A. Mục tiêu: - Kiểm tra các kiến thức của HS về đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 10.
- Biết làm các phép tính cộng trong phạm vi 5.
- Nhận biết các hình dã học.
B: Nội dung
g 1 + 2 - HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3... * Gv HD Hs làm vào SGK *GV HD HS cộng theo cột dọc: ? Khi cộng các số theo cột dọc, em phải chú ý điều gì? ( Viết các số thẳng hàng) *GV HD HS TB làm cột 1 ? Để điền dấu vào chỗ chấm em làm TN. - GV HD HS trước khi điền dấu phải thực hiện phép tính ở từng vế(nếu có) + GV hướng dẫn HS cách điền dấu nhanh ở phép tính: 3 ...... 1 + 3 - Cột 2.. dành cho HS khá - giỏi. - GV đi KT và chữa bài cá nhân. * GV Hd HS QS tranh vẽ nêu thành bài toán và viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. *HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3 - Làm bài trong SGK, vở BT Toán và vở ly ở nhà - Chuẩn bị bài sau. - 2HS chữa BT 4 - Lớp làm bảng con. *HS quan sát hình minh họa trong SGK - HS nhắc lại câu hỏi - HS trả lời( cá nhân) - HS nhắc lại: dấu + - HS cài phép tính và đọc 1+1=2 * HS QS tranh, tự nêu bài toán. - HS trả lời cài và đọc phép tính: 3+1=4 * HS lập phép tính vào bảng cài và đọc KQ phép cộng đó. * HS ghi phép tính vào bảng con và đọc KQ *HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. * HS quan sát SGK. - HS nêu bài toán - HS nêu phép tính - HS trả lời và NX 2 phép tính trên. * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS nêu KQ * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài * HS làm bài và chữa bài trên bảng. - HS khác NX.. * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS lên bảng chữa bài * Thi đọc bảng cộng trong phạm vi 4.(Mỗi em 1 phép tính) Toán Tiết 29: Luyện tập (trang 48) I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh vẽ bằng phép tính cộng. - HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ... - Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành toán 1; vở li. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') 3 ... 2 + 1 1 + 2 ...4 3 ... 1 + 3 3 + 1 ... 4 II. Luyện tập: (30') * Bài 1: Tính: * Bài 2: Số? * Bài 3: Tính: 1 + 1 + 1= 2 + 1 + 1 = * Bài 4:Viết phép tính thích hợp: (dành cho HS khá - giỏi) III.Củng cố- dặn dò: (3') - GV NX.. - 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2,... vào SKG * Gv HD Hs làm vào vở li + Khi thực hiện phép tính cột dọc , ta phải chú ý điều gì ?(các số viết thẳng cột) *GV HD HS TB làm dòng 1 còn HS khác làm theo khả năng - GVHDHS cộng và ghi KQ vào ô trống (dạng toán tử) *GV HD nhìn tranh viết phép tính tương ứng cụ thể: Tính từ trái qua phải ,lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu cộng với số còn lại. Ví dụ : 1 + 1=2 ị 1 + 2 = 3 - GVHD : 2, 2+1=3ị 1+1+1=3 - GV NX đánh giá. * GV HD HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng. - GV đi KT và chữa bài cá nhân. *HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3, 4 - HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán vào vở ly ở nhà . - Chuẩn bị bài sau. - 2HS chữa BT 4 - Lớp làm bài vào bảng con. * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS nêu KQ * HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào SGK - HS chữa bài * HS quan sát SGK. - HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài * HS khá - giỏi tự QS tranh, tự nêu bài toán; tự làm bài - Thi đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4.(Mỗi em 1 phép tính) Toán Tiết 31: Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp học sinh - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng. - HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3... II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ , SGK , bộ thực hành toán 1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') 1, Tính ? 