Tiết 1: Toán: ( tiết 17)
KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
Tập trung vào đánh giá :
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số( có nhớ một lần)
-Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị(dạng 1/2;1/3;1/4;1/5)
- Giải được bài toán có một phép tính.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm vi các số đã học).
II. Đề bài:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
327 + 416; 561 - 244; 462 + 354; 728 -456.
Bài 2: Tim x:
a, X x 5 = 45 b, x : 8 = 4 c, x - 32 = 68
d, 59 - x = 45 e, x + 49 = 76
Bài 3: Khoanh vào 1/3 số hình tròn.
a. o o o o b. o o o
o o o o o o o
o o o o o o o
o o o
Bài 4: Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc?
Bài 5:
a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD (có kích thước ghi trên hình vẽ):
B C
35cm 25cm 40cm
A C
b. Đường gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét?
III. Đánh giá nhận xét
------------------------------------------
TUẦN 4 Ngày soạn:20/9/2015 Ngày giảng: 22/9/2015(Thứ2) TiÕt 1: TẬP TRUNG HỌC SINH ĐẦU TUẦN Tiết 2 + 3 : Tập đọc –Kể chuyện: NGƯỜI MẸ I. Mục tiêu: A.Tập đọc: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với giọng các nhân vật - Hiểu từ ngữ trong truyện, đặc biệt các từ được chú giải. - Hiểu nội dung câu chuyện: Người mẹ rất yêu con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả.(trả lời được các câu hỏi trong SGK) B.Kể chuyện: -Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai. C.Giáo dục kỹ năng sống: - Ra quyết định ,giải quyết vấn đề -Tự nhận thức ,xác định giá trị cá nhân. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. - Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc. - 1 Vài đạo cụ để HS dựng lại câu chuyện theo vai. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: -Y/c 3HS đọc lại chuyện: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng. Trả lời câu hỏi về ND truyện. B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: -Hát - 3HS đọc lại chuyện: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng. 2.1. Luyện đọc: - Gv đọc toàn bài - GV tóm tắt nội dung bài - HS chú ý nghe - Gv hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu - Luyện đọc từ khó:Hớt hải, thiếp đi, áo choàng, khẩn khoản, lã chã. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài - Đọc từng đoạn trước lớp - HS chia đoạn - HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của câu truyện - HS giải nghĩa 1 số từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm . - HS đọc đoạn theo N4 - Các nhóm thi đọc - 4HS đại diện 4 nhóm thi đọc GV nhận xét chung - Đọc cá nhân – đọc đồng thanh - Lớp nhận xét bình chọn. -1 HS đọc , cả lớp đọc đồng thanh 2.2. Tìm hiểu bài - HS đọc thầm đoạn 1. - HS kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1. - 1HS đọc đoạn 2. - Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho bà? - Ôm ghì bụi gai vào lòng. - Lớp đọc thầm Đ3. - Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho bà - Bà khóc đến nỗi đôi mắt theo dòng lệ rơi xuống hồ thành 2 hòn ngọc. - Lớp đọc thầm đoạn 4. - Thái độ của thần chết như thế nào khi thấy người mẹ? - Ngạc nhiên, không hiểu vì sao người mẹ có thể tìm đến nơi mình ở. - Người mẹ trả lời như thế nào? - Người mẹ trả lời: Vì bà là mẹ có thể làm tất cả vì con - Nêu nội dung của câu chuyện - Người mẹ rất yêu con vì con người mẹ có thể làm tất cả . 8’ Tiết 2 2.3.Luyện đọc lại - GV hướng dẫn và đọc lại đoạn 4 - HS chú ý nghe - 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) tự phân vai đọc diễn cảm đoạn 4 thể hiện được đúng lời của nhân vật. - 1 nhóm HS (6 em) tự phân vai đọc lại truyện . - GV nhận xét - Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất. Kể chuyện 26’ - GV nêu nhiệm vụ - HS chú ý nghe. - Hướng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo vai. - GV nhắc HS: Nói lời nhân vật mình đóng vai theo trí nhớ,không nhìn sách. - HS chú ý nghe. Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ như là đóng một màn kịch nhỏ. - HS tự lập nhóm và phân vai. - HS thi dựng lại câu chuyện theo vai - GV nhận xét. - Lớp nhận xét bình chọn nhóm dựng lại câu chuyện hay nhất, hấp dẫn sinh động nhất. 4' C. Kết luận: - Qua câu truyện này, em hiểu gì về tấm lòng người mẹ? - HS nêu - Về nhà: chuẩn bị bài sau ----------------------------------------- Tiết 4 Toán: ( tiết 16) LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học. - Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn ,kém nhau một số đơn vị). - Bài tập cần làm : 1 , 2 , 3 , 4 . II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : -SGK III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' 32' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS làm 456 +354 - 1HS làm 794 – 453 B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Thực hành Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính và tìm đúng kết quả của phép tính. -Kiểm tra sĩ số -2 HS thực hiện. Cả lớp làm bảng con. - HS nêu yêu cầu B - HS làm bảng con 415 728 + - - Gv nhận xét – sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. 415 245 830 483 Bài 2: Yêu cầu HS nắm được quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính để tìm x. - HS nêu yêu cầu BT + Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị chia? - HS nêu & thực hiện bảng con. x + 4 = 32 x : 8 = 4 x = 32 :4 x = 4 x 8 - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng x = 8 x = 32. Bài 3: Yêu cầu HS tính được biểu thức có liên quan đến cộng, trừ, nhân, chia. - HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS làm bài: - HS làm bài vào vở + 2 HS lên bảng. 5 x 9 + 27 = 45 + 27 = 72 80 : 2 – 13 = 40 – 13 = 27 - GV nhận xét - Lớp nhận xét bài bạn. Bài 4: Yêu cầu HS giải được toán có lời văn ( liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau một số đơn vị) - HS nêu yêu cầu BT - HS phân tích bài – nêu cách giải. - 1HS lên giải + lớp làm vào vở. Bài giải Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất số lít dầu là: 160 – 125 = 35 (lít) - GV nhận xét . Đáp số: 35 l dầu 3' C. Kết luận: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. ---------------------------------------------------- Ngày soạn:13/9/2015 Ngày giảng: 15/9/2015 (Thứ3) Tiết 1: Toán: ( tiết 17) KIỂM TRA I. Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá : - Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số( có nhớ một lần) -Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị(dạng 1/2;1/3;1/4;1/5) - Giải được bài toán có một phép tính. - Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm vi các số đã học). II. Đề bài: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 327 + 416; 561 - 244; 462 + 354; 728 -456. Bài 2: Tim x: a, X x 5 = 45 b, x : 8 = 4 c, x - 32 = 68 d, 59 - x = 45 e, x + 49 = 76 Bài 3: Khoanh vào 1/3 số hình tròn. a. o o o o b. o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o Bài 4: Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc? Bài 5: a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD (có kích thước ghi trên hình vẽ): B C 35cm 25cm 40cm A C b. Đường gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét? III. Đánh giá nhận xét ------------------------------------------ Tiết 2: Chính tả (Nghe – viết) ( tiết 7) NGƯỜI MẸ I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a, hoặc BT(3) a. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - 3 bảng phụ viết nội dung BT 2a. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30' A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: Ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành, chúc tụng. B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: -Hát -Thực hiện 2.1.Hướng dẫn nghe - viết: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - 2 - 3 HS đọc đoạn văn sẽ viết chính tả - Lớp theo dõi. - HS quan sát đoạn văn, nhận xét. + Đoạn văn có mấy câu ? - 4 câu + Tìm các tên riêng trong bài chính tả? - Thần Chết, Thần Đêm Tối. + Các tên riêng ấy được viết như thế nào? - Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng. + Những dấu câu nào được dùng trong đoạn văn này? - Dấu chấm, dấu phẩy, dấu 2 chấm. - Luyện viết tiếng khó: + GV đọc: Thần Chết, Thần Đêm Tối, khó khăn, hi sinh - HS nghe - luyện viết vào bảng con + GV sửa sai cho HS. - GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS - Đọc bài cho HS viết - HS nghe - viết vào vở. - Chấm chữa bài - GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS - GV đọc lại bài chính tả GV thu bài chấm điểm. - HS dùng bút chì soát lỗi. - Gv nhận xét bài viết. 2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 2 - HS nêu yêu cầu BT - GV hướng dẫn HS làm bài tập. - HS làm bài vào vở + 1 HS lên bảng làm. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét đánh giá + Lời giải: ra - da. Bài tập 3 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn HS làm và giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập - Lớp làm vào nháp + 4 HS nên thi viết nhanh. - Lớp nhận xét. + Lời giải: sự dịu dàng - giải thưởng. - GV nhận xét 2' C.Kết luận: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. -------------------------------- Tiết 4 Tập viết: ( tiết 4) ÔN CHỮ HOA C I. Mục tiêu -Viết đúng chữ hoa (1 dòng), (1 dòng); viết đúng tên riêng (1 dòng) và câu ứng dụng : Công cha ..........trong nguồn chảy ra (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Mẫu chữ viết hoa . - Tên riêng Cửu Long và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li. - Vở TV, bảng con, phấn III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3HS lên bảng + lớp viết trên dòng kẻ ô li. - Cả lớp + GV nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1.Hướng dẫn viết trên bảng con. a. Luyện viết chữ hoa -Hát - GV treo chữ mẫu - HS quan sát + Tìm các chữ hoa trong bài ? - C, L, T, S, N - GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ. - HS quan sát - GV đọc - Học sinh tập viết chữ trên bảng con. b. Luyện viết từ ứng dụng: - HS đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu: ửu ong là dòng sông lớn nhất nước ta chảy qua nhiều tỉnh ở Nam Bộ. - Trong từ các chữ có chiều cao ntn? - Khoảng cách giữa các chữ ntn? - C, L, g cao 2,5 li.... - Bằng 1 con chữ o - GV đọc - HS tập viết nên bảng con: - GV quan sát, sửa sai cho HS c. Luyện viết câu ứng dụng . - HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao: Công ơn của cha mẹ rất lớn lao. - NX cách viết câu ứng dụng: + Những chữ nào phải viết hoa ? + Các chữ có chiều cao như thế nào? TL: Công, Thái Sơn,... - HS tập viết trên bảng con: Công,Thái Sơn, Nghĩa. GV quan sát, sửa sai cho HS. 2.2.Hướng dẫn viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu - HS chú ý nghe - HS viết bài vào vở TV. - GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn cho HS - Nhận xét bài viết. 3’ C. Kết luận: - GV biểu dương bài viết đẹp - Dặn chuẩn bị bài sau --------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:14/9/2015 Ngày giảng: 16/9/2015 (Thứ4) Tiết 1: Thể dục: Bài 7 ÔN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI “ THI XẾP HÀNG” I.Mục tiêu. +Nội dung - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, quay trái, quay phải . - Trò chơi: “Thi xếp hàng”. + Yêu cầu. - Thực hiện tương đối chính xác các động tác. - Tham gia tương đối chủ động vào trò chơi. II. §Þa ®iÓm, ph¬ng tiÖn . Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập an tòan nơi tập. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 cßi. III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp. NỘI DUNG ĐL PHƯƠNG PHÁP SL SP 1.Phần mở đầu: -Học sinh tập trung báo cáo tình hình cho GV. - GV nhËn líp, phæ biÕn néi dung, yêu cầu, nhiệm vụ giê häc. * Khởi động. + khởi động chung. - Chạy nhẹ nhàng xung quanh sân tập theo đội hình hàng dọc. -Xoay các khớp. + Khởi động chuyên môn. - Chạy tại chỗ theo nhịp vỗ tay. 2. PhÇn c¬ b¶n. * OÂn taäp hôïp haøng ngang, doùng haøng, ñieåm soá, quay phaûi, quay traùi. - GV hoâ cho HS taäp, vöøa theo doõi vöøa uoán naén tö theá cô baûn cho HS - Chia toå nhoùm taäp luyeän, caùc em thay nhau laøm chæ huy. - GV quan saùt vaø söûa sai cho caùc toå - Toå chöùc thi ñua giöõa caùc nhoùm. Nhoùm naøo thöïc hieän nhanh ñuùng bieåu döông. Nhoùm naøo coøn sai soùt phaûi naém tay nhau vöøa ñi vöøa haùt xung quanh lôùp. - GV cuøng caû lôùp nhaän xeùt ñaùnh giaù * Hoïc troø chôi “Thi xeáp haøng” - GV neâu teân troø chôi, höôùng daãn noäi dung troø chôi vaø caùch chôi - Cho hoïc HS thuoäc vaàn ñieäu vaø chôi thöû, sau ñoù cho caû lôùp cuøng chôi +Taäp hôïp 4 haøng doïc, coù soá baïn baèng nhau, ñieåm soá ñeå nhôù thöù töï. + GV ñöùng coá ñònh, hoïc sinh giaûi taùn. Khi coù leänh cuûa coâ HS nhanh choùng xeáp haøng thaønh 4 haøng doïc coù soá löôïng baèng nhau vaø ñoïc “Xeáp haøng ñuùng choã” Khi ñoïc xong caùc em phaûi ñöùng nghieâm, ñuùng vò trí. 3. Phần kết thúc: - HS tập một số động tác hồi tĩnh tại chỗ. - GV cùng học sinh hệ thống lại bài. - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. 2-3 6-10’ 5’ 18 - 22’ 10-12’ 8 – 10’ 4-6’ 5GV Cán sự lớp điều khiển ******* 5GV --------------------------------------------------------------------------------- Tiết 2: Toán: ( tiết 18) BẢNG NHÂN 6 I. Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng nhân 6 . - Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân . - Bài tập cần làm : 1 , 2 , 3 II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 30’ A. Mở đầu: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết phép tính nhân tương ứng với mỗi tổng sau : 2+ 2+ 2+ 2+ 2 + 2 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 -> Lớp , GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1.Thành lập bảng nhân 6 -Kiểm tra sĩ số - 2 HS lên bảng 2 x 6 = 13 5 x 6 = 30 - Yêu cầu HS tự lập bảng nhân và học thuộc lòng bảng nhân 6 - GV gắn tấm bìa có 6 chấm tròn lên bảng hỏi : +Có mấy chấm tròn ? - HS quan sát trả lời - Có 6 chấm tròn + 6 chấm tròn được lấy mấy lần ? - 6 chấm tròn được lấy 1 lần - GV :6 được lấy 1 lần nên ta lập được Phép nhân: 6 x 1 = 6 ( ghi lên bảng ) - HS đọc phép nhân - GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn vậy 6 chấm tròn được lấy mấy lần ? Ta lập được phép tính gì? - Đó là phép tính 6 x 2 + Vậy 6 x 2 bằng mấy ? - 6 x 2 bằng 12 + Vì sao em biết bằng 12 ? - Vì 6 x 2 = 6 + 6 mà 6 + 6 = 12 -> 6 x 2 = 12 - Gv viết lên bảng phép nhân . 6 x 2 = 12 - HS đọc phép tính nhân - GV HD HS lập tiếp phép tính 6 x 3 tương tự như trên, NX mối quan hệ 3 PT đó và lập tiếp các PT còn lại. - HS lần lượt nêu phép tính và kết quả các phép nhân còn lại trong bảng - GV chỉ vào bảng và nói : Đây là bảng nhân 6 . Các phép nhân trong bảng đều có 1 thừa số là 6, thừa số còn lại là từ 1- 10 . - HS chú ý nghe - HS đồng thanh đọc bảng nhân 6 GV xoá dần bảng cho HS đọc - HS đọc thuộc lòng theo hình thức xoá dần - GV nhận xét - HS thi đọc học thuộc lòng bảng nhân 6 2.2. Thực hành Bài 1 : yêu cầu HS tính nhẩm đúng kết quả các phép nhân trong bảng 6 - HS nêu yêu cầu BT GV yêu cầu HS làm bài HS tự làm bài vào phiếu - lớp đọc bài - Nhân xét 6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 9 = 54 6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12 6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42 - Gv nhân xét, sửa sai Bài 2 : yêu cầu HS giải được bài toán có lời văn - HS nêu yêu cầu BT - Gv HD HS tóm tắt và giải - HS phân tích bài toán , giải vào vở - HS đọc bài làm , lớp nhận xét Tóm tắt Giải 1 thùng : 6l Năm thùng có số lít dầu là : 5 thùng : .l ? 6 x 5 = 30 ( lít ) Đáp số : 30 lít dầu - GV chữa bài nhận xét cho HS Bài 3 : - Củng cố ý nghĩa của phép nhân - HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách làm, làm vào SGK - HS lên bảng làm , lớp nhận xét - GV nhận xét sửa sai 24, 30, 36, 42, 48, 54 2’ C. Kết luận: - Đọc bảng nhân 6 - Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau 1-2 HS -> cả lớp đọc ĐT -------------------------------------------------- Tiết 3 Tập đọc: ( tiết 4) ÔNG NGOẠI I. Mục tiêu: - Đọc đúng các kiểu câu; bước đầu phân biệt được lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. - Hiểu nội dung: Ông hết lòng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông - người thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học.(trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Giáo dục kỹ năng sống: + Giao tiếp :trình bày suy nghĩ + Xác định giá trị II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành,quan sát ,hỏi đáp 2.Phương tiện : - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. - Bảng phụ ghi đoạn văn cần HĐ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 32’ A. Mở đầu: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS đọc bài Người mẹ Trả lời câu hỏi về ND bài. B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1. Luyện đọc: a. GV đọc toàn bài. - Hát - 3 HS thực hiện và TLCH - Lớp NX, CĐ - HS quan sát tranh minh họa trong SGK. - HS chú ý nghe và theo dõi SGK. - GV hướng dẫn cách đọc b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài và tìm, luyện đọc từ khó:cơn nóng, luồng khí, lặng lẽ, vắng lặng. -Đọc từng đoạn - HS chia đoạn - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài - HS giải nghĩa từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS đọc theo nhóm - Thi đọc - HS thi đọc theo nhóm - Đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh bài văn. 2.2.Tìm hiểu bài: + Lớp đọc thầm đoạn1: - Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? - Không khí mát dịu mới sáng; trời xanh ngắt trên cao + Lớp đọc thầm - Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học như thế nào? - Ông dẫn bạn đi mua vở, bút. + 1 HS đọc đoạn 3 + lớp đọc thầm. - Tìm1 hình ảnh đẹp mà em thích trong đoạn ông dẫn cháu đến thăm trường? - HS nêu ý kiến của mình. - Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy đầu tiên ? - Em thấy tình cảm của hai ông cháu trong bài văn ntn ? - Vì ông dạy bạn những chữ cái đầu tiên - Nêu ND bài. 2.3. Luyện đọc lại: - GV đọc diễn cảm Đ1 - HD học sinh đọc đúng, chú ý cách nhấn giọng, ngắt giọng - HS chú ý nghe 2’ - 2 HS thi đọc toàn bài - HS + GV nhận xét. C . Kết luận: - Em thấy tình cảm của hai ông cháu trong bài văn ntn ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. - 3 - 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn. ------------------------------------------ TiÕt 4: Âm Nhạc Häc h¸t bµi: bµi ca ®i häc Nh¹c vµ lêi: Phan TrÇn B¶ng I. Môc tiªu - BiÕt h¸t theo giai ®iÖu vµ lêi 2. - BiÕt h¸t kÕt hîp vç tay hoÆc gâ ®Öm theo bµi h¸t. - H¸t kÕt hîp vËn ®éng phô ho¹. II. Ph¬ng ph¸p vµ ph¬ng tiÖn d¹y häc - Ph¬ng ph¸p: H¸t theo nhãm, ®¬n ca, tËp thÓ. - Ph¬ng tiÖn: Đàn, bảng phụ bài hát, sách âm nhạc 3. III. TiÕn tr×nh d¹y häc TG H§ cña GV H§ cña HS 4' 15' 3' A. Më ®Çu 1. æn ®Þnh 2. KiÓm tra bµi cò: HS h¸t bµi Bµi ca ®i häc (lêi 1)? B. Ho¹t ®éng d¹y häc 1. Kh¸m ph¸: GV giíi thiÖu, ghi tªn bµi 2. KÕt nèi: Ho¹t ®éng 1: Häc h¸t bµi: Bµi ca ®i häc (Lêi 2) -T×m hiÓu bµi h¸t - GV h¸t mÉu. - HS ®äc lêi ca. - Khëi ®éng giäng: - D¹y h¸t tõng c©u: Thực hiện tương tự như dạy lời 1 - GhÐp toµn bé lêi 2: GV ®µn giai ®iÖu vµ h¸t c¶ bµi 1 lÇn sau ®ã b¾t nhÞp cho HS h¸t theo ®µn 2-3 lÇn. - Chia tõng d·y tr×nh bµy bµi h¸t. - GhÐp toµn bé lêi 1 vµ lêi 2 cña bµi, HS võa h¸t võa vç tay thao nhÞp bµi h¸t 2-3 lÇn. 3. Thùc hµnh luyÖn tËp - GV yªu cÇu líp h¸t vµ vç tay theo ph¸ch cña bµi. - ChØ ®Þnh HS tr×nh bµy bµi h¸t. C. KÕt luËn - HS vÒ nhµ häc thuéc bµi h¸t. HS æn ®Þnh HS thùc hiÖn HS nghe HS theo dâi HS ®äc lêi ca HS khëi ®éng HS thùc hiÖn HS ghÐp lêi 2 D·y tr×nh bµy Líp h¸t HS tr×nh bµy HS ghi nhí ----------------------------------------------------------------------------------- Ngày 17/9/2015 (Thứ5) Ngày 18/9/2015( Thứ 6) Đ/c TÞêp dạy thay. Tập huấn Bàn Tay nặm bột.
Tài liệu đính kèm: