Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 23 - Năm học 2015-2016 - Trần Đức Huân

Tiết 2: Chính tả (nghe - viết): (Tiết 45 ) NGHE NHẠC

I. Mục tiêu:

- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.

- Làm đúng BT2a,BT3a.

II. Phương pháp, phương tiện dạy học:

1.Phương phỏp:

- Phương pháp quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm, trình bày

2.Phương tiện:

- Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a

- 3 tờ phiếu khổ to viết ND bài tập 3 a.

III. Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS

4

30

 A. Mở đầu:

1. ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

GV đọc: rầu rĩ, giục giã

-> HS + GV nhận xét.

B. Hoạt động dạy hoc:

1. Khám phá:

- GV gợi ý hướng dẫn HS nờu yờu cầu mục đích của bài – GV chốt lại.

- Ghi đầu bài.

2. Kết nối:

- 2 HS viết BL, Hs khác viết bảng con

 2.1.HDHS nghe viết.

 - GV đọc 1 lần bài chính tả - HS nghe

 - 2HS đọc lại

 + Bài thơ kể chuyện gì ? - Bài thơ kể về bé Thương và sở thích nghe nhạc của bé.

 + Bé Thương thích nghe nhạc ntn ? - Nghe nhạc nổi lên bé .

 + Bài thơ có mấy khổ? - 4 khổ thơ

 - Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - 5 chữ

 - Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ? - Các chữ đầu dòng viết hoa và lùi vào 2 ôli

 2.2.HD HS viết từ khó:

 - GV đọc: Mải miết, giẫm, réo rắt, rung theo - HS luyện viết vào bảng con

 - GV sửa sai cho HS

 2.3. Thực hành

- GV đọc bài

- HS viết vào vở

 GV quan sát, sửa sai cho HS

 - GV đọc lại bài

- Thu vở nhận xét. - HS dùng bút chì soát lỗi

 2.4.HD làm bài tập.

 Bài 2: (a)

 - GV gọi HS nêu yêu cầu Bài tập - 2HS nêu yêu cầu

 - GV gọi HS thi làm bài đúng. - 2HS nên bảng + lớp làm SGK

 - HS nhận xét

 - GV nhận xét

 a. náo động - hỗn láo - béo núc ních, lúc đó.

 Bài 3: (a)

 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu

 - HS làm vào SGK

 - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng - 3nhóm thi làm bài dưới hình thức tiếp sức

 - Đại diện các nhóm đọc kết quả

 -> HS nhận xét.

 -> GV nhận xét.

 a. l: lấy, làm việc, loan báo, lách,leo, lao,lăn,lùng .

 N: nói, nấu, nướng, nung, nắm, nuông chiều, ẩn nấp

 1 C. Kết luận:

- Hệ thống bài.

- Về nhà chuẩn bị bài sau.

 - Đánh giá tiết học

 

docx 28 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 3 - Tuần 23 - Năm học 2015-2016 - Trần Đức Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có 1 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 4 HS
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Y/ c HS làm BC
- HS làm bảng con 
- GV sửa cho HS sau mỗi lần giơ bảng 
Bài 2: Củng cố giải toán có 2 phép tính kim ĐV đồng 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS phân tích bài toán 
- 1HS 
- Yêu cầu giải vào vở 
Bài giải
Số tiền mua 3 cái bút là:
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét 
2500 x 3 = 7500 (đồng)
- GV nhận xét 
 Số tiền còn lại là:
8000 - 7500 = 500 (đồng)
Bài 3: Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính.
 ĐS: 500 đồng
- GV gọi HS lên đọc yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
+ Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào ?
- 1HS nêu 
- Yêu cầu HS làm phiếu BT
a. x : 3 = 1527 b. x: 4 = 1823
- GV nhận xét 
 x = 1527 x 3 x = 1823 x 4
 x = 4581 x = 7292
Bài 4: Củng cố về hình vuông và HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS đếm số ô vuông tô đậm trong hình và trả lời.
+ Tô màu thêm 2 ô vuông Ha để tạo thành HV có 9 ô vuông.
- GV nhận xét
+ Tô thêm 4 ô vuông ở Hb để tạo thành hình chữ nhật có 12 ô vuông.
2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài 
- 2HS 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
- Đánh giá tiết học 
 ----------------------------------------------
Tiết 2: Chính tả (nghe - viết) : (Tiết 45 ) NGHE NHẠC
I. Mục tiêu: 
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.
- Làm đúng BT2a,BT3a.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương phỏp:
- Phương pháp quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm, trình bày
2.Phương tiện:
- Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a
- 3 tờ phiếu khổ to viết ND bài tập 3 a.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
30’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV đọc: rầu rĩ, giục giã 
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động dạy hoc:	
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nờu yờu cầu mục đớch của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài.
2. Kết nối :
- 2 HS viết BL, Hs khác viết bảng con
2.1.HDHS nghe viết. 
- GV đọc 1 lần bài chính tả 
- HS nghe 
- 2HS đọc lại 
+ Bài thơ kể chuyện gì ?
- Bài thơ kể về bé Thương và sở thích nghe nhạc của bé.
+ Bé Thương thích nghe nhạc ntn ? 
- Nghe nhạc nổi lên bé ..
+ Bài thơ có mấy khổ?
- 4 khổ thơ 
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
- 5 chữ 
- Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ?
- Các chữ đầu dòng viết hoa và lùi vào 2 ôli
2.2.HD HS viết từ khó: 
- GV đọc: Mải miết, giẫm, réo rắt, rung theo
- HS luyện viết vào bảng con
- GV sửa sai cho HS 
2.3. Thực hành
- GV đọc bài
- HS viết vào vở 
GV quan sát, sửa sai cho HS 
- GV đọc lại bài 
- Thu vở nhận xét.
- HS dùng bút chì soát lỗi 
2.4.HD làm bài tập. 
Bài 2: (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu Bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS thi làm bài đúng.
- 2HS nên bảng + lớp làm SGK
- HS nhận xét 
- GV nhận xét
a. náo động - hỗn láo - béo núc ních, lúc đó.
