Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2014-2015 - Trần Đức Huân

Tiết 1: Toán: ÔN PHÉP CỘNG, TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000.

I. Mục tiêu:

-Củng cố phép cộng ,phép trừ các số trong phạm vi 100 000 và áp dụng vào giải toán.

- Củng cố về tiền Việt Nam.

II. Phương pháp, phương tiện dạy học:

1.Phương pháp:

- Phương pháp hỏi đáp, thực hành,thảo luận nhóm.

2.Phương tiện:

- Phiếu BT

III. Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS

4’

29’

 A. Mở đầu:

1. ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

- GV ghi bảng: 24468 + 13248;

62471-14259

- HS + GV nhận xét.

B. Hoạt động dạy học:

1. Khám phá :

- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.

- Ghi đầu bài

2. Thực hành:

- 1HS lên bảng ,lớp làm vào nháp

 Bài 1:

 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập

 - Yêu cầu HS -HS làm bài theo cặp – trả lời miệng

a,10000 + 30000 + 50000 = 90000

 b,10000 + (30000 + 50000)= 90000

c,90000 – 30000 – 20000 = 40000

d,.

 -> HS nhận xét.

 -> GV nhận xét- KL.

 

docx 26 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 31 - Năm học 2014-2015 - Trần Đức Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nªu l¹i ND bµi ?
1 HS nªu
- ChuÈn bÞ bµi sau.
-NX tiết học
 ----------------------------------------
Tiết 2: Luyện viết : VIẾT THƯ
I. Mục tiêu:
- Biết giúp bạn viết hoàn chỉnh một lá thư
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: 
 - Phương pháp hỏi đáp, thực hành. 
2.Phương tiện:	
- Vở BTCC
III.Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc câu trả lời của tiết luyện viết tuần 29
-GVNX - GĐ
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- GV ghi đầu bài. 
2. Thực hành: 
- 2 HS đọc
- HXNX
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS đọc
- Cho HS đọc lá thư chưa hoàn chỉnh của bạn Linh
- 2HS đọc – lớp đọc thầm
- Cho HS viết bài 
- HS thực hiện
- GV gọi HS đọc lá thư của mình
- HS đọc thư
- GV nhận xét ghi điểm
- HS nhận xét
2’
C. Kết luận
- Nêu lại ND bài 
- 2 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
---------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:05/4/2015
Ngày giảng: 07/4/2015 (Thứ ba ngày 07 tháng 4 năm 2015)
TiÕt 1 To¸n: (tiết 152) LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3(b), 4.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp thảo luận nhóm ,thực hành.
2.Phương tiện:
- Phiếu BT,bảng con.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Nêu quy tắc nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số? (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành :
Bài 1: Củng cố về nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
- 2 HS nêu
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
 21718 12198 10670
x 4 x 4 x 6
 86872 48792 64020
-> GV sửa sai cho HS.
 Bài 2: Củng cố giải toán bằng hai phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HS làm vào vở.1HS lên bảng làm
Tóm tắt
 Có : 63150 lít
 Lấy : 3 lần
 1 lần: 10715 lít
 Còn lại ? lít
Bài giải
Số lít dầu đã lấy ra là:
10715 x 3 = 32145 (lít)
Số lít dầu còn lại là:
63150 - 32145 = 31005 (lít)
Đ/S: 31005 (lít)
- GV gọi HS đọc bài
- 3 HS đọc bài - nhận xét.
- GV nhận xét- KL.
Bài 3: Củng cố về tính giá trị của biểu thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS
 -HS thảo luận nhóm 6 –các nhóm NX
10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854
 = 69066
 21507 x 3 - 18799 = 64521 - 18799
 = 45722 
- GVNX – KL.
Bài 4: Củng cố về tính nhẩm số tròn nghìn nhân với số có một chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào nháp- nêu miệng.
 300 x 2 = 600
 200 x 3 = 600
12000 x 2 = 24000.
- GV nhận xét
 2’
C. Kết luận:
? Nêu ND của bài
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
-NX tiết học
-1 HS nêu 
 -------------------------------------------
Tiết 2 Chính tả (Nghe - viết): (tiết 61) BÁC SĨ Y – ÉC - XANH
I. Mục tiêu: 
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp thực hành,hỏi đáp
2.Phương tiện:
- Bảng lớp viết BT 2
III. Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc: Ban trưa - trời mưa 
 Hiên che - không chịu 	
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối : 
- HS viết BL,BC
2.1.Hướng dẫn nghe - viết:
- GV đọc đoạn chính tả.
- HS nghe.
- GV HD nắm ND bài.
- 2 HS đọc lại.
+ Vì sao bác sĩ Y - éc - Xanh là người Pháp nhưng lại ở lại Nha Trang?
-> Vì ông coi Trái Đất này là ngôi nhà chung.
+ Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
- HS nêu
+ Nêu cách trình bày đoạn văn?
- GV cho HS lên bảng viết từ khó 
Y - éc - Xanh
- HS viết vào nháp – 1HS lên bảng viết
2.2. Thực hành:
 GV đọc bài 
- HS nghe - viết vào vở
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS.
- GV đọc lại bài
- HS đổi vở soát lỗi.
HD làm bài tập 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài.
- HS làm bài cá nhân.
- GV gọi HS lên thi làm bài nhanh.
- 2 HS lên bảng làm bài thi.
- > HS + GV nhận xét.
 2’
C. Kết luận:
- Nêu nội dung bài học ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học
1 HS nêu
 --------------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 Tập viết: (tiết 31) ÔN CHỮ HOA V
I. Mục tiêu:	
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V (1 dòng), L, B (1 dòng) ; viết đúng tên riêng Văn Lang (1 dòng) và câu ứng dụng: Vỗ tay cần nhiều người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
* Viết đúng và tương đối.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp thực hành,hỏi đáp
2.Phương tiện: 
- Mẫu chữ viết hoa V.
III. Tiến trình dạy học:	
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhắc lại câu ứng dụng T30 (1HS)
- Viết U, B, Uông Bí
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối : 
2.1.HD viết bảng con.
-Viết bảng con - 2 HS viết bảng lớp
a)- Tìm các chữ viết hoa trong bài.
-> V, L, B.
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết. 
- HS quan sát.
- HS tập viết chữ V trên bảng con.
-> GV quan sát, sửa sai.
b) Luyện từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc.
- 2 HS đọc từ ứng dụng.
- GV gới thiệu: Văn Lang là tên nước Việt Nam thời các Vua Hùng.
- HS nghe.
- HS tập viết bảng con.
- GV nhận xét
c) Luyện viết câu ứng dụng
- GV gọi HS đọc
- HS đọc câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng.
-> GV nhận xét.
- HS nghe.
- HS tập viết bảng con. Vỗ tay.
2.2. Thực hành:
- Hướng dẫn HS viết vào VTV
- GV nêu yêu cầu.
- HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
2’
- GV nhận xét.
C. Kết luận:
- Nêu lại nội dung bài ?
- Dặn dò, về nhà chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học
- 1 HS nêu
-------------------------------------------------
Tiết 2 Toán: ÔN NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:	
- Củng cố về nhân số có năm chữ số với số có một chữ số, tính giá trị của biểu thức và áp dụng vào giải toán.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Vở BTCC
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
30’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS làm bài:
34215 x 2 , 12674 x 2 
-> HS + GV nhận xét
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
- 2HS lên bảng
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS
- HS làm bài cá nhân – trả lời miệng BT-NX
- GV nhận xét – KL.
Bài 2 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS 
- HS làm bài vào bảng con – 1HS lên bảng làm 
- GV nhận xét –KL.
Bài 3 :
- Gọi HS nêu BT
- GV NX – KL.
Bài 4:
- HS nêu BT
- HS thảo luận nhóm 6 – các nhóm trình bày – NX
a, 12324 x 3 + 28965 = 36972 + 28965
 = 65937
b, 10203 + 14051 x 6 = 10203 +84306
 = 94509
c, 92036 – 10180 x 7 = 92036 – 71260
 = 20776
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS 
- HS phân tích BT
- HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng – Lớp NX
 Bài giải
 Số cà phê đã lấy ra là:
 10150 x 4 =40600 ( kg)
 Số cà phê còn lại trong kho là:
 70500 – 40600 = 29900 (kg)
 Đáp số :29900 kg
-> GV nhận xét 
 2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài ?
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau.
- NX tiết học.
 ------------------------------------
Tiết 3 Luyện đọc : MỘT MÁI NHÀ CHUNG . BÁC SĨ Y – ÉC - XANH
 I. Mục tiêu:
- Luyện đọc và học thuộc lòng ( chú ý ngắt nhịp thơ hợp lý ,tập nhấn giọng ở một số từ ngữ gợi tả) của 3 khổ thơ bài Một mái nhà chung ( BT1) và khoanh tròn trước ý trả lời đúng (BT2) 
- Tập đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật của đoạn 3 câu chuyện:Bác sĩ Y – éc - xanh (BT1) . Biết khoanh tròn trước ý trả lời đúng (BT2)
II.Phương pháp – phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Luyện tập thực hành
2.Phương tiện :	- GV: Bảng phụ , Vở BT.
II. Tiến trình dạy học.
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
30’
2’
A.Mở đầu:
1.Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ.
-1HS đọc thuộc lòng bài : Một mái nhà chung
-GV nhận xét .
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá:
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2.Thực hành:
 Một mái nhà chung
Bài 1:
- GV treo đọc bài
-Cho 1HS đọc 
-Cho HS thi đọc 
GV chú ý sửa sai 
-GVNX.
Bài 2: 
-Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV HD HS làm bài tập
-Cho HS làm BT vào vở 
-Cho HS đọc BT của mình
- GVNX .
 Bác sĩ Y – éc - xanh
Bài 1:
- GV treo bảng phụ và đọc bài
-Cho 1HS đọc 
-Cho HS thi đọc 
GV chú ý sửa sai 
-GVNX.
Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu BT
- GV cho HS làm bài vào vở
- Cho HS đọc 
-GV nhận xét – kết luận
C. Kết luận:
- Nêu ND bài
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
-Hát
- 1 HS đọc bài 
- 1HS đọc –lớp NX
-HS thi đọc theo nhóm, cá nhân.
-HS nêu yêu cầu của bài
- HS nêu ý trả lời
- Làm bài vào vở
-HS đọc bài tập – ý trả lời đúng : ý b.
- 1HS đọc –lớp NX
-HS thi đọc theo nhóm, cá nhân.
-HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài vào vở
- HS đọc ý trả lời đúng: b
-HS nhận xét
 ------------------------------
Ngày soạn:06/4/2015
Ngày giảng: 08/4/2015 (Thứ tư ngày 08 tháng 4 năm 2015)
Tiết 1:Toán: (tiết 153) CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu. 
- Biết chia số có năm chữ cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3. 
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: Phương pháp thực hành,hỏi đáp
2.Phương tiện: - Bảng con
III. Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu cách chia số có 4 chữ số có số với số có 1 chữ số? 
- Đặt tính và tính: 3676 : 4
- HS + GV nhận xét. 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối:
2.1.Hướng dẫn thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
HS nắm được cách chia. 
Phép chia 37648:4.
- GV viết lên bảng phép chia 
- 2HS
- 2 HS thi đua làm BL - HS khác làm BC
- HS quan sát - 2 HS đọc phép tính
- Hãy đặt tính ?
- 1 HS lên bảng + cả lớp làm nháp. 
- Ta bắt đầu chia từ hàng nào của SBC?
- từ hàng nhìn, hàng trăm, chục đơn vị. 
- GV gọi 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào nháp 
37648
 16
 04
 08
 0
- Nêu lại cách chia?
- Nhiều HS nêu 
2.2. Thực hành 
Bài 1: củng cố về phép chia vừa học
GV gọi HS nêu yêu cầu 
2 HS nêu yêu cầu BT
- Y/ c HS làm bảng con, 2 HS làm bảng lớp
-HS làm vào bảng con
84848 4 24693 3 
04 21212 06 8231
- Gọi HS nhận xét - GV nhận xét- KL.
 08 09
 04 03
 08 0
 0
Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS phân tích BT
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS phân tích BT
 - Yêu cầu làm vào vở
 Tóm tắt
Có: 36550 kg xi măng.
Đã bán: số xi măng.
Còn lại:..? kg
- HS làm bài vào vở -1 HS lên bảng làm
Bài giải.
Số kg xi măng đã bán là:
36550 : 5 = 7310 (kg)
Số xi măng còn lại là.
36550 - 7310 = 29240(kg)
 Đ/S: 29240(kg).
- GV gäi HS ®äc bµi.
-> 3 - 4 HS ®äc
- HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xÐt- KL.
 Bµi 3:
- GV gäi HS nªu yªu cÇu.
- 2 HS nªu yªu cÇu.
- Yªu cÇu HS
- HS thảo luận nhóm 4- các nhóm trình bày – NX.
-> GV NX – KL.
 2’
C. KÕt luËn:
- Nªu l¹i ND bµi.
- ChuÈn bÞ bµi sau.
- NX tiết học.
2 HS nªu
 ----------------------------------------
TiÕt 2 TËp ®äc: (tiết 31) BÀI HÁT TRỒNG CÂY
I. Mục tiêu: 
- Đọc rõ ràng, rành mạch toàn bài. Biết ngắt nhịp đúng khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND: Cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây. (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ).
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp thực hành,hỏi đáp
2.Phương tiện: - SGK
III. Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 5’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Kể lại câu chuyện bác sĩ Y - éc - xanh? (3HS).
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối:
- 2 HS kể
2.1.Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu toàn bài:
- GV hướng dẫn cách đọc.
- HS nghe.
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ.
- HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- Luyện đọc từ khó
- Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- HS đọc. 
- HS giải nghĩa từ mới.
- Luyện đọc ngắt nghỉ
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 4.
- HS thi đọc
- 1 HS đọc toàn bài.
2.2.Tìm hiểu bài:
 Thảo luận nhóm -> trình bày
- Cây xanh mang lại những lợi ích gì cho con người?
- Cây xanh mang lại tiếng hót của các loài chim, gió mát, bóng mát 
- Hạnh phúc của người trồng cây là gì?
- Được mong chờ cây lớn, được chứng kiến cây lớn lên từng ngày.
- Tìm những từ ngữ được lặp đi, lặp lại nhiều lần trong bài thơ. nêu tác dụng của chúng?
- Nêu nội dung bài học?
- Liên hệ:
+ Là người HS em cần phải làm gì?
-> Ai trồng cây 
- 2 HS nêu 
2.3. Thực hành:
Học thuộc lòng bài thơ.
- HS đọc lại toàn bài.
- GV hướng dẫn đọc bài thơ.
- HS tự nhẩm học thuộc lòng.
- HS thi đọc thuộc lòng.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
 2’
C. Kết luận:
- Em hiểu điều gì qua bài đọc?
- 2 HS nêu. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
-NX tiết học.
 --------------------------------------
Tiết 4 ÑAÏO ÑÖÙC CHAÊM SOÙC CAÂY TROÀNG, VAÄT NUOÂI “T2”
Mục tiêu:
KT:Söï caàn thieát phaûi chaêm soùc caây troàng,vaät nuoâi caùch thöïc hieän .
 2 Kó naêng : HS bieát chaêm soùc , baøo veä caây troàng , vaät nuoâi vaø caùch thöïc hieän . 
3Thaùi ñoä: HS coù thaùi ñoä ñoàng tình uûng hoä nhöõng haønh vi chaêm soùc caây troàng, vaät nuoâi .
KNS: Kĩ năng lắng nghe. Kĩ năng trình bày, kĩ năng thu thập và xử lí thông tin, kĩ năng ra quyết định, kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành
2.Phương tiện: - Các hình minh hoạ trong SGK.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
30’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: ) Vì sao caàn phaûi söû duïng tieát kieäm vaø baûo veä ñeã nguoàn nöôùc?
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
2. Kết nối:
Hoaït ñoäng 1 : Baùo caùo keát quaû ñieàu tra.
- GV yeâu caàu HS trình baøy keát quaû theo nhöõng vaán ñeà sau:
* Haõy keå teân loaïi caây troàng maø em bieát
* Caùc caây troàng ñoù ñöôïc chaêm soùc nhö theá naøo?
* Haõy keå teân caùc vaät nuoâi maø em bieát.
* Em ñaõ tham gia vaøo caùc hoaït ñoäng chaêm soùc caây troàng, vaät nuoâi nhö theá naøo?
* Ñaïi dieän töøng nhoùm HS leân trình baøy keát quaû ñieàu tra caùc nhoùm khaùc trao ñoåi boå sung
+ GV nhaän xeùt töøng nhoùm vaø khen ngôïi HS ñaõ quan taâm ñeán tình hình caây troàng, vaät nuoâi ôû gia ñình vaø ñòa phöông.
Hoaït ñoäng 2: Ñoùng vai
- GV chia nhoùm vaø yeâu caàu caùc nhoùm ñoùng vai theo moät trong caùc tình huoáng sau:(VBT/ 47)
- HS thaûo luaän vaø chuaån bò ñoùng vai.
- Hoaït ñoäng 3: HS veõ tranh, haùt ñoïc thô, keå chuyeän veà vieäc chaêm soùc caây troàng vaät .
- Hoaït ñoäng 4: Troø chôi ai nhanh ai ñuùng.
- Caùc nhoùm thöïc hieän troø chôi.
- Caû lôùp nhaän xeùt, ñaùnh giaù keát quaû thi cuûa caùc nhoùm.
- GV toång keát bieåu döông.
- Nhoùm thaûo luaän
- Töøng nhoùm leân trình baøy
- Nhaän xeùt boå sung
- HS thaûo luaän
- HS ñoùng vai vaø NX boå sung
- HS veõ, haùt, ñoïc thô, keå chuyeän
- HS nghe
- Caùc nhoùm thöïc hieän
- Lôùp nhaän xeùt.
 2’
C. Kết luận: 
- Nêu ND chính của bài
- 2HS 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
- NX tiết học
--------------------------------------
Ngày soạn:07/4/2015
Ngày giảng: 09/4/2015 ( Thứ năm ngày 09 tháng 4 năm 2015)
Tiết 2 Toán: (tiết 154) CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
 (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3(dòng 1, 2).
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp thực hành,hỏi đáp
2.Phương tiện: -Bảng con
III. Tiến trình dạy học.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 	
85685 : 5 (HS1)
87484 : 4 (HS2)
-> GV NX.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1.Hướng dẫn thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
a) Phép chia: 12485 : 3
- 2 HS thực hiện, lớp làm bảng con.
- GV viết bảng phép chia
- HS quan sát.
+ Hãy đặt tính.
- HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp.
+ Hãy thực hiện phép tính trên?
- 1HS lên bảng + lớp làm nháp.
 12485 3
 04 4161
 18
 05
 2
Vậy 12485 : 3 = 4161( dư 2)
+ Vậy phép chia này là phép chia như thế nào?
- là phép chia có dư (dư 2)
-> Nhiều HS nhắc lại các bước chia.
2.2.Thực hành.
Bài 1: Củng cố các phép chia vừa học
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV söa sai cho HS – KL.
..........
Bµi 2: Cñng cè vÒ gi¶i to¸n cã lêi v¨n
- GV gäi HS nªu yªu cÇu.
- 2 HS nªu yªu cÇu.
- Yªu cÇu HS lµm vµo vë.
-HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng làm
Bµi gi¶i
Ta cã: 10250 : 3 = 3416 (d­ 2)
VËy may ®­îc nhiÒu nhÊt lµ: 3416 bé quÇn ¸o vµ cßn thõa ra 2m v¶i.
 §/S: 3416 bé quÇn ¸o, thõa 2m v¶i.
- GV gäi HS ®äc bµi.
- 3 HS ®äc bµi.
- HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt -KL.
Bµi 3: Cñng vÒ phÐp chia.
- Gv gäi HS nªu yªu cÇu.
 - Yªu cÇu HS
- 2 HS nªu yªu cÇu.
- HS thảo luận nhóm 6- các nhóm trình bày - NX
- GV nhËn xÐt - KL.
 2’
C. KÕt luËn:
- Nªu l¹i ND bµi.
- ChuÈn bÞ bµi sau.
- NX tiết học
2 HS nªu l¹i c¸ch chia. 
 ----------------------------------
Tiết 3: Luyện từ và câu: (tiết 31) TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC . DẤU PHẨY.
I. Mục tiêu:
- Kể được tên một vài nước mà em biết (BT1).
- Viết được tên các nước vừa kể (BT2).
- Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp thực hành,hỏi đáp
2.Phương tiện: - Bản đồ. Bút dạ, giấy khổ to.
III. Tiến trình dạy học. 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
- làm miệng bài tập 1 + 2 (tuần 30) 
- GV NX
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành :
-2 HS thực hiện
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu
- GV treo bản đồ thế giới lên bảng
- HS quan sát 
- 1 vài HS lên bảng quan sát, tìm tên các nước trên bảng đồ. 
- HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ.VD Lào, Việt Nam, Trung Quốc, Thaí Lan, Nhật Bản.
- GV nhật xét.
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài 
- 2 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài cá nhân. 
- GV dán 3- 4 tờ giấy khổ to lên bảng
- HS 3 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức.
HS nhận xét.
- GV nhận xét 
- HS đọc ĐT tên các nước trên bảng.
- HS mỗi em viết tên 10 nước vào vở.
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS
- HS thảo luận nhóm 6- các nhóm NX 
- GV nhận xét – KL.
 2’
C. Kết luận: 
 - Nêu lại nội dung bài ?
- Chuẩn bị bài sau. 
- NX tiết học 
- 2 HS nêu
 ------------------------------------------
TiÕt 4 : ChÝnh t¶ : ( Nhí – viÕt ): (tiết 62) BÀI HÁT TRỒNG CÂY
I. Mục tiêu : 
- Nhớ – viết đúng; trình bày đúng quy định bài CT.
- Làm đúng BT2a,BT3.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp thực hành,hỏi đáp
2.Phương tiện: - Bảng lớp viết ND bài tập 2a
III. Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc : dáng hình, rừng xanh, giao việc ( HS viết bảng ) 
-> HS + GV nhận xét 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1. HD nhớ – viết :
a. HD chuẩn bị : GV gọi HS đọc
-Viết bảng con - 2 HS viết bảng lớp
- 1 HS đọc bài thơ 
- 2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu 
- GV hỏi: 
+ Hạnh phúc của người trồng cây là gì?
+ Đoạn thơ có mấy khổ thơ? 
+ Trình bày như thế nào cho đẹp?
+ Những chữ nào cần phải viết hoa?
- HS đọc thầm 4 khổ thơ đầu 
-HP là được mong chờ cây lớn,được chứng kiến cây lớnlên từng ngày.
- Có 4 khổ thơ
- Các dòng thơ lùi vào 3ô,mỗi khổ thơ dãn cách 1dòng
- Các chữ đầu dòng thơ
- GV cho HS lên viết từ khó
- HS luyện viết từ khó vào nháp
- GV nhận xét 
b. Viết bài : 
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS 
- HS nhớ viết bài vào vở 
- GV đọc bài 
- HS đổi vở soát lỗi 
2.2. HD làm bài tập .
Bài 2 . 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở- 1 HS lên bảng làm
a) rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giong cờ mở, hàng rong
- GV nhận xét- KL.
- HS nhận xét
Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm 6 – các nhóm NX
VD: Bướm là một con vật thích rong chơi.
- GV nhận xét - KL.
 2’
C. kết luận:
- Nêu lại ND bài.
- NX tiết học
2 Hs nêu
 ------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 Toán: ÔN CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu. 
- Củng cố chia số có năm chữ cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp: - Phương pháp thực hành,hỏi đáp
2.Phương tiện: - Bảng con
III. Tiến trình dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đặt tính và tính: 36764 : 4
- HS + GV nhận xét. 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực

Tài liệu đính kèm:

  • docxT31.docx