I/. MỤC TIÊU :
Học sinh đọc và viết được vần im – um – chim câu – trùm khăn. Đọc , viết được đúng từ ngữ , câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “Xanh, đỏ, tím , vàng ”
II/. CHUẨN BỊ :
Tranh, bộ thực hành .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4)
Yêu cầu :
- Học sinh đọc trang trái ?
- Học sinh đọc trang phải ?.
- Đọc cả 2 trang
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
“Que kem – mềm mại “
- Nhận xét :
3/. Bài mới :
Giới thiệu bài:
Hôm nay, cô và các em sẽ học tiếp 2 vần mới đó là vần :im– um
Giáo viên ghi tựa :
HOẠT ĐỘNG 1 : Học vần im
a- Nhận diện : Giáo viên tô màu vần im
Vần im được tạo bởi những âm nào ?
So sánh im và am
Tìm và ghép vần im?
Nhận xét :
b- Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: i - m - im
Có vần im để có tiếng chim cần thêm âm gì ? Hãy ghép vào bảng
Giáo viên nhận xét ,viết bảng : chim
GV đánh vần mẫu: ch – im – chim
Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ con gì ?
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : con chim
Nhận xét : Chỉnh sửa .
c- Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu im - con chim
Hướng dẫn cách viết :
Lưu ý: Nét nối và khoảng cách giữa các con chữ.
Nhận xét ,chỉnh sửa
HOẠT ĐỘNG 2 : Học vần um
a- Nhận diện : Giáo viên tô màu vần um
( Quy trình tương tự như hoạt động 1)
Lưu ý : Vần um được tạo bởi những âm nào?
So sánh um và im
b- Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: u - m - um
tr – u- m - dấu ` – trùm
trùm khăn
c- Hướng dẫn viết bảng :
Giáo viên viết mẫu : um - trùm khăn
đó là vần :ôt - ơt Giáo viên ghi tựa : HOẠT ĐỘNG 1 : Học vần ôt a- Nhận diện : Giáo viên tô màu vần ôt Vần ôt được tạo bởi những âm nào ? So sánh ôt và ot Tìm và ghép vần ôt? à Nhận xét : b- Đánh vần : GV đánh vần mẫu ô – tờ – ôt Có vần ôt để có tiếng cột cần thêm âm và dấu thanh gì ? Hãy ghép vào bảng Giáo viên nhận xét ,viết bảng : cột Gọi HS đánh vần đọc trơn GV nhận xét chỉnh sửa Cho hs quan sát tranh giới thiệu cột cờ HaØ Nội Sân trường ta có cột cớ không ? Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : cột cờ Gọi HS đọc vần, tiếng ,từ khóa è Nhận xét : Chỉnh sửa . c- Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu : ôt – cột cờ Hướng dẫn cách viết : Lưu ý: Nét nối và khoảng cách giữa các con chữ. è Nhận xét ,chỉnh sửa HOẠT ĐỘNG 2 : Học vần ơt a- Nhận diện : Giáo viên tô màu vần ơt ( Quy trình tương tự như hoạt động 1) Lưu ý : Vần ơt được tạo bởi những âm nào? So sánh ơt và ôt b- Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu : ơ- tờ - ơt Vờ – ơt – vơt –nặng - vợt Cái vợt c- Hướng dẫn viết bảng : Giáo viên viết mẫu : ơt –cái vợt Hướng dẫn cách viết : Lưu ý:Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh. àNhận xét , Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 3 :(10 ’) ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG Giáo viên ghi bảng: Cơn sốt quả ớt Xay bột ngớt mưa Gọi hs đọc GV theo dõi ,chỉnh sửa GV giải thích từ –đọc mẫu Tìm tiếng có vần vừa học có trong từ ứng dụng? Gọi HS đọc lại bài trên bảng Trò chơi :Tìm từ có vần ăt ,ât GV nhận xét ,tuyên dương Thư giãn chuyển tiết. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 2 Học sinh đọc trang trái 2 Học sinh đọc trang phải 1 Học sinh cả 2 trang Học sinh viết mỗi con chữ 1 lần Học sinh nhắc lại nội dung bài Học sinh quán sát Ghép bởi 2 âm: ô – t Giống : Kết thúc bằng âm t Khác: ôt bắt đầu âm oê ot bắt đầu âm o HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. HS ghép : cột HS đọc và phân tích tiếng cột Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. HS tự nêu Cá nhân, đồng thanh Hs đọc trơn Học sinh quan sát Học sinh viết bảng Học sinh quan sát Ghép bởi 2 âm: ơ và t Giống : đều kết thúc bằng âm t Khác : ơt bắt đầu âm ơ ôt bắt đầu âm ô Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. ( đánh vần , đọc trơn ) Học sinh quan sát Học sinh viết bảng Học sinh quan sát –đọc thầm HS đọc :Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 4 Học sinh đọc lại Hs tìm vàđọc -Cá nhân ,đồng thanh Hs thi đua giữa các tổ 4 . LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu bài trang trái .Gọi HS đọc YC học sinh quan sát tranh trang phải hỏi : Tranh vẽ gì ? Qua tranh cô giới thiệu câu ứng dụng . Giáo viên ghi bảng và đọc mẫu . Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm Yêu cầu hs đọc từng câu ,cả đoạn è Nhận xét , Sửa sai . HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết: “ ôt – ơt - cột cờ – cái vợt “ Giáo viên viết mẫu : Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh phải đúng quy định . Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . è chấm bài , Nhận xét , Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI Chủ dề luyện nói hôm nay là gì ? GV ghi bảng : “ Những người bạn tốt ” YC học sinh thảo luận cặp đôi theo gợi ý : -Trong tranh vẽ gì ? Các bạn trong tran đang làm gì ? Con đoán xem họcó phải là người bạn tốt không ? Con có nhiều người bạn tốt không ? Hãy nêu tên người bạn con thích ?Vì sao ? Người bạn tốt phải như thế nào ? Con có muốn trở thành người bạn tốt không ? Gọi hs nói trước lớp è GV theo dõi giúp hs nói thành câu Nhận xét ,tuyên dương 5/CỦNG CỐ , DẶN DÒ Trò chơi: Tiếp sức Nội dung : tìm câu có tiếng mới Thời gian : 2 phút è Nhận xét :Tuyên dương Dặn :Về nhà đọc lại bài vừa học làm bài tập Chuẩn bị : Xem trước bài et - êt Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên . HS tự trả lời Học sinh lắng nghe HS đọc :Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết vào vở . Mỗi chữ 1 hàng Hs trả lời HS đọc HS hỏi đáp theo cặp : 4,5 hs nói trước lớp Học sinh tham gia trò chơi TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/.MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 -Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10 - So sánh các số trong phạm vi 10 . Xem tranh nêu đề toán và giải . Xếùp các hình theo thứ tự xác định II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ vẽ BT 1 , Bộ đồ dùng III/. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV Bài cũ : 2Hs làm BT sau : 3 + 4 – 5 = 8 – 6 + 3 = 5 + 1 + 2 = 4 + 4 – 6 = Nhận xét – cho điểm. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu bài ,ghi mục bài HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2 hs làm 2.Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự GV hướng dẫn cách nối – Mời 2 hs lên bảng nối GV nhận xét Hình vừađược tạo thành là hình gì ? Bài 2: Tính Hãy nêu yc phần a Khi thực hiện phép tính được đặt tính dọc ta lưu ý điều gì?ù Yc học sinh làm bài 1a vào vở Nhận xét -Hãy nêu yc phần b Ta tính như thế nào ? YC học sinh làm bài GV nhận xét Bài 3 : > , < , = Để điền dấu đúng ta làm như thế nào ? YC học sinh làm bài GV chấm chữa bài Bài 4 : Viết phép tính thích hợp YC học sinh quan sát tranh – nêu đề toán GV nhận xét – yc hs viết phép tính Nhận xét Bài 5 : GV nêu yc Mẫu là hình gì ? Sắp xếp như thế nào ? GV tổ chức cho hs : thi xếp hình theo mẫu TG 2 phút . Tổ nào có nhiều bạn xếp đúng ,nhanh tổ đó thắng GV nhận xét ,tuyên dương 3. Cũng cố , dặn dò : Nhận xét tiết học Dặn : làm bài trong vở BTT HS Nêu yêu cầu bài 2 hs làm Hình dấu cộng , hình ô tô Tính theo cột dọc HS nêu : Viết số thẳng cột HS làm bài Thi đua sửa trên B Tính từ phải sang trái HS làm vở Thi đua sửa trên B HS Nêu yêu cầu của bài Tính rồi so sánh HS làm 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 5 – 2 < 6 – 2 10> 9 7 – 4 6 + 2 HS Nêu yêu cầu đề bài HS thực hiện HS làm a, 5 + 4 = 9 b, 7 – 2 = 5 2 hình tròn và 1 hình tam giác xếp liên tiếp thành 1 hàng HS thi đua thực hiện Thứ 6 ( Học bài thứ tư ) TIẾNG VIỆT Bài 71 : ET - ÊT I/. MỤC TIÊU : Học sinh đọc và viết được: et , êt , bánh tét , dệt vải . Đọc được đúng từ ngữ , câu ứng dụng . Phát triển lời nóitự nhiên theo chủ đề “Chợ tết ” II/. CHUẨN BỊ : Tranh, bộ thực hành . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : ÔT - ƠT Yêu cầu : - Học sinh đọc trang trái ? - Học sinh đọc trang phải ?. - Đọc cả 2 trang -Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng: “ cơn sốt , ngớt mưa ” Nhận xét : 3/. Bài mới : Giới thiệu bài: Hôm nay, cô và các em sẽ học tiếp 2 vần mới đó là vần :et - êt Giáo viên ghi tựa : HOẠT ĐỘNG 1 : Học vần et a- Nhận diện : Giáo viên tô màu vần et Vần et được tạo bởi những âm nào ? So sánh et và at Tìm và ghép vần et? à Nhận xét : b- Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: e – tờ – et Có vần et để có tiếng tét cần thêm âm và dấu thanh gì ? Hãy ghép vào bảng Giáo viên nhận xét ,viết bảng : tét Gọi HS đánh vần đọc trơn GV nhận xét chỉnh sửa Vào ngày tết gia đình con thường gói bánh gì ? Bánh chưng được gói tròn và dài gọi là bánh gì ? Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : bánh tét Gọi HS đọc vần, tiếng ,từ khóa è Nhận xét : Chỉnh sửa . c- Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu : et – bánh tét Hướng dẫn cách viết : Lưu ý: Nét nối và khoảng cách giữa các con chữ. è Nhận xét ,chỉnh sửa HOẠT ĐỘNG 2 : Học vần êt a- Nhận diện : Giáo viên tô màu vần êt ( Quy trình tương tự như hoạt động 1) Lưu ý : Vần êt được tạo bởi những âm nào? So sánh êt và et b- Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: ê – tờ – êt Dờ- êt - dêt - nặng- dệt Dệt vải c- Hướng dẫn viết bảng : Giáo viên viết mẫu : êt – dệt vải Hướng dẫn cách viết : Lưu ý:Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu nặng thanh. àNhận xét , Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 3 :(10 ’) ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG Giáo viên ghi bảng: Nét chữ con rết sấm sét kết bạn ø Gọi hs đọc GV theo dõi ,chỉnh sửa GV giải thích từ –đọc mẫu Tìm tiếng có vần vừa học có trong từ ứng dụng? Gọi HS đọc lại bài trên bảng Trò chơi :Tìm từ có vần et – êt GV nhận xét ,tuyên dương Thư giãn chuyển tiết. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 2 Học sinh đọc trang trái 2 Học sinh đọc trang phải 1 Học sinh cả 2 trang Học sinh viết mỗi con chữ 1 lần Học sinh nhắc lại nội dung bài Học sinh quán sát Ghép bởi 2 âm:e và t Giống : Kết thúc bằng âm t Khác : et bắt đầu âm e at bắt đầu âm a HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. HS ghép : tét HS đọc và phân tích tiếng tét Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. HS trả lời Cá nhân, đồng thanh Hs đọc trơn Học sinh quan sát Học sinh viết bảng Học sinh quan sát Ghép bởi 2 âm: ê và t Giống : đều kết thúc bằng âm t Khác : êt bắt đầu âm ê et bắt đầu âm e Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. ( đánh vần , đọc trơn ) Học sinh quan sát Học sinh viết bảng Học sinh quan sát –đọc thầm HS đọc :Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 4 Học sinh đọc lại Hs tìm vàđọc -Cá nhân ,đồng thanh Hs thi đua giữa các tổ 4 . LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu bài trang trái .Gọi HS đọc YC học sinh quan sát tranh trang phải hỏi : Tranh vẽ gì ? Qua tranh cô giới thiệu câu ứng dụng . Giáo viên ghi bảng và đọc mẫu . Chim tránh rét bay về phương nam . Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng . Yêu cầu hs đọc từng câu ,cả đoạn è Nhận xét , Sửa sai . HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết: “ êt , êt , bánh tét , dệt vải “ Giáo viên viết mẫu : Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh phải đúng quy định . Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . è Nhận xét , Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI Chủ dề luyện nói hôm nay là gì ? GV ghi bảng : “ Chợ tết ” YC học sinh thảo luận cặp đôi theo gợi ý : -Trong tranh vẽcảnh gì ? - Trong tranh con thấy có những gì và những ai ? - Họ đang làm gì ? - Con đã đi chợ tết bao giờ chưa ? - Con thấy chợ tết như thế nào ? - Con thấy chợ tết có đẹp không ? - Con có thích đi chợ tết không ? Vì sao ? Gọi hs nói trước lớp è GV theo dõi giúp hs nói thành câu Nhận xét ,tuyên dương 5/CỦNG CỐ , DẶN DÒ Trò chơi: Tiếp sức Nội dung : tìm câu có tiếng mới Thời gian : 2 phút è Nhận xét :Tuyên dương Dặn :Về nhà đọc lại bài vừa học làm bài tập Chuẩn bị : Xem trước bài ut – ưt Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên . Học sinh lắng nghe HS đọc :Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết vào vở . Mỗi chữ 1 hàng Hs trả lời HS đọc HS hỏi đáp theo cặp : 4,5 hs nói trước lớp Học sinh tham gia trò chơi TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố : Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10 . So sánh các số trong pham vi 10 Nhìn vào tóm tắt nêu được bài toán và viết được phép tính . Nhận dạng hình tam giác II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III/. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV Bài cũ : Gọi 2 hs làm bài tập sau : Điền dấu >,< , = 7 – 4 2+ 1 10 _ 7 8 – 5 5 + 3 10 – 3 9 + 0 .8 + 1 GV nhận xét ghi điểm B . Bài mới : 1/ Giới thiệu bài GV giới thiệu – ghi mục bài 2/ Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 : số ? Khi thực hiện phép tính được đặt tính dọc ta lưu ý điều gì?ù KHI thực hiện dãy tính có 2 phép tính ta làm như thế nào ? Làm bài vào vở Nhận xét Bài 2 :Số ? YC hs tự làm vào vở GV nhận xét Bài 3 : Nêu yêu cầu của bài Gv hướng dẫn a.Khoanh vào số lớn nhất : 6, 8, 3, 5, 7 b.Khoanh vào số bé nhất : 9, 2, 10, 0, 6 Nhận xét Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Nêu yêu cầu đề bài Gv ghi tóm tắt Có : 5 con cá Thêm : 3 con cá Có tất cả: con cá ? Gọi hs Nêu đề toán - Nêu phép tính Nhận xét Bài 5 : Yc HS nhìn sách đếm số hình tam giác GV nhận xét 3/ Cũng cố ,dặn dò Nhận xét tiết học Dặn : Ôn tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS làm và nhận xét Nêu yêu cầu bài HS nêu : Viết số thẳng cột Tính từ trái sang phải HS làmbài Thi đua sửa trên B HS nêu yc HS làm 8 = 3 + 5 9 = 10 – 1 10 = 4 + 6 6 = 1 + 5 Thi đua sửa trên B HS làm bài HS thi đua thực hiện 6 + 3 = 9 HS thi đua thực hiện THỦ CÔNG GẤP CÁI VÍ ( t1 ) I/. MỤC TIÊU : -HS biết cách gấp cái ví bằng giấy -Gấp được cái ví bằng giấy -Rèn kỹ năng gấp giấy II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC G V : Cái ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn . 1 tờ giấy màu hình chở nhật lớn . HS : 1Tờ giấy kẻ ô ly III/. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV Kiểm tra : GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs Bài mới : Giới thiệu bài : Quan sát ,nhận xét mẫu : GV giới thiệu ví mẫu Đây là cái gì ? Cái ví này gấp bằng gì ? Có mấy ngăn đựng ? GV lần lượt mở chiếc ví đẻ trở lại tờ giấy ban đầu . Cái ví này được gấp từ tờ giấy hình gì ? GV thao tác gâp lại theo các nếp gấp cũ để trở về cái ví ban đầu Hướng dẫn gấp Để gấp cái ví ta dùng tờ giấy hình chữ nhật . Ta gấp theo các bước sau : B1 .Lấy đường dấu giữa Để dọc tờ giấy mặt màu ở dưới – gấp đôi tờ giấy lấy dấu giữa .Rồi mở ra như ban đầu B2. Gấp 2 mép ví Gấp 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô B3. Gấp ví Gáp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 miệng ví sát nhau vào đường dấu giữa .Sau đó lật mặt sau theo bề ngang giấy và gấp 2 phần ngoài vào trong saocho cân giữa bề dài và bề ngang của ví Cho 1 hs lên gấp mẫu Tổ chức cho hs thực hành gấp GV theo dõi giúp hs gấp đúng Cũng cố ,dặn dò : Các con vừa thực hành gấp cái gì ? Để gấp cái ví ta thực hiện theo mấy bước ? Dặn : về thực hành gấp cho thành thao để tiết sau thực hành HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hs quan sát -Cái ví Bằng giấy màu Có 2 ngăn Hs quan sát - Hình chữ nhật Hs quan sát HS quan sát 1 hs thực hành gấp Lớp theo dõi –nhận xét HS dùng giấy kẻ ô để thực hành gấp Thứ 7 ( Học bài thứ năm ) THỂ DỤC TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Làm quen với trò trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. 2.Kỹ năng : Thực hiện nhanh, trật tự , thực hiện được ở mức cơ bản 3.Thái độ : Học sinh tham gia trò chơi ở mức tương đối chủ động . II. ĐỊA ĐIỂM –PHƯƠNG TIỆN Sân trường - còi III.NỘI DUNG – PHƯƠNG PHÁP Nội dung Tgian PP- tổ chức 1. Phần mở đầu : -GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. -HS khởi động:xoay cổ tay, cổ chân -Trò chơi “ Diệt con vật có hại” 2. Phần cơ bản : Trò chơi : Nhảy ô tiếp sức -GVNêu tên trò chơi – chỉ vào hình vẽ giải thích cách chơi sau đó làm mẫu luật chơi - Tổ chức cho hs chơi : Nối đuôi nhau nhảy vào ô mang số theo thứ tự HS thực hiện tuần tự theo tổ Gv nhận xét – tuyên dương 3. Phần kết thúc Đứng vỗ tay và hát GV và hs hệ thống bài Nhận xét giờ học Giao bài tập về nhà 5’ Đội hình 2 hàng ngang . x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Đội hình 4 hàng ngang theo 4 tổ x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 2 5 8 1 4 7 10 3 6 9 XP Đ Đội hình 2 hàng ngang . x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x TIẾNG VIỆT Bài 72 : UT - ƯT I/. MỤC TIÊU : Học sinh đọc và viết được: ut , ưt . bút chì , mứt gừng . Đọc được đúng từ ngữ , câu ứng dụng . Phát triển lời nóitự nhiên theo chủ đề “Ngón út ,con út ,sau rốt ” II/. CHUẨN BỊ : Vật mẫu : Bút chì , mứt gừng . Tranh, bộ thực hành . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : et – êt Yêu cầu : - Học sinh đọc trang trái ? - Học sinh đọc trang phải ?. - Đọc cả 2 trang -Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng: “ sấm sét , con rết ” Nhận xét : 3/. Bài mới : Giới thiệu bài: Hôm nay, cô và các em sẽ học tiếp 2 vần mới đó là vần :ut – ưt Giáo viên ghi tựa : HOẠT ĐỘNG 1 : Học vần ut a- Nhận diện : Giáo viên tô màu vần ut Vần ut được tạo bởi những âm nào ? So sánh ut và et Tìm và ghép vần ut? à Nhận xét : b- Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: u – tờ – ut Có vần ut để có tiếng bút cần thêm âm và dấu thanh gì ? Hãy ghép vào bảng Giáo viên nhận xét ,viết bảng : bút Gọi HS đánh vần, đọc trơn -GV nhận xét chỉnh sửa GV giơ cái bút chì và hỏi :Đây là cái gì ? Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : bút chì Gọi HS đọc vần, tiếng ,từ khóa è Nhận xét : Chỉnh sửa . c- Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu : ut – bút chì Hướng dẫn cách viết : Lưu ý: Nét nối và khoảng cách giữa các con chữ. è Nhận xét ,chỉnh sửa HOẠT ĐỘNG 2 : Học vần ưt a- Nhận diện : Giáo viên tô màu vần ưt ( Quy trình tương tự như hoạt động 1) Lưu ý : Vần ưt được tạo bởi những âm nào? So sánh ưt và ut b- Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: ư – tờ - ưt Mờ – ưt – mưt - sắc – mứt Mứt gừng c- Hướng dẫn viết bảng : Giáo viên viết mẫu : ưt – mứt gừng Hướng dẫn cách viết : Lưu ý:Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu nặng thanh. àNhận xét , Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 3 :(10 ’) ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG Giáo viên ghi bảng: Chim cút sứt răng Sút bóng nứt nẻ ø Gọi hs đọc GV theo dõi ,chỉnh sửa GV giải thích từ –đọc mẫu Tìm tiếng có vần vừa học có trong từ ứng dụng? Gọi HS đọc lại bài trên bảng Trò chơi :Tìm từ có vần et – êt GV nhận xét ,tuyên dương Thư giãn chuyển tiết. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 2 Học sinh đọc trang trái 2 Học sinh đọc trang phải 1 Học sinh cả 2 trang Học sinh viết mỗi con chữ 1 lần Học sinh nhắc lại nội dung bài Học sinh quán sát Ghép bởi 2 âm: u và t Giống : Kết thúc bằng âm t Khác : ut bắt đầu âm u et bắt đầu âm e HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. HS ghép : bút HS đọc và phân tích tiếng bút Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. - Cái bút chì Cá nhân, đồng thanh Hs đọc trơn Học sinh quan sát Học sinh viết bảng Học sinh quan sátKhác Ghép bởi 2 âm :ư và t Giống : đều kết thúc bằng âm t Khác : ưt bắt đầu âm ư ut bắt đầu âm u Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. ( đánh vần , đọc trơn ) Học sinh quan sát Học sinh viết bảng Học sinh quan sát –đọc thầm HS đọc :Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 4 Học sinh đọc lại Hs tìm vàđọc -Cá nhân ,đồng thanh Hs thi đua giữa các tổ 4 . LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu bài trang trái .Gọi HS đọc YC học sinh quan sát tranh trang phải hỏi : Tranh vẽ gì ? Qua tranh cô giới thiệu câu ứng dụng . Giáo viên ghi bảng và đọc mẫu . Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời Yêu cầu hs đọc từng câu ,cả đoạn è Nhận xét , Sửa sai . HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết: “ ut , ưt , bút chì , mứt gừng “ Giáo viên viết mẫu : Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh phải đúng quy định . Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . è Nhận xét , Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? GV ghi bảng : “ Ngón út , con út , sau rốt ” YC học sinh thảo luận cặp đôi theo gợi ý : -Trong tranh vẽnhững gì ? Hãy chỉ ngón út trên bàn tay con . Con thấy ngón út so với các ngón tay khác như thế nào ? Nhà con có mấy anh chị em ? Giới thiệu người em út trong nhà con ? Em út là lớn nhất hay bé nhất ? Quan sát tranh đàn vịt chỉ con đi sau cùng :Đi sau cùng con gọi là gì ? Gọi hs nói trước lớp è GV theo dõi giúp hs nói thành câu Nhận xét ,tuyên dương 5/CỦNG CỐ , DẶN DÒ Trò chơi: Tiếp sức Nội dung : tìm câu có tiếng mới Thời gian : 2 phút è Nhận xét :Tuyên dương Dặn :Về nhà đọc lại bài vừa học làm bài tập Luyện viết t
Tài liệu đính kèm: