Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 13 (buổi chiều)

 I. Mục tiêu:

 - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng, trong phạm vi 7.

 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

 - Nhận dạng được một số hình đã học

 II. Hoạt động dạy học:

 Hoạt động 1: Giáo viên ra bài tập và hướng dẫn học sinh làm bài

Bài 1: Tính

 3 5 7 6 1

+ + - - +

 4 2 6 2 6

 .

 Giáo viên nhận xét, sửa sai

Bài 2: số ?

5 + = 7 + 4 = 7

 - 2 = 5 7 + . = 7

Giáo viên nhận xét, chữa bài

Bài 3: Viết phép tính thích hợp

 Giáo viên theo dõi chấm bài, nhận xét

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

 Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?

A, 4 hình tam giác

B, 5 hình tam giác

C, 6 hình tam giác

Giáo viên nhận xét, sửa sai

Bài 5:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a, Kết quả của phép tính là: 4 + 4 =

A. 3 , B. 7 , C. 8 , D. 6

b, Kết quả của phép tính là:5 + 3 – 1=

A. 5 , 8. 2 , C . 6 , D. 7

 GV và HS nhận xét, sửa sai

Hoạt động 2: Gv thu vở chấm bài 3, 4, 5

Hoạt động 3:

GV nhận xét và tuyên dương những em tiếp thu bài nhanh .

Nhắc nhở một số em cần cố gắng học . Bài 1:

Học sinh làm bảng con

Bài 2:

Học sinh làm vào vở

Học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả

Bài 3:

 Học sinh làm vào vở

 Học sinh nêu bài toán

 Bài 4:

Học sinh làm bài và chữa bài

Bài 5:

Học sinh làm bài và chữa bài

Học sinh lắng nghe

 

doc 83 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 13 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t ngaựt: raỏt roọng)
 -ẹoùc laùi toaứn baứi
-Đọc các từ ứng dụng từ bài 68-75
 3,Luyợ̀n tọ̃p
 a.Luyeọn ủoùc: ẹoùc laùi baứi tieỏt 1
 GV chổnh sửỷa loói phaựt aõm cuỷa HS
 b.ẹoùc caõu ửựng duùng: 
 “Moọt ủaứn coứ traộng phau phau
 Aấn no taộm maựt ruỷ nhau ủi naốm ?” 
 ( Laứ caựi gỡ?) 
-GV chổnh sửỷa phaựt aõm cho HS
c.ẹoùc SGK:
- Đọc các cõu ứng dụng từ bài 68-75.
d.Luyeọn vieỏt:
-GV vieỏt maóu
-Theo doừi HS vieỏt
e.Keồ chuyeọn:
-GV daón vaứo caõu chuyeọn
-GV keồ dieón caỷm, coự keứm theo tranh minh hoaù
Tranh1: 
 Tranh 2:
 Tranh 3:
 Tranh 4: 
+ YÙ nghúa :Bieỏt yeõu quyự nhửừng gỡ do chớnh tay mỡnh laứm ra.
3.Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ daởn doứ
HS neõu 
HS vieỏt vaứo vụỷ baứi taọp
Vieỏt theo daừy
Tỡm vaứ ủoùc tieỏng coự vaàn vửứa oõn
ẹoùc (caự nhaõn - ủoàng thanh)
Đọc cá nhõn mụ̃i em đọc 1 bài.
ẹoùc (caự nhaõn 10 em – ủoàng thanh)
Quan saựt tranh. Thaỷo luaọn veà tranh minh hoaù.
Tỡm tieỏng coự vaàn vửứa oõn 
HS ủoùc trụn (caự nhaõn– ủoàng thanh)
HS mụỷ saựch. ẹoùc caự nhaõn 10 em
- Đọc mụ̃i em 1 bài.
Vieỏt vụỷ taọp vieỏt
HS ủoùc teõn caõu chuyeọn
Thaỷo luaọn nhoựm vaứ cửỷ ủaùi dieọn leõn thi taứi
	************************************
 TOÁN: ẹOÄ DAỉI ẹOAẽN THAÚNG
I.MUẽC TIEÂU:
 -Có biờ̉u tượng vờ̀ "dài hơn" ,"ngắn hơn" ;có biờ̉u tượng vờ̀ đụ̣ dài đoạn thẳng;biờ́t so sánh đụ̣ dài đoạn thẳng bằng trực tiờ́p hoặc dán tiờ́p.
II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY –HOẽC:
_Moọt vaứi caựi buựt (thửụực hoaởc que tớnh) daứi ngaộn, maứu saộc khaực nhau
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.Daùy bieồu tửụùng “daứi hụn, ngaộn hụn” vaứ so saựnh trửùc tieỏp ủoọ daứi hai ủoaùn thaỳng
a) GV giụ 2 caõy thửụực (buựt chỡ) daứi ngaộn khaực nhau vaứ hoỷi:
_Laứm theỏ naứo ủeồ bieỏt caựi naứo daứi hụn, caựi naứo ngaộn hụn?
_Cho HS thửùc haứnh so saựnh
_Cho HS nhaọn xeựt hỡnh veừ trong SGK
b) Giuựp HS coự nhaọn xeựt: Moói ủoaùn thaỳng coự moọt ủoọ daứi nhaỏt ủũnh
2. So saựnh giaựn tieỏp ủoọ daứi hai ủoaùn thaỳng qua ủoọ daứi trung gian:
_GV giụựi thieọu: Coự theồ so saựnh ủoọ daứi ủoaùn thaỳng vụựi ủoọ daứi gang tay
+GV thửùc haứnh ủo ủoọ daứi moọt ủoaùn thaỳng veừ saỹn treõn baỷng baống gang tay
_Cho HS xem SGK, nhaọn xeựt xem ủoaùn thaỳng naứo daứi hụn
_GV nhaọn xeựt: Coự theồ so saựnh ủoọ daứi hai ủoaùn thaỳng baống caựch so saựnh soỏ oõ vuoõng ủaởt vaứo moói ủoaùn thaỳng ủoự
3. Thửùc haứnh:
 Baứi 2: Ghi soỏ thớch hụùp vaứo moói ủoaùn thaỳng
 Baứi 3: Toõ maứu vaứo baờng giaỏy ngaộn nhaỏt
_GV hửụựng daón HS:
+ẹeỏm soỏ oõ vuoõng coự trong moói baờng giaỏy roài ghi soỏ ủeỏm ủửụùc vaứo baờng giaỏy tửụng ửựng
+So saựnh caực soỏ vửứa ghi ủeồ xaực ủũnh baờng giaỏy ngaộn nhaỏt
+Toõ maứu vaứo baờng giaỏy ngaộn nhaỏt
4.Nhaọn xeựt –daởn doứ:
_ Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
_ Daởn doứ: Chuaồn bũ baứi 68: Thửùc haứnh ủo ủoọ daứi
_Chaọp hai chieỏc laùi sao cho chuựng coự moọt ủaàu baống nhau, roài nhỡn vaứo ủaàu kia thỡ bieỏt chieỏc naứo daứi hụn
_So saựnh buựt chỡ, thửụực, 
_HS nhaọn xeựt ủoọ daứi cuỷa thửụực, ủoaùn thaỳng
_Thửùc haứnh so saựnh tửứng caởp 2 ủoaùn thaỳng trong baứi taọp 1
+Quan saựt
_ẹoaùn thaỳng ụỷ dửụựi daứi hụn
_ẹeỏm soỏ oõ vuoõng ủaởt vaứo moói ủoaùn thaỳng roài ghi soỏ thớch hụùp vaứo moói ủoaùn thaỳng tửụng ửựng
_So saựnh ủoọ daứi tửứng caởp hai ủoaùn thaỳng
_HS laứm baứi taọp
 Thứ 5 ngày 23 tháng 12 năm 2010
TIấ́NG VIậ́T: oc - ac
I.Muùc tieõu:
-Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các cõu ứng dụng.
- Viờt được:oc, ac, con sóc, bác sĩ.
-Luyợ̀n nói từ 2-4 cõu theo chủ đờ̀ ; Vừa vui vừa học. 
 II.ẹoà duứng daùy hoùc:
-GV: -Tranh minh hoaù tửứ khoaự: con soực, baực sú.
 -Tranh caõu ửựng duùng vaứ tranh minh hoaù phaàn luyeọn noựi.
-HS: -SGK, vụỷ taọp vieỏt, vụỷ baứi taọp Tieỏng vieọt.
III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Tieỏt1 
 1.Khụỷi ủoọng : Haựt taọp theồ
 2.Kieồm tra baứi cuừ :
 -ẹoùc vaứ vieỏt baỷng con : choựt voựt,baựt ngaựt ,Vieọt Nam ( 2 – 4 em)
 -ẹoùc SGK: “Moọt ủaứn coứ traộng phau phau
 Aấn no taộm maựt ruỷ nhau ủi naốm ?( 2 em) 
 -Nhaọn xeựt baứi cuừ
 3.Baứi mụựi :
 Hoaùt ủoọng cuỷa GV
 Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi :
Giụựi thieọu trửùc tieỏp : Hoõm nay coõ giụựi thieọu cho caực em vaàn mụựi:oc, ac – Ghi baỷng
2.Hoaùt ủoọng 2 :Daùy vaàn:
 a.Daùy vaàn: uoõt
 -Nhaọn dieọn vaàn:Vaàn oc ủửụùc taùo bụỷi: o vaứ c
 GV ủoùc maóu
 -So saựnh: vaàn oc vaứ ot
 -Phaựt aõm vaàn:
 -ẹoùc tieỏng khoaự vaứ tửứ khoaự :soực, con soực
-ẹoùc laùi sụ ủoà: oc
 soực
 con soực 
 b.Daùy vaàn ac: ( Qui trỡnh tửụng tửù)
 ac
 baực
 baực sú
- ẹoùc laùi hai sụ ủoà treõn baỷng
-Hửụựng daón vieỏt baỷng con :
+Vieỏt maóu treõn bảng lớp( Hửụựng daón qui trỡnh ủaởt buựt, lửu yự neựt noỏi)
+Chổnh sửỷa chửừ sai
 -Hửụựng daón ủoùc tửứ ửựng duùng: 
 haùt thoực baỷn nhaùc
 con coực con vaùc 
 3.Hoaùt ủoọng 3: 
 a.Luyeọn ủoùc: ẹoùc laùi baứi tieỏt 1
 GV chổnh sửỷa loói phaựt aõm cuỷa HS
 b.ẹoùc caõu ửựng duùng: 
 “Da coực maứ boùc boọt loùc 
 Boọt loùc maứ boùc hoứn than”
 ( Laứ caựi gỡ?)
 c.ẹoùc SGK:
d.Luyeọn vieỏt:
e.Luyeọn noựi:
Hoỷi:-Em haừy keồ nhửừng troứ chụi ủửụùc hoùc treõn lụựp?
 -Em haừy keồ teõn nhửừng bửực tranh ủeùp maứ coõ giaựo ủaừ cho em xem trong caực giụứ hoùc?
 - Em thaỏy caựch hoùc nhử theỏ coự vui khoõng?
 3.Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ daởn doứ
Phaựt aõm ( 2 em - ủoàng thanh)
Phaõn tớch vaứ gheựp bảng caứi: oc
ẹaựnh vaàn ( c nhaõn - ủoàng thanh)
ẹoùc trụn ( caự nhaõn - ủoàng thanh)
Phaõn tớch vaứ gheựp bảng caứi: soực
ẹaựnh vaàn vaứ ủoùc trụn tieỏng ,tửứ 
( caự nhaõn - ủoàng thanh)
ẹoùc xuoõi – ngửụùc( caự nhaõn - ủoàng thanh)
Theo doừi qui trỡnh
Vieỏt b.con: uoõt, ửụt, chuoọt nhaột,
lửụựt vaựn 
Tỡm vaứ ủoùc tieỏng coự vaàn vửứa hoùc
ẹoùc trụn tửứ ửựng duùng:
(c nhaõn - ủ thanh)
ẹoùc (caự nhaõn 10 em – ủoàng thanh)
Nhaọn xeựt tranh.
Tỡm tieỏng coự vaàn vửứa hoùc
ẹoùc (caựnhaõn – ủoàng thanh)
HS mụỷ saựch. ẹoùc caự nhaõn 10 em
Vieỏt vụỷ taọp vieỏt
Quan saựt tranh vaứ traỷ lụứi
 ****************************************************
 TOÁN THệẽC HAỉNH ẹO ẹOÄ DAỉI
I.MUẽC TIEÂU:
-Biờ́t đo đụ̣ dài bằng gang tay,sải tay, bước chõn; thực hành đo chiờ̀u dài bảng lớp ,bàn học ,lớp học.
II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY –HOẽC:
_Thửụực keỷ HS, que tớnh  
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.Giụựi thieọu ủoọ daứi “gang tay”
_GV noựi: Gang tay laứ ủoọ daứi (khoaỷng caựch) tớnh tửứ ủaàu ngoựn tay caựi tụựi ủaàu ngoựn tay giửừa
_Yeõu caàu HS xaực ủũnh ủoọ daứi gang tay cuỷa baỷn thaõn mỡnh: Chaỏm 1 ủieồm nụi ủaởt ủaàu ngoựn tay caựi vaứ moọt ủieồm nụi ủaởt ủaàu ngoựn tay giửừa roài noỏi hai ủieồm ủoự ủeồ ủửụùc ủoaùn thaỳng AB vaứ noựi: ẹoọ daứi gang tay cuỷa em baống ủoọ daứi ủoaùn thaỳng
2. Hửụựng daón caựch ủo ủoọ daứi baống “gang tay”
_GV noựi: Haừy ủo caùnh baỷng baống gang tay
_GV laứm maóu: ẹaởt ngoựn tay caựi saựt meựp beõn traựi cuỷa caùnh baỷng; keựo caờng ngoựn giửừa vaứ ủaởt daỏu ngoựn giửừa taùi moọt ủieồm naứo ủoự treõn meựp baỷng; co ngoựn tay caựi veà truứng vụựi ngoựn giửừa roài ủaởt ngoựn giửừa ủeỏn moọt ủieồm khaực treõn meựp baỷng vaứ cửự nhử theỏ ủeỏn meựp phaỷi cuỷa baỷng. Moói laàn co ngoựn tay caựi veà truứng vụựi ngoựn giửừa thỡ ủeỏm laàn lửụùt: moọt, hai,  cuoỏi cuứng ủoùc to keỏt quaỷ, chaỳng haùn: caùnh baỷng daứi 7 gang tay
3.Hửụựng daón caựch ủo ủoọ daứi baống “bửụực chaõn”
_GV noựi: Haừy ủo chieàu daứi cuỷa buùc giaỷng baống bửụực chaõn
_GV laứm maóu: ẹửựng chuùm hai chaõn sao cho caực goựt chaõn baống nhau taùi meựp beõn traựi cuỷa baỷng; giửừ nguyeõn chaõn traựi vaứ bửụực chaõn phaỷi leõn phớa trửụực- vaứ ủeỏm: moọt bửụực; tieỏp tuùc nhử vaọy cho ủeỏn meựp beõn phaỷi cuỷa buùc giaỷng thỡ thoõi. Moói laàn bửụực laứ moọt laàn ủeỏm soỏ bửụực. Cuoỏi cuứng ủoùc to keỏt quaỷ, chaỳng haùn: buùc giaỷng daứi 5 bửụực chaõn
4. Thửùc haứnh:
 a) Giuựp HS nhaọn bieỏt:
_ẹụn vũ ủo laứ “gang tay”
_ẹo ủoọ daứi moói ủoaùn thaỳng baống gang tay, roài ủieàn soỏ tửụng ửựng vaứo ủoaùn thaỳng ủoự hoaởc neõu keỏt quaỷ
b) Giuựp HS nhaọn bieỏt:
_ẹụn vũ ủo laứ “bửụực chaõn”
_ẹo ủoọ daứi moói ủoaùn thaỳng baống bửụực chaõn, roài neõu keỏt quaỷ ủo
c) Giuựp HS nhaọn bieỏt:
_ẹụn vũ ủo laứ “que tớnh”
_Thửùc haứnh ủo ủoọ daứi baứn, baỷng, sụùi daõy baống que tớnh roài neõu keỏt quaỷ ủo
d) Neỏu coứn thụứi gian coự theồ giụựi thieọu ủụn vũ ủo laứ “saỷi tay” roài cho HS thửùc haứnh ủo ủoọ daứi baống saỷi tay
5. Caực hoaùt ủoọng hoó trụù:
 GV coự theồ hoỷi theõm:
_Haừy so saựnh ủoọ daứi bửụực chaõn cuỷa em vụựi bửụực chaõn cuỷa coõ giaựo baống phaỏn vaùch treõn neàn nhaứ. Bửụực chaõn cuỷa ai daứi hụn?
_Vỡ sao ngaứy nay ngửụứi ta khoõng sửỷ duùng “gang tay” hay “bửụực chaõn” ủeồ ủo ủoọ daứi trong caực hoaùt ủoọng haống ngaứy?
6.Nhaọn xeựt –daởn doứ:
_ Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
_ Daởn doứ: Chuaồn bũ baứi 69: Moọt chuùc- tia soỏ
_HS quan saựt
_Thửùc haứnh ủo caùnh baứn
****************************************************************
Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2010
TOáN: Ôn luyện
I/ MụC TIÊU :	
 -Nhận biết thành thạo các số 10, 11, 12,13, gồm 1 chục và một số đơn vị ( 0, 1 , 2,3 )biết đọc, viết các số đó.
III/ CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
 * Hoạt động của giáo viên
 * Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Gv ra bài tập và hướng dẫn học sinh làm bài
Bài 1 :Viết ( theo mẫu)
 Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
 Số 12 gồm . chục và . đơn vị
 Số 13 gồm . chục và đơn vị
 Số 10 gồm . chục và .. đơn vị
 GV nhận xét, ghi điểm
Bài 2 :Hình vẽ bên
Có .. hình vuông
Có .. hình tam giác
Có .. đoạn thẳng.
Gv nhận xét, chữa bài
Hoạt động 2 : Củng cố, dặn dò
Gv tuyên dương những em tiếp thu bài nhanh và động viên học yếu để học sinh yếu hứng thú học bài hơn.
Học sinh trả lời
Bài 1 : Học sinh làm bài và chữa bài
Bài 2 : Học sinh làm bài và lên chữa bài
Học sinh chú ý lắng nghe
TậP VIếT : Ôn luyện
 I/ MụC tiêu :
 -Viết đúng các chữ: từ; kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở luyện chữ.
.
II/ HOạT ĐộNG DạY -HọC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1/ ổn định lớp:
 2/ Kiểm tra bài cũ: -HS viết vào bảng con : 
ríu rít, tha thiết
 Gv nhận xét ,sửa sai
 3/ Bài mới:
Giới thiệu bài: các bài từ ở bài 75 đến bài 77
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ.
*Hoạt động 1:Phân tích cấu tạo chữ 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
+ngọt ngào: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 2. Viết chữ nờ (n), nối nét viết chữ g, lia bút viết chữ o, nối nét viết chữ tê(t), lia bút viết dấu nặng dưới chữ . Cách 1 chữ o. Viết chữ nờ(n), nối nét viết chữ g, lia bút viết chữ a, lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu huyền trên chữ a. 
 -Hướng dẫn viết các từ khác tương tự.
*Hoạt động 2: Viết bảng con
-Hướng dẫn HS viết bảng con:ngọt ngào, tiết kiệm, vượt khó...
*Hoạt động 3 : Viết bài vào vở
-Hướng dẫn học sinh nhắc lại tư thế khi ngồi viết bài.
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Giáo viên nhắc nhở học sinh tư thế ngồi, cách cầm bút, viết chữ đúng sai
4/ Củng cố: -Thu chấm, nhận xét. Nhắc nhở những em viết sai.
5/ Dặn dò: -Dặn học sinh về tập rèn viết chữ đẹp.
Viết vào bảng con
-Nhắc đề: cá nhân.
Lắng nghe.
-Cá nhân, cả lớp.
-Theo dõi và nhắc cách viết.
-Lấy bảng con.
-Viết bảng con: ngọt ngào, tiết kiệm, vượt khó...
-Lấy vở tập viết.
-Viết bài vào vở theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Tuần 20
Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010
TOáN: ( T 74) Ôn luyện
 Mười bốn, mười lăm , mười sáu, mười bảy, 
I/ MụC TIÊU :
 -Nhận biết thành thạo các số 14, 15, 16,17, gồm 1 chục và một số đơn vị ( 4, 5 , 6, 7)biết đọc, viết các số đó. 
III/ CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
 * Hoạt động của giáo viên
 * Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ
H : 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
GV nhận xét, ghi điểm
 Hoạt động 2 : Gv ra bài tập và hướng dẫn học sinh làm bài
Bài 1 :Viết ( theo mẫu)
 Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị
 Số 15 gồm . chục và . đơn vị
 Số 16 gồm . chục và đơn vị
 Số 17 gồm . chục và .. đơn vị
 GV nhận xét, ghi điểm
Bài 2 :Viết số :
 Mười sáu :. Mười bốn :.
 Mười bảy :.. mười hai :.
 Mười ba :.. mười một :
Gv nhận xét, chữa bài
Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò
Gv tuyên dương những em tiếp thu bài nhanh và động viên học yếu để học sinh yếu hứng thú học bài hơn.
Học sinh trả lời
Bài 1 : Học sinh làm bài và chữa bài
Bài 2 : Học sinh làm bài và lên chữa bài
Học sinh chú ý lắng nghe
Học vần: Ôn luyện
 Đọc từ bài 80 đến bài 83
I.Mục tiêu:
 - Giúp học sinh đọc được thành thạo từ bài 80 đến bài 83
 - Giúp học sinh biết và nối được một cách thành thạo 
II. Hoat động day học:
Hoạt động 1: 
Giáo viên lần lượt gọi học sinh đọc bài SGK
 Giáo viên theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu
Bài 1: Nối:
 Má và em hơi hếch 
 Mũi chị Hà đi xem xiếc 
 Nghệ sĩ xiếc rất dũng cảm. 
 Giáo viên nhận xét, sửa sai
 Bài 2: Điền vần : oc, ach hay iêc 
 đi h , xem x. , 
 đọc s.. , cá d.
 Giáo viên theo dõi học sinh làm bài
 Giáo viên chấm bài, nhận xét
Bài 3: Tìm 2 từ chứa tiếng có vần ach
Hoạt động 3: Củng cố, nhận xét
 Giáo viên tuyên dương những em tiếp thu bài tốt và nhắc nhở một số em cần cố gắng nhiều trong học tập
Học sinh đọc bài
 Bài1: Học sinh đọc và làm bài vào vở
Học sinh chữa bài
Bài 2: Học sinh làm bài
 Học sinh chữa bài
- Học sinh khá, giỏi làm và đọc từ tìm được
Học sinh lắng nghe
Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2010
TOáN: ( T 74) Ôn luyện
 Mười tám, mười chín, hai mười. 
I/ MụC TIÊU :
 -Nhận biết thành thạo các số 18, 19, 20, gồm 1 chục và một số đơn vị ( 8,9 , 0)biết đọc, viết các số đó.
III/ CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC 
 * Hoạt động của giáo viên
 * Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Gv ra bài tập và hướng dẫn học sinh làm bài
Bài 1 :Viết ( theo mẫu)
 Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
 Số 19 gồm . chục và . đơn vị
 Số 20 gồm . chục và đơn vị
 GV nhận xét, ghi điểm
Bài 2 :Hãy chọn câu trả lời đúng và điền vào chỗ chấm trong các câu sau :
Số liền sau của 12 là
 A. 13 B. 14
 C. 11 D. 15
2. Số liền trước của 20 là.
 A. 18 B. 19
 C. 21 D. 22
Gv nhận xét, chữa bài
Hoạt động 2 : Củng cố, dặn dò
Gv tuyên dương những em tiếp thu bài nhanh và động viên học yếu để học sinh yếu hứng thú học bài hơn.
Học sinh trả lời
Bài 1 : Học sinh làm bài và chữa bài
Bài 2 : Học sinh làm bài và lên chữa bài
Học sinh chú ý lắng nghe
TậP VIếT : Ôn luyện
 Bài 78 đến bài 83
 I/ MụC tiêu :
 -Viết đúng các chữ: từ bài 78 đến bài 83; kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở luyện chữ.
II / CHUẩN Bị 
 -HS: vở, bảng con.
III/ HOạT ĐộNG DạY -HọC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1/ ổn định lớp:
 2/ Kiểm tra bài cũ: -HS viết vào bảng con : 
ríu rít, tha thiết
 Gv nhận xét ,sửa sai
 3/ Bài mới:
Giới thiệu bài: các bài từ ở bài 78 đến bài 83
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ.
*Hoạt động 1:Phân tích cấu tạo chữ 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
+chúc tết: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 2. Viết chữ nờ (c), nối nét viết chữ h, lia bút viết chữ u, nối nét viết chữ (c), lia bút viết dấu sắc ( / )trên chữ u . Cách 1 chữ o. Viết chữ tờ(t), nối nét viết chữ ê, lia bút viết chữ t, lia bút viết dấu sắc trên chữ ê. 
 -Hướng dẫn viết các từ khác tương tự.
*Hoạt động 2: Viết bảng con
-Hướng dẫn HS viết bảng con:chúc tết, thức giấc,cột mốc, đôi guốc...
*Hoạt động 3 : Viết bài vào vở
-Hướng dẫn học sinh nhắc lại tư thế khi ngồi viết bài.
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Giáo viên nhắc nhở học sinh tư thế ngồi, cách cầm bút, viết chữ đúng sai
4/ Củng cố: -Thu chấm, nhận xét. Nhắc nhở những em viết sai.
5/ Dặn dò: -Dặn học sinh về tập rèn viết chữ đẹp.
Viết vào bảng con
-Nhắc đề: cá nhân.
Lắng nghe.
-Cá nhân, cả lớp.
-Theo dõi và nhắc cách viết.
-Lấy bảng con.
-Viết bảng con: chúc tết, thức giấc, cột mốc, đôi guốc...
-Lấy vở tập viết.
-Viết bài vào vở theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010
 Toán: Ôn luyện
 Phép cộng dạng 14 + 3
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh thành thạo các phép tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20; biết các cộng nhẩm dạng 14 + 3
II/ Hoạt động dạy học:
 * Hoạt động của giáo viên
 *Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1: Gv ra bài tập và hướng dẫn học sinh các làm
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 12 + 2 14 + 1 11 + 3
 13 + 1 10 + 5 15 + 2
- Gv nhận xét, ghi điểm
Bài 2: tính
10 + 1 + 3 = 12 + 2 + 1 =
11 + 2 + 1 = 13 + 2 + 1=
 Gv nhận xét và củng cố cách làm cho học sinh
 Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
 Có : 12 cái thước
 Mua thêm: 3 Cái thước
 Có tất cả: cái thước?
Gv thu vở chấm bài, nhận xét
Hoạt động 2: Củng cố dặn dò
Gv nhận xét tuyên dương những em tiếp thu bài nhanhnhư em Kiên, Hoàng a.
Nhắc nhở một số em cần cố gắng như em Nhân, Hoàng b
Bài 1:
- Học sinh nêu yêu cầu
- Học sinh làm bài và chữa bài
Bài 2: Học sinh làm bài 
 Học sinh nêu cách làm
Học sinh làm bài vào vở
Học sinh lên bảng chữa bài
 Học sinh lắng nghe
Tuần 21 Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Toán: Ôn luyện
 Phép cộng dạng 17 - 3
I. Mục tiêu:
 - Biết làm tính cộng( không nhớ ) trong phạm vi 20
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
 II. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động 1: Giáo viên ra bài tập và hướng dẫn học sinh làm bài
 Bài 1: Đặt tính rồi tính
 13 – 2 14 -2 17- 4
 17 – 5 17- 6 16 - 3
Giáo viên nhận xét, sửa sai
Bài 2: Tính nhẩm
13 + 2 - 1 = 10 + 2 - 1 = 
16 - 4 - 1 = 10 + 5 - 4 = 
Giáo viên nhận xét, chữa bài 
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
 Có : 17 viên bi
 Bớt : 5 viên bi
Còn : . viên bi?
Giáo viên theo dõi chấm bài, nhận xét
Bài 4 :Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a, Kết quả của phép tính là: 12 + 4 = 
A. 12 , B. 10 , C. 16 , D. 4
b, Kết quả của phép tính là:15 + 2 – 5=
A. 17 , B. 3 , C . 5 , D. 12
 GV và HS nhận xét, sửa sai
Hoạt động 2: Gv thu vở chấm bài 3, 4, 5
Hoạt động 3:
GV nhận xét và tuyên dương những em tiếp thu bài nhanh như em: Hoàng a, Lan anh
Nhắc nhở một số em cần cố gắng học như em Ngọc, Dũngb...
 Bài 1: 
Học sinh làm bảng con
Bài 2:
Học sinh làm vào vở
Học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả
Bài 3:
 Học sinh làm vào vở
 Học sinh nêu bài toán
Bài 4:
Học sinh làm bài và chữa bài
Học sinh khác lắng nghe
Học vần: Ôn luyện
 Đọc từ bài 84 đến bài 85
I.Mục tiêu:
 - Giúp học sinh đọc được thành thạo từ bài 84 đến bài 85
 - Giúp học sinh biết và nối được một cách thành thạo 
II. Hoat động day học:
Hoạt động 1: 
Giáo viên lần lượt gọi học sinh đọc bài SGK
 Giáo viên theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu
Bài 1: Nối:
 Con cọp sống trong cũng tập thể dục 
 Sáng nào em cặp da 
 Em có cái rừng sâu. 
 Giáo viên nhận xét, sửa sai
 Bài 2: Điền vần : op hay âp 
 Chơi b bênh , rxiếc 
 cuộc h..nhóm , chiếc xe đ.
 Giáo viên theo dõi học sinh làm bài
 Giáo viên chấm bài, nhận xét
Bài 3: Tìm 2 từ chứa tiếng có vần ai, ay
Hoạt động 3: Củng cố, nhận xét
 Giáo viên tuyên dương những em tiếp thu bài tốt và nhắc nhở một số em cần cố gắng nhiều trong học tập
Học sinh đọc bài
 Bài1: Học sinh đọc và làm bài vào vở
Học sinh chữa bài
Bài 2: Học sinh làm bài
 Học sinh chữa bài
- Học sinh khá, giỏi làm và đọc từ tìm được
Học sinh lắng nghe
 Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010 
TậP VIếT: luyện viết vở thực hành
 Bài 83 và bài 84
I. MụC tiêu:
	- Viết đúng các chữ trong vở thực hành viết thường, cỡ vừa theo
II. CHUẩN Bị: 
	- GV: Bảng, chữ mẫu
	- HS: Vở, bảng con, bút
III. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.ổn định tổ chức
 2. Bài cũ :
	- Viết: con ốc, đôi guốc
 3. Bài mới :
Giới thiệu bài: Ghi đề, giảng nghĩa từ
* Hoạt động 1: HD quan sát chữ mẫu và nêu cách viết các chữ, từ: op,ap, chóp núi, tháp chuông,ăp, âp, ngăn nắp, tập nập
- Nhắc lại và viết mẫu trên bảng
Hỏi: Khoảng cách giữa các vần và chữ, từ
* Hoạt động 2 Luyện viết
- Yêu cầu luyện viết các chữ vào BC
+ Theo dõi, uốn nắn HS viết yếu, chậm
+ Động viên, tuyên dương HS viết đẹp
- HD viết bài vào vở, nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết nắn nót, cẩn thận từng chữ
4. Củng cố: Chấm bài, nhận xét
- Cho HS quan sát bài viết đẹp
5. Dặn dò: Rèn chữ viết ở nhà
Viết bảng con.
- Cá nhân đọc đề bài
- Cá nhân nêu cấu tạo và cách viết các chữ:
Trả lời
- Tập viết bảng con
- Viết vào vở thực hành viết đúng
TOáN ôn luyện
 Phép trừ dạng 17 - 7
 I. MụC TIÊU:
	- Củng cố cho học sinh thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; tính nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
	II. CHUẩN Bị:
III. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Làm bài tập 
	Nuôi : 15 con gà
	Bán: 4 con gà
 Còn lại:  con gà?
 Gv nhận xét, ghi điểm
Bài mới :
Giới thiệu bài
* Hoạt động 2: Thực hành luyện tập 
- Yêu cầu HS nêu các lệnh SGK
+ Bài 1: Đặt tính rồi tính:
13 – 3 16 + 6 19 – 9
11 – 1 18 - 6 17 - 5
 Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- Theo dõi HS làm và sửa bài
* Lưu ý HS cách đặt tính cột dọc rồi tính (từ phải sanh trái)
+ Bài 2: Yêu cầu tính nhẩm và ghi kết quả:
13 - 3 = 10 17 - 4 = 13 18 – 8 = 10
14 – 3 = 11 15 - 5 = 10 12 - 2 = 10
- Theo dõi HS làm và sửa bài
* Lưu ý HS tính nhẩm bằng cách thuận tiện nhất
+ Bài 3: Tính
13 + 3 – 6 =10 16 – 4 - 2 = 10
12 + 5 – 7 = 10 15 – 5 - 0 = 10
Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- Yêu cầu nêu cách tính
* Lưu ý HS thực hiện các phép tính từ phải sang trái rồi ghi kết quả cuối cùng:
 Bài 5: 
- Yêu cầu đọc tóm tắt bài toán
- Nêu bài toán
Có : 14 xe máy
đã bán : 4 xe máy
Còn lại :..... xe máy?
- Yêu cầu tìm hiểu bài toán ( Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?)
- Yêu cầu viết phép tính thích hợp
- Theo dõi HS làm và sửa bài
* Hoạt động 3: dặn dò:- Chấm bài, nhận xét
 - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
1 em lên bảng làm.
- Làm bài tập SGK
+ Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Làm vào bảng con.
- 2 HS sửa bài trên bảng, nêu cách tính
- Nhận xét
+ Bài 2: Tính nhẩm
- Làm vào vở
- Sửa bài nối tiếp, nhận xét
+ Bài 3 : Tính
HS làm vào vở.
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Cá nhân
- Dựa vào tóm tắt nêu bài toán
Có 12 xe máy, đã bán 2 xe máy. Hỏi còn lại bao nhiêu xe máy 
- Hoạt động nhóm 2
- Cả lớp làm vào vở
Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010
Tự NHIÊN – Xã HộI: ÔN TậP: Xã HộI
I/MụC TIÊU: 
Kể đ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 buoi chieu(1).doc