Kế hoạch bài dạy – Lớp 1 – Tuần 33

I.MỤC TIÊU

- HS biết giữ vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân

- Biết cách tránh các bệnh đường ruột và cách phòng ngừa, tránh truyền bệnh

- HS có thói quen giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN

- Tranh minh hoạ bài học,

- Câu chuyện “ Chuyện của Gạo và Nếp”

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 25 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1110Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy – Lớp 1 – Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Khi viết ta cần ngồi ngay ngắn.
- Nghe viết cho đúng.
- HS đổi vở dùng bút chì sửa bài
- 2/3 số học sinh của lớp.
* Điền oang hay oac
- HS làm vào vở bài tập
- Điền g hay gh
HS làm bài vào vở
3/ Củng cố dặn dò
 3-4’
-Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ
- Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả vừa viết
-Về nhà chép lại bài viết
Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý sửa lỗi sai
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- g+i,e,ê
 gh + với các nguyên âm còn lại.
- HS lắng nghe cô dặn dò
.
Tiết 3 TẬP VIẾT
 TÔ CHỮ HOA : U, Ư ,V
I. MỤC TIÊU
HS tô đúng và đẹp các chữ hoa: U, Ư ,V
Viết đúng và đẹp các vần oang, oac; ăn ăng, các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác ,khăn đỏ ,măng non
Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng cỡ chữ và đều nét. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ chữ hoa :U, Ư , V
Các vần oang, oac ,ăn ,ăng; các từ : khoảng trời, áo khoác ,khăn đỏ, măng non
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Mở đầu
 4-5’
2/Bài mới
Giới thiệu bài
 1-2’
Hoạt động 1
HD tô chữ hoa Ư,U ,V
 5-6’
Giúp học sinh viết bảng con còn yếu.
Hoạt động 2
HD HS viết vần và từ ứng dụng
 5-7’
Hoạt động 3
HD HS viết bài vào vở
 17-18’
Hỗ trợ em viết xấu và yếu.
* Gọi 4 HS lên bảng viết: iêng, tiếng chim, con yểng
- GV chấm bài ở nhà của một số HS. - Nhận xét, cho điểm
* GV giới thiệu bài tập tô chữ U, Ư ,V và vần oang, oac ,ăn ăng ,và các từ : khoảng trời, áo khoác ,khăn đỏ, măng non
* GV giới thiệu chữ hoa mẫu và hỏi
- Chữ hoa U gồm những nét nào?
- GV vừa viết chữ hoa U vừa giảng quy trình viết 
- Cho nhắc lại quy trình
- Cho HS viết chữ U vào bảng con, 
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
- Chữ Ư, tiến hành như chữ U chỉ khác thêm dấu phụ của chữ ư
-HD qui trình viết chữ V: tương tự như chữ U, Ư
* GV cho HS chơi giữa tiết.
* GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng 
- Phân tích tiếng có vần oang, oac , ăn, ăng
- GV cho HS nhắc lại cách nối nét giữa các chữ cái trong một chữ
- Cho HS viết bảng con
-Cho hs đđọc lại bài viết
* Cho một HS nhắc lại tư thế ngồi viết 
- Quan sát HS viết và uốn nắn HS sai
- GV thu vở chấm bài – nhận xét bài viết
* HS lên bảng viết. Các bạn khác theo dõi
- Bài viết ở nhà.
- Lắng nghe* Lắng nghe 
* HS quan sát chữ mẫu và nhận xét
- Gồm một nét móc xuôi phải và nét thẳng 
- Chú ý lắng nghe để nắm quy trình viết chữ hoa U
3 – 5 HS nhắc lại cách viết
- HS viết vào không trung chữ U
- HS viết vào bảng con chữ U
 - Sửa lại trên bảng con
* HS chơi.
* HS đọc các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ
-3-4 em phân tích trước lớp.
- 3-4 em 
- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp đồng thanh
* Ngồi viết ngay ngắn.
- HS viết bài vào vở,tô chữ hoa
Viết vần và từ ứng dụng
- 2/3 số học sinh.
3/Củng cố dặn dò
 3-4’
* Khen một số em viết đẹp và tiến bộ
- Dặn các em tìm thêm tiếng có vần oang, oac và viết vào vở
- HD HS viết phần B ở nhà
* Nghe rút kinh nghiệm.
- HS lắng nghe để về nhà viết bài
Tiết 4 TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (tiếp)
I. MỤC TIÊU 
Giúp HS củng cố về bảng trừ và thực hành tính trừ. Chủ yếu là nhẩm trong phạm vi các số đến 10
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Giải toán có lời văn
II. ĐỒ DÙNG
Đồ dùng phục vụ luyện tập
Đồ dùng trò chơi củng cố
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
 A – Kiểm tra bài cũ :
 4-5’
* Gọi HS đứng tại chỗ GV nêu phép tính, HS trả lời nhanh kết quả
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét cho điểm
* HS dưới lớp theo dõi, nhận xét
- Nhận xét bạn đã trả lời đúng chưa
- Lắng nghe
 B- Bài mới :
* Giới thiệu bài:1’
Hoạt động 1:25’
Bài 1
Trò chơi tiếp sức
Bài 2
Làm bảng con
HS yếu tính.
Bài 3
Kàm miệng nhóm bàn
Bài 4
LaØm vở
1HS TB lên bảng giải.
* GV giới thiệu bài “ Ôn các số đến 10” ( tiếp)
- HD HS làm bài tập trong sgk
* Gọi HS nêu yêu cầu bài 1
 - Yêu cầu nhẩm kết quả
- Nêu luật chơi
- Treo bảng cho hai đội chơi ,ra hiệu lệnh làm bài
- HD chữa bài
- Có nhận xét gì về các phép tính
* Cho HS nêu yêu cầu bài 2
 - Đọc từng phép tính ,gọi 4 học sinh lên bảng,yêu cầu làm bài
- Chữa bài học sinh làm trên bảng lớp
- Yêu cầu HS nêu được mối quan hệ giữa phép cộng với phép trừ
* Cho HS nêu yêu cầu bài 3
 - Bài này làm như thế nào?
- Yêu cầu các nhóm làm bài,cho 2 học sinh đại diện làm bảng phụ treo kết quả lên bảng
-Chữa bài,gọi từng nhóm nêu
*Gọi đọc bài toán
 - HD tìm hiểu bài: Bài toán cho biết gì,bài toán hỏi gì?
- Gọi 1 em tóm tắt, 1 em giải trên bảng
- Chữa bài trên bảng
* Tính
 - Nhẩm miệng cá nhân
- Lắng nghe biết luật 
- Điền tiếp sức kết quả trên bảng
- Các đội nhận xét chéo
10 -1 =9 9 -1= 8 8 -1 = 7
6 -1 = 5 5 -1 = 4 4 -1 = 3
3 -1 = 2 2 – 1 =1 1-1 = 0
- Đây chính là bảng từ 1 đến 10
* Tính
 - Cả lớp làm bảng con
- Theo dõi sửa bài
5 + 4 = 9 1 + 6 = 7
9 – 5 = 4 7 – 1 = 6
9 – 4 = 5 7 – 6 = 1
- Kết quả của phép tính cộng trừ số này ra số kia
* Tính
HS nêu cách làm thực hiện tính nhẩm rồi ghi kết quả cuối cùng
- Các nhóm thảo luận nhẩm kết quả
- Theo dõi nhận xét
- 9 – 3 – 2 = 4 7 – 3 – 2 = 2
10 – 4 – 4 = 2 5 – 1 – 1 = 3 
* 1 HS đọc .cả lớp đọc thầm
Cả gà và vịt là10 con,có 3 con gà
- Có mấy con vịt
 - HS dưới lớp làm vở
- Đổi chéo vở chấm điểm
Tóm tắt
Gà và vịt : 10 con
Gà : 3 con
Vịt :.con ?
Giải
Có số con vịt là:
10 – 3 = 7 ( con )
Đáp số : 7 con
C- Củng cố – dặn dò 
 4- 5’
* Hôm nay học bài gì?
- Cho HS chơi trò chơi “ Ai cộng giỏi hơn ” để củng cố kiến thức
- HD HS học bài, làm bài ở nhà
Chuẩn bị bài sau.
* Oân các số trong phạm vi 10
- HS chơi trò chơi thi đua giữa các tổ 
- Nghe thực hiện
Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2010
Tiết 1 ÂM NHẠC 
GV CHUYÊN
..
Tiết 2 +3 TẬP ĐỌC
 ĐI HỌC
I.MỤC TIÊU
1 :Đọc :
HS đọc đúng nhanh được cả bài “ Đi học”. 
Luyện đọc đúng các từ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối
Luyện đọc đúng giọng thể thơ 5 chữ, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ 3/2 hoặc 2/3
2. Ôn các vần ăn, ăng
Tìm được tiếng trong bài có vần ăng
Tìm được tiếng ngoài bài có vần ăng, ăn
HS phân biệt được vần ăn và ăng 
3. Hiểu :
Hiểu được các từ ngữ trong bài
Hiểu được nội dung bài: Không có mẹ dắt tay, bạn nhỏ tự đến trường một mình. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Bạn yêu mái trường xinh xắn, yêu cô giáo và yêu các bạn, yêu quê hương
4. HS chủ động nói theo các bức tranh
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk
bộ chữ, bảng phụ, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ
 4- 5’
Hỗ trợ HS yếu đọc và trả lời câu hỏi.
* Gọi 2 HS đọc bài “Cây bàng” và trả lời câu hỏi
-Vào mùa xuân cây bàng có gì đẹp?
-Vào mùa đông cây bàng có gì đẹp?
- Vào mùa hè cây bàng có gì đẹp?
Vào mùa thu cây bàng có gì đẹp?
- GV nhận xét cho điểm
* HS lên bảng đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn
- Vào mùa xuân cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởm
Vào mùa đông cây bàng vươn dài những cành những cành khẳng khyu trụi lá 
- Vào mùa hè cây bàng có những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường
- Vào mùa thu từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá 
- Lắng nghe.
2/Bài mới
a) Giới thiệu bài
 1-2’
Hoạt động 1 Hướng dẫn HS luyện đọc
 1-2’
Hoạt động 2 
 20-22’
HD HS luyện đọc các tiếng từ
 Luyện đọc câu
Luyện đọc đoạn bài 
Hỗ trợ hs yếu.
* Thi đọc cả bài
Hoạt động 5
 Ôn các vần 
 5-6’
3, Củng cố : 
3-4’
Hoạt động 1 Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
 14-15’
HS khá và giỏi đọc nhiều.
Hoạt động 2
Cho thi đọc.
 10-11’
Hoạt động 3 
Luyện nói: 
 6-7’
3/ Củng cố dặn dò
 4- 5’
Tiết 1
* GV giới thiệu tranh và hỏi:Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Sau đó giới thiệu bài tập đọc hôm nay ta học là bài 
“ Đi học”
- GV đọc mẫu lần 1
- Chú ý giọng đọc nhẹ nhàng, nhí nhảnh, vui tươi
* GV ghi các từ : lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối lên bảng và cho HS đọc
- Yêu cầu HS phân tích các tiếng khó
- Trong bài này, những từ nào em chưa hiểu?
- GV kết hợp giảng từ: 
* HD HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu thơ trong bài. Chú ý ngắt hơi khi có dấu phẩy
- GV nhận xét
* HS đọc theo khổ
Mỗi khổ thơ 3 HS đọc. Cả lớp đồng thanh
- Cho HS nối tiếp nhau đọc toàn bài. 
GV nhận xét cho điểm
* HD HS thi đọc giữa các tổ. 
- GV nhận xét các tổ
* Tìm tiếng trong bài có vần ăng ?
- Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ăng, ăn
-Cho đđọc lại vần trên bảng
 - Nhận xét tiết học 
 Tiết 2
* Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau
-Hôm qua em tới trường cùng ai?
-Hôm nay em tới trường cùng ai?
-Trường của bạn nhỏ ở đâu?
-Trên đường tới trường có gì đẹp ?
- Cho vài em đọc lại toàn bài 
- GV nhận xét cho điểm
 * Hướng dẫn thi đọc
- Nhận xét 
* Cho 1 HS nêu yêu cầu phần luyện nói
- Cho HS quan sát tranh và luyện nói theo tranh: 
- Câu thơ minh hoạ cho bức tranh thứ nhất
- Câu thơ minh hoạ cho bức tranh thứ hai
Câu thơ minh hoạ cho bức tranh thứ ba
Câu thơ minh hoạ cho bức tranh thứ tư
 thứ tư
- Yêu cầu HS các nhóm luyện nói trước lớp
- Nhận xét phần luyện nói
* Hôm nay học bài gì?
- Cho HS đọc lại toàn bài 
- Cảnh đến trường có gì đẹp?
- Dặn HS về đọc lại bài ở nhà 
- Chuẩn bị bài “ Nói dối hại thân”
Nhận xét tiết học, khen những HS có tiến bộ
* Các bạn nhỏ đang đi học 
- Lắng nghe
- Lắng nghe biết cách đọc.
* 3 đến 5 HS đọc bài
Cả lớp đồng thanh
- Những học sinh phát âm chưa chuẩn.
- HS ghép chữ khó hiểu
- HS nhắc lại nghĩa các từ
* HS luyện đọc câu 2 em đọc một câu nối tiếp.
- Lắng nghe
* 3 HS đọc 1 đoạn nối tiếp cho đến hết
- 3 HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh
* Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm
- HS đọc thi đọc , HS chấm điểm
- HS thi đua đọc cả bài theo nhóm, theo bàn
- Lắng nghe.
* Tiếng : vắng ,lặng
- HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ăng hoặc ăn viết bảng con.
- 4-6 em , cả lớp đọc đồng thanh.
- Lắng nghe.
- Cả lớp đọc thầm
- 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời câu hỏi
-Hôm qua em tới trường cùng mẹ
-Hôm nay em tới trường một mình
-Trường của bạn nhỏ nằm giữa rừng cây
-Trên đường tới trường có hương rừng ,suối ,có cọ xoè ô
- 4-5 em đọc lại toàn bài 
- Lắng nghe
* 3 em thi đọc một đoạn
- 3 em đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe
* HS quan sát tranh ,thảo luận thực hành luyên nói theo mẫu 
- Luyện nói theo nhóm 2
-Trường của em be bé 
Nằm lặng giữa rừng cây
-Cô giáo em tre trẻ 
Dạy em hát rất hay
-Hương rừng thơm đồi vắng 
Nước suối trong thầm thì 
-Cọ xoè ô che nắng 
Râm mát đường em đi
- HS luyện nói trước lớp 
 - Lắng nghe.
* Đi học 
- 2-3 em đọc
- Cảnh đến trường :Có suối ,có cọ,hương rừng
- HS lắng nghe nhận xét.
- Nghe về nhà thực hiện
 .
..
Tiết 4 TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU 
Giúp HS củng cố về đếm, đọc, viếtcác số trong phạm vi 100
Cấu tạo của các số có 2 chữ số
Làm tính cộng, trừ trong phạm vi 100 ( cộng trừ không nhớ )
II. ĐỒ DÙNG
Đồ dùng phục vụ luyện tập
Đồ dùng trò chơi củng cố
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
 1– Kiểm tra bài cũ :
 4-5’
* Cho HS đứng tại chỗ học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét cho điểm
* HS dưới lớp theo dõi, nhận xét
- Nhận xét xem bạn đã thuộc chưa ,bổ sung
- Lắng nghe
 2- Bài mới :
* Giới thiệu bài:
 1-2’ 
Hoạt động 1: 25’
Bài 1
Phiếu bài tập
Hỗ trợ HS hoà nhập và yếu.
Bài 2
Trò chơi tiếp sức 
 Bài 3
Làm vở
HS khá và giỏi lên bảng.
Bài 4
Làm bảng con
HS yếu lên bảng.
HS khá giỏi làm bài khó hơn.
3- Củng cố – dặn dò 
4-5’ 
* GV giới thiệu bài “ Ôn các số đến 100” 
- Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
* Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Hd làm bài,phát phiếu
- Hướng dẫn chữa bài,gọi một số học sinh đọc bài làm 
 - Lưu ý gì cách đọc các số có hai chũ số?
* HS nêu yêu cầu bài 2
-Yêu cầu học sinh nhẩm số cần điền,lưu ý ứng mỗi một vạch tia số là điền một số.
- Treo đề bài cho hai dãy ,ra lệnh làm bài
- Chũa bài ,gọi các nhóm nhận xét 
* Gọi HS nêu yêu cầu bài 3
- Hỏi 35 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Hướng dẫn 35 là 3chục và 5 đơn vị,3 chục là 30,5 đơn vị là 5nên 35 ta có thể viết thành: 30 +5. Lưu ý viết thành số chục cộng với số đơn vị 
- Yêu cầu làm bài,cho một học sinh làm vào bảng phụ treo lên bảng để chữa bài
* HS nêu nêu bài toán
 - Lưu ý các em viết thẳng hàng, thẳng cột,đọc từng phép tính cho học sinh làm bài ,gọi 4 học sinh làm trên bảng
- Hướng dẫn chữa bài
* Hôm nay học bài gì?
- Chơi trò chơi “ lập số ” để củng cố kiến thức
- GV chia làm 2 đội. GV gieo xúc xắc sẽ có 2 số xuất hiện ở 2 mặt xúc xắc. Các em viết tất cả các số lập được từ 2 số đó. Đội nào lập được nhiều số là đội đó thắng, không tính số lặp lại
- HD HS học bài, làm bài ở nhà
Chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe
* Viết các số
- HS làm bài cá nhân trên phiếu 
- Học sinh khác đổi phiếu chữa bài
a/ 11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
b/ 21 ,22,23,24,25,26,27,28,29,30
c/ 48,49,50,51,52,53,54
d/ 69,70,71,72,73,74,75,,76,77,78
đ/ 89,90,91,92,93,94,95,96
e/ 91,92,93,94,95,96,97,98,99,100
- Có chữ mươi ở giữa
- Viết số thích hợp vào tia số
 - Nhẩm miệng
- Lên điền tiếp sức trên bảng
- Nhận xét chéo nhóm ,bổ sung
* Viết theo mẫu
-3 chục 5 đơn vị 
HS đổi vở sửa bài
- Lắng nghe biết cách làm
- Làm vở,đổi chéo vở chữa bài
35 =30 + 5 27 = 20 + 7 
45 = 40 + 5 95 = 90 + 5 
27 = 20 + 7 47 = 40 + 7 *
Tính
 - Cả lớp làm bảng con 
 24 53 45 36
+ + + +
 31 40 33 52
 55 93 78 88
 68 74 96 87
- - - -
 32 11 35 50
 36 63 61 87
- Chữa bài bạn trên bảng
* Oân tập các số trong phạm vi 100
- HS chơi trò chơi thi đua giữa các tổ 
- Thi đua giữa các đội xem đội nào lập được nhiều số nhất
- Lắng nghe về thực hiện
.
Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
Tiết 1 CHÍNH TẢ
 ĐI HỌC
I. MỤC TIÊU
HS nghe, viết đúng và đẹp hai khổ thơ đầu bài: “ Đi học” 
Trình bày đúng cách ghi thơ 5 chữ
Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần ăn hoặc ăng. Điền ng hoặc ngh
Rèn kĩ năng viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
GV: bảng phụ chép sẵn bài : Đi học
HS: vở, bộ chữ HVTH
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
ND thời lượng
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động học sinh
1/Bài cũ
 3-4’
Bài mới
-Giới thiệu bài : 1’
Hoạt động 1
HD HS tập chép
 6-7’
Hoạt động 2
Viết bài vào vở
 17-18’
HS yếu yêu cầu viết đúng chưa cần đẹp.
Hoạt động 3
HD HS làm bài tập chính tả
 5-7’
* Gọi HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai: 
- Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết trước
- Nhận xét cho điểm
* Giới thiệu bài viết : “ Đi học”
- GV treo bảng phụ viết sẵn bài: Đi học
- Cho HS đọc thầm bài viết
- Cho HS tìm tiếng khó viết 
- Viết bảng con chữ khó viết
- GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi
* GV đọc cho HS viết bài vào vở chính tả
- Khi viết ta cần ngồi như thế nào?
- GV hướng dẫn HS cách viết bài: 
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- GV thu vở chấm, nhận xét – nhận xét bài viết
* Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập
HS thi đua làm nhanh bài
- 1 HS nêu yêu cầu bài 3
- Cách làm như bài 2
* HS lên bảng viết , dưới lớp theo dõi nhận xét bạn
- Những học sinh chưa được chấm bài.
- Lắng nghe.
* Lắng nghe.
- Quan sát 
* Cả lớp 
 - HS đọc thầm bài và nêu các chữ khó viết: trường ,dắt ,từng bước , nương 
 - HS phân tích và viết bảng con 
- Viết từ khó
- Sửa lại trên bảng con.
* HS viết bài vào vở
- Khi viết ta cần ngồi ngay ngắn.
- Nghe viết cho đúng.
- HS đổi vở dùng bút chì sửa bài
- 2/3 số học sinh của lớp.
* Điền vần ăn hay ăng 
- HS làm vào vở bài tập
- Điền chữ ch hay tr 
- HS làm bài vào vở
3/ Củng cố dặn dò
3-4’
- Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ
-Về nhà chép lại bài viết
Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý sửa lỗi sai
- Lắng nghe rút kinh ngnbiệm.
- HS lắng nghe cô dặn dò
................................................................................................................................................
Tiết 2 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TRỜI NÓNG- TRỜI RÉT
 I. MỤC TIÊU
HS nhận biết được trời nóng hay trời rét
Biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng, trời rét
Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết nóng hoặc lạnh
 II. CHUẨN BỊ 
Các hình ảnh trong bài 33 sgk, 
Một số đồ dùng phù hợp với thời tiết nóng, lạnh
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A – Kiểm tra bài cũ :
 3-4’
-GV hỏi HS trả lời các câu hỏi sau 
- Dựa vào những dấu hiệu nào để biết được trời lặng gió hay có gió?
-HS dưới lớp nhận xét bạn trả lời
-GV nhận xét, cho điểm
-HS dưới lớp theo dõi nhận xét các bạn
Hoạt động 1:
13-14’
Quan sát tranh và làm việc với các tranh sưu tầm
MT: HS phân biệt được các tranh ảnh mô tả trời nóng và trời rét. Biết sử dụng vốn từ của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét
Trò chơi
* Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện
-GV chia lớp thành 4 nhóm
-Yêu cầu các nhóm phân loại tranh ảnh mà các em sưu tầm được về trời nóng và trời rét
-Mỗi HS nêu lên 1 dấu hiệu của trời nóng ( vừa nói vừa chỉ vào tranh )
-Đại diện các nhóm lên giới thiệu trước lớp
-Các nhóm khác bổ sung
-GV cho cả lớp thảo luận
-Hãy nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng hoặc trời rét?
-Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng hay bớt lạnh
*GV kết luận: Trời nóng quá thường thấy người bức bối, toát mồ hôi. Người ta thường mặc áo ngắn tay, màu sáng, để làm cho bớt nóng. Dùng quạt và dùng máy điều hoàđể làm giảm nhiệt độ trong phòng.Trời rét làm chân tay tê cóng, người run lên, da sởn gai ốc. Người ta cần mặc nhiều quần áo, màu sẫm để chống lạnh. Những nơi rét quá phải dùng lò sưởi hoặc máy điều hoà
* GV cho HS chơi giữa tiết.
HS thảo luận theo nhóm
HS các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
HS lắng nghe
*HS khá và giỏi nhắc lại.
Hoạt động 2 : 13-15’
Trò chơi “ Trời nóng, trời rét”
MT: HS hình thành thói quen ăn mặc phù hợp thời tiết
Hỗ trợ em yếu.
-GV nêu cách chơi
	Một bạn hô “Trời nóng” các bạn khác nhanh chóng cầm tấm bìa có vẽ trang phục và các đồ dùng phù hợp khi trời nóng
	Khi bạn hô “ Trời rét” ta cũng làm tương tự như với trời nóng
	Ai nhanh sẽ thắng cuộc
-GV cho HS chơi theo nhóm
-HS thảo luận câu hỏi:
-Tại sao chúng ta phải ăn mặc phù hợp với thời tiết?
*GV kết luận:
-Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể, phòng chống được một số bệnh như cảm nắng, cảm 
lạnh, sổ mũi, viêm phổi, nhức đầu ...
-HS làm việc cá nhân
Củng cố dặn dò
4-5’
Hôm nay học bài gì?
-Cho HS chơi trò chơi để củng cố các kiến thức
-Nhận xét tiết học . Tuyên dương tổ nhanh nhẹn
-HD HS học bài ở nhà
-HS đọc và trả lời các câu hỏi trong sgk
-Làm bài tập
HS chơi trò chơi
......................................................................................................................................................
Tiết 3 THỦ CÔNG
CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ NGÔI NHÀ ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU 
HS vận dụng kiến thức đã học, cắt, dán, và trang trí ngôi nhà đúng mẫu
Cắt dán được ngôi nhà em thích
Biết trang trí tự do theo ý thích của mình
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : Bài dán mẫu
HS : Giấy màu, hồ dán, kéo, thước
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A – Kiểm tra bài cũ :
 3-4’
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
HS nhắc lại quy trình vẽ và cắt dán hàng rào
Nêu ưu khuyết bài trước để HS rút kinh nghiệm
HS lấy dụng cụ ra để kiểm tra
B- Bài mới :
* Giới thiệu bài:
 1-2’ 
Hoạt động 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 33 soan theo chuan KTKN.doc