 Bài 3: (a) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào SGK
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng 
- 3nhóm thi làm bài dưới hình thức tiếp sức
- Đại diện các nhóm đọc kết quả 
-> HS nhận xét. 
-> GV nhận xét. 
a. l: lấy, làm việc, loan báo, lách,leo, lao,lăn,lùng.
N: nói, nấu, nướng, nung, nắm, nuông chiều, ẩn nấp
 1’
C. Kết luận:
- Hệ thống bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
 -----------------------------------
Tiết 3: Tập viết: (Tiết 23 ) ễN CHỮ HOA Q
I. Mục tiêu: 
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Q (1 dòng), T, B(1 dòng);viết đỳng tờn riờng Quang Trung (1 dũng) và câu ứng dụng: Quê emnhịp cầu bắc ngang (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương phỏp:
- Phương pháp quan sát, hỏi đáp, trình bày
2.Phương tiện:
- Mẫu chữ viết hoa Q- Tên riêng Quang Trung và câu thơ.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: P -> HS viết bảng con
-> HS + GV nhận xét.
B. Hoạt động day học:
1. Khám phá:
- GV gợi ý hướng dẫn HS nờu yờu cầu mục đớch của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài.
2. Kết nối:
2.1.HD học sinh viết bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa
- Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? 
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
-HS viết bảng con
-> Q, T,B.
- HS quan sát
- HS viết bảng con Q, T (2 lần)
-> GV sửa sai cho HS 
b. Luyện viết từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc 
- 2HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Quang Trung là tên hiệu của Nguyễn Huệ (1753 - 1792).
- HS tập viết bảng con: Quang Trung
-> GV quan sát sửa sai 
c. Luyện viết câu ứng dụng 
- GV gọi HS đọc 
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng 
- HS nghe 
- GV sửa sai cho HS
- HS tập viết bảng con chữ; Quê, Bên
2.2. Thực hành: HD viết vở cho HS 
- GV nêu yêu cầu 
- HS viết vào vở 
- GV quan sát, sửa cho HS 
- Nhận xét bài viết
 2’
C. Kết luận:
- Hệ thống bài
- Về nhà học bài - chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
-----------------------------------------------------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: TN&XH Bài 45: LÁ CÂY 
I. Mục tiờu:
Sau bài học, HS biết :
- Mụ tả sự đa dạng về màu sắc, hỡnh dạng và độ lớn của lỏ cõy
- Nờu đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của lỏ cõy.
- Phõn loại cỏc lỏ cõy sưu tầm được. 
II.Phương phỏp và phương tiện dạy học:
1.Phương phỏp: Luyện tập thực hành, quan sỏt, hỏi đỏp.
2.Phương tiện : Cỏc hỡnh trong SGK trang 86, 87, sưu tầm cỏc lỏ cõy khỏc nhau.
III. Tiến trỡnh dạy học
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học Sinh
2’
25’
2’
A.Mở đầu
1.Bài cũ : Rễ cõy ( tiếp theo )
 + Rễ cõy cú chức năng gỡ ?
-Nhận xột bài cũ
B. Hoạt động dạy học
1. Khỏm phỏ.
Hoạt động 1: Thảo luận nhúm 
a/Mục tiờu: Biết mụ tả sự đa dạng về màu sắc, hỡnh dạng và độ lớn của lỏ cõy
-Nờu đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của lỏ cõy
b/Cỏch tiến hành :
- Giỏo viờn cho học sinh làm việc theo nhúm:
+ Quan sỏt cỏc hỡnh 1, 2, 3, 4 trang 86, 87 trong SGK và kết hợp quan sỏt những lỏ cõy học sinh mang đến lớp.
+ Núi về màu sắc, hỡnh dạng, kớch thước của những lỏ cõy quan sỏt được.
+ Hóy chỉ đõu là cuống lỏ, phiến lỏ của một số lỏ cõy sưu tầm được. 
- Giỏo viờn yờu cầu đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận của nhúm mỡnh.
đ Kết luận: Lỏ cõy thường cú màu xanh lục, một số ớt lỏ cú màu đỏ hoặc vàng. Lỏ cõy cú nhiều hỡnh dạng và độ lớn khỏc nhau. Mỗi chiếc lỏ thường cú cuống lỏ và phiến lỏ, trờn phiến lỏ cú gõn lỏ. 
Hoạt động 2: Làm việc với vật thật 
a/Mục tiờu: Biết phõn loại cỏc lỏ cõy sưu tầm được
b/Cỏch tiến hành :
-Giỏo viờn phỏt cho mỗi nhúm một tờ bỡa và băng dớnh. Nhúm trưởng yờu cầu cỏc bạn đớnh cỏc lỏ cõy đó sưu tầm được theo từng loại và ghi chỳ ở dưới theo từng nhúm cú kớch thước, hỡnh dạng tương tự nhau. 
-Cỏc nhúm giới thiệu bộ sưu tập cỏc loại lỏ của mỡnh trước lớp và nhận xột nhúm nào sưu tầm được nhiều, trỡnh bày đỳng, đẹp và nhanh.
-Liờn hệ giỏo dục học sinh BVMT.
C. Kết luận : 
-GV nhận xột tiết học.
-Chuẩn bị bài: Khả năng kỡ diệu của lỏ cõy.
-Học sinh trỡnh bày 
-Học sinh quan sỏt, thảo luận nhúm và ghi kết quả ra giấy
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận của nhúm mỡnh.
-Cỏc nhúm khỏc nghe và bổ sung.
-Học sinh quan sỏt, thảo luận nhúm và ghi kết quả ra giấy
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận của nhúm mỡnh 
-Cỏc nhúm khỏc nghe và bổ sung.
--------------------------------------------------------------------
Tiết 2: Toỏn: ễN NHÂN Cể BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiờu: 
- Củng cố nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số và ỏp dụng tỡm thành phần chưa biết , giải toỏn cú lời văn. 
II. Phương phỏp, phương tiện dạy học:
1.Phương phỏp:
- Phương phỏp hỏi đỏp, thực hành, nhúm trỡnh bày
2.Phương tiện:
- Phiếu BT
- Vở BTCC kiến thức kỹ năng.
III. Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
30’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS lờn bảng làm BT:
3152 x 2 1408 x 4
- HS + GV nhận xột.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ :
 - GV gợi ý hướng dẫn HS nờu yờu cầu mục đớch của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài
2. Thực hành:
Bài 1: - GV gọi HS nờu yờu cầu 
-Cho HS làm BT vào bảng con 
- 2HS lờn bảng làm BT- lớp nhận xột
- HS nờu yờu cầu
- HS làm vào bảng con
- GV nhận xột, sửa sai .
Bài 2: 
- GV gọi HS nờu yờu cầu 
- 2HS nờu yờu cầu bài tập 
- Cho HS phõn tớch BT
+ Muốn tỡm số bị chia ta phải làm như thế nào?
- Cho HS thảo luận nhúm 4
- GVNX - KL 
Bài 3:
- Cho HS nờu BT
 - Phõn tớch BT
- Cho HS làm bài vào vở - 1 HS lờn bảng thực hiện 
- GV nhận xột một số bài
- GVNX – KL
Bài 4:
- Cho HS nờu BT
- Cho HS thảo luận theo cặp
- GVNX – KL.
- HS phõn tớch BT
-HS trả lời
- HS thảo luận nhúm 4 – cỏc nhúm trỡnh bày – lớp nhận xột
- HS nờu BT
- Phõn tớch BT
-HS làm bài vào vở - 1 HS lờn bảng thực hiện
 Bài giải
 Số tiền mua 2 tờ bỏo là:
 3500 x 2 = 7000 ( đồng)
 Số tiền phải trả lại là:
 10000 – 7000 = 3000 (đồng)
 Đỏp số : 3000 đồng.
- HS nờu BT
- HS thảo luận theo cặp – trả lời miệng – Lớp nhận xột.
 2’
C. Kết luận: 
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau 
- Đỏnh giỏ tiết học ,
---------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Luyện đọc : CÁI CẦU – NHÀ ẢO THUẬT
 I. Mục tiờu:
-Luyện đọc rành mạch (chỳ ý ngắt nhịp thơ hợp lý khi đọc cỏc dũng thơ, khổ thơ) của bài thơ Cỏi cầu và tự chọn một khổ thơ trong bài mà em thớch để luyện đọc và học thuộc lũng.Biết khoanh trũn trước ý trả lời đỳng (BT2) 
-Đọc rừ ràng ,rành mạch chỳ ý ngắt nghỉ hơi hợp lớ đoạn 4 cõu chuyện Nhà ảo thuật . Biết khoanh trũn trước ý trả lời đỳng nhất (BT2)
II.Phương phỏp – phương tiện dạy học:
1.Phương phỏp:
- Luyện tập thực hành
2.Phương tiện :	
- GV: Bảng phụ 
-HS : Vở BTCC kiến thức và kỹ năng.
III. Tiến trỡnh dạy học.
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
30’
2’
A.Mở đầu:
1.Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ.
-1HS đọc bài Cỏi cầu
-GV nhận xột.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ:
- GV gợi ý hướng dẫn HS nờu yờu cầu mục đớch của bài – GV chốt lại.
2.Thực hành:
 Cỏi cầu
Bài 1:
- GV treo bảng phụ và đọc bài
-Cho 1HS đọc 
-Cho HS thi đọc 
GV chỳ ý sửa sai 
-GVNX
Bài 2: 
-Cho HS nờu yờu cầu của bài.
- GV HD HS làm bài tập
-Cho HS làm BT vào vở 
-Cho HS đọc BT của mỡnh
- GVNX 
c.Vỡ bạn nhỏ yờu cha và tự hào về cha.
 Nhà ảo thuật
Bài 1: - Cho HS nờu yờu cầu BT
- GV treo bảng phụ 
- Đọc đoạn văn 1 lần
-Cho HS thi đọc –chỳ ý tập đọc ngắt nghỉ hơi hợp lớ sau dấu chấm ,dấu phẩy và giữa cỏc cụm từ.
-GV nhận xột – kết luận
Bài 2:
-Cho HS nờu YC của bài 
-Cho HS trao đổi nhúm để trả lời cõu hỏi
-Cho từng nhúm trả lời
-GV nhận xột- kết luận ý trả lời đỳng: 
b. Vỡ chỳ muốn cảm ơn hai chị em rất ngoan ,biết giỳp đỡ người khỏc.
 C. Kết luận:
- Nờu ND bài
- GV nhận xét tiết học.
-Hỏt
- 1 HS đọc bài 
- 1HS đọc –lớp NX
-HS thi đọc theo tổ ,nhúm, cỏ nhõn.
-HS nờu yờu cầu của bài
- HS nờu ý trả lời
- Làm bài vào vở
-HS đọc bài tập 
-HS nờu yờu cầu BT
- HS chỳ ý nghe
- HS thi đọc nhúm,cỏ nhõn
-HS nhận xột
- HS nờu 
- HS thảo luận nhúm
-Đại diện nhúm trỡnh bày
-Lớp nhận xột
 ------------------------------
Ngày soạn:01/02/2016
Ngày giảng: 03/02/2016 (Thứ tư)
Tiết 1: Toán: (Tiết 113)
CHIA SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: 
- Biết chia số có bốn chữ số ... một chữ số (chia hết, thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương phỏp:
- Phương pháp quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm, trình bày
2.Phương tiện:
Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
29'
A. Mở đầu
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách chia số có 3 chữ số và thực hiện : 435 : 3 689 : 6 
- HS + GV nhận xét 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nờu yờu cầu mục đớch của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài.
2. Kết nối :
2.1.Hướng dẫn thực hiện phép chia 6369 : 3.
- 2 HS nêu và thực hiện
- GV ghi bảng phép chia 6369 : 3
- HS quan sát và đọc phép tính (2HS)
+ Muốn thực hiện phép tính ta phải làm gì 
- Đặt tính và tính 
+ Hãy nêu cách thực hiện
- Thực hiện tính giá trị chia số có 3 chữ số: Thực hiện từ trái sang phải.
- 1 HS lên bảng chia -> lớp làm nháp
- GV gọi HS nêu lại cách chia 
6369 3
-> HS + GV nhận xét. 
03 2123
 06
 09
 0
- Nhiều HS nhắc lại cách chia.
- GV ghi phép chia 1276 : 4
- HS quan sát 
- 1HS lên bảng thực hiện + lớp làm bảng con. 
1276 4
 07 319
 36 
- Nhận xét gì về cách chia ? kết quả của 2 phép chia ?
 0
- HS nêu.
2.2. Thực hành 
Bài 1: Củng cố về chia số có 4 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu câu bài tập 
- Y/c làm BC 
- HS làm bảng con
8462 2 3369 3 2896 4
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.
04 4231 03 1123 09 724
 06 06 16
 01 09 0
 0 0 
Bài 2: Củng cố giải toán có lời văn liên quan -> phép chia 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở 
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét 
Bài giải
Mỗi thùng có số gói bánh là:
- GV nhận xét 
1648 : 4 = 412 (gói)
Bài 3: Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính 
 ĐS: 412 gói
- GV gọi HS đọc yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
+ Muốn tìm TS chưa biết là làm như thế nào?
-> HS nêu 
- HS làm bảng con.
x x 2 = 1846 3 x x = 1578
 x = 1846 : 2 x = 1578 :3
 x = 923 x = 526
 2’
C. Kết luận:
- Nêu lại ND bài?
1 HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
 -------------------------------------------
Tiết 2: Tập đọc: (Tiết 23 ) 
CHƯƠNG TRèNH XIẾC ĐẶC SẮC
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch toàn bài.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc đúng các chữ số, các tỉ lệ phần trăm và số điện thoại trong bài.
- Hiểu ND tờ quảng cáo; bước đầu biết một số đặc điểm về nội dung, hình thức trình bày và mục đích của một tờ quảng cáo. (trả lời được các CH trong SGK).
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương phỏp:
- Phương pháp quan sát, hỏi đáp, trình bày
2.Phương tiện:
- Tranh minh hoạ, bảng phụ phần luyện đọc
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
A.Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và TL bài Nhà ảo thuật ? 
-> HS + GV nhận xét.
- 1 HS
28’
B. Hoạt động dạy học :
1. Khám phá :
- GV hỏi :
+ Cỏc em cú thớch xem quảng cỏo khụng ? Vỡ sao? – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài.
- 2HS trả lời theo suy nghĩ của từng HS 
2. Kết nối : 
2.1.Luyện đọc:
-GV đọc toàn bài 
- HS nghe 
- GV hướng dẫn đọc 
- Đọc từng câu + từ khó đọc
- HS nối tiếp đọc từng cõu
+ GV viết bảng: 1 - 6; 50%; 10%; 5180360,19 giờ, dớ dỏm. 
- HS luyện đọc từ khú
- Đọc từng đoạn trước lớp. 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ
+ HS chia đoạn – 4HS đọc nối tiếp
 - HS giải nghĩa từ mới
+ GV hướng dẫn cách ngắt nghỉ đúng các câu văn:
Nhiều tiết mục mới ra mắt lần đầu//
Xiếc thỳ vui nhộn ,/ dớ dỏm.//
Ảo thuật biến hoỏ bất ngờ ,/ thỳ vị.//
Xiếc nhào lộn khộo lộo,/ dẻo dai. //
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo N4 
- Đọc thi: 
- 4HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn 
- 2HS thi đọc cả bài 
- 1 HS đọc cả bài.
- GV nhận xét 
-> HS nhận xét 
2.2.Tìm hiểu bài:
- Rạp xiếc in tờ quảng cáo này để làm gì?
-> Lôi cuốn mọi người đến rạp xem xiếc.
- Em thích những nội dung nào trong tờ quảng cáo? Nói rõ vì sao?
- HS nêu
- Cách trình bày quảng cáo có gì đặc biệt 
- HS nêu 
- Em thường thấy quảng cáo ở những đâu?
- Nội dung bài là gì?
-> Trên phố, sân vận động
- HS nêu
8’
2.3. Luyện đọc lại: 
- GV đọc 1 đoạn trong tờ quảng cáo, HD học sinh luyện đọc.
-> HS nghe 
- 4 -> 5 HS thi đọc 
- 2HS thi đọc cả bài
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
2’
C. Kết luận:
- Nêu ND và HT của 1 tờ quảng cáo ?
- 1HS 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
-------------------------------------
Tiết 4 KHẢ NĂNG Kè DIỆU CỦA LÁ CÂY
I. Mục tiờu:
Sau bài học, HS biết :
- Nờu chức năng của lỏ cõy
- Kể ra những ớch lợi của lỏ cõy
-GDKNS: -Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: Phõn tớch thụng tin để biết giỏ trị của lỏ cõy
đối với đời sống của cõy, đồi sống động vật và con người.
-Kĩ năng làm chủ bản thõn: Cú ý thức trch nhiệm, cam kết thực hiện những hành vi thõn thiện với cỏc loại cõy trong cuộc sống: Khụng bẻ cành, bứt lỏ, làm hại với cõy.
-Kĩ năng tư duy phờ phỏn: Phờ phỏn, lờn ỏn, ngăn chặng, ứng phú với những hành vi làm hại cõy.
II.Phương phỏp và phương tiện dạy học:
1.Phương phỏp: Luyện tập thực hành, quan sỏt, hỏi đỏp.
2.Phương tiện : Cỏc hỡnh trong SGK trang 88 , 89
III. Tiến trỡnh dạy học.
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học Sinh
2’
25’
A.Mở đầu
1. Ổn định, tổ chức lớp: khởi động
2.Bài cũ: Lỏ cõy
+ Lỏ cõy cú những màu nào?
+ Lỏ cõy gồm những bộ phận nào ?
- GV nhận xột 
B. Hoạt động dạy học.
1. Khỏm phỏ
-Học sinh trỡnh bày 
2. KẾT NỐI
Hoạt động 1 : Chức năng của lỏ cõy
a/Mục tiờu : Biết nờu chức năng của lỏ cõy. 
GDKNS: Kĩ năng tỡm kiếm v xử lớ thơng tin.
b/Cỏch tiến hành :
- Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh 1 SGK trả lời cõu hỏi 
- HS quan sỏt hỡnh 1 , thảo luận theo bàn.
 + Quỏ trỡnh quang hợp diễn ra trong điều kiện nào ?
- Quỏ trỡnh quang hợp diễn ra dưới ỏnh sỏng mặt trời.
 + Bộ phận nào của cõy thực hiện quỏ trỡnh quang hợp ?
- Lỏ cõy là bộ phận chủ yếu thực hiện quỏ trỡnh quang hợp
 + Khi quang hợp , lỏ cõy hấp thụ khớ gỡ và thải ra khớ gỡ ?
- Khi quang hợp , lỏ cõy hấp thụ khớ cỏc –bụ-nic , thải ra khớ oxy
 + Quỏ trỡnh hụ hấp diễn ra khi nào ?
- Quỏ trỡnh hụ hấp diễn ra suốt ngày đờm.
 + Bộ phận nào của cõy thực hiện quỏ trỡnh hụ hấp ?
- Lỏ cõy là bộ phận chủ yếu thực hiện quỏ trỡnh hụ hấp.
+ Khi hụ hấp , lỏ cõy hấp thụ khớ gỡ và thải ra khớ gỡ ?
- Khi hụ hấp , lỏ cõy hấp thụ khớ oxy, thải ra khớ cac-bụ-nic và hơi nước.
 + Ngoài chức năng quang hợp và hụ hấp lỏ cõy cũn cú chức năng gỡ ?
 + Vậy lỏ cõy cú chức năng gỡ ?
- Lỏ cõy cũn làm nhiệm vụ thoỏt hơi nước.
- HS trả lời.
đ Kết luận: Lỏ cõy cú 3 chức năng là quang hợp, hụ hấp và thoỏt hơi nước.
-HS lắng nghe.
 + Khi đứng dưới tỏn của cõy ta thấy mỏt mẻ vỡ sao ?
- Vỡ lỏ cõy thoỏt hơi nước làm khụng khớ mỏt mẻ.
 + Lỏ cõy thoỏt ra khớ gỡ là khớ cần thiết cho sự sống của con người ?
- Khớ oxy.
đ Kết luận: Hai quỏ trỡnh hụ hấp và quang hợp diễn ra ở lỏ cõy. Người ta núi lỏ cõy cú khả năng kỡ diệu vỡ lỏ cõy quang hợp đó tạo ra cỏc chất nuụi sống cõy đồng thời từ lỏ cõy thoỏt ra hơi nước giỳp điều hoà khụng khớ , cung cấp oxy giỳp người và động vật hụ hấp
-Lắng nghe.
Hoạt động 2 : Ích lợi của lỏ cõy
a/Mục tiờu : Kể được những ớch lợi của lỏ cõy.
GDKNS: Kĩ năng làm chủ bản thõn, Kĩ năng tư duy
 phờ phỏn.
b/Cỏch tiến hành :
- Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh 2 đ 7 SGK và thảo luận theo cặp cho biết trong hỡnh lỏ cõy được dựng để làm gỡ ?
-Nờu ớch lợi của lỏ cõy mà em biết ?
đ Kết luận : Lỏ cõy cú nhiều ớch lợi cho cuộc sống .Bảo vệ cõy cối cũng là bảo vệ duy trỡ sự sống của con người và cỏc sinh vật khỏc trờn trỏi đất
- HS quan sỏt hỡnh và thảo luận 
- Đại diện nhúm trỡnh bày 
 + Hỡnh 2 : Lỏ cõy để gúi bỏnh
 + Hỡnh 3 : Lỏ cõy để lợp nhà 
 + Hỡnh 4 : Lỏ cõy làm thức ăn cho động vật 
 + Hỡnh 5 : Lỏ cõy làm nún
 + Hỡnh 6 : Lỏ cõy làm rau ăn
 + Hỡnh 7 : Lỏ cõy làm thuốc
-HS nờu.
2’
C. Kết luận. 
 - GV nhận xột tiết học 
 - Chuẩn bị bài : Hoa
-HS lắng nghe.
-Tiếp thu.
-----------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:02/02/2016
Ngày giảng: 04/02/2016 ( Thứ năm)
Tiết 2: Toán : (Tiết 114 )
CHIA SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu: 
- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có dư với thương có 4 chữ số và 3 chữ số).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
1.Phương phỏp:
- Phương pháp quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm, trình bày
2.Phương tiện:
- Bảng con
III. Tiến trình dạy học:	
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
28’
A. Mở đầu:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ? (1HS)
1846 2	1578 3
-> HS + GV nhận xét
B. Họat động dạy học:
1. Khám phá : 
- GV gợi ý hướng dẫn HS nờu yờu cầu mục đớch của bài – GV chốt lại.
- Ghi đầu bài.
2. Kết nối :
2.1.HD thực hiện phép chia 9365 : 3 và 2249 : 4
1 HS nêu
2 HS thực hiện -> HS nhận xét
- GV viết 9365: 3 lên bảng 
- HS quan sát
+ Để tính được kết quả ta phải làm gì ?
-> Đặt tính theo cột dọc -> tính 
+ Nêu cách chia ?
- Thực hiện lần lượt từ trái sang phải.
+ GV gọi HS lên bảng +lớp làm bảng con
9365 3
03 3121 
 06 
 05
 2
+ Nêu cách viết theo hàng ngang ?
-> 9365 : 3 = 3121 (dư 2)
- GV viết: 2249 : 4
- HS quan sát nêu cách chia.
- GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện 
- HS chia vào bảng con
2249 4
 24 562
 09
 1
Nêu cách viết theo hàng ngang.
2249 : 4 = 562 (dư 1)
- Nhận xét về 2 phép chia
- HS nêu
- Nhắc lại cách chia ?
- 3HS 
 Lưu ý: Lần 1 nếu lấy 1 chữ số ở SBC mà bé hơn số chia thì phải lấy 2 chữ số.
- Số dư phải như thế nào với số chia?
-> Bé hơn số chia
2.2. Thực hành 
Bài 1: Củng cố về chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Y/c lam BC 
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 
2469 2 6487 3
04 1234 04 2162
 06 18
 09 07
 1 1
Bài 2: Củng cố về dạng toán đặc biệt. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS phân tích 
- Yêu cầu HS làm vào vở
Bài giải
Ta có:
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét 
1250 : 4 = 312 (dư 2)
- GV nhận xét 
Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất vào 312 xe còn thừa hai bánh xe.
 Đ/S: 312 xe; thừa hai bánh xe
Bài 3: Củng cố về xếp hình 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS quan sát hình mẫu.
- HS dùng 8 hình xếp theo hình mẫu.
- HS xếp thi 
-> GV nhận xét 
 2’
C. Kết luận:
- Nêu lại cách chia ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
 -------------------------------------------
Tiết 3: Luyện từ và câu: (Tiết 23 )
NHÂN HOÁ. ễN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?
I. Mục tiêu:
- Tìm được những vật được nhân hoá, cách nhân hoá trong bài thơ ngắn (BT1).
- Biết cách trả lời câu hỏi Như thế nào? (BT2).
- Đặt được câu hỏi cho bộ phận câu trả lời câu hỏi đó (BT3a, c, d).
- HS khá, giỏi làm được toàn bộ B

Tài liệu đính kèm:

  • docxT23.docx