2 + 3 = 5 5 = 1 + 4 4 + 1 = 5 2 + 2 = 4 II. Luyện tập: (30') * Bài 1: Tính: * Bài 2: Tính: * Bài 3: Tính: (dòng1) 2 + 1 + 1= 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1= 1 + 3 + 1 = * Bài 4: >,<,=? 3+2..5 4...2+1 3+1...5 4...2+3 ( HS giỏi) 3 + 2 ... 2 + 3 1 + 4.....4 +1 * Bài 5:Viết phép tính thích hợp: III.Củng cố- dặn dò: (3') - GV NX.. GV HD HS làm BT 1, 2, 3, 4 vào vở li. - HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3... vào SGK *GV HD HS nhìn vào phép tính 4 +1 = 1 + 4,rồi giúp học sinh nhận xét: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. *Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết các số thẳng cột với nhau. *GV HS TB làm dòng 1; HS khác làm theo khả năng. - GVHDHS tính : Lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu cộng với số còn lại. Ví dụ : 2 + 1=3 ị 3 + 1 = 4 - GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm - GV NX đánh giá. * Trước khi điền dấu ta phải làm gì ? + ở phép tính 2 + 3 3 + 2 có phải thực hiện xong phép tính mới điền dấu không ? - GV KT các nhân. * GV HD HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng. *HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5 - HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán vào vở ly ở nhà . - Chuẩn bị bài sau. - 1HS đọc phép cộng trong PV5 - Lớp làm bài vào bảng con. * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài và nêu t/c của phép cộng * HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở li - HS chữa bài * HS quan sát bài tập và nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài * HS QS Bt - HS làm bài và nêu cách điền dấu nhanh ở 1 số phép tính. * HS nêu bài toán. - HS viết phép tính - HS nêu phép tính - HS khác nhận xét. - Thi đọc bảng cộng trong phạm vi 5 (Mỗi em 1 phép tính) Toán Tiết: 30: Phép cộng trong phạm vi 5 (trang 49) I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ... - Rèn tính cẩn thận khi học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Các mẫu vật, con vật có số lượng là 5. - HS : Bộ thực hành toán 1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') Bài 1: Tính 1 + 3= .. 1 + 3 = .. 3 + 1 = .. 1 + 2 =... II. Bài mới: 1.Phép cộng trong phạm vi 5. a) Hướng dẫn HS phép cộng 4 + 1 = 5 b. Giới thiệu phép cộng 1 + 4 = 5 tương tự như phép cộng 4 + 1 = 5 c.Giới thiệu phép cộng 3+2= 5 và 2+3=5 d. HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 e) HS QS Sơ đồ ven => 4 + 1 cũng bằng 1 + 4 (Vì kết quả đều bằng 5).. 2. Luyện tập: (15') * Bài 1: Tính: 4 + 1=.. 2 + 3 =.. 3 + 2 =.. 1 + 4 =.. * Bài 2: Tính: * Bài 3: Số? 4+1=; 5=4+.. 5=3+.. 1+4=; 5=1 +.. 5=2+.. *Bài 4: Viết phép thích hợp , a, có 4 con ngựa thêm 1 con nữa. hỏi có tất cả có mấy con ? b,(Dành cho HS khá - giỏi ) III.Củng cố- dặn dò: (3') - GV NX.. * GV HD HS QS tranh và nêu: + Có 4 con cá thêm 1 con cá . Hỏi có tất cả mấy con cá ? +Ta làm phép tính gì ?( tính cộng) +Hãy đọc phép tính?4 + 1 = 5 * HD HS tự QS mô hình nêu bài toán và lập phép tính vào bảng cài và đọc KQ - GV đưa ra 4 HTròn và đưa thêm 1 HTròn nữa.HS quan sát - GV ghi bảng phép tính - HS đọc phép tính * HD HS tự QS mô hình nêu bài toán và lập phép tính vào bảng con và đọc KQ * GV HD HS đọc thuộc ... *=> GVHD HS QS Sơ đồ ven nêu : - N1có 4 chấm tròn, N2 có 1 chấm tròn nữa. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? - GV HD HS qs mô hình viết các phép tính đó. +Em nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? (bằng nhau và bằng 5) +Vị trí của các số trong 2 phép tính giống hay khác nhau? (khác nhau) Vậy phép tính 4 + 1 cũng bằng 1 + 4 **Lớp làm bài 1, 2, 3, 4(a) HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ... * GV HD HS làm vào SGK *GV HD HS cộng theo cột dọc: ? Khi cộng các số theo cột dọc, em phải chú ý điều gì? ( Viết các số thẳng hàng) *GV HD HS làm bài và ? Để điền số vào chỗ chấm em phải dựa vào đâu? * GV Hd HS QS tranh vẽ ý a và nêu bài toán và viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - GV : Em nào còn có phép tính khác không ? *HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5 - Hoàn thiện bài trong SGK, vở BT Toán - Chuẩn bị bài sau. - 2HS chữa BT - Lớp làm bảng con. *HS quan sát hình minh họa trong SGK - HS nhắc lại câu hỏi - HS trả lời( cá nhân) - HS cài phép tính và đọc 4+1=5 * HS QS tranh, tự nêu bài toán. - HS trả lời cài và đọc phép tính: 1+4=5 * HS lập phép tính vào bảng và đọc KQ phép cộng đó. *HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. * HS ghi phép tính vào bảng con , đọc KQ và NX các phép tính đó. * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS nêu KQ * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài * HS làm bài và chữa bài trên bảng - HS khác NX và nhận xét KQ 2 phép tính.. * HS nêu yêu cầu - HS nêu bài toán và viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS nêu phép tính. *Thi đọc bảng cộng trong phạm vi 5.(Mỗi em 1 phép tính) Toán Tiết 32: Số 0 trong phép cộng (trang 51) I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết kết quả phép cộng một số với số 0. - Biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính số đó. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng. - HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3... II. Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành toán 1 - Tranh ảnh minh hoạ cho bài mới III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') Bài 1: Tính 2 + 3= .. 1 + 4 = .. 3 + 2 = .. 2 + 2 =... II. Bài mới: 1. 1. Giới thiệu một số phép cộng với 0(15') a.Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3 b.Giới thiệu phép cộng 3+0=3 c.VD : 4 + 0 = 0 + 4= 4 d) QS Sơ đồ ven => 3 + 0 cũng bằng 0 + 3 (Vì kết quả đều bằng 3).. 2. Luyện tập: (15') * Bài 1: Tính: 1 + 0 =.. 5 + 0 =.. 0 + 1 =.. 0 + 5 =.. * Bài 2: Tính: * Bài 3: Số? 1 + ..= 1 1 +..=2 ...+3 =3 0 +..=0.. *Bài 4: Viết phép thích hợp (dành cho HS khá - giỏi) a, Ví dụ : Trên đĩa có 3 quả cam, bỏ vào thêm 2 quả cam nữa. Hỏi tất cả có mấy quả cam. b, Bình thứ nhất có 3 con cá, bình thứ hai không có con cá nào. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá ? III.Củng cố- dặn dò: (3') - GV NX.. * GV HD HS QS tranh và nêu: + Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ 2 có 0 con chim .Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? +3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim ?.( là ba con chim) +Bài này làm phép tính gì ? (Phép cộng). +Lấy bao nhiêu cộng bao nhiêu ?. (Lấy 3 cộng 0). GV viết bảng : 3+0 =3. *GV GT mô hình và nêu:Trong đĩa có mấy quả táo ?. (Không có quả táo nào). + Đĩa thứ nhất có 0 quả táo ,đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo ? + Muốn biết trong đĩa có mấy quả táo ta làm như thế nào?. 0+3=3 => Vậy 3+0=0+3 * Giáo viên cho học sinh lấy ví dụ tương tự. * => GVHD HS QS Sơ đồ ven nêu : - N1có 3 chấm tròn, N2 có 0 chấm tròn nữa. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? - GV HD HS qs mô hình viết các phép tính đó. ? Em có nhận xét gì khi lấy một số cộng với 0 và 0 cộng với 1 số. => Một số cộng với 0 thì KQ bằng chính nó hoặc o cộng với một số KQ cũng bằng chính nó. **Lớp làm bài 1, 2, 3 - 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ... * Gv HD Hs làm vào SGK *GV HD HS cộng theo cột dọc: ? Khi cộng các số theo cột dọc, em phải chú ý điều gì? ( Viết các số thẳng hàng) *GV HD HS làm bài và ? Để điền số vào chỗ chấm em phải dựa vào đâu? * GV Hd HS khá giỏi QS tranh vẽ tự nêu thành bài toán và viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - GVchữa bài cá nhân và nhận xét *HS nêu ghi nhớ: Khi cộng 1 số với 0.. - Hoàn thành bài trong SGK, vở BT Toán - Chuẩn bị bài sau. - 2HS chữa BT - Lớp làm bảng con. *HS quan sát hình minh họa trong SGK - 1HS nêu bài toán. - 1HS trả lời( cá nhân) - HS cài phép tính và đọc 3 + 0 = 3 * HS QS tranh, tự nêu bài toán. - HS trả lời cài và đọc phép tính: 0+3=3 * HS lập phép tính vào bảng và đọc KQ phép cộng đó. *HSQs mô hình và nêu ghi nhớ khi cộng 1 số với 0.... * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS nêu KQ và NX KQ của các phép tính * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài * HS làm bài và chữa bài trên bảng - HS khác NX và nhận xét KQ phép tính cộng với 0.. *HS khá giỏi tự quan sát hình vẽ tự nêu đề toán và viết phép tính thích hợp. - HS chữa bài. * HS nêu lại ND bài học.. Toỏn Tiết 33 : Luyện tập (trang 52) A. Mục tiêu: - Biết phép cộng với số với 0. - Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. - HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2,3 ... B. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ ghi bài 4, phấn màu. - HS : Bộ thực hành toán C. các hoạt động dạy và học: Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') * Tính ? .. + 3 = 5 5 = .. + 4 .. + 1 = 5 2 + .. = 4 . Luyện tập: (30') *Bài 1: Tính: *Bài2:Tính:(HDlàm tương tự như bài 1) * Bài 3: >,<,=? 2...2+3 2+3...4+0 5...2+1 1+0...0+1 *Bài 4: Viết kết quả phép cộng (Mẫu) (dành cho HS khá - giỏi) III.Củng cố- dặn dò: (3') - GV NX.. * GV HD HS làm BT 1,2, 3, vào vở li. - 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ... * GV HD HS nêu yêu cầu bài 1: - Có nhận xét gì về các cột tính trong phép cộng ? GV chỉ vào phép cộng 0 + 5 = 5 + 0 = + 0 cộng với 1 số , 1 số công với 0 thì có kết quả như thế nào? + Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của chúng như thế nào? *GV HD HS làm bài: ? Để điền dấu vào chỗ chấm em làm TN. - GV HD HS trước khi điền dấu phải thực hiện phép tính ở từng vế(nếu có) + GV hướng dẫn HS cách điền dấu nhanh ở phép tính: 1+0.....0+1 *GVHD HS khá -giỏi cách nhẩm để ghi số vào ô trống sao cho thẳng cột. - Lưu ý cho HS: ở hàng cuối cùng không điền số vào ô xanh vì đây là phép cộng chưa học tới. - GV chữa bài cá nhân và NX đánh giá. *Tổ chức HS đọc tự nêu BT thích hợp có phép tính: 4+1=5 - HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán. - Chuẩn bị bài sau. - 1HS làm bảng lớp. - Lớp làm bài vào bảng con. * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS đọc kết quả. * HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở li - HS chữa bài * HS quan sát bài tập và nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài * HS HS khá - giỏi QS mẫu và làm vào SGK. - HS làm bài và nêu KQ. - HS khác nhận xét. Toỏn Tiết 34 : Luyện tập chung (trang 53) A. Mục tiêu: HS củng cố: - Làm được các phép tính cộng trong phạm vi các số đã học, cộng với số 0. - HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ... - Rèn tính cẩn thận khi làm bài.. B. các hoạt động dạy và học: Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') * Tính ? 1+2 = .. 0+5 =.. 2+3=... 4+1=.. Luyện tập: (30') * Bài 1: Số? * Bài 2: Tính: * Bài 3: >,<,=? (dành cho HS khá - giỏi) 2+2...1+2 1+4...4+1 2+1...1+2 5+0...2+3 * Bài 4:Viết phép tính thích hợp: a. Có 2 con ngựa, thêm 1 con ngựa nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa? b,.. III.Củng cố- dặn dò: (3') - GV NX.. - GV HD HS làm BT 1, 3, 4, 5 vào SGK. - 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ... *GV HD HS - GV nhắc HS viết các số thẳng cột *GV HD HS tính nhẩm và ghi KQ vào ô trống. *Giáo viên HD HS khá - giỏi làm bài: ? Để điền dấu vào chỗ chấm em làm TN. - GV HD HS trước khi điền dấu phải thực hiện phép tính ở từng vế(nếu có) + GV hướng dẫn HS cách điền dấu nhanh ở phép tính: 1+4..4+1... * GV HD HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng. a, b, *Tổ chức HS nêu các phép tính cộng có kết quả bằng 5 - HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán vào vở ly ở nhà . - Chuẩn bị bài sau. - 1HS đọc phép cộng trong PV5 - Lớp làm bài vào bảng con. * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài * HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở li - HS đọc kết quả. * HS HS khá - giỏi quan sát bài tập và nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài * HS QS tranh, tự nêu bài toán dựa vào hình vẽ trong tranh. - HS viết phép tính vào SGK - HS nêu phép tính - HS khác nhận xét. Toỏn Tiết 36 : Phép trừ trong phạm vi 3. A. Mục tiêu: - HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ... - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ (dành cho HS khá - giỏi). B. Đồ dùng dạy học: - GV: Que tính, bộ thực hành toán, hình vẽ minh hoạ bài 4. - HS : bộ thực hành toán, SGK C. các hoạt động dạy và học: Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') * = ? 2+2 ...5 2+1 ...1+2 3+1 ...3+2 5 +0...0+5 II. Bài mới. 1,.Giới thiệu bài. 2,.Hình thành khái niệm về phép trừ. 2 – 1 = 1 “Hai trừ một bằng một” 3. HD HS làm phép trừ trong phạm vi 3. * GV giới thiệu phép trừ 3 – 1 = 2 Ba trừ một bằng hai *GV giới thiệu phép trừ : 3 – 1 = 2 4. Thi đọc thuộc bảng trừ: 5.Hướng dẫn HS bươc đầu nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 *Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ III. Luỵện tập.(15/) * Bài 1: Tính * Bài 2: Tính: * Bài 3: Viết phép tính thích hợp a, Có 3 con chim đang đậu trên cành, 2 con bay đi. Hỏi trên cành còn mấy con chim?... - Có 3 con chim trên cành, 1 con chim còn đậu lại trên cành. Hỏi mấy con chim bay đi? III.Củng cố- dặn dò: (3') - GV NX.. * GV gắn lên bảng 2 chấm tròn và nêu: +Trên bảng cô có mấy chấm tròn? - GV bớt đi 1 chấm tròn . +Trên bảng còn mấy chấm tròn?( còn 1 ch/ tr) - GV y/c HS dựa vào thao tác của cô nêu bài toán như sau: *Bài toán: Có 2 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn .Hỏi còn bao nhiêu chấm tròn? - GV nêu: Hai bớt 1 còn mấy? Cô ghi thành phép tính sau: 2 – 1 = 1 GV đọc “Hai trừ một bằng một”và chỉ vào( dấu - ) đây là nét ngang đặt giữa 2 số gọi là dấu trừ - GV y/c HS cài lại phép tính. *GV yêu cầu HS lấy 3 que tính rồi bớt đi 1 que tính: Y/c HS đặt đề toán đúng với thao tác trên. Vậy 3 bớt 1 còn mấy ? yêu cầu HS viết phép tính đúng vào bảng con để tìm số QT. +Để tìm được số QT em làm phép tính gì?(tính trừ) - GV ghi bảng phép tính: ( 3 – 2 = 1 ) *GV HD thao tác trên QT... - GV KT bảng cài của HS ? 3 QT bớt 2 QT em làm TN? - GV ghi: 3 – 2 = 1 *GV che bảng HS đọc - GV NX *GV HD HS quan sát mô hình và nêu: - N1có mấy chấm tròn, N2 có mấy chấm tròn. Tất cả có mấy chấm tròn? - GV y/c HS tự QS mô hình và lập các phép tính cộng vào bảng con. - GV ghi phép cộng : 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3 Từ 2 phép tính cộng và mô hình trên em lập các phép tính trừ. GV ghi Hoặc GV có thể hỏi:- Ba chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn còn còn mấy chấm tròn? ( 2 chấm tròn) - GV ghi phép trừ: 3 – 1 = 2 Tương tự: Nêu câu hỏi cho phép tính: 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1 ( 1 cộng 2 bằng mấy? 3 trừ 2 bằng mấy?)... - GV HD HS làm BT 1,2, 3 vào SGK. - 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ... * Gv HD HS làm bài và chữa bài. - Gv chốt: ở cột 1 đó chính là phép trừ trong phạm vi 2, 3. cột 2, 3 đó chính là mối qh giữa phép cộng và phép trừ * GV lưu ý HS viết phép tính trừ theo cột dọc ( các số viết thẳng cột) - GV nhận xét , đánh giá * Gv HD HS quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng. - GV nhận xét - ý b: (dành cho HS khá - giỏi). *HS nêu lại bảng trừ trong phạm vi 3 - HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán vào vở ly ở nhà . - Chuẩn bị bài sau. - 1HS đọc phép cộng trong PV5 - Lớp làm bài vào bảng con. * HS quan sát thao tác của Gv - HS TL:Trên bảng cô có 2 chấm tròn - HS TL: 1 em - HS nêu đề toán. - HS TL: 2 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn còn 1 Ch/Tròn? - 1HS nhắc lại dấu (-)cả lớp đọc dấu (-). - 2, 3HS đọc phép tính và ghép phép tính ở bảng cài rồi đọc.(cá nhân, lớp) *HS lấy 3 que tính(HS KT lại) - bớt đi 1 que tính? - 1,2 HS nêu đề toán... - HS viết bảng con - HS đọc phép tính (cá nhân , đồng thanh) * HS lấy 3 QT rồi bớt 2 QT tự nêu bài toán và cài phép tính để tìm ra số QT còn lại. -HS đọc:3 – 2 = 1 * HS đọc thuộc dưới nhiều hình thức... * HS QS và nêu: - N1 có 2 chấm tròn, N2 2 có 1 chấm tròn tất cả có 3 chấm tròn. - HS viết bảng, rồi đọc các phép tính đó. - HS nêu các phép tính tương ứng.. * HS đọc lại tất cả các phép tính trên bảng * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài * HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở li - HS đọc kết quả. * HS QS tranh, tự đăt đề toán dựa vào hình vẽ trong tranh. - HS viết phép tính vào SGK - HS nêu phép tính - HS khác nhận xét. Toỏn Tiết 37: Luyện tập (trang 55) I- Mục tiờu: Giỳp HS : - Biết làm tớnh trừ trong phạm vi 3. Biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng một phộp tớnh trừ. - 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3... II- Đồ dựng dạy học - Giỏo viờn: bảng gài, mẫu vật, số 1 đ 10, dấu +, -, =, phấn màu. - Học sinh: SGK và vở li toán. III- Cỏc hoạt động dạy và học Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I. Bài cũ: (5') Đọc bảng trừ 4 3 -□ = 1 3- □ - 2 □- 2 = 2 □- 2 = 1 Luyện tập: (30') * Bài 1: Tính: 1+1= 1+1+1= 2-1= 3-1-1= 3-2= 3-1+1= * Bài 2: Số? + - * Bài 3: 1...1=2 2...1 = 3 2...1=1 3...2 = 1... *Bài 4:Viết phép tính thích hợp: a. Em cú 2 quả bóng, em cho bạn 1 quả bóng. Hỏi em còn mấy quả bóng ? b.Có 3 ếch đang ngồi trên lá sen, 2 chú nhảy xuống nước. Hỏi còn mấy chú ngồi trên lá sen? ... III.Củng cố- dặn dò: (3') - 1HS đọc phép trừ trong PV3, 2 HS lên bảng. - GV NX.. * GV HD HS làm BT 1, 3 vào vở li, bài 2, 4 HS làm SGK. - 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3 ... *Bài 1 : GV y/c HS làmcột 2, cột 3 . - Cột 3 em làm NTN? *GV HD HS tính nhẩm và ghi KQ vào ô trống.(theo dạng toán tử) - GV nhận xét. * GV y/c HS làm cột 2, cột 3. Chốt: Để điền dấu +, - vào chỗ chấm em phải QS kết quả rồi lựa chọn dấu ... * GV HD HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng. a, b, Chỳ ý: mỗi tranh phải viết 2 phộp tớnh khỏc nhau. ? Em còn phép tính khác không? * Về hoàn thiện các bài tập còn lại. - HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ . - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng. - Lớp làm bài vào bảng con. * HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS chữa bài - HS khác nhận xét. * HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào SGK - HS đọc kết quả. * HS quan sát Gv làm mẫu. - HS làm bài - HS chữa bài * HS QS tranh, tự nêu bài toỏn rồi viết phộp tớnh tương ứng với tỡnh huống trong tranh. - HS làm bài và chữa bài - HS nêu phép tính khác .... - HS khác nhận xét. Toỏn Tiết 38 : Phép trừ trong phạm vi 4 (trang
Tài liệu đính kèm: