Tiết 4 : Toán: (tiết 121) CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết các hàng chục, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số trường hợp đơn giản( không có chữ số 0 ở giữa)
- Bài tập cần làm : 1, 2, 2 .
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương pháp:
- Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm
2.Phương tiện:
- Bảng các hàng của số có 5 chữ số.- Bảng số trong bài tập 2
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2’
20’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: GV viết 2216
- GVNX.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá:
- GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Kết nối :
2.1.Giới thiệu và cách viết số có 5 chữ số.
a. Giới thiệu số 42216
GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- 2HS đọc
- Có 4 chục nghìn
- Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn
- Có bao nhiêu trăm ? - Có 2 trăm
- Có bao nhiêu chục, ĐV ? - Có 1 chục, 6 đơn vị
- GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số - 1HS lên bảng viết
b. Giới thiệu cách viết số 42216
- GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2nghìn, 2 trăm,1chục, 6 đơn vị - 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng con 42216
- HS nhận xét
+ Số 42216 là số có mấy chữ số ? - Số 42216 là số có 5 chữ số
+ Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ đâu ? - Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
- Nhiều HS nhắc lại
c. Giới thiệu cách đọc số 42216
+ Bạn nào có thể đọc được số 42216 - 1 - 2 HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
+ Cách đọc số 42216 và số 2216 có gì giống và khác nhau. - Giống nhau: Đều học từ hàng trăm đến hết.
- Khác nhau ở cách đọc phần nghìn .
- GV viết bảng 2257 và 2257
8795 và 28795
2876 và 62876
2.2. Thực hành:
Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào nháp - HS làm bài vào nháp
+ 24212
- GV gọi HS đọc bài + Đọc: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng viết –đọc.
+ Viết Đọc
- GVNX -KL 25187 Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy .
Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS đọc theo cặp
nhà chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học ---------------------------------------------- BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán: ÔN BÀI LÀM QUEN VỚI SỐ LIỆU THỐNG KÊ I. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng đọc, phân tích, xử lý số liệu của một dãy số và bảng số liệu đơn giản. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, nhóm trình bày 2.Phương tiện: - Phiếu BT - Vở BTCC kiến thức kỹ năng. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 28’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS làm BT: Cho dãy số: 241,115,279,564. + Sắp xếp các só từ lớn -> bé, từ bé ->lớn - HS + GV nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành : - 2HS Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS - HS đọc dãy số trong bài- trả lời miệng BT - GV nhận xét - KL Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở BT – 1 HS lên bảng thực hiện a,Đội trồng được nhiều cây nhất là đội: đội ba Đội trồng được ít cây nhất là đội: đội hai b, Cả bốn đội trồng được số cây là: 75 + 60 + 80 + 65 = 280 (cây) - HS nhận xét - GV nhận xét –KL Bài 2: - GV cho HS nêu YC BT - Cho HS thảo luận nhóm 4 - GVNX - KL - Nêu BT - Thảo luận nhóm 4 – các nhóm trình bày- lớp nhận xét 2’ C. Kết luận: - Nêu ND bài ? - Về nhà chuẩn bị bài sau -Nhận xét giờ học --------------------------------- Tiết 3: Luyện viết : VIẾT ĐOẠN VĂN NGẮN KỂ VỀ MỘT TRÒ VUI TRONG NGÀY HỘI MÀ EM BIẾT I. Mục tiêu: - Viết một đoạn văn ngắn kể về một trò vui trong ngày hội mà em biết (khoảng 5 câu) II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành. 2.Phương tiện: - Vở BTCC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 26’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc đoạn văn ngắn tả lại quang cảnh lễ khai giảng ở trường em - HS + GV nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - GV ghi đầu bài. 2. Thực hành: - 2HS - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS đọc - Cho HS nêu phần gợi ý - HS nêu phần gợi ý - Cho HS viết bài - HS thực hiện - GV gọi HS thi đọc bài viết - HS thi đọc bài viết - GV nhận xét - HS nhận xét 2’ C. Kết luận - Nêu lại ND bài - 2 HS - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học -------------------------------------------------------- Ngày soạn:6/3/2016 Ngày giảng: 8/3/2016 (Thứ ba) Tiết 2: Toán: (tiết 122) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số. - Thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000-> 19000 ) vào dưới mỗi vạch của tia số. - Bài tập cần làm : 1, 2, 2, 4. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành nhóm - Bảng viết ND bài 2, 4 III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 20’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc 72456, 52118 -> HS + GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành : - Viết bảng con - 2 HS viết bảng lớp Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Y/c HS làm vào nháp + 1 HS lên bảng - Làm BT vào nháp – 1HS lên bảng thực hiện. Viết đọc 45912: Bốn mươi năm nghìn chính trăm mười ba 62721: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mốt 47525: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi năm - GV gọi HS nêu kết quả - nhận xét - 2HS đọc bài - HS nhận xét - GV nhận xét -KL Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS cả lớp làm vào phiếu 1 HS lên bảng giải + Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi năm + 27155 + Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một + 89271 - GV gọi HS đọc bài -> 2 - 4 HS đọc -> GV nhận xét - - HS nhận xét. Bài 2: Củng cố về viết số 5 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở a. 26522; 26522; 26524; 26525, 26526. - 1HS lên bảng làm b. 48185, 48186, 48187, 48188, 48189. c. 81218, 81219; 81220;81221, 81222, 81222. - GV gọi HS đọc bài - 2 - 4 HS đọc bài - nhận xét Bài 4 : Củng cố về số tròn nghìn - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm phiếu nhóm - nêu kết quả 12000; 12000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000. -> GV nhận xét 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? - 2HS - Về nhà chuẩn bị bài sau. - NX tiết học ---------------------------------------------- Tiết 2 : Tiếng Việt: (tiết 55) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 3) I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các đoạn văn, bài văn đã học từ tuần 19 - tuần 26.( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút ) - HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút). Kể được toàn bộ câu chuyện. - Báo cáo được 1 trong 2 nội dung nêu ở BT 2( Về học tập, về lao động hoặc về công tác khác) II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc - Bảng lớp viết ND cần báo cáo. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 22’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không KT B.Hoạt động dạy hoc: 1.Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành : - KT tập đọc (1/4 số HS). (Thực hiện như T1) Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 (T.20) - GV hỏi: - Những điểm khác là: + Yêu cầu báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được học ở tiết TLV tuần 20 ? -> Người báo cáo là chi đội trưởng + Người nhận báo cáo là cô tổng phụ trách. + Nội dung thi đua - GV nhắc HS chú ý thay đổi lời "Kính gửi" bằng "Kính thưa.." + Nội dung báo cáo: HT, LĐ thêm ND về công tác khác. - GV yêu cầu HS làm việc theo tổ - HS làm việc theo tổ theo ND sau: + Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong tháng qua. + Lần lượt từng thành viên đóng vai báo cáo - GV gọi các nhóm - Đại diện các nhóm thi báo cáo trước lớp -> HS nhận xét -> GV nhận xét 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài? - 1 HS nêu - Về nhà chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------- Tiết 1 : Tiếng Việt: (tiết 27) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 4) I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các đoạn văn, bài văn đã học từ tuần 19 - tuần 26.( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút ) - HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút). Kể được toàn bộ câu chuyện. - Nghe - viết đúng bài thơ : Khói chiều.(tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát. - HS khá, giỏi viết đúng và đẹp bài chính tả tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành 2.Phương tiện: - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc III. Tiến trình dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 22’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không KT B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành : -Kiểm tra tập đọc (số HS còn lại) - Hướng dẫn HS nghe viết: Thực hiện như T1 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần bài thơ Khói chiều - HS nghe - 2HS đọc lại - Giúp HS nắm ND bài thơ: + Tìm câu thơ tả cảnh khói chiều ? -> Chiều chiều từ mái rạ vàng Xanh rời ngọn khói nhẹ nhàng bay lên + Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ? -> Khói ơi vươn nhẹ lên mây Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà. - Nêu cách trình bày 1 số bài thơ lục bát? -> Câu 6 tiếng lùi vào 2 ô Câu 8 tiếng lùi vào 2 ô - GV đọc 1 số tiếng khó: Bay quẩn, cay mắt, xanh rờn - HS luyện viết trên bảng con. -> GV quan sát sửa sai cho HS b. GV đọc bài - HS viết bài vào vở GV theo dõi, uấn nắn cho HS - GV đọc lại bài viết - HS nghe - đổi vở soát lỗi 2’ C. Kết luận: - Nhận xét bài viết của HS - HS nghe - Về nhà chuẩn bị bài sau ---------------------------------------------------------- BUỔI CHIỀU Tiết 1 TN&XH Tiết 2 Toán: ÔN CÁC SỐ NĂM CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Củng cố các số có năm chữ số II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Vở BTCC III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 20’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV viết số: 42522, 45252,56778. -> HS + GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Kết nối : - HS đọc Bài 1: Củng cố về đọc và viết số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở BTCC. - HS làm vào vở - 1HS lên bảng làm - GV gọi HS đọc bài- nhận xét - GV nhận xét Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng- lớp NX - GV gọi HS đọc bài nhận xét - GV nhận xét Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở- 1HS lên bảng a.12240,12241,12242,12242,12244,12245. b.45722,45722,45724,45725,45726,45727 - GV gọi HS nhận xét. c.25178,25179,25180,25181,25182,24582. - GV nhận xét Bài 4: Củng cố về xếp hình - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 - HS thảo luận nhóm 4- các nhóm trình bày- lớp NX -> GV nhận xét 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau. - NX tiết học. ------------------------------------- Tiết 3 Luyện đọc : RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO - CHUYỆN CỦA LOÀI CHIM I. Mục tiêu: -Luyện đọc rành mạch (chú ý ngắt nhịp thơ hợp lý ) đoạn của bài Rước đèn ông sao( BT1) và khoanh tròn chữ cái trước câu văn trả lời đúng (BT2) -Đọc rõ ràng bài luyện tập: Chuyện của loài chim (BT1) . Biết khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng (BT2) II.Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - GV: Bảng phụ -HS : Vở BTCC kiến thức và kỹ năng. II. Tiến trình dạy học. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 20’ 2’ A.Mở đầu: 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. -1HS đọc bài: Rước đèn ông sao -GV nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. 2.Thực hành: Rước đèn ông sao Bài 1: - GV treo bảng phụ và đọc bài -Cho 1HS đọc -Cho HS thi đọc GV chú ý sửa sai -GVNX Bài 2: -Cho HS nêu yêu cầu của bài. - GV HD HS làm bài tập -Cho HS làm BT vào vở -Cho HS đọc BT của mình - GVNX c.Có lúc cả hai cùng cầm chung cái đèn ,reo: “Tùng tùng tùng ,dinh dinh!....” Chuyện của loài chim - Cho HS nêu yêu cầu BT - GV đọc đoạn văn 1 lần - Cho HS đọc – trả lời miệng từng câu hỏi -GV nhận xét – kết luận -GV nhận xét- kết luận ý trả lời đúng: 1. a ; 2. b; 2 .c ; 4.c ; 5.a C. Kết luận: - Nêu ND bài - GV nhËn xÐt tiÕt häc. -Hát - 1 HS đọc bài - 1HS đọc –lớp NX -HS thi đọc theo tổ ,nhóm, cá nhân. -HS nêu yêu cầu của bài - HS nêu ý trả lời - Làm bài vào vở -HS đọc bài tập -HS nêu yêu cầu BT - HS chú ý nghe - HS đọc- trả lời miệng trước ý trả lời đúng. -HS nhận xét ------------------------------ Ngày soạn:07/3/2016 Ngày giảng: 9/3/2016 (Thứ tư) Tiết 1: Toán: (tiết 122) CÁC SỐ NĂM CHỮ SỐ ( tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết đọc, viết các số có 5 chữ số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục , hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. - Biết thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số - Luyện ghép hình. - Bài tập cần làm: 1, 2 ( a,b ), 2( a, b), 4. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Bảng số như phần bài học - Mỗi HS chuẩn bị 8 hình III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 20’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV viết số: 42561; 62789, 89520 -> HS + GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Kết nối : 2.1. Đọc và viết số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0) - GV yêu cầu HS đọc phần bài học - HS đọc - GV chỉ vào dòng của số 20000 và hỏi: + Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy đơn vị? -> Số gồm 2 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị + Vậy ta viết số này như thế nào? - 1HS lên bảng viết + lớp viết vào nháp -> GV nhận xét đúng, sai - GV: Số có 2 chục nghìn nên viết chữ số 2 ở hàng chục nghìn. Vậy số này viết là 20000 + Số này đọc như thế nào ? - Đọc là ba mươi nghìn - GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết, cách đọc các số : 22000, 22500, 22560, 22505, 22050, 20050; 20005 2.2. Thực hành. Bài 1: Củng cố về đọc và viết số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào nháp. + Sáu mươi hai nghìn ba trăm + 58601 - GV gọi HS đọc bài nhận xét + Bốn mươi hai nghìn chính trăm tám mươi +70021 - GV nhận xét + Sáu mươi nghìn không trăm linh hai. Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở - 2 HS lên bảng a. 18202; 18204; 18205; 18207 b. 22608; 22609; 22610; 22612 - GV gọi HS đọc bài nhận xét c. 92002; 92002;92005. - GV nhận xét- KL Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 - HS thảo luận nhóm 5 – các nhópm trình bày – lớp NX a. 20000, 21000, 22000, 22000 b. 47200; 47400; 47500; 47600 - GV gọi HS nhận xét - KL c. 56220; 56240; 56250; 56260 - GV nhận xét Bài 4: Củng cố về xếp hình - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS xếp thi - HS xếp thi - HS nhận xét -> GV nhận xét –KL. 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau. - NX tiết học --------------------------------------------- Tiết 2 Tiếng Việt: (tiết 27) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 5) I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các đoạn văn, bài văn đã học từ tuần 19 - tuần 26.( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút ) - HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút). Kể được toàn bộ câu chuyện. - Đọc thuộc lòng được đoạn, bài yêu cầu. - Dựa vào báo cáo miệng T2, dựa theo mẫu SGK HS viết lại 1 báo cáo về 1 trong 2 nội dung: Về học tập, về lao động hoặc về công tác khác. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 22’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không KT B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành : KT học thuộc lòng (1/2 số HS) - GV nêu yêu cầu - Từng HS nên bốc thăm,xem lại trong SGK. - GV gọi HS đọc bài - HS đọc thuộc lòng theo phiếu -> GV NX Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - 1HS đọc bài mẫu báo cáo - GV nhắc HS; nhớ ND báo cáo đã trình bày trong tiết 2, viết lại đúng mẫu theo thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp - HS nghe - HS viết bài vào vở - 1 số HS đọc bài viết a. Về học tập b. Về lao động.. - GV nhận xét c. Về công tác khác 2’ C. Kết luận: - Nêu nội dung bài ? - Về nhà chuẩn bị bài sau 1 HS nêu - Đánh giá tiết học. ------------------------------------------- Ngày soạn:08/3/2016 Ngày giảng: 10/3/2016 (Thứ năm) Tiết 2: Toán: (tiết 124) CÁC SỐ NĂM CHỮ SỐ ( tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết đọc, viết các số có 5 chữ số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục , hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số. - Biết thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số - Luyện ghép hình. - Bài tập cần làm: 1, 2 ( a,b ), 2( a, b), 4. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - Bảng số như phần bài học - Mỗi HS chuẩn bị 8 hình III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 20’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV viết số: 42561; 62789, 89520 -> HS + GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Kết nối : 2.1. Đọc và viết số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0) - GV yêu cầu HS đọc phần bài học - HS đọc - GV chỉ vào dòng của số 20000 và hỏi: + Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy đơn vị? -> Số gồm 2 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị + Vậy ta viết số này như thế nào? - 1HS lên bảng viết + lớp viết vào nháp -> GV nhận xét đúng, sai - GV: Số có 2 chục nghìn nên viết chữ số 2 ở hàng chục nghìn. Vậy số này viết là 20000 + Số này đọc như thế nào ? - Đọc là ba mươi nghìn - GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết, cách đọc các số : 22000, 22500, 22560, 22505, 22050, 20050; 20005 2.2. Thực hành. Bài 1: Củng cố về đọc và viết số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào nháp. + Sáu mươi hai nghìn ba trăm + 58601 - GV gọi HS đọc bài nhận xét + Bốn mươi hai nghìn chính trăm tám mươi +70021 - GV nhận xét + Sáu mươi nghìn không trăm linh hai. Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở - 2 HS lên bảng a. 18202; 18204; 18205; 18207 b. 22608; 22609; 22610; 22612 - GV gọi HS đọc bài nhận xét c. 92002; 92002;92005. - GV nhận xét- KL Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 - HS thảo luận nhóm 5 – các nhópm trình bày – lớp NX a. 20000, 21000, 22000, 22000 b. 47200; 47400; 47500; 47600 - GV gọi HS nhận xét - KL c. 56220; 56240; 56250; 56260 - GV nhận xét Bài 4: Củng cố về xếp hình - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS xếp thi - HS xếp thi - HS nhận xét -> GV nhận xét –KL. 2’ C. Kết luận: - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau. - NX tiết học --------------------------------------------- Tiết 2: Tiếng việt: (tiết 27) ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 6) I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch các đoạn văn, bài văn đã học từ tuần 19 - tuần 26.( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút ) - HS trả lời được 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát( tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút). Kể được toàn bộ câu chuyện. - Đọc thuộc lòng được đoạn, bài yêu cầu. - Viết đúng các chữ có âm, vần dễ lẫn sau do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương (r/d/gi; l/n; tr/ch; uôt/uôc; ât/âc, iêt/iêc; ai/ay). II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: - 7 phiếu ghi tên một bài thơ. - 2 phiếu viết ND bài tập 2. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 22’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không KT B. Họat động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành : - Kiểm tra học thuộc lòng (1/2 số HS): Thực hiện như T5 Bài tập 2. - GV gọi HS nêu yêu cầu - Đọc bài và - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Cả lớp đọc thầm đoạn văn. - GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài - GV dán 2 tờ phiếu lên bảng - 2 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức - HS nhận xét -> GV nhận xét - chốt bài giải đúng Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây nêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính thầm "A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu !'. Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay: Mười một hôm nữa. 2’ C. Kết luận: - Nêu nội dung bài ? 1 HS nêu - Về nhà tiếp tục học thuộc lòng - Chuẩn bị bài sau Tiết 4 : Tiếng Việt (tiết 54) KIỂM TRA ( đọc) ----------------------------------------------- BUỔI CHIỀU Tiết 1 : Toán: ÔN CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết các số có 5 chữ số trường hợp các chữ số 0 có ở hàng nghìn(, trăm, chục, ĐV). - Củng cố về thứ tự trong1 nhóm các số có 5 chữ số. - Củng cố các phép tính với số tròn nghìn, tròn trăm. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: - Phương pháp hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhóm 2.Phương tiện: -Vở BTT - phiếu BT III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 28’ A. Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV viết bảng: 67007; 27082; 92200 - HS + GV nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá : - GV gợi ý hướng dẫn HS nêu yêu cầu mục đích của bài – GV chốt lại. - Ghi đầu bài 2. Thực hành : Bài 1: Củng cố về đọc số có 5 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS đọc - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở BTT - HS làm vào vở BTT – 1 HS lên bảng + Hai mươi mốt nghìn sáu trăm + Tám mươi chín nghìn không trăm linh ba + Tám mươi chín nghìn không trăm linh ba - GV gọi HS đọc bài, nhận xét + Tám mươi chín nghìn không trăm mười - GV nhận xét -KL Bài 2: Củng cố về viết số có 5 chữ số - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài vào vở - 1 HS
Tài liệu đính kèm: