Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 17 (chuẩn)

A. Mục tiêu

 - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật

 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật

 - GD HS tích cực học tập.

 B. Đồ dùng dạy học.

 * GV: tranh

 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.

 * Hình thức: nhóm đôi

C. Hoạt động dạy học

 

doc 18 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 769Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 17 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Học sinh nêu yêu cầu và làm từng bài tập. 
-Học sinh đọc từ nối từ 
- Hs làm bài và chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2. 
- Hs đọc lại các từ 
- Hs nêu yêu cầu bài tập 
- Hs viết bài
- H sinh thi tìm từ mới có chứa vần ôn. 
- Hs đọc lại các từ 
 Tiết 3: Luyện viết* Bài : ot - at
I. Mục đích, yêu cầu
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thường xuyên , giữ vở sạch viết đẹp 
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết 
III. Các hoạt động dạy và học 
A. KTBC:
- Nêu các vần đã học 
B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 
1. Luyện viết bảng con 
- Treo bài viết mẫu 
- H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
* Gv kẻ dòng viết mẫu 
 đụi măt mõt ong băt tay 
- Bao quát và hd học sinh viết 
2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở 
- H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết 
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết
C. Củng cố dặn dò; 
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh 
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà 
- học sinh nêu: rửa mặt
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số tiếng
- HS quan sát giáo viên viết 
- Học sinh luyện viết bảng con 
- Học sinh viết sai sửa lại 
- Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết 
- Học sinh luyện viết vào vở
 Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2010
Tiết2,3: Học vần
Bài 70: ôt - ơt
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Những người bạn tốt
 - GD Có ý thức bảo vệ môi trường
 B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: quă ớt, tranh
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết: đấu vật
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: ôt
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ôt
- Vần ôt được tạo bởi những âm nào ?
- Yêu cầu học sinh gài ôt - GV gài
- Nêu cách đọc vần ăt
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng cột thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng 
- HD phân tích tiếng 
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích
* Vần ơt (Quy trình tương tự vần ôt) 
* So sánh vần ôt , ơt
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
 Cơn sốt quả ớt
 Xay bột ngớt mưa
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: 
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhó tháng năm
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu – giảng nội dung
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Những người bạn tốt
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 + Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
-Các bạn đang làm gì ?
- Theo em thế nào là người bạn tốt ?
- Em hãy kể về một người bạn tốt của em
 c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu 
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 71
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT 
- Vần ôt được tạo bởi ô - t
- Học sinh gài vần ôt, đọc ĐT
- âm ô đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT 
- HS thêm âm c
- Hs gài tiếng cột - Đọc ĐT
- Tiếng cột gồm c đứng trước vần ôt đứng sau dấu nặng dưới âm ô
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- cột cờ
- từ cột cờ gồm 2 tiếng ghép lại tiếng cột đứng trước, tiếng cờ đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
 ôt ô	 t
 ơt ơ	 
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 ( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Hai bạn đang trồng cây
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
Tiết 3: Toán*
Ôn tập
I.Mục tiêu: 
- Khắc sâu cho học sinh cấu tạo các số 1 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10
- Học sinh giỏi biết dựa vào tóm tắt giải được bài toán và biết trình bày bài toán.
- Bước đầu biết dựa vào tóm tắt để giải bài toán có lời văn 
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập 
II. Các hoạt động dạy và học 
1. Hd học sinh làm bài tập 
Bài 1: số
- Hướng dẫn học sinh làm
 2 = 1 + 1 6 = 2 + 2 
 3 = 1 + 2 6 = 3 + 3 
 4 = 3 + 1 7 = 1 + 6 
 4 = 2 + 2 7 = 5 + 2 
 5 = 4 + 1 7 = 4 + 3 
 5 = 3 + 2 6 = 5 + 1 
Bài 2:Viết các số 8, 6, 10, 5, 3 
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 3, 5, 6, 8, 10
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 10, 8, 6, 5,3
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- H/d học sinh quan sát hình kết hợp đọc tóm tắt 
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
2 Củng cố dặn dò: 
 - Khắc sâu nội dung bài
 - Nhận xét giờ học 
- HS nêu yêu cầu
- Làm vBT kết hợp lên bảng.
- học sinh nhận xét và nêu cấu tạo của các số 
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con, bảng lớp 
- 2 Hs lên bảng
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
 4 + 2 = 6 (xe) 5 - 3 =2(quả) 
Sáng Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Mỹ thuật
( GV bộ môn dạy)
 ___________________________________
Tiết 2,3: Học vần
Bài 71: et - êt
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: chợ tết
 - GD HS tích cực học tập.
 B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: tranh
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết: cái vợt
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. Dạy vần: et
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần et
- Vần et được tạo bởi những âm nào ?
- Yêu cầu học sinh gài et - GV gài
- Nêu cách đọc vần et
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng tét thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng 
- HD phân tích tiếng 
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích
* Vần êt (Quy trình tương tự vần et) 
* So sánh vần et , êt
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: 
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu – giảng nội dung
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Chợ tết
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 + Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
- Chợ tết có những gì ?
- Em đã được đi chợ tết bao giờ chưa ?
- Em thích nhất quà gì ở chợ tết 
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu 
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 72
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT 
- Vần et được tạo bởi e - t
- Học sinh gài vần et, đọc ĐT
- âm ê đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT 
- HS thêm âm t
- Hs gài tiếng tét - Đọc ĐT
- Tiếng tét gồm t đứng trước vần et đứng sau dấu sắc trên âm e
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- bánh tét
- từ bánh tét gồm 2 tiếng ghép lại tiếng bánh đứng trước, tiếng tét đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
 et e	 t
 êt ê	 
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 ( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
Tiết 4: Toán
Tiết 66: luyện tập chung
A.Mục tiêu
- Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 – 10.
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10 
- viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Bảng phụ BT1, mẫu vật, phiếu BT
C. Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét cho điểm 
II. Bài mới 
 1 GTB ghi bảng
2. H/d học sinh làm bài tập
Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự 
- Giáo viên hd học sinh làm trong PBT 
Bài 2: Tính 
a. Hd học sinh làm 
 - Hd hs viết pt cho thẳng cột 
 10 9 6 2 9 5
 - - + + - + 
 5 6 3 4 5 5
 5 3 9 6 4 10
- Chữa bài nhận xét cho điểm
b.4 + 5 - 7 =2 1+ 2 + 6 =9 3 - 2 + 9 =10 
 - Gv nhận xét cho điểm
Bài 3: điền dấu , =
 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 
 10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- H/d học sinh quan sát
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
3. Củng cố dặn dò: 
 - Khắc sâu nội dung bài
 - Nhận xét giờ học 
- Thực hiện bảng con, bảng lớp 
 10 - 6 + 3=7 5 + 4 - 7 = 2
- 2 H/s lên bảng.
- Học sinh nêu yêu cầu
- Nêu cách làm: dựa vào thứ tự số từ 1 đến 10
-Tính. 
- Hs làm theo nhóm 
- 2 hs lên bảng 
- Nêu yêu cầu
- 3 Hs lên bảng, lớp làm B/c
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
 5 + 4 = 9 (con) 7 - 2 = 5(con) 
Buổi chiều
Toán* Luyện: phép CỘNG - PHẫP TRỪ
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS biết làm phộp tớnh cộng , trừ trong phạm vi 7,8,9,10.
II. Các hoạt động dạy học 
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Tính
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
 6	7 8 1 9
 + - + + -
 3	5 1 9 8
Bài 2: Tính (HS Khá giỏi)
 7 - 2 - 0 = 10 - 4 + 6 = 1 + 3 + 3 = 
 5 + 5 - 9 = 6 + 4 - 3 = 4 - 2 + 2 =
-Gọi HS lên bảng lớp vào vở.
Bài 3: Điền dấu(HS Khá giỏi)
-HS nờu yờu cầu bài.
 - Yờu cầu HS làm bài. 3 em lờn bảng làm
7 + 3  9	 4 +5 ... 7 - 3 8 -5.... 9- 5
7 + 2 . 9 5 + 4  7	+ 1 9 - 15 + 3
 - GV nhận xột ghi điểm
Bài 4:Viết phộp tớnh thớch hợp
Cú: 8 con chim
Bay đi: 3 con chim
Cũn lại:..... con chim?
3. Củng cố - dặn dũ 
 - Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7,8,9,10.
* H nêu y/c đề bài .
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* HS làm bài. 3 em lờn bảng làm
* 1HS lờn bảng làm
- Về nhà học thuộc bảng cộng
Tiết 2: Học vần: BÀI 71: et-ờt
I. Mục tiêu
- Củng cố cỏch đọc và viết các vần et,ờt
- Làm tốt bài tập ở vở ôn luyện. 
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
 Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.
 III. Các hoạt động dạy học 
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở ÔLtiếng Việt
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc bài 71
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 70
Bài 1: Nối
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. 
Bài 2: Điền et hoặc ờt
-Gọi HS nhắc lại yêu cầu bài tập 2 
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
 -Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 3: Điền tiếng bỏnh hoặc tết hoặc đồ chơi
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3. 
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
- Gọi HS đọc lại các câu trên.
Bài 4: Viết nột chữ,kết bạn: 2 dũng
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
 Lắng nghe.
* Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
* HS viết vào vở 
Tiết 3: Luyện viết et-ờt
I.MỤC TIấU
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần et ,ờt.
 -Làm tốt bài tập thực hành luyện viết đúng viết đẹp và luyện viết trong vở ô li.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Vở THLVĐVĐ, vở ttạp viết ô li
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 1.Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành luyện viết 
-Cho HS đọc nội dung bài viết
-GV viết mẫu, gọi HS nêu quy trình vết các chữ
-Theo dõi, nhắc nhở HS luyện viét đúng tư thế, đúng mẫu
3. Viết trong vở ô li
-GV viết: vui đón tết, bố gói bánh tét, em đã làm hết bài tập, con rết
-Yêu cầu viết trong vở
-Chấm một số bài viết
3. Củng cố dặn dò- GV nhận xét giờ học.
-2-3 HS đọc
-Nêu quy trình viết, nêu rõ chiều cao, cách nối các con chữ, khoảng cách các con chữ
* HS viết vào vở .
-HS luyện đọc, nêu quy trình viết
-Viết trong vở ô li
 Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
THỂ DỤC TRề CHƠI VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIấU 
 -HS ụn một số kỹ năng ĐHĐN ;Biết thực hiện phối hợp cỏc tư thế đứng cơ bản đó học.ễn trũ chơi " Chạy tiếp sức"
 - HS cú kỹ năng thực hiện động tỏc ở mức tương đối chớnh xỏc, tham gia trũ chơi chủ động
 - HS nghiờm tỳc, trật tự khi luyện tập.
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN
Sõn trường ; cũi , 3 lỏ cờ nhỏ.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
1. Phần mở đầu
Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học
Trũ chơi : " Chim bay - cũ bay "
2. Phần cơ bản 
*ễn Đội hỡnh đội ngũ :
GV hụ khẩu lệnh cho cả lớp thực hiện.
* ễn cỏc tư thế đứng cơ bản đó học:
-GV hụ nhịp cho cả lớp tập phối hợp.
Xen kẽ, sửa sai cho hs.
*ễn trũ chơi: Chạy tiếp sức
GV nờu tờn trũ chơi, nhắc lại cỏch chơi.
Cho 3 tổ thi đua
GV điều khiển cho cỏc tổ chơi.
Tuyờn dương tổ thắng cuộc.
3. Phần kết thỳc
Di chuyển đội hỡnh vũng trũn, ụn một số bài hỏt mỳa TT; một số trũ chơi vận động.
GV và hs hệ thống nội dung bài học.
Nhận xột tiết học, tuyờn dương cn -tổ tớch cực luyện tập.
 * * * * * *
 * * * * * *
 * * * * * *
 GV
 * * * 
 * * *
 * * * 
 * * *
 * * * 
 * * * *
 * * * * 
 * * * *
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 72: ut - ưt
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: ngón út, em út, sau rốt
 - GD HS tích cực học tập.
 B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: tranh, bút chì
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết: bánh tét
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: ut
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ut
- Vần ut được tạo bởi những âm nào ?
- Yêu cầu học sinh gài ut - GV gài
- Nêu cách đọc vần ut
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng bút thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng 
- HD phân tích tiếng 
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích
* Vần ưt (Quy trình tương tự vần ut) 
* So sánh vần ut , ưt
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa. 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: 
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu – giảng nội dung
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Ngón út, em út, sau rốt
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 + Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
-Ngón út là ngón to nhất hay bé nhất ?
- Người con út là người con thứ mấy ?
- Đi sau rốt là đi đầu hay đi cuối ?
- Em là người con thứ mấy trong gia đình?
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu 
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 73
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT 
- Vần ut được tạo bởi u - t
- Học sinh gài vần ut, đọc ĐT
- âm u đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT 
- HS thêm âm b
- Hs gài tiếng bút - Đọc ĐT
- Tiếng bút gồm b đứng trước vần ut đứng sau dấu sắc trên âm u
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- bút chì
- từ bút chì gồm 2 tiếng ghép lại tiếng bút đứng trước, tiếng chì đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
 ut u	 t
 ưt ư	 
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 ( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
Tiết 4: Toán
Tiết 67: Luyện tập chung
A. Mục tiêu
- Biết cấu tạo số trong phạm vi 10
- Thực hiện được cộng, trừ so sánh các số trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Mẵu vật
C. Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
 - Nhận xét cho điểm 
II. Bài mới 
a. GTB ghi bảng
b. H/d học sinh làm bài tập
Bài 1: Tính 
a. Hd học sinh làm 
 - Hd hs viết pt cho thẳng cột 
 4 9 5 8 2 10
 + - + - + -
 6 2 3 7 7 8
 10 7 8 1 9 2
b. 8 - 5 - 2 = 1 10 - 9 + 7 = 8 
 4 + 4 - 6 = 2 2 + 6 + 1 = 9 
 - Gv nhận xét cho điểm
Bài 2: Số ?
 8 =...+ 5 9 = 10 -... 7 =...+ 7
Bài 3: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10
Số nào lớn nhất: 10
Số nào bé nhất: 1
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- H/d học sinh đọc tóm tắt 
 Có : 5 con cá
 Thêm : 2 con cá
 Có tất cả : ...con cá 
III. Củng cố dặn dò: 
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ học 
- Bảng con, bảng lớp 
 3 + 6 - 5 = 4 10 - 0 = 10
-Tính. 
- Hs làm bảng con 
- 2 hs lên bảng 
6 - 3 + 2 = 5 10 + 0 - 5 = 5 
9 - 5 + 4 = 8 7 - 4 + 4 = 7
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm- Lớp làm bảng con 
- Nêu yêu cầu
- Lớp làm PBT
- Nêu bài toán,làm Bc +Bl
 5+2=7 (con)
 Đáp số: 7 con cá 
Tiết 5: Toán* Luyện tập chung
I. Mục tiêu
 - Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “Phộp cộng, trừ trong phạm vi 10 ” . 
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành.
II. Đồ dùng dạy học
 - Vở thực hành .
III. Các hoạt động dạy học 
1.Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 103 
Bài 1: Khoanh vào số lớn nhất hoặc bộ nhất
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
-GV nhận xét chung
Bài 2: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài . 
Bài 3 : Điờn dấu thớch hợp vào chỗ chấm
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau 
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp
- HS làm vào vở.
- Gv chữa bài nhận xét .
Bài 5: Đố vui(HS khá giỏi)
3. Củng cố dặn dò- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
* H nêu y/c đề bài .
- 2H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nêu y/c đề bài .
- 2H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H tự làm bài vào vở .
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở 
* HS lờn bảng làm
 Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2010
Toán: Kiểm tra định kì lần 2
TẬP VIẾT thanh kieỏm, aõu yeỏm, ao chuoõm, 
 baựnh ngoùt, baừi caựt, thaọt thaứ
I.MUẽC TIEÂU
- Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: thanh kieỏm, aõu yeỏm, ao chuoõm, baựnh ngọt , bói caựt, thaọt thaứ.
-Rèn kú naờng noỏi chửừ caựi, vieỏt lieàn maùch.Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
-HS thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
-GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
-HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
 III.HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
A.Kiểm tra bài cũ
- Gọi H lờn bảng viết :treỷ em, gheỏ ủeọm, muừm múm 
- Nhận xột bài cũ.
B. Bài mới 
1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
2.GV hướng dẫn H quan sỏt bài viết.
- Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.
- Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết.
- H viết bảng con.
3.Thực hành :
- Cho H viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết.
C. Củng cố 
- Gọi H đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xột tuyờn dương.
- 2 H lờn bảng viết .
- H nờu tờn bài học.
- H theo dừi ở bảng lớp.
- Đọc nội dung bài viết:thanh kieỏm, aõu yeỏm, ao chuoõm, baựnh ngọt , bói caựt, thaọt thaứ.
- H tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết kộo xuống dưới tất cả là 5 dũng kẽ cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn.
- H viết vào bảng con.
- H thực hành bài viết.
- H đ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1Tuan 17LeHoa.doc