Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 16 - Trường tiểu học Thanh Hương

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

 - Đọc được: im. um, chim câu, trùm khăn; từ và ddaojn thơ ứng dụng.

 - Viết được: im. um, chim câu, trùm khăn.

 - Luyện nói từ 2 – 4 caautheo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

II. ĐỒ DÙNG:

-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 16 - Trường tiểu học Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gang , hai tay chống hông.
II . địa điểm – phương tiện : 
 Treõn saõn trửụứng dụn veọ sinh nụi taọp vaứ veừ 5 daỏu chaỏm hoaởc daỏu nhaõn thaứnh haứng ngang , caựch vũ trớ ủửựng cuỷa lụựp tửứ 2 – 3 m daỏu noù caựch daỏu kia tửứ 1 – 1,5 m . Chuaồn bũ cụứ vaứ keỷ saõn cho troứ chụi . 
III . Các hoạt động dạy học :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
8’
20’
7’
1. Phaàn mụỷ ủaàu :
GV nhaọn lụựp phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu baứi hoùc .
*Troứ chụi “Dieọt caực con vaọt coự haùi “
*OÂn 1 – 2 laàn 
ẹửựng ủửa hai tay ra trửụực , ủửa 2 tay dang ngang , ủửa 2 tay leõn cao cheỏch chửừ V .
*OÂn 1 – 2 laàn :
*ẹửựng ủửa chaõn traựi ra trửụực hai tay choỏng hoõng .ẹửa chaõn phaỷi ra trửụực hai tay choỏng hoõng .
2. Phaàn cụ baỷn:Noọi dung kieồm tra 
Kieồm tra theo nhieàu ủụùt 
GV goùi teõn nhửừng HS ủeỏn lửụùt kieồm tra leõn ủửựng vaứo moọt trong nhửừng daỏu nhaõn ủaừ chuaồn bũ maởt quay veà phớa caực baùn 
GV neõu teõn ủoọng taực trửụực khi hoõ nhũp cho HS thửùc hieọn ủoàng loaùt 
Caựch ủaựnh giaự 
* ẹaùt yeõu caàu 
Thửùc hieọn ủửụùc 2 - 5 ủoọng taực
* GV cho kieồm tra laùi 
Khi HS thửùc hieọn ủửụùc 1 hoaởc khoõng thửùc hieọn ủửụùc ủoọng taực naứo 
3. Phaàn keỏt thuực 
-HS ủi thửụứng theo nhũp 2 – 4 haứng doùc -ẹửựng voó tay haựt 
GV cuứng HS heọ thoỏng baứi 
GV nhaọn xeựt phaàn KT vaứ coõng boỏ keỏt quaỷ . Khen ngụùi nhửừng HS thửùc hieọn ủoọng taực chớnh xaực , ủeùp 
HS giaọm chaõn taùi choó ủeỏm theo nhũp 
HS chơi trò chơi
HS thực hiện 
Lớp ôn các động tác 
Moói HS thửùc hieọn 2 trong 10 ủoọng tác TDRLTTCB ủaừ hoùc 
Moói ủụùt 3 – 4 HS leõn taọp
Moói nhoựm taọp 2 trong 10 ủoọng taực ủaừ hoùc 
HS thửùc hieọn ụỷ mửực cụ baỷn ủuựng 
Caự nhaõn 
HS thực hiện đi thường 
 Vỗ tay hát 
HS laộng nghe
Tiết 2,3: Tiếng Việt :
Bài 65: iêm, yêm 
I.Mục đích - yêu cầu:
 - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yế
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
II. Đồ dùng:
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: im, um.
- đọc SGK.
- Viết:im, um, chim câu, trùm khăn.
- viết bảng con.
2. Bài mới :Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 + Dạy vần mới 
- Ghi vần: iêm và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, nhóm , lớp 
- Muốn có tiếng “xiêm” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “xiêm” trong bảng cài.
- thêm âm x trước vần iêm.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, nhóm , lớp
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- dừa xiêm.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, nhóm , lớp
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, nhóm , lớp
- Vần “yêm”dạy tương tự.
 + Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, nhóm , lớp
- Giải thích từ: yếm dãi, quý hiếm.
5’
3. Củng cố tiết 1 :
Hỏi tên vần vừa học
Nêu tên vần 
Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học 
Nhận xét 
3 tổ thi tìm tiếng 
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “iêm, yêm”, tiếng, từ “dừa xiêm, cái yếm”.
30
2. Bài mới : Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, nhóm , lớp
 + Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- chim sẻ kiếm mồi cho con
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: kiếm, yếm
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- qs để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
 + Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- bạn được điểm mười
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Điểm mười
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
5’
 + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
3.Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uôm, ươm.
- tập viết vở.
Tiết 4:luyện toán
Luyện tập
I- Mục tiêu:
 - Củng cố phép cộng trong phạm vi 10.
 - Tính cộng trong phạm vi 10 nhanh, chính xác.
 - Say mê học tập.
II- Đồ dùng:
 Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III- Hoạt động dạy - học:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bảng cộng phạm vi 10 ?
- Vài em HS yếu đọc.
25
2. Luyện tập : Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài.
- Nắm yêu cầu của bài
 + Ôn và làm vở bài tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm và gọi lên chữa bài. 
? Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào?
- tính
- Tự nêu cách làm, làm và HS yếu chữa, yêu cầu phải thuộc bảng cộng, trừ
- không thay đổi
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- điền số
- Cho HS làm và gọi lên chữa bài.
- HS trung bình, khá chữa bài, em khác nhận xét đánh giá bài bạn
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu và nêu bài toán.
- Cho HS viết phép tính khác nhau và gọi lên chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Em điền số mày vào ô trong thứ hai, vì sao?
- Cho HS làm phần còn lại, và chữa bài.
- Viết phép tính thích hợp, sau đó dựa vào tranh để nêu bài toán.
- HS viết phép tính sau đó nêu kết quả.
- điền số
- số 8 vì 3 + 5 = 8
- nhận xét đánh giá bài bạn
5’
4. Củng cố - dặn dò 
Nhận xét tiết học
- Thi đọc bảng cộng, trừ 10
Chiều :
Tiết 1: Mĩ thuật : 
VEế HOAậC XEÙ DAÙN LOẽ HOA
I . MUẽC TIEÂU:
 - HS cảm nhận được vẻ đẹp của một số lọ hoa.
 - Biết cách vẽ hoặc xé dán lọ hoa.
 -Vẽ hoặc xé dán được một lọ hoa đơn giản.
II . ẹOÀ DUỉNG DạY HOẽC:
 Gv: -sửu taàm tranh veừ
 -aỷnh chuùp moọt vaứi kieồu daựng loù hoa khaực nhau
 -1 soỏ loù hoa coự hỡnh daựng chaỏt lieọu khaực nhau
 -1 soỏ baứi veừ loù hoa cuỷa hs
 Hs: -vụỷ taọp veừ ; giaỏy maứu ; chỡ maứu ; saựp maứu
III . CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
20’
5’
1.Kieồm tra đồ dùng
Nhận xét 
2. Baứi mụựi:
+Hoaùt ủoọng 1:giụựi thieọu caực kieồu daựng cuỷa loù hoa
-GV chuaồn bũ moọt soỏ ủoà vaọt coự kieồu daựng loù hoa khaực nhau
VD nhử: -coự loù thaỏp troứn
-Coự loù daựng cao, thon
-Coự loù hoa coồ cao thaõn phỡnh to ụỷ dửụựi
+Hoaùt ủoọng 2:Hửụựng daón hs caựch veừ, caựch xeự daựn loù hoa
 * Caựch veừ :-gv hửụựng daón
-veừ mieọng loù ,veừ neựt cong cuỷa thaõn loù, veừ maứu
 * Caựch xeự daựn:-gaỏp ủoõi tụứ giaỏy maứu , xeự hỡnh thaõn loù
+ Hoaùt ủoọng 3:Thửùc haứnh
-GV theo doừi ủeồ giuựp hs :
Veừ loù hoa sao cho phuứ hụùp vụứi phaàn giaỏy trong vụỷ taọp veừ , veừ maứu vaứo loù hoa
-Choùn giaỏy, gaỏp giaỏy:-xeự theo hỡnh mieọng thaõn loù, daựn cho phuứ hụùp vụựi khuoõn hỡnh
-GV gụùi yự hs
-Trang trớ vaứo hỡnh loù hoa ủaừ ủửụùc veừ hoaởc xeự daựn
+ Hoaùt ủoọng 4:-GV hửụựng daón nhaọn xeựt, xeỏp loaùi.
3.Daởn doứ:
-veà nhaứ quan saựt ngoõi nhaứ cuỷa em.
*gv nhaọn xeựt tieỏt hoùc:
Trưng bày đồ dùng 
-HS quan saựt caực vaọt maóu ủeồ nhaọn bieỏt caực kieồu daựng loù hoa
-hs quan saựt
-hs quan saựt
hs thửùc haứnh veừ loù hoa
	õõõ
 “
-trang trớ vaứ toõ maứu theo yự thớch
-hs tử ùnhaọn xeựt baứi veừ ủeùp veà hỡnh vaứ maứu 
Tiết 2: luyện t.việt
Ôn tập
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cách đọc và viết vần có âm - m ở cuối.
 - Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ có âm -m ở cuối.
 - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học: 
TL 
Hoạt động Gv
Hoạt động HS
5’
70’
8’
1. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài: Ôn tập.
- Viết : ao chuôm, cháy đượm, vườn ươm.
2. Ôn và làm bài tập Đọc: 
- GV ghi bảng: am, ăm, âm, om, ôm,ơm, .
 Sau đó cho HS đọc bất kì vần nào mà mình chỉ.
- Gọi HS đọc thêm: chòm râu, cành trám, tăm tre,
 mầm non, chôm chôm, mùi thơm
Viết:
- Đọc cho HS viết: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um,
 uôm, ươm, im, muĩm mĩm, trốn tìm, quý hiếm, 
yếm dãi, ghế đệm, que kem
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần có âm - m ở cuối.
Cho HS làm bài tập :
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích 
một số từ mới: trăng lưỡi liềm, um tùm, gạo tám.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố- dặn dò
 - Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
HS đọc bài ôn
Viết bảng con 
HS luyện đọc theo giáo viên chỉ
Luyện đọc thêm các từ gv ghi bảng
HS luyện viết bảng con và viết vào vở ô ly
Tìm thêm nhửng tiếng mang vần cần ôn
Tự nêu yêu cầu và làm bài 
Đọc bài vừa làm 
Đọc và viết vào vở 
3 tổ thi đọc tiếng , từ có vần cần ôn
Tiết 3: Toán :
Luyện tập
I. Mục tiêu :
 Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng. 
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 3
III. Hoạt động dạy học - học :
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Tính 7+3 = ...., 5 +5 = .... ..
 10-7= ....; 10-6 = ....,
- Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10
2. Bài mới : Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài.
 + Luyện tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? 
Chú ý HS đặt tính thật thẳng cột ở phần b.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ? 
Ghi: 5 + ... = 10, em điền số mấy ? Vì sao ?
Bài 3: Treo tranh, yêu cầu HS nêu bài toán ?
- Viết phép tính thích hợp với bài toán đó ? 
- Gọi HS khác nêu đề toán khác, từ đó viết các phép tính khác. 
- Phần b tương tự. 
 3. Củng cố - dặn dò 
- Chơi trò chơi: "tìm đường đi" bằng số.
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Bảng cộng và trừ phạm vi 10. 
- HS làm vào bảng con. Hai em làm bảng trên lớp.
- nắm yêu cầu của bài
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu, trung bình chữa .
- HS nêu yêu cầu: điền số ?
- Điền số 5 vì 5 + 5 = 10
- HS tự làm phần còn lại và chữa bài.
- Có 10 con vịt ở trong lồng, 3 con đi ra hỏi còn lại mấy con ?
- 10-3 = 7
HS nêu đề toán và phép tính 
- HS chữa bài. 
- Thi đua nhau chơi.
Tiết 4: Luyện toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Củng cố kiến thức về phép cộng, trừ trong phạm vi 10 và mối quan hệ giữa chúng.
 - Củng cố kĩ năng làm tính cộng, và trừ trong phạm vi 10
 - Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học: 
Tl
Hoạt động Gv
Hoạt động HS
5’
25’
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bảng cộng, và trừ trong phạm vi 10.
2. Ôn và làm vở bài tập 
Bài1: Tính: - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở, gọi em yếu lên chữa bài, gọi HS khác nhận xét đánh giá bài bạn
Chốt: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu, nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở, gọi em TB lên chữa bài, gọi
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở, gọi em TB lên chữa bài, gọi HS khác nhận xét đánh giá bài bạn
Chốt: Tính trước khi điền dấu. HS khác nhận xét đánh giá bài bạn.
Bài 4: 
- Gọi HS nêu yêu cầu, nêu bài toán.
- Cho HS làm viết phép tính sau đó lên chữa bài, gọi HS khác nhận xét đánh giá bài bạn
- Em nào có bài toán, phép tính khác?
 ( phần b tiến hành tương tự).
3. Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc lại bảng cộng 10.
- Nhận xét giờ học.
2 HS đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
- tính
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét bài bạn.
- điền số, 10 – 8 = 2 điền số 2
- làm vào vở và sau đó HS trung bình lên chữa bài.
- điền dấu
- HS TB chữa bài, em khác nhận xét đánh giá bài bạn.
- Viết phép tính thích hợp, tự nêu bài toán.
- HS tự nêu đọc tóm tắt sau đó làm và HS khá, giỏi chữa bài.
- HS nêu bài toán và phép tính khác
HS thi đọc bảng cộng 10
 Thứ 4 ngày 8 tháng 12 năm 2010
Tiết 1,2: Tiếng Việt :
Bài 66: uôm, ươm 
I.Mục đích - yêu cầu:
 - Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: iêm, yêm.
- đọc SGK.
- Viết:iêm, yêm, dừa xiêm, yếm dãi.
- viết bảng con.
30
2. Bài mới : Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 + Dạy vần mới 
- Ghi vần: uôm và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, nhóm , lớp
- Muốn có tiếng “buồm” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “buồm” trong bảng cài.
- thêm âm b trước vần uôm, thanh huyền trên đầu âm ô.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, nhóm , lớp
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- cánh buồm
- Đọc từ mới.
- cá nhân, nhóm , lớp
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, nhóm , lớp
- Vần “ươm”dạy tương tự.
 + Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, nhóm , lớp
- Giải thích từ: ao chuôm, cháy đượm.
5’
3. Củng cố tiết 1 : 
Hỏi tên vần vừa học 
Nêu tên vần 
Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học 
Nhận xét 
3 tổ thi tìm tiếng 
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “uôm, ươm”, tiếng, từ “cánh buồm, đàn bướm”.
30
2. Bài mới :Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
 + Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- đàn bướm bay trên vườn vải.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: nhuộm, bướm. 
- cá nhân, tập thể.
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- qs để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
 + Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- chim, bướm, ong, cá
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- ong, bướm, chim, cá cảnh
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
3’
 + Viết vở : - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài và nhận xét.
 3 . Củng cố – dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôn tập.
- tập viết vở
- theo dõi
Tiết 3: Toán : 
 Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
I.Mục tiêu :
Thuộc bảng cộng, trừ trong; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học :
Boọ ủoà duứng hoùc toaựn lụựp 1.
III.. hoạt động dạy học :
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30
5’
1 .Kieồm tra baứi cuừ :
Baỷng con : 5 +  = 10 , .- 2 = 6 .
Mieọng :10 – 0 = ? 10 + 0 = ?
Nhaọn xeựt 
2 Baứi mụựi :
-Gaộn 9 hỡnh vuoõng ,yeõu caàu gaộn theõm ? hv ủeồ coự 10 hv
Nhaọn xeựt 
Yeõu caàu laọp pheựp tớnh 
Nhaọn xeựt 
Ghi baỷng : 9 + 1 = 10 
ẹoồi choó 2 nhoựm hv, yeõu caàu laọp pheựp tớnh Nhaọn xeựt 
Ghi baỷng : 1 + 9 = 10
Yeõu caàu bụựt 1 hv vaứ laọp pheựp tớnh 
Nhaọn xeựt 
Ghi baỷng : 10 – 1 = 9 
Bụựt 9 hv , yeõu caàu laọp pheựp tớnh 
 Nhaọn xeựt 
Ghi baỷng ; 10 – 9 = 1
-8 ht theõm 2 ht laứ maỏy ht ?
Nhaọn xeựt 
Theõm laứ thửùc hieọn pheựp tớnh gỡ ? 
Yeõu caàu neõu pheựp tớnh 
Nhaọn xeựt 
Ghi baỷng : 8 + 2 = 10 
-2 theõm 8 laứ maỏy?
Yeõu caàu laọp pheựp tớnh 
Nhaọn xeựt 
Ghi baỷng : 2 + 8 = 10 
 Làm tương tự với các phép tính còn lại
Cuỷng coỏ laùi tớnh chaỏt giao hoaựn cuỷa pheựp coọng 
Yeõu caàu hs neõu laùi sửù lieõn quan giửừa pheựp coọng vaứ trửứ.
ẹoùc caực pheựp treõn .Hửụựng daón hoùc thuoọc caực pheựp tớnh .
+ Thửùc haứnh :
-Baứi 1: a/ laứm mieọng 
Nhaọn xeựt 
1b/ Laứm baỷng con 
Nhaọn xeựt 
-Baứi 2:Cho h/s thi ủua leõn ủieàn soỏ 
Nhaọn xeựt tuyeõn tửụng
-Baứi 3a/ :Saựch : yeõu caàu neõu baứi toaựn , Laọp pheựp tớnh 
Nhaọn xeựt 
b. Vieỏt baứi 3 vaứo baỷng phuù . Thi laọp nhanh pheựp tớnh ủuựng & nhanh .
Nhaọn xeựt 
3 Cuỷng coỏ , daởn doứ :
-Hoỷi laùi baứi , hoaứn thaứnh laũ pheựp tớnh 
-Veà nhaứ hoùc baứi .
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
Caỷ lụựp 
Caự nhaõn 
Caự nhaõn
Caự nhaõn 
Caựnhaõn nêu
Caự nhaõn thực hiện 
HS đọc lại 
HS thực hiện 
HS đọc phép tính 
Caự nhaõn thực hiện 
Caự nhaõn nêu
10
phép tính cộng 
Caự nhaõn 
HS nêu lại phép tính 
8 thêm 2 là 10
HS tự lập phép tính
HS đọc lại phép tính 
HS đọc thuộc toàn bảng 
HS nêu miệng 
Lớp làm bảng con 
Cá nhân lên điền 
 Caự nhaõn nêu bài toán và phép tính 
2 nhoựm leõn ủieàn pheựp tớnh
Hs nêu lại các phép tính 
Tiết 4: luyện toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về phép cộng, trừ trong phạm vi 10 và mối quan hệ giữa chúng.
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, và trừ trong phạm vi 10
- Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
20’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bảng cộng, và trừ trong phạm vi 10.
2. Ôn và làm vở bài tập trang 64 
Bài1: Tính:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm và chữa bài.
Chốt: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- tính
- HS làm vào vở và HS yếu chữa bài.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
 - Cho HS làm và chữa bài.
Chốt: Cần thuộc bảng cộng, trừ 10 thi tính mới nhanh.
- điền số
- HS nêu cách làm, làm vào vở và sau đó HS trung bình lên chữa bài.
Bài 3: : Gọi HS nêu yêu cầu.
 - Cho HS làm và chữa bài.
Chốt: Cần tính trước khi điền dấu.
- điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm và HS khá, giỏi chữa bài.
5’
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.
 - Cho HS nêu bài toán, sau đó làm và chữa bài.
- Gọi HS khác nêu bài toán khác và phép tính khác.
3. Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc lại bảng cộng 10.
- Nhận xét giờ học.
- Viết phép tính thích hợp:
- HS tự nêu đề toán sau đó viết phép tính thích hợp.
- HS giỏi nêu bài toán khác và viết phép tính khác.
Thứ 5 ngày 9 tháng 12 năm 2010
Tiết 1,2: Tiếng Việt :
Ôn tập 
I.Mục đích - yêu cầu:
 - Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
II. Đồ dùng:
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Đi tìm bạn.
 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1.Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: uôm, ươm.
- đọc SGK.
- Viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- viết bảng con.
30
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 + Ôn tập 
- Trong tuần các em đã học những vần nào?
- vần: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um
- Ghi bảng.
- theo dõi.
- So sánh các vần đó.
- đều có âm -m ở cuối.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
- ghép tiếng và đọc.
 + Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới .
- cá nhân, nhóm , lớp
- Giải thích từ: lưỡi liềm.
5’
3. Củng cố tiết 1 :
Đọc lại bài tiết 1
Tổ chức thi tìm tiếng có vần ôn
Nhận xét
Tiết 2
5’
1. Bài cũ :Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, nhóm , lớp
30
2. Bài mới : Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- bà và cây cam...
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: vòm, chùm, cam.
 - cá nhân, nhóm , lớp
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
 + Kể chuyện 
- Chuyện “ Đi tìm bạn”.
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện.
- ý nghĩa câu chyện?
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
- Ca ngợi tình bạn.
5’
 + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài và nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ot, at.
- tập viết vở
- theo dõi
HS nêu 
Tiết 3: Toán :
Luyện tập 
I. Mục tiêu
 Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng. 
- Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài 1.
III. Hoạt động dạy học 
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.Kiểm tra bài cũ 
- Tính : 6 + 4 = 	10 – 4 = 	
 5 + 5 = 	10 – 5 =
- Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10
2. Bài mới :Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. 
+ Luyện tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của của bài
- tự nêu yêu cầu 
- Cho HS làm và chữa bài
Chốt: Quan hệ giữa cộng và trừ.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?	
tự nêu yêu cầu điền số
- Em điền số mấy vào hình tròn thứ nhất? 
vì sao?
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán? 
- Cho HS làm và chữa bài.
Chốt: Cần tính trước khi điền dấu.
- Bài 4: Ghi tóm tắt lên bảng.
- Nêu đề toán dựa theo tóm tắt?
- Đọc lời giảng bằng miệng?
- Viết phép tính?
 3.Củng cố - dặn dò 
- Đọc bảng cộng, trừ 10.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập chung
 HS lên bảng , Lớp làm bảng con 
Nêu mục bài 
Nêu mục bài 
Nêu yêu cầu và tự làm bài 
Nêu yêu cầu 
- số 3 vì 10 – 7 = 3 
HS tự nêu yêu cầu điền dấu.
 - HS khá chữa bài, em khác nhận xét, đánh giá bạn.
- Đọc tóm tắt.
- HS nêu bài toán
Nêu lời giảivà phép tính 
- Em khác bổ sung.nhận xét 
- Em khác nêu phép tính khác.
Đọc bảng cộng trừ 
Tiết 4: Luyện viết
Viết bài tuần 15
Thứ 6 ngày 10 tháng 12 năm 2010
Tiết 1,2: Tiếng Việt:
Bài 68: ot, at 
I.Mục đích - yêu cầu:
 - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Ôn tập.
- đọc SGK.
- Viết: lưỡi liềm, xâu kim

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL1Tuan 16Ha.doc