A. Mục đích, yêu cầu
- Đọc được: P, Ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói được 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
B. Đồ dùng dạy học
* HS: Sách tiếng việt 1 tập 1 - Bộ ghép chữ
* GV: Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
ết: *Viết bảng con - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - Yêu cầu học sinh viết trên không. -Nhận xét chỉnh sửa * Hướng dẫn cách viết vở - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu -Nhắc tư thế ngồi viết và viết đúng mẫu chữ 3. Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS đọc - NX chung giờ học - Học lại bài - Xem trước bài 24 - N1:Phố xá, N2: nhà lá, N3: phở bò - 1HS đọc - HS đọc cá nhân- ĐT -Nêu các nét -Giống nhau: đều có nét cong hở phải -Khác nhau: chữ g có nét khuyết dưới, chữ a có nét móc hai đầu - HS gài g đọc cn - đt - Học sinh thêm âm a dấu huyền - HS ghép tiếng “gà” đọc trơn cn - đt - Tiếng gà có âm g đứng trước âm a đứng sau dấu huyền trên a, Đ/v g-a-ga-huyền-gà - Tranh vẽ gà ri - HS đọc trơn CN- đt -2-4 HS đọc - Giống nhau đều có âm g - Khác nhau gh có âm h đứng sau - HS đọc thầm - HS đọc trơn, đánh vần CN, nhóm, lớp. - HS tìm âm mới học trong tiếng, - phân tích tiếng, - đọc cn - đt - đọc cá nhân, đồng thanh -HS nêu: gù, gừ, ghi, ghê -HS nêu - Hs đọc bài tiết 1 trên bảng CN –N - ĐT - HS đọc bài (1 lần) - HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng - Phân tích đánh vần tiếng mới - Học sinh đọc trơn từ, câu : cn – n - đt -Đọc thầm, đọc trong cặp -HS đọc cá nhân, đồng thanh - Gà ri, gà gô - HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay - 1 - 2 học sinh nói trước lớp -Theo dõi GV viết - HS viết chữ trên không, - HS viết vào bảng con - 1 HS đọc nội dung viết - 1 HS nêu cách ngồi viết - HS viết bài theo mẫu -1 HS đọc Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010 Buổi sáng Tiết 2: Toán Tiết 22: Luyện tập A. Mục tiêu - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 - biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10 *Làm được BT: 1,3,4 B- Đồ dùng dạy - học: * GV: Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10. * Hs: Bộ đồ dùng học toán C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - KT Hs về nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10. - Cho Hs dưới lớp đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Nhận xét, cho điểm II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: (VBTT) - Gọi Hs nêu y/c của bài 1. -HD hs quan sát tranh, đếm số lượng con vật có trong từng bức tranh rồi nối với các số thích hợp. + Chữa bài: - Gọi 3 Hs đứng tại chỗ đọc Kq. - Gv nhận xét, cho điểm. Bài 3(VBTT) - Cho Hs nêu y/c bài. - HD Hs quan sát thật kỹ, đếm xem có mấy hình TG rồi điền số tương ứng vào ô trống. - Cho Hs làm tiếp phần b vào vở BTT. - Gv nhận xét, cho điểm. Bài 4: (VBTT) - Gọi 1 Hs nêu y/c phần a. -YC hs làm bài trong VBTT - Cho Hs nêu y/c phần b,c & làm từng phần. -Gọi HS nêu miệng - Gv Nx & cho điểm. *Bài 5 (HS khá giỏi: ) -HD qs mẫu rồilàm bài -Chỉ vào phần đầu tiên và hỏi: 10 gồm mấy và mấy? -HS làm tiếp phần còn lại -Chữa bài, cho HS nhắc lại cấu tạo của số 10 - 1 số Hs. - Hs đếm - Nối theo mẫu. - Hs dưới lớp nghe & Nx. -Đọc kết quả -Nhận xét kết quả của bạn - Đếm số hình rồi ghi Kq và. - Hs làm & nêu Kq. -HS tự làm rồi nêu số hình vuông - Điền dấu >, <, = vào... - Hs làm bài, 4 HS lên bảng chữa bài. -Lớp nhận xét, bổ sung - Hs nêu miệng. -10 gồm 9 và 1 3. Củng cố - dặn dò: * Trò chơi: "Xếp đúng thứ tự".- Hs chơi cá nhân: Mõi lần 2 HS thi đua. - Mục tiêu: Củng cố thứ tự số trong phạm vi 10. - GV chuẩn bị 5 tấm bìa ghi số 0,3,6,8,5 -GV để sắn các tấm bìa trên bàn, GV ra hiệu lệnh: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. HS thực hiện . Ai xong trước và đúng sẽ thắng -Nhận xét tiết học. Dặn dò: Học lại bài - Xem trước bài 23 ____________________________________ Tiết 3 + 4: Học vần Bài 24: q - qu - gi A. Mục đích- yêu cầu - Đọc viết được: q, qu, gi; chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Luyện nói được từ 2-3câu theo chủ đề: quà quê. - HS tự giác, tích cực trong học tập. B. Đồ dùng dạy học. *HS: - Bộ ghép chữ tiếng việt. * GV:Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê, cụ già & từ ứng dụng, câu ứng dụng. * Hình thức: Cá nhân, nhóm đôi, ĐT C. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- Kiểm tra bài cũ: -Đọc cho HS viết: g, gh, ghi nhớ. -Cho HS đọc SGKĐọc từ & câu ứng dụng. - Nhận xét sau kiểm tra. II- Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2- Dạy chữ ghi âm: q - qu: a. Nhận diện chữ: *Âm q -Tô lại chữ q và cho HS đọc ? chữ q gồm những nét nào? Viết chữ q thường. ? Hãy so sánh q với a? - Yêu cầu học sinh gài q, GV kết hợp gài bảng * Âm qu ( Hd học sinh gài thêm u để có âm qu) -Viết chữ qu, cho HS nêu các nét b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng - Muốn có tiếng quê thêm âm gì? +Hãy phân tích và đánh vần tiếng khoá - GVgài quê - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì ? - Đính bảng: chợ quê -Cho HS đọc âm, tiếng, từ *Âm gi ( quy trình tương tự qu): + So sánh gi với g - HD học sinh đọc gi - già - cụ già c- Đọc tiếng ứng dụng: + Viết từ ứng dụng lên bảng quả thị giỏ cá qua đò giã giò - Đọc mẫu, giải nghĩa từ: giã dò, qua đò -Yêu cầu tìm tiếng có âm qu, gi. - HD đọc - GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa - Cho HS đọc lại bài 3 Củng cố: -Nêu tiếng có chứa qu, gi - NX chung tiết học Tiết 2 1. Bài cũ: Nêu âm mới học? 2 . Luyện tập a. Luyện đọc tiết 1 - HD học sinh luyện đọc bài tiết 1 - GV hướng dẫn học sinh luyện đọc từng phần: âm, từ ứng dụng, cả bài b . Luyện đọc câu ứng dụng - HD học sinh quan sát tranh nêu câu ứng dụng Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá . - Yêu cầu học sinh tìm tiếng mới và phân tích .GV giảng ND câu, đọc mẫu - Gv nghe và chỉnh sửa phát âm cho học sinh c. Luyện nói: - Hs đọc tên bài luyện nói * Y/c Hs thảo luận: ? Tranh vẽ gì ? ? Kể tên một số quà quê mà em biết ? ? Con thích quà gì nhất ? ? Ai hay mua quà cho con ? -Gọi 1-2 HS lên bảng trình bày, GV nhận xét, cho điểm b. Luyện viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết q qu gi q - Yêu cầu học sinh viết trên không - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - HD Hs viết trong vở tập viết. - Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu. III. Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS đọc - Trò chơi: Thi nêu chữ có âm vừa học - NX chung giờ học - Chuẩn bị bài 25 - Viết bảng con: g, gh - Ghi nhớ. - 2 HS đọc - HS đọc: q (cu), qu (quờ). -Đọc : “cu”- cá nhân, đồng thanh - Chữ q gồm nét cong hở phải và một nét sổ thẳng. -Giống: Đều có nét cong hở phải. -Khác: Chữ q có nét sổ dài xuống dòng dưới còn chữ a có nét móc ngược. - HS gài q đọc “cu” -cn - đt -Cài âm qu, đọc “quờ” -QS và nhận diện - Học sinh thêm âm ê, - HS ghép quê đọc trơn cn - đt - Tiếng quê có âm qu đứng trước âm ê đứng sau - Đ/v CN – n - đt -Xem tranh - Tranh vẽ cảnh chợ quê - HS đọc từ “chợ quê” -2-4 HS đọc - đọc trơn CN- n - ĐT - Giống nhau đều có âm g - Khác nhau gi có âm i đứng sau - HS đọc thầm - HS tìm âm mới học trong tiếng, - HS đánh vần, đọc trơn tiếng, từ ( CN, nhóm, lớp.) - phân tích tiếng, đọc cn - đt -quả, quần, giã dò, giếng -HS nêu - Hs đọc bài tiết 1 bảng lớp CN –N - ĐT - HS đọc bài (1 lần) - HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng - Phân tích đánh vần tiếng mới - Học sinh đọc cn – n - đt - 1 số em đọc: quà quê - Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2. - Học sinh luyện nói trước lớp. - HS nhận xét và nhắc lại - HS viết chữ trên không, - HS viết vào bảng con - 1 Hs nhắc lại cách cầm bút & những quy định khi ngồi viết. - Hs tập viết theo mẫu , vở tập viết. -1-2 HS đọc -HS thi nêu nhanh Buổi chiều Tiết 1: Học vần Luyện đọc bài qu, gi, g, gh I.Mục đích- Yêu cầu - Học sinh đọc, viết được âm, tiếng có chứa âm qu, gi, g, gh đã học - Có kĩ năng đọc nhanh dần, lưu loát các âm, tiếng có chứa âm q, qu, gi, g, gh. - Vận dụng kiến thức đã học làm được các bài tập trong VBT Tiếng việt II. Đồ dùng học tập - SGK, VBT, Đoạn văn có chứa âm, tiếng mới học III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - Đọc viết q, qu, gi, - Nhận xét cho điểm B .Hướng dẫn ôn tập 1. Luyện đọc - Giáo viên cho học sinh nêu lại các âm, tiếng đã học trong bài 23, 24 - GV ghi bảng q, qu, gi,g, gh, chợ quê, cụ già, gà gô, ghế gỗ quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò - Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc - Sửa sai phát âm cho học sinh - Cho HS yếu được luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn -Khi đọc, kết hợp phân thích cấu tạo của một số tiếng *Đọc SGK: Cho HS giở sgk và đọc trong cặp -Nhận xét, sửa chữa lỗi phát âm 3. Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập - GV nêu yêu cầu từng bài tập, bài 23 - Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài -Chấm bài, nhận xét chung bài làm của HS - 2 học sinh đọc bài - Lớp viết bảng con -HS nêu - Học luyện đọc âm, tiếng khóa, từ khoá, từ ứng dụng Cn – nhóm – lớp - Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài tập theo Hd -Phân tích tiếng chứa âm mới -Đọc thầm, đọc theo cặp, đọc cá nhân -Mở VBTTV, làm lần lượt từng bài tập: nối, điền, viết -Đọc lại phần viết bài 24, HS nêu cách viết một số tiếng C . Củng cố dặn dò - Đọc lại toàn bài trong SGK, cho HS nêu các tiếng, từ có chứa âm qu, gi? - Nhận xét giờ học - Về nhà tìm âm, tiếng mới học trên sách báo Tiết 2: Tập viết: Luyện viết: qu, g, gh, gi I. Mục tiêu - Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các chữ ghi âm: qu, gi, g, gh và các tiếng đã học trong bài 23, 24 - GD học sinh có ý thức luyện viết chữ thường xuyên , giữ vở sạch viết chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học - Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết III. Các hoạt động dạy và học A. KTBC: - Nêu các chữ đã được đọc và viết trong tuần B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 1. Luyện viết bảng con - Viết mẫu chữ g, gh, qu, gi, cho HS nêu quy trình viết các chữ trên -Cho HS luyện viết bảng con các chữ nêu trên -Viết bảng và nêu quy trình: chợ quê, cụ già, gà ri, ghế gỗ - H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ ghi âm và các viết các từ. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con - Bao quát và h/d học sinh viết, nhận xét cụ thể lỗi thường mắc để HS rút kinh nghiệm 2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở -Cho HS đọc lại các chữ ghi âm, các từ trên bảng - H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết - Phân tích các nét , độ cao của các chữ ghi âm i , u, n : 2 li , q : 4li, h, g : 5 li, các lia bút, nhấc bút để viết các con chữ - Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết -Chấm bài, nhận xét chung bài viết của HS 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét bài luyện viết của học sinh - Biểu dương những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp - Về nhà luyện viết thêm ở nhà Tiết 3: toán Tiết 23: luyện tập A. Mục tiêu. - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 - biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 - thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0- 10 . - GD HS yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học * Gv: 1 số hình tròn, bảng phụ. *HS: vở ô li C. Hoạt động dạy và học. GV HS I. Kiểm tra bài cũ: - Y/c Hs dưới lớp đọc từ 0 đến 10 và ngược lại. - Gv nhận xét cho điểm. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn Hs làm BT: Bài 1: (VBTT-t24) - Nêu y/c của bài tập: Vẽ thêm cho đủ 10 - Hướng dẫn Hs quan sát mẫu. -HS đếm số đoạn thnẳg đã có để vẽ thêm cho đủ 10 đoạn thẳng -Gọi 4 HS lên bảng làm bài + Chữa bài: Cho 2 Hs ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn. - Gv nhận xét đưa ra Kq đúng Bài 2:Số ? Viết số theo thứ tự 0 1 4 8 8 1 - GV nêu y/c của bài a) HD Hs dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 sau đó điền các số vào ô trống - Y/c Hs đọc Kq. - Gv nhận xét, cho điểm. -Cho HS đếm xuôi, đếm ngược các số trong phạm vi 10 Bài 3: ,=, số ? GV viết bảng: 109 810 710 9< 108 106 10 = 107 101 - Cho Hs đọc y/c của bài - HD Hs cách trình bày bài tập trong vở và làm bài tập: chừa ô đầu, viết đầu ô thứ 2, viết tiếp các hàng dưới trong cột cho thẳng hàng nhau. Chừa 1 ô để viét tiếp cột tiếp theo - Cho HS làm bài trên bảng - Giáo viên đánh giá cho điểm. -3 Hs đọc. - Hs quan sát mẫu, đếm số lượng đoạn thẳng -HS làm bài. -4 HS làm bài trên bảng - Đổi chéo vở để kiểm tra nhau -Nhận xét bài của bạn - Hs làm BT theo yc -2 HS lên bảng chữa bài -Lớp nhận xét, sửa chữa -Nêu yc bài tập -Làm bài trong vở ô li 3 HS làm bài trên bảng, lớp nhận xết, bổ sung III. Củng cố dặn dò: - Cho Hs đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Nhận xét chung giờ học. - VN: Chuẩn bị bài cho tiết 24. Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 Tiết 1: toán Tiết 23: luyện tập chung A. Mục tiêu. - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 - biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0- 10 . - BT cần làm : BT 1,3,4 B. Đồ dùng dạy học * Gv: Bộ đồ dùng Toán, bảng phụ. * Hs:VBTT C. Hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - Y/c Hs dưới lớp đọc từ 0 đến 10 và ngược lại. - Gv nhận xét cho điểm. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn Hs làm BT: Bài 1: - Gọi nêu y/c của bài. - Hướng dẫn Hs quan sát tranh. Đếm số hình trong tranh và nối với số thích hợp. -Dùng các mô hình trong bộ đồ dùng học toán đính bảng cho HS làm bài trên bảng + Chữa bài: Cho 2 Hs ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn. - Gv nhận xét đưa ra Kq đúng Bài 3: - GV nêu y/c của bài ? a) HD Hs dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 sau đó điền các số vào toa tàu. - Y/c Hs đọc Kq. - Gv nhận xét, cho điểm. b. Hướng dẫn Hs dựa vào các số từ 0 đến 10 để viết các số vào mũi tên. Bài 4: - Nêu y/c của bài - HD Hs làm từng phần & chữa bài. - Cho Hs khác nhận xét. - Giáo viên đánh giá cho điểm. -3 Hs đọc. - Nối theo mẫu. - Hs quan sát tranh đếm số lượng & nối với số thích hợp. -1 HS làm bài trên bảng - 1 Hs đọc Kq. - Số - Hs làm bài theo HD. - 2 Hs đọc - Hs làm BT theo HD. - Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. a. 1, 3, 6, 7, 10 b. 10, 7, 6, 3, 1 III. Củng cố dặn dò: * Trò chơi: Thi viết số theo thứ tự từ 1 đến 10. - Cho Hs đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Nhận xét chung giờ học. - VN: Chuẩn bị bài cho tiết 24. Tiết 2,3 Học vần Bài 25: ng - ngh A. Mục tiêu - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói được 2 -3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. - HS tự giác trong học tập. B. Đồ dùng dạy học * GV: Tranh minh họa từ khóavà câu ứng dụng, vật thật (củ nghệ) * HS: Bộ đồ dùng TV, SGKTV C. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: - Cho HS đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng. -Nhận xét, dặn dò. II. Dạy, học bài học: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy chữ ghi âm: * ng a. Nhận diện chữ: - Viết bảng ng và hỏi: ? Âm ng được ghép bởi những âm nào ? ? Hãy so sánh ng với g? -Viết chữ ng - GV kết hợp gài bảng b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng - Muốn có tiếng ngừ thêm âm và dấu gì? +Phân tích và đánh vần tiếng khoá! - GVgài ngừ - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì ? - Gài bảng: cá ngừ Cho HS đọc âm, tiếng, từ *Âm ngh ( quy trình tương tự ng): + So sánh ng với ngh - Hướng dẫn học sinh đọc ngh – nghệ - củ nghệ c- Đọc tiếng ứng dụng: + Viết từ ứng dụng lên bảng ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ: nghệ sĩ, ngã tư - Cho HS tìm tiếng có âm mới - GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa -Cho HS đọc bài tiết 1 - NX chung tiết học 3. Củng cố -Hãy nêu âm mới học hôm nay. Tìm tiếng chứa âm mới Tiết 2 3 . Luyện tập a. Luyện đọc tiết 1 - HD học sinh luyện đọc bài tiết 1 - GV hướng dẫn học sinh luyện đọc từng phần: âm, từ ứng dụng, cả bài b . Luyện đọc câu ứng dụng - HD HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng :Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. - Yêu cầu học sinh tìm tiếng mới - GV đọc mẫu, giảng nội dung - Gv nghe và chỉnh sửa phát âm. *Đọc SGK -GV đọc mẫu, HS đọc thầm -Gọi HS đọc c. Luyện nói: - Cho Hs đọc tên bài luyện nói. - Gv HD & giao việc. + Y/c Hs thảo luận: ? Trong tranh vẽ gì ? ? Con bê là con của con gì, nó màu gì ? ? Thế còn con nghé ? ? Con bê & con nghé thường ăn gì ? d. Luyện viết: -HD quy trình viết chữ ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Cho Hs đọc những chữ cần viết. -YC viết bảng con, GV nhận xét, sửa chữa - Gv HD cách viết vở - Gv theo dõi, uốn nắn và lưu ý Hs nét nối giữa các chữ. - Nx & chấm 1 số bài viết. - viết bảng con: qu, gi, giỏ cá. - 2 -> 3 Hs. - Hs đọc theo gv: “ngờ” - Chữ ng được ghép bởi 2 âm n và g. - Giống: Đều có âm g, Khác nhau: Âm ng có thêm âm n. - HS gài ng đọc cn - nh - đt - Học sinh thêm âm ư, dấu huyền - HS ghép ngừ đọc trơn cn - đt - Tiếng ngừ có âm ng đứng trước âm ư đứng sau, dấu huyền trên ư - Đ/v CN - N – Lớp - Tranh vẽ con cá ngừ - HS gài từ và đọc trơn CN- đt - Giống nhau đều có âm ng - Khác nhau ngh có thêm âm h đứng sau - HS đọc thầm - HS, đọc trơn ĐT - HS tìm âm mới học trong tiếng, - phân tích tiếng, - Đọc đánh vần CN, nhóm, lớp. -2 HS đọc -HS nêu - cả lớp đọc (1lần) - Hs đọc bài tiết 1: CN –N - ĐT - HS đọc bài (1 lần) - HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng - Phân tích đánh vần tiếng mới - Học sinh đọc cn – n - đt -Đọc thầm, chỉ trong sgk 1-2 HS đọc trước lớp -Lớp nhận xét, sửa chữa cách đọc của bạn - 1 vài em đọc: bê, nghé, bé. - Hs thảo luận theo tranh & nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Học sinh luyện nói theo câu hỏi gợi ý của giáo viên -Theo dõi GV viết -Viết bảng con - Hs nêu lại những quy định khi ngồi viết - 1 Hs nêu. - Hs đọc thầm. - Hs luyện viết trong vở theo HD. 4. Củng cố - dăn dò: + Trò chơi: Thi tìm chữ viết có chứa ng, ngh ngoài bài. - Cho Hs đọc lại bài (SGK). - Nx chung giờ học. - Học lại bài - Xem trước bài 26. Tiết 4: Thể dục Tiết 6: Đội hình đội ngũ trò chơi: “Đi qua đường lội”. A. Mục tiêu - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó. - làm quen cách dàn hàng, dồn hàng. - Biết cách chơi trò chơi. - GDHS rèn luyện để nâng cao sức khoẻ. B. Địa điểm- phương tiện * HS: trang phục gọn gàng. * GV: Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân trò chơi. C. Hoạt động dạy và học. Nội dung Đlượng Phương pháp A- Phần mở đầu: - Phổ biến mục tiêu bài học. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 -2 B- Phần cơ bản: 1. Ôn tập hàng dọc - dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. - Cho Hs tập dưới hình thức thi đua xem tổ nào tập nhanh, thẳng hàng, trật tự. 2. Học dàn hàng - dồn hàng. - Gv giải thích & làm động tác mẫu. 3. Ôn trò chơi "Qua đường lội". - Nêu lại luật chơi và cách chơi. C- Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay, hát. - Hồi tĩnh: "Trò chơi diệt các con vật có hại". - Nx chung giờ học, giao bài về nhà: Ôn trò chơi: Đi qua đường lội 5 phút 20 phút - Tập hợp, điểm số, báo cáo x x x x x x x x Tổ trưởng điều khiển. Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 x x x x x x x x x - HS theo dõi, NX. x x x x x x x x - Hs tập đồng loạt sau khi Gv đã làm mẫu. - HS theo dõi, Nx, - Nhắc nhở Hs không chen lấn, xô đẩy nhau. -Tập hợp thành 3 hàng dọc - Hs chơi theo tổ. Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010 Tiết 1: Toán Tiết 24: Luyện tập chung A. Mục tiêu. - So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. - Làm được BT 1,2,3,4 B. Đồ dùng dạy học. * Giáo viên: Bảng phụ kẻ sẵn BT1 * Học sinh: VBTT. C. Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé. ? Số nào là lớn nhất ? bé nhất ? 2. Luyện tập: Bài 1: - Cho Hs nêu y/c của bài. - HD Hs dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào ô trống. -Gọi HS đọc kết quả, GV + HS nhận xét, sửa chữa. Bài 2: - Gọi HS nêu YC của bài - Ghi bài trên bảng. HDHS làm bài theo từng cột. -Gọi 4 HS lên bảng làm bài - Gv cho Hs nhận xét & chữa. -Cho đọc kết quả bài chữa Bài 3: - Cho Hs nêu y/c của bài. - Cho Hs đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - HD: dựa vào thứ tự đó để điền số thích hợp vào . - Cho một vài HS giải thích cách làm bài -Nhận xét, sửa chữa Bài 4: - GV nêu YC của bài - Cho Hs làm bài trong VBTT - Gọi HS đọc kết quả - Gv Nx sửaẫch - 2 Hs lên bảng viết & nêu câu trả - Điền số vào ô trống - Hs làm bài vào VBTT& đổi vở KT chéo. - Nhận xét bài của bạn. - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. - Hs làm bài sau đó lên bảng chữa. -Nhận xét bài của bạn -Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh 1 lần - Nêu: Viết số vào ô trống -2 HS đọc - Hs làm bài vào vở BTT. - 3 Hs lên bảng làm. - Dưới lớp NX kq của bạn. -Làm bài, đọc kết quả cho bạn nhận xét a. Từ bé đến lớn: 2, 5, 6, 8, 9 b. Từ lớn đến bé :9, 8, 6, 5, 2 III.. Củng cố - dặn dò: -Cho HS đếm xuôi, đếm ngược các số trong phạm vi 10 (cá nhân, nhoma, lớp) Nhận xét chung tiết học. -VN Ôn lại bài để hiểu rõ hơn về nhận biết số, TT của số. Tiết sau kiểm tra Tiết 2 + 3: Học vần Bài 26: y - tr A. Mục đích - yêu cầu. - Đọc được: y, ty, y tá, tre ngà, từ và câu ứng dụng. - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nói được 2- 3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ. - HS tự giác học tập. B. Đồ dùng dạy học -GV : Bộ đồ dùng TV. - HS : Bộ chữ cái C. Hoạt động dạy và học. Tiết 1 I. Kiểm tra bài cũ: - Y/c viết bảng con: N1: cá ngừ ; N2: củ nghệ; N3: nghé ọ - Y/c 1 Hs đọc bài trong sgk. - Gv nhận xét cho điểm II. Dạy - học bài mới: 1. Giơí thiệu bài Hoạt động của cô Hoạt động của trò 2. Dạy chữ ghi âm: *Âm y: a) Nhận diện chữ: - Gv gắn lên bảng y. ? Chữ y gồm những nét nào ? Giới thiệu chữ y viết thường, cho HS nhận diện - GV kết hợp gài bảng -So sánh chữ y với chữ u -Viết chữ y lên bảng, phát âm mẫu b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng *Tiếng khoá - Muốn có tiếng y thêm âm gì? -Nêu: tiếng y đứng một mình - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS * Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì ? -Đính bảng: y tá -Yêu cầu HS đọc âm, tiếng, từ *Âm tr( quy trình tương tự y): + So sánh tr với r - Hướng dẫn học sinh đọc tr- tre- tre ngà +Gọi HS đọc lại âm, tiếng, từ của 2 cột âm c- Đọc tiếng ứng dụng: + Viết từ ứng dụng lên bảng y tế cá trê chú ý trí nhớ - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ, -Gọi HS khá đọc - HD t
Tài liệu đính kèm: