viên hướng dẫn học sinh viết Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giáo viên treo tranh 1 Các em thấy những gì trong tranh? Các con chim đang làm gì? Mỏ các con chim ra sao? à Giáo viên chốt ý: chim mẹ dạy chim con tập hót Giáo viên giao việc : Các em quan sát 4 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm à Giáo viên chốt ý từng tranh: Tranh 2 : Ve đang học kéo đàn vi-ô-lông Tranh 3 : Các bạn ếch đang học nhóm Tranh 4 : Thầy giáo gấu dạy các bạn bài chữ e Tranh 5 : Các bạn học sinh tập đọc chữ e - HS nghe Học sinh đọc trang trái Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh thực hành theo giáo viên Học sinh thực hành Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết vở Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi Học sinh học nhóm Học sinh trình bày Tổ 1 : Tranh 2 Tổ 2 : Tranh 3 Tổ 3 : Tranh 4 Tổ 4 : Tranh 5 3. KÕt lu©n: Trò chơi : gắn hoa tặng cô Giáo viên nhận xét, tuyên dương Về nhà tìm thêm các tiếng có âm e Chuẩn bị : Bài 2 : âm b Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp sức tìm tiếng có âm vừa học TiÕt 4: MỸ THUẬT $ 1: XEM TRANH THIẾU NHI – VUI CHƠI I.Mục tiêu 1. kiÕn thøc: -Làm quen tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi. -Tập quan sát, mơ tả hình ảnh, màu sắc trên tranh 2. kÜ n¨ng: Lµm quen víi tranh thiÕu nhi - Quan s¸t, m« t¶ h×nh ¶nh mµu s¾c trªn tranh 3. Th¸i ®é : yªu thÝch m«n häc II. ChuÈn bÞ: 1 số tranh của thiếu nhi vẽcảnh vui chơi ( ở sân trường, ngày lễ, cắm trại, cơng viên) III.Các hoạt dộng dạy học chủ yếu ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn ho¹t ®éng cđa hs 1Giíi thiƯu bµi ỉN ®Þnh tỉ chøc: h¸t KiĨm tra ®å dïng Giíi thiƯu bµi míi 2. Ph¸t triĨn bµi a. Ho¹t ®éng1: Giới thệu tranh về đề tài thiếu nhi vui chơi Mơc tiªu: lµm quen víi tranh ®Ị tµi * c¸c bíc ho¹t ®éng GV treo tranh, nĩi: Đây là loại tranh vẽ về các hoạt động vui chơi của thiếu nhi ở trường, ở nhà và ở các nơi khác. Chủ đề vui chơi rất rộng, người vẽ cĩ thể vẽ 1 hoạt động vui chơi mà mình thích. -Cảnh vui chơi ở sân trường ? -Cảnh vui chơi ngày hè ? b. Ho¹t ®éng2: .H/d HS xem tranh Mơc tiªu: HS c¶m nhËn vỴ ®Đp cđa tranh * c¸c bíc ho¹t ®éng GV treo tranh mẫu hoặc tranh SGK,hỏi: -Bức tranh vẽ những gì ? -Em thích bức tranh nào nhất ? -Vì sao em thích bức tranh đĩ ? -Trên tranh cĩ những hình ảnh nào ? -Hình ảnh nào là chính, là phụ ? -Trong tranh cĩ những màu nào? Màu nào được vẽ nhiều nhất ? -Em thích màu nào trên bức tranh của bạn ? 3. KÕt lu©n: GV hệ thống lại nội dung: Các em vừa xem các bức tranh rất đẹp. Muốn thưởng thức cái hay cái đẹp của tranh, trước hết các em cần quan sát và trả lời các câu hỏi, đồng thời đưa ra những nhận xét riêng của mình về bức tranh. GV nhận xét chung giờ học Về nhà tập quan sát và nhận xét tranh. HS quan sát và lắng nghe Nhảy dây, múa, Thả diều, tắm biển, HS quan sát thứ năm, ngày 20 tháng 8 năm 2009 TiÕt1: Toán $ 3:HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN I.Muc Tiêu : Kiến thức : Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn Kỹ năng : Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật Học sinh biết phân biệt hình vuông, hình tròn để tô màu đúng Thái độ : Giáo dục học sinh tính chính xác II.Chuẩn bị : Giáo viên : Một số hình vuông, hình tròn có kích thước màu sác khác nhau 2 băng giấy sách giáo khoa bài 4/8 Học sinh : Vở bài tập Đồ dùng học Toán III.Các hoạt động d¹y vµ häc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.giíi thiƯu bµi: - ỉn ®Þnh tỉ chøc: - KiĨm tra bµi cị: Nhiều hơn, ít hơn Giáo viên vẽ sẳn trên bảng 4 c¸i cèc - 5 c¸i th×a 2. Ph¸t triĨn bµi: Lớp nhận xét 2 học sinh lên nèi Có hình vuông Học sinh nhắc lại Học sinh thực hiện a.Hoạt Động 1 : Hình vuông Muc Tiêu : Nhận biết hình vuông ở các góc độ khác nhau Cách tiến hành Giáo viên gắn trên bảng có hình gì? à Đây là hình vông Giáo viên gắn tiếp một số hình có màu sắc, kích thước , góc độ khác nhau Ơû bộ đồ dùng học Toán em lấy 1 hình vuông Hoạt Động 2 : Hình tròn Muc Tiêu : Học sinh nắm được hình tròn Cách tiến hành: (Tương tự như hoạt động 1) Hoạt Động 3: Thực hành Muc Tiêu : Học sinh hiểu và thực hành bài ở sách giáo khoa Cách tiến hành: Mở sách giáo khoa Bạn Nam trong sách đang vẽ gì? Tìm ở trong bài những vật nào có hình vuông Tìm trong sách những vật có dạng hình tròn Lấy vở bài tập Học sinh lấy sách giáo khoa Học sinh nêu Học sinh trả lời Học sinh nêu Lớp làm Cá nhân lên bảng sửa Học sinh thi đua Lớp hát 3. KÕt lu©n: Trên bảng cô có 2 rổ mỗi rổ có nhiều hình, mỗi tổ cử 5 em lên gắn hình vuông và hình tròn Nhận xét tiết học Về làm bài 3, 4 Chuẩn bị dụng cụ học môn toán TiÕt 2+3: Học vÇn Bµi 2 : b I.Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b - GhÐp ®ỵc tiÕng be Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật Kỹ năng : - Bíc ®Çu nhËn biÕt ®ỵc ch÷ b Ghép được tiếng be Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp II.Chuẩn bị : Giáo viên : Bài soạn Tranh minh họa theo sách giáo khoa Học sinh : Sách ,Bảng con Bộ đồ dùng tiếng việt III.Các hoạt động d¹y häc: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Giíi thiƯu bµi: - ỉn ®Þnh tỉ chøc: Múa, Hát. - KiĨm tra bµi cị: Tìm các tiếng có âm e Viết bảng con Nhận xét - Giíi thiƯu bµi míi: Treo 4 bức tranh ở sách giáo khoa lên bảng: Các tranh này vẽ gì ? à Rút ra các tiếng : bé, bê, bà, bóng và đính chữ đưới tranh Các tiếng bé, bê, bà, bóng có điểm gì giống nhau à Hôm nay học bài âm b Giáo viên chỉ chữ b 2. Ph¸t triĨn bµi: Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm Muc Tiêu : Học sinh nhận diện được chữ ghi âm Nhận diện chữ Viết bảng : chữ b, đây là chữ b, chữ b gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét thắt Học sinh thảo luận trả lời Học sinh đọc: bé,bê, bà, bóng Đều có âm b Học sinh đọc : b Học sinh quan sát. Học sinh nhắc lại Hoạt Động 2 : Phát âm và đánh vần tiếng Muc Tiêu : Học sinh phát âm và đánh vần tiếng có âm b Đọc mẫu âm b khi phát âm môi ngậm lại, bật hơi ra, có tiếng thanh Aâm và chữ b đi với âm và chữ e cho ta tiếng be à Giáo viên ghi bảng : be Mở sách giáo khoa : Trong “be” vị trí của b và e như thế nào ? Giáo viên phát âm: be (bờ – e – be) Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết chữ Muc Tiêu : Học sinh hiểu và viết được chữ b Giáo viên đính chữ b viết Chữ b viết có mấy nét Chữ b cao mấy đơn vị Giáo viên hướng dẫn viết chữ b, be à Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh Học sinh quan sát Học sinh phát âm b Học sinh mở sách b đứng trước, e đứng sau Học sinh phát âm : be Học sinh phân tích Có 2 nét: nét khuyết trên, nét thắt 2.5 đơn vị Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển tiết 2 TiÕt 2: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 các em đã làm quen & nhận biết âm b. Bây giờ chúng ta vào tiết 2 Các hoạt động : Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Học sinh được bài ở sách giáo khoa Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh Giáo viên nhận xét, gút ý Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Viết đúng nét, đúng mẫu chữ vừa học ở vở viết in Giới thiệu nội dung viết b, be Nhắc lại tư thế ngồi viết Hướng dẫn quy trình viết Gắn chữ mẫu : Aâm b được viết bằng con chữ bê. Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ 2, cô viết nét khuyết trên, nối liền qua nét thắt. Điểm kết thúc nằm ở đường kẻ thứ 3 Muốn viết chữ be cô viết con chữ bê nối liền với con chữ e, cô có be Nhận xét phần luyện viết Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giáo viên treo tranh 1 Các em thấy những gì trong tranh? Các con chim đang làm gì? à Giáo viên chốt ý: Con chim đậu trên cành cây để học bài Giáo viên giao việc : Các em quan sát 3 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm à Giáo viên chốt ý : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật Học sinh đọc trang trái Nêu tư thế ngồi viết Học sinh viết ở bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi Đang cầm sách học bài Học sinh quan sát Học sinh trình bày 3. KÕt lu©n: Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại Trò chơi : gắn hoa Giáo viên nhận xét, tuyên dương Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp sức tìm tiếng có âm vừa học Đọc lại bài Tìm chữ vừa học trong sách giáo khoa , báo TiÕt 4: Tự Nhiên Xã Hội $1:CƠ THỂ CHÚNG TA I. Muc Tiêu : Kiến thức : Kể được tên các bộ phận chính của cơ thể người Kỹ năng : Học sinh biết được một số cử động của đầu, cổ, mình, tay chân. Thái độ : Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có thể phát triển tốt. II.Chuẩn Bị : Giáo viên : Hình vẽ trong sách giáo khoa / 4,5 Học sinh : Sách giáo khoa III.Các hoạt động d¹y häc: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: Khởi động: Hát Giới thiệu : Môn tự nhiên xã hội lớp 1 có 3 chương Con người & Sức khoẻ Xã hội Tự nhiên Hôm nay chúng ta học bài “Cơ thể chúng ta” ở chương 1 Ph¸t triĨn bµi: a. Ho¹t ®éng1: Quan s¸t tranh Muc Tiêu : Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể * c¸c bíc ho¹t ®éng Quan sát tranh sách giáo khoa / 4, hãy nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Treo tranh – Chỉ tranh và nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Giáo viên nhận xét tuyên dương, sửa sai. à Cơ thể người có 3 bộ phận chính : Đầu, mình, và tay chân. Học sinh thảo luận, 2 em một nhóm. Học sinh nêu. Học sinh nhắc lại b.Hoạt Động 2 : Quan sát tranh. Muc Tiêu : Học sinh quan sát tranh về hoạt động của 1 số bộ phận của cơ thể vµ nhËn biÕt ®ỵc c¬ thĨ chĩng ta gåm 3 phÇn lµ: §Çu, m×nh vµ tay ch©n * c¸c bíc ho¹t ®éng Giáo viên giao mỗi nhóm 1 tranh về hoạt động của từng bộ phận Học sinh trình bày hoạt động, động tác tương ứng à Giáo viên theo dõi, uốn nắn Kết luận Cơ thể của chúng ta gồm có mấy phần. Phần đầu cơ thể thực hiện được các hoạt động gì ? Phần mình có thể làm được động tác nào ? Phần tay, chân có các hoạt động nào ? Học sinh quan sát các bạn trong tranh đang làm gì ? Thực hiện động tác: cuối đầu, ngửa cổ. Học sinh quan sát, nhận xét. Có 3 phần: Đầu, mình và tay chân. Ngửa cổ, cuối đầu, ăn, nhìn. Cúi mình Cầm, giơ tay, đá banh. Học sinh học thuộc câu thơ. Học sinh thực hành c.Ho¹t ®éng3: TËp thĨ dơc Mục tiêu : Gây hứng thú, rèn luyện thân thể. * c¸c bíc ho¹t ®éng Học thuộc lời thơ: Cuối mãi mỏi lưng Viết mãi mỏi tay Thể dục thế này Là hết mệt mỏi. Giáo viên tập động tác mẫu. Giáo viên theo dõi uốn nắn cho từng em à Để cơ thể phát triển tốt, các em cần phải năng tập thể dục hàng ngày. 3. KÕt lu©n: Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng”. Luật chơi: Thời gian 1’ cho mỗi tổ: nêu bộ phận, nêu các hoạt động của bộ phận đó kết hợp với chỉ tranh. à Mỗi em nói đúng được gắn 1 hoa. Nhận xét tiết học. Làm bài tập trong sách giáo khoa. Xem trước bài : Chúng ta đang lớn. Thi đua theo tổ Mỗi em chỉ tranh và nêu bộ phận, hoạt động. Tổ nhiều hoa sẽ thắng. Thứ sáu, ngày 21 tháng 8 năm 2009 TiÕt1: Toán $ 4:HÌNH TAM GIÁC I.Muc Tiêu : Kiến thức : Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác Kỹ năng : Bước đầu nhận ra hình tam gi¸c từ các vật thật Thái độ : Giáo dục học sinh tính chính xác II.Chuẩn bị : Giáo viên : Một số hình tam giác Vật thật có hình tam giác Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa Bộ đồ dùng học Toán III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiƯu bµi: - ỉn ®Þnh tỉ chøc: Hát. - KiĨm tra bµi cị: Hình vuông . hình tròn Tìm những vật có hình vuông hình tròn - Giíi thiƯu bµi míi: Ơø mẫu giáo con đã làm
Tài liệu đính kèm: