I/Mục tiêu:
1. Giúp H hiểu:
- H cần lễ phép vâng lời thầy, cô giáo vì thày, cô giáo là những người có công dạy dỗ các em nên người, rất thương yêu các em.
2. H có tình cảm yêu quý, kính trọng thày, cô giáo.
3. H có hành vi lễ phép, vâng lời thày cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh hoạt hàng ngày.
II/ Tài liệu và phương tiện:
- VBT Đạo đức 1
- Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.
III/ các hoạt động dạy học:
on chữ, nêu độ cao các con chữ? - Gọi HS phân tích cách viết : Chữ ăc viết bằng 2 con chữ cả hai con chữ đều cao 2 dòng li. - G viết mẫu + HS viết bảng con. +) Các chữ còn lại: Tương tự b.Luyện viết vở: - Gọi HS đọc ND bài viết - GV nêu cách viết : Liền mạch c/y khoảng cách và độ cao các con chữ. + HS viết lần lượt từng dòng vào vở => Quan sát uốn nắn. 3. Củng cố Tiết 8 Chào cờ Tuần 19 Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010 Tiết 3,4 tiếng việt Bài 78 : uc-ưc I - Mục tiêu - HS hiểu được cấu tạo của vần: uc-ưc. Đọc viết được vần : uc- ưc , cần trục , lực sĩ - Nhận ra được vần uc-ưc trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài - Đọc được các từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai dậy sớm II - Đồ dùng : - Tranh minh hoạ câu ứng dụng , phần LN III - Các hoạt động dạy học Tiết1 A. KT (3-5 ') -Yêu cầu đọc SGK bài 77 -> Nhận xét cho điểm B. Bài mới: 1. GTB (1-2’) 2. Dạy vần (19- 20') * Vần uc : - P/â mẫu và ghi bảng : uc + Đánh vần : u - c- uc + Đọc trơn : uc - Hãy phân tích vần uc - Y/c cài vần uc - Có vần uc hãy chọn thêm âm tr cài trước vần uc và thanh nặng dưới uđ tạo tiếng mới + Đánh vần: tr- uc- trúc- nặng- trục + Đọc trơn: trục - Hãy pt tiếng trục - Ghi bảng tiếng khoá: trục - Đưa tranh giới thiệu từ khoá : cần trục * Vần ưc : - P/â mẫu và ghi bảng: ưc + Đánh vần : ư- c- ưc + Đọc trơn : ưc - Hãy phân tích vần ưc - Y/c cài vần ưc - Có vần ưc hãy chọn thêm âm l cài trước vần âc và thanh nặng dưới ưđ tạo tiếng mới + Đánh vần: l- ưc- lưc - nặng - lực + Đọc trơn : lực - Hãy pt tiếng : lực - Ghi bảng tiếng khoá: lực - Đưa tranh giới thiệu từ khoá : lực sĩ - So sánh 2 vần * Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực - Đọc mẫu và h/ dẫn đọc - Gọi HS đọc cả bài trên bảng -> NX và ghi điểm 3. Hướng dẫn viết bảng( 10- 12') GV đọc ND bài viết * Vần uc -Vần uc được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ? - T Nêu quy trình viết : Đặt bút từ đường kẻ ngang thứ 2 viết nét xiên được con chữ u.Nhấc bút đặt dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải được con chữ c và chữ uc . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o . - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +) Vần ưc ( tương tự ) +) Từ : cần trục, lực sĩ( hướng dẫn con chữ ) -> NX viết bảng - P/â lại theo dãy + Đánh vần: u - c- uc + Đọc trơn : uc -Vần uc có âm u đứng trước âm c đứng sau - Cài và đọc : uc - Cài và đọc : trục + Đánh vần: tr- uc- trúc- nặng- trục + Đọc trơn: trục - Tiếng trục có âm tr đứng trước , vần uc đứng sau và thanh nặng dưới âm u. - Đọc trơn tiếng - Đọc từ - Đọc cả cột - Đọc : ưc + Đánh vần : : ư- c- ưc + Đọc trơn : ưc -Vần ưc có ư đứng trước âm c đứng sau - Cài và đọc : lực +Đọc đánh vần : l- ưc- lưc - nặng - lực + Đọc trơn : lực -Tiếng lực có âm l đứng trước , vần ưc đứng sau và thanh nặng dưới ư . - Đọc trơn tiếng - Đọc từ - Đọc cả cột - Đọc cả 2 cột +) Giống : KT bằng c +) Khác : Bắt đầu bằng u, ư - Cài từ theo tổ và đọc:máy xúc lọ mực ,cúc vạn thọ - Đọc từ kết hợp phân tích đánh vần 1 số tiếng - Đọc toàn bài trên bảng - Vần uc được viết bằng 2 con chữ , cả 2 con chữ đều cao 2 dòng li - Ngồi đúng tư thế + Viết bảng : uc Tiết 2 1, Luyện đọc ( 10-12') * Đọc bảng : - Chỉ theo tt và không theo tt - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng + Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu : Đọc liền tiếng trong mỗi dòng thơ và nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ . - Gọi HS đọc toàn bài trên bảng ->NX và ghi điểm * Đọc SGK: - Đọc mẫu 2 trang - Gọi HS đọc từng phần -> Tranh trên câu là ND câu đó - Gọi HS đọc cả bài - >Nhận xét ghi điểm 2, Luyện viết ( 15-17 ') - Gọi HS đọc ND bài viết * Vần uc -Vần uc được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ? - Nêu quy trình viết : Đặt bút từ d2 viết con chữ u nối với con chữ c KT ở dưới d2. . . được chữ uc . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o . - Vần uc viết trong mấy ô ? - Viết theo dấu chấm trong vở. - Cho HS quan sát vở mẫu - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +)T hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở ( tương tự) * Chấm điểm, nhận xét 3, Luyện nói (5- 7') - Yêu cầu nêu chủ đề LN: Ai dậy sớm nhất - Đưa tranh : - Cho H quan sát các bức tranh trang 159 - Nhắc H quan sát tranh nói thành câu và đúng nội dung các bức tranh, đúng chủ đề. * Cho H nói theo cặp - Tranh vẽ gì? * Cho h trình bày trước lớp - G theo dõi , giúp h hiểu cách nói thành câu và nói được thành câu. *Gợi ý: - Tranh vẽ gì - Mọi người trong tranh đang làm gì ? - Con vật nào báo hiệu cho mọi người thức dậy ? - Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ? Vì sao em biết? * Kl: đây là cảnh nông thôn, mọi người đang ra đồng cày, cấy. * Đọc bảng : - HS Đọc lại bài T1 - Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học - Đọc toàn bài trên bảng * Đọc SGK: - LĐ từng phần : vần, tiếng, từ, câu - Đọc toàn bài - Đọc ND bài viết * Vần uc được viết lại bằng 2 con chữ, cả 2 con chữ cao 2 dòng li . - Viết trong 1 ô - Quan sát vở mẫu - Ngồi đúng tư thế -Viết vở : uc -Vài em nêu: - Quan sát tranh và LN theo chủ đề *H quan sát tranh , nói theo cặp * H trình bày trước lớp + Tranh vẽ cảnh gà gáy và các bác nông dân ra đồng + Đang ra đồng cày cấy +Con gà + Tranh vẽ cảnh nông thôn C. Củng cố dặn dò ( 2- 3') - Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét giờ học Thứ tư ngày 6 tháng 11 năm 2011 Tiết 1 toán Tiết 74: Mười ba, mười bốn, mười lăm. I. Mục tiêu: - H nhận biết số 13;14;15 gồm một chục và 3,4,5 đơn vị - Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số - Đọc viết được các số 13,14,15 - Ôn tập các số về đọc, viết và phân tích số 11,12 II. Chuẩn bị đồ dùng: - G: Que tính, bảng cài, thanh thẻ - H: Que tính III. Lên lớp: A. Kiểm tra (3-5’) - Đọc viết các số từ 0 đ 12 B.Bài mới 1.GTB (1-2’) 2. Lập số (10-12’) *Giới thiệu số 13 - G và H cùng làm: Lấy 1bó 1 chục que tính và 3 que tính rời để hình thành số 13: - Một chục qt và 3 qt rời được tất cả bao nhiêu qt? -> Để ghi lại 13 que tính dùng số 13 - G ghi bảng số 13 - H đọc: Mười ba - G chốt: Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị - Số 13 đứng liền sau số nào * Giới thiệu số 14,15: tương tự nt +)Hướng dẫn viết số 13,14,15 - G hướng dẫn viết số: Viết chữ số 1 đứng trước, viết chữ số 3 (chữ số 4,5) vào bên phải được số 13,14,15 3.Luyện tập (18-20’) * Làm bảng - Bài 1: Viết số +) KT chốt: Để điền đúng số dự vào kiến thức nào ? * Làm SGK - Bài 2/104: Điền số thích hợp vào ô trống + KT chốt: Để điền đúng số vào ô trống phải làm gì ? - Bài 3/104: Nối mỗi tranh với số thích hợp (theo mẫu) + KT chốt: Để nối đúng phải làm gì - Bài 4/104: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. + KT chốt: Để điền đúng số phải làm gì ? - Hs lấy 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời -Tất cả là 13 que tính - 13 gồm 1 chục và 3 đôn vị -Số 13 đứng liền sau số 12 - H viết bảng con * Làm bảng - Bài 1: Viết số 10, 11, 12, 13, 14,15 + Dựa vào thứ tự các số * Làm SGK - Bài 2/104: Điền số thích hợp vào ô trống + Phải đếm chính xác - Bài 3/104: Nối mỗi tranh với số thích hợp (theo mẫu) +Phải đếm chính xác - Bài 4/104: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. + Phải nhớ thứ tự các số C. Củng cố (1-2’) - KT: Cách đọc và viết các số đã học - Hai tổ mỗi tổ cử 2H, 1 đọc số, 1 gắn thanh thẻ * Dự kiến sai lầm: - Bài 3 : học sinh nối có thể không chính xác * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: Tiết 3,4 : tiếng việt Bài 79 : ôc-uôc I - Mục tiêu - HS hiểu được cấu tạo của vần: ôc - uôc. Đọc viết được vần : ôc - uôc , thợ mộc , ngọn đuốc - Nhận ra được vần ôc-uôc trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài - Đọc được các từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Tiêm chủng , uống thuốc II - Đồ dùng : - Tranh minh hoạ câu ứng dụng , phần LN III - Các hoạt động dạy học Tiết1 A. KT (3-5 ') -Yêu cầu đọc SGK bài 78 -> Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. GTB (1-2’) 2. Dạy vần (19-20') * Vần ôc : - P/â mẫu và ghi bảng : ôc + Đánh vần : ô - c- ôc + Đọc trơn : ôc - Hãy phân tích vần ôc - Y/c cài vần ôc - Có vần ôc hãy chọn thêm âm m cài trước vần ôc và thanh nặng dưới ôđ tạo tiếng mới + Đánh vần : m- ôc- mốc- nặng- mộc + Đọc trơn : mộc - Hãy pt tiếng mộc - Ghi bảng tiếng khoá: mộc - Đưa tranh giới thiệu từ khoá : thợ mộc * Vần uôc : - P/â mẫu và ghi bảng : uôc + Đánh vần: u-ô- c- ưc + Đọc trơn : uôc - Hãy phân tích vần uôc - Y/c cài vần uôc - Có vần uôc hãy chọn thêm âm đ cài trước vần uôc và thanh sắc trên ôđ tạo tiếng mới + Đánh vần: đ-uôc- đuốc- sắc - đuốc + Đọc trơn : đuốc - Hãy pt tiếng: đuốc - Ghi bảng tiếng khoá: đuốc - Đưa tranh giới thiệu từ khoá : ngọn đuốc - So sánh 2 vần * Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài - Đọc mẫu và h/ dẫn đọc - Gọi HS đọc cả bài trên bảng -> NX và ghi điểm 3. Hướng dẫn viết bảng ( 10- 12') GV đọc ND bài viết * Vần ôc -Vần ôc được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ? -Nêu quy trình viết : Đặt bút từ dưới d3 viết nét cong kín được con chữ o.Nhấc bút đặt dưới d3 viết nét cong hở phải được con chữ c .và chữ ôc . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o . - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +) Vần ươc ( tương tự ) +) Từ : thợ mộc , ngọn đuốc( hướng dẫn con chữ ) -> NX viết bảng - P/â lại theo dãy + Đánh vần: ô - c- ôc + Đọc trơn : ôc -Vần ôc có âm ô đứng trước âm c đứng sau - Cài và đọc : ôc - Cài và đọc : mộc + Đánh vần: m- ôc- mốc- nặng- mộc + Đọc trơn : mộc - Tiếng mộc có âm m đứng trước , vần ôc đứng sau và thanh nặng dưới âm ô. - Đọc trơn tiếng - Đọc từ - Đọc cả cột - Đọc : uôc + Đánh vần : u- ô- c- uôc + Đọc trơn : uôc - Vần uôc có m đôi uô đứng trước âm c đứng sau - Cài và đọc : uôc +Đánh vần : đ-uôc- đuốc-sắc- đuốc + Đọc trơn : đuốc -Tiếng đuốc có âm đ đứng trước, vần uôc đứng sau và thanh nặng dưới ô . - Đọc trơn tiếng - Đọc từ - Đọc cả cột - Đọc cả 2 cột +) Giống : KT bằng c +) Khác : Bắt đầu bằng ô, uô - Cài từ theo tổ và đọc: con ốc đôi guốc , gốc cây - Đọc từ kết hợp phân tích đánh vần 1 số tiếng - Đọc toàn bài trên bảng - Vần ôc được viết bằng 2 con chữ , cả 2 con chữ đều cao 2 dòng li - Ngồi đúng tư thế + Viết bảng : uôc Tiết 2 1, Luyện đọc ( 10-12') * Đọc bảng : - Chỉ theo tt và không theo tt - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng + Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu : Đọc liền tiếng trong mỗi dòng thơ và nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ - Gọi HS đọc toàn bài trên bảng ->NX và ghi điểm * Đọc SGK: - Đọc mẫu 2 trang - Gọi HS đọc từng phần -> Tranh trên câu là ND câu đó - G ọi HS đọc cả bài - >Nhận xét cho điểm 2, Luyện viết vở ( 15-17 ') - Gọi HS đọc ND bài viết * Vần ôc -Vần ôc được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ? - Nêu quy trình viết : Đặt bút từ dưới d3 viết con chữ o nối với con chữ c được chữ ôc . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o . - Vần ôc viết trong mấy ô ? -> Viết đúng dấu chấm trong vở - Cho HS quan sát vở mẫu - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +)T. hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở ( tương tự) * Chấm điểm, nhận xét 3, Luyện nói (5- 7') - Yêu cầu nêu chủ đề LN: Tiêm chủng , uống thuốc - Đưa tranh : - Cho H quan sát các bức tranh trang 161 - Nhắc H quan sát tranh nói thành câu và đúng nội dung các bức tranh, đúng chủ đề. * Cho H nói theo cặp - Tranh vẽ gì? * Cho h trình bày trước lớp - G theo dõi , giúp h hiểu cách nói thành câu và nói được thành câu. *Gợi ý: - Tranh vẽ gì? -Bạn trai trong tranh đang làm gì ?Vẻ mặt bạn t/n ? - Khi nào phải uống thuốc? - Hãy kể cho các bạn nghekhi mình uống thuốc hay tiêm ntn ? * Kl;Khi uống thuốc ,tiêm chủng không sợ đắng , sợ đau * Đọc bảng : - HS Đọc lại bài T1 - Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học + Đọc toàn bài trên bảng * Đọc SGK: -LĐ từng phần : vần, tiếng, từ, câu - Đọc toàn bài - Đọc ND bài viết * Vần ôc được viết lại bằng 2 con chữ, cả 2 con chữ cao 2 dòng li . - Viết trong 1 ô - Quan sát vở mẫu - Ngồi đúng tư thế + Viết vở : ôc -Vài em nêu: - Quan sát tranh và LN theo chủ đề *H quan sát tranh , nói theo cặp * H trình bày trước lớp + Vẽ các bạn đang tiêm + Bạn trai trong tranh đang tiêm phòng + Khi ốm phải uống thuốc C. Củng cố dặn dò ( 2- 3') - Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét giờ học Tiết 5 Luyện tập TiếngViệt Hướng dẫn làm bài tập I.Mục tiêu - Giúp học sinh củng lại vần ôc - uôc. - Vận dụng làm tốt bài tập trang 80 II.Hoạt động dạy học 1.Giới thiệu 2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập * Cho HS thực hành làm vở bài tập T80. -> Giáo viên theo dõi nhận xét +) Phần 1: - Nối - Quan sát tranh đọc thầm từ rồi làm bài. -> Đọc lại từ vừa nối: Ngày nào đi học em cũng thuộc bài... +) Phần 2: - Điền vần ôc hay ươc. - Quan sát tranh vẽ rồi làm bài. -> Gọi HS đọc lại từ vừa điền : gốc cây.... +) Bài 3: - Viết : con ốc, đôi guốc... + Quan sát mẫu rồi viết. => G qsát uốn nắn , chấm chữa * Tìm tiếng có vần ôc- uôc: Theo cặp.. 3.Dặn dò - NX chung. Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011 Tiết 1 toán Tiết 75: mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín I. Mục tiêu: - H nhận biết số 16,17,18,19 gồm một chục và 6,7,8,9 đơn vị - Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số - Đọc viết được các số đã học II. Chuẩn bị đồ dùng: - G: Que tính, bảng cài. - H: Que tính III. Lên lớp: HĐ1: Kiểm tra (3-5’) - H đọc viết các số đã học từ 10-> 15 + phân tích số. HĐ2: Bài mới (12-15’) 1. GTB (1-2’) 2. Lập số(10- 12’) * Giới thiệu số 16 - G và H cùng làm: Lấy 1bó 1 chục que tính và 6 que tính rời để hình thành số 16 + Một chục qt và 6 qt rời được tất cả bao nhiêu qt? - G ghi bảng số 16 - H đọc: Mười sáu + 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? +) G chốt: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị * Giới thiệu số 17,18,19: tương tự nt - Hướng dẫn viết số 16,17,18,19 - G hướng dẫn viết số: Viết chữ số 1 đứng trước, viết chữ số 6 (chữ số 7,8,9) vào bên phải được số 16,17,18,19 3. Luyện tập (18-20’) * Làm bảng: - Bài 1/105(a): Viết số + KT chốt: Cách viết các số có 2 cữ số * LàmSGK: - Bài 1/105(b): + KT chốt: Để điền đúng số dựa vào KT nào đã học - Bài 2/105: Điền số thích hợp vào ô trống + KT chốt: Để nhận biết đồ vật có số lượng là 16,17,18,19 phải làmt/n ? - Bài 3/105: Nối mỗi tranh với số thích hợp (theo mẫu) + KT chốt: Phải làm gì để nối đúng - Bài 4/105: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. + KT chốt Để điền đúng số phải làm gì? - Lấy 1 bó 1 chục và 6 que tính rời - Tất cả 16 que tính -16 gồm 1 chục và 6 đơn vị + Hs viết số vào bảng * Làm bảng: - Bài 1/105(a): Viết số 11, 12, 13, 14, 19 * Làm SGK: - Bài 1/105(b): 10, 11, 12..19 + Dựa vào thứ tự các số đã học - Bài 2/105: Điền số thích hợp vào ô trống + Phải đếm chính xác - Bài 3/105: Nối mỗi tranh với số thích hợp (theo mẫu) + Phải đếm chính xác rồi nối - Bài 4/105: + Yêu cầu: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số + Phải nhớ vị trí các số số 10 16,17,18,19 C.Củng cố (1-2’) - H sử dụng hộp chữ rời để ghép số 16,17,18,19 * Dự kiến sai lầm: - Nhận biết vị trí các số sai. * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ....................................................................................................... Tiết 2 Thủ công Bài 15: Gấp mũ ca lô (Tiết 1). I/ Mục tiêu: - H biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy - Gấp được mũ ca lô bằng giấy II/ Chuẩn bị: G: Một chiếc mũ ca lô cỡ lớn, một tờ giấy hình vuông to. H: Một tờ giấy màu, một tờ giấy H, vở thủ công. III/ Lên lớp: 1. Kiểm tra (3’): KT đồ dùng học tập 2. Bài mới. Thời gian 5’ 15’ 10’ Nội dung HĐ1: Hướng dẫn H quan sát nhận xét. HĐ2: Hướng dẫn mẫu. HĐ3: H thực hành Phương pháp - G cho H xem chiếc mũ ca lô mẫu. - Cho một em đội mũ để cả lớp quan sát - Mũ ca lô có hình dáng ntn? Tác dụng của mũ ca lô? - G hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô theo từng bước: + Hướng dẫn cáh tạo tờ giấy hình vuông: H1a, b. + Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở H2 đH3 + Gấp đôi H3 để lấy đường dấu giữa, sau đó mở ra, gấp một phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dẫu giữa H4. + Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự như trên ta được H5. + Gấp một lớp giấy phần dưới của H5 sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như H6. Gấp theo đường dấu và gấp vào phần trong vừa gấp lên H7 được H8. + Lật H8 ra mặt sau cũng làm tương tự như vậy H9 được mũ ca lô H10. - Vài em nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô. - H thực hành trên giấy nháp. - G quan sát giúp đỡ. IV/ Củng cố: (2’) - G nhận xét giờ học - Chuẩn bị tiết sau gấp bằng giấy màu. Tiết 3,4 : tiếng việt Bài 80 : iêc-ươc I - Mục tiêu - HS hiểu được cấu tạo của vần: iêc-ươc. Đọc viết được vần : iêc-ươc , xem xiếc rước đèn - Nhận ra được vần iêc-ươc trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài - Đọc được các từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xiếc , múa rối , ca nhạc II - Đồ dùng : - Tranh minh hoạ câu ứng dụng , phần LN III - Các hoạt động dạy học Tiết1 A. KT (3-5 ') -Yêu cầu đọc SGK bài 79 -> Nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1.GTB(1-2’) 2. Dạy vần (20 -22') * Vần iêc : - P/â mẫu và ghi bảng : iêc + Đánh vần : i - ê- c- iêc + Đọc trơn : iêc - Hãy phân tích vần iêc - Y/c cài vần iêc - Có vần iêc hãy chọn thêm âm x cài trước vần iêc và thanh sắc trên êđ tạo tiếng mới + Đánh vần : x- iêc- xiếc- sắc- xiếc + Đọc trơn : xiếc - Hãy pt tiếng xiếc - Ghi bảng tiếng khoá: xiếc - Đưa tranh giới thiệu từ khoá : xem xiếc * Vần ươc : - P/â mẫu và ghi bảng : ươc + Đánh vần : ư-ơ- c- ươc + Đọc trơn : ươc - Hãy phân tích vần ươc - Y/c cài vần ươc - Có vần ươc hãy chọn thêm âm r cài trước vần ươc và thanh sắc trên ơđ tạo tiếng mới + Đánh vần: r- ươc- rước - sắc - rước + Đọc trơn : rước - Hãy pt tiếng : rước - Ghi bảng tiếng khoá: rước - Đưa tranh giới thiệu từ khoá : rước đèn - So sánh 2 vần * Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng cá diếc cái lược công việc thước kẻ - Đọc mẫu và h/ dẫn đọc - Gọi HS đọc cả bài trên bảng -> NX và ghi điểm 3. Hướng dẫn viết bảng ( 10- 12') GV đọc ND bài viết * Vần iêc -Vần iêc được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ? - Nêu quy trình viết : Đặt bút từ dưới d2 viết nét xiên nối với nét móc được con chữ inối với nét thắt được con chữ e .Nhấc bút đặt dưới d3 viết nét cong hở phải được con chữ c .và chữ iêc . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o . - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +) Vần ươc ( tương tự ) +) Từ : xem xiếc , rước đèn ( hướng dẫn con chữ ) -> NX viết bảng - P/â lại theo dãy + Đánh vần: i - ê- c- iêc + Đọc trơn : iêc - Vần iêc có âm đôi iê đứng trước âm c đứng sau - Cài và đọc : iêc - Cài và đọc : xiếc + Đánh vần: x- iêc- xiếc- sắc- xiếc + Đọc trơn :xiếc -Tiếng xiếc có âm x đứng trước , vần iêc đứng sau và thanh sắc trên âm ê. - Đọc trơn tiếng - Đọc từ - Đọc cả cột - Đọc ươc + Đánh vần : ư-ơ- c- ươc + Đọc trơn : ươc - Vần ươc có âm đôi ươ đứng trước âm c đứng sau - Cài và đọc :ươc - Cài và đọc : rước +Đọc đánh vần: r-ươc- rước-sắc- rước + Đọc trơn : rước -Tiếng rước có âm r đứng trước , vần ươc đứng sau và thanh sắc tên âm ơ . - Đọc trơn tiếng - Đọc từ - Đọc cả cột - Đọc cả 2 cột +) Giống : KT bằng c +) Khác : Bắt đầu bằng iê, ươ - Cài từ theo tổ và đọc : cá diếc cái lược ,công việc +Đọc từ kết hợp phân tích đánh vần 1 số tiếng - Đọc toàn bài trên bảng - Vần iêc được viết bằng 3 con chữ , cả 3 con chữ đều cao 2 dòng li - Ngồi đúng tư thế + Viết bảng : iêc Tiết 2 1, Luyện đọc ( 10-12') * Đọc bảng : - Chỉ theo tt và không theo tt - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng + Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu : Đọc liền tiếng trong mỗi dòng thơ và nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ . - Gọi HS đọc toàn bài trên bảng ->NX và ghi điểm * Đọc SGK: - Đọc mẫu 2 trang + Gọi HS đọc từng phần -> Tranh trên câu là ND câu đó - G ọi HS đọc cả bài - >Nhận xét cho điểm b, Luyện viết ( 15-17 ') - Gọi HS đọc ND bài viết * Vần iêc -Vần iêc được viết bằng mấy con chữ /Nêu độ cao các con chữ ? - Nêu quy trình viết : Đặt bút từ d2 viết con chữ i nối với con chữ e, c được chữ iêc . Sao cho con chữ nọ cách con chữ kia nửa con chữ o . - Vần iêc viết trong mấy ô ? -> Viết theo dấu chấm trong vở - Cho HS quan sát vở mẫu - Hướng dẫn tư thế ngồi viết +)T hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở ( tương tự) * Chấm điểm, nhận xét 3, Luyện nói (5- 7') - Yêu cầu nêu chủ đề LN: Xiếc , múa rối,ca nhạc - Đưa tranh : - Cho H quan sát các bức tranh trang 163 - Nhắc H quan sát tranh nói thành câu và đúng nội dung các bức tranh, đúng chủ đề. * Cho H nói theo cặp - Tranh vẽ gì? * Cho h trình bày trước lớp - G theo dõi , giúp h hiểu cách nói thành câu và nói được thành câu. *Gợi ý: - Tranh vẽ gì? -Trong các tiết mục đó em thích nhất tiết mục nào? - Em đã đực xem những tiết mục nào ? - Em đã xem những tiết mục đó ở đâu? * KL : Xiếc ,múa rối ,ca nhạc là loại hình nghệ thuật. * Đọc bảng : - HS Đọc lại bài T1 - Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học + Đọc toàn bài trên bảng * Đọc SGK: -LĐ từng phần : vần, tiếng, từ, câu - Đọc toàn bài - Đọc ND bài viết *Vần iêc được viết bằng 3 con chữ, cả 3 con chữ cao 2 dòng li . - Viết trong hơn 1 ô - Quan sát vở mẫu - Ngồi đúng tư thế + Viết vở : iêc -Vài em nêu: - Quan sát tranh và LN theo chủ đề *H quan sát tranh , nói theo cặp * H trình bày trước lớp + Tranh vẽ cảnh xiếc, múa rối , ca nhạc. +HS kể C. Củng cố dặn dò ( 2- 3') - Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học - Nhận xét giờ học Tiết 5 Luyện tập Tiếng Việt Hướng dẫn làm bài tập I.Mục tiêu - Giúp học sinh củng lại vần iêc- ươc. - Vận dụng làm tốt bài tập trang 81 II.Hoạt động dạy học 1.Giới thiệu 2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập * Cho HS thực hành làm vở bài tập T81. -> Giáo viên theo dõi nhận xét +) Phần 1: - Nối - Đọc thầm từ rồi làm bài. -> Đọc lại từ vừa nối: Mẹ tặng bé cái lược... +) Phần 2: - Điền iêc hay ươc. - Quan sát tranh vẽ rồi làm bài. -&g
Tài liệu đính kèm: