Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 13 (2 buổi)

 A. Mục tiêu

 - Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 – 51.

 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 – 51.

 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.

 - GD học sinh biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống.

B. Đồ dùng.

 * GV: tranh, bảng ôn

 

doc 18 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 13 (2 buổi)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
* Gv kẻ dòng viết mẫu
 - Bao quát và hd học sinh viết 
2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở 
- H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết 
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết
C. Củng cố dặn dò; 
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh 
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà 
- học sinh nêu: iên, yên.
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số tiếng
- Học sinh quan sát giáo viên viết 
- Học sinh luyện viết bảng con 
- Học sinh viết sai sửa lại 
- Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết 
- Học sinh luyện viết vào vở
 Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Buổi sáng: 
Tiết 2: Tự nhiên và Xã hội: Công việc ở nhà (Cô Thân dạy)
Tiết 3,4: Học vần: Bài 52: ong ông
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Đá bóng 
 - HS chăm chỉ, tự giác trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: Tranh, cái võng, vòng tròn 
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết : con vượn
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: ong
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ong
- Vần ong được tạo bởi những âm nào ?
- HD phân tích vần ong?
- Yêu cầu học sinh gài ong
- Giáo viên ghép bảng 
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng võng thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng võng 
- HD phân tích tiếng võng?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gài: Cái võng
- HD phân tích
* Vần ông (Quy trình tương tự vần ong) 
* So sánh vần ong, ông
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
 Con ong cây thông
 Vòng tròn công viên
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Viết vở
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
ong ụng cỏi vừng dũng 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
? vần ong, có trong tiếng nào?
? Tiếng sông có trong từ nào?
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
- HD đọc khổ thơ
- GV đọc mẫu 
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Đá bóng
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 + Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ? 
- Em thường xem đá bóng ở đâu?
- Nơi em ở có đội bóng không?
- Em thích cầu thủ nào nhất?
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 53.
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT ong
- Vần ong được tạo bởi âm o - ng
- Vần ong có nguyên âm o đứng trước, ng đứng sau.
- Học sinh gài vần ong, đọc ĐT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT 
- HS thêm v
- Hs gài võng- Đọc ĐT
- Tiếng võng gồm v đứng trước vần ong đứng sau
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- cái võng
- từ cái võng gồm2 tiếng ghép lại tiếng cái đứng trước, tiếng võng đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
 ong o
 ông ô	 n
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 ( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ trở lên)
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- Vần ong có trong tiếng võng
- Tiếng sông có trong từ dòng sông
- Học sinh luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Sóng
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
 Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Buổi sáng: 
Tiết 2,3: Học vần: Bài 53: ăng- âng
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ 
 - HS chăm chỉ, tự giác trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: Tranh
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết : cái võng
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: ăng
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ăng
- Vần ong được tạo bởi những âm nào ?
- HD phân tích vần ăng?
- Yêu cầu học sinh gài ăng
- Giáo viên ghép bảng 
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng măng thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng măng 
- HD phân tích tiếng măng?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gài: măng tre
- HD phân tích
* Vần âng (Quy trình tương tự vần ăng) 
* So sánh vần ăng, âng
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
 Rặng dừa vầng trăng
 Phẳng lặng nâng niu
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Viết vở
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
 ăng õng măng tre nhà
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
? vần ăng, có trong tiếng nào?
? Tiếng tầng có trong từ nào?
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: 
Vầng trăng hiện lên sau dặng dừa cuối - HD đọc nghỉ hơi sau dấu chấm
- GV đọc mẫu 
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Vâng lời cha mẹ
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 + Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ? 
- Em bé trong tranh đang làm gì ?
- Bố mẹ thường khuyên em điều gì ?
- Người con biết vâng lời cha mẹ là người con như thế nào?
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 54.
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT ăng
- Vần ăng được tạo bởi âm ă - ng
- Vần ăng có âm ă đứng trước, ng đứng sau.
- Học sinh gài vần ăng, đọc ĐT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT 
- HS thêm m
- Hs gài măng - Đọc ĐT
- Tiếng măng gồm m đứng trước vần ăng đứng sau
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- măng tre
- từ măng tre gồm 2 tiếng ghép lại tiếng măng đứng trước, tiếng tre đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
 ăng ă
 âng â	 ng
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 ( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ trở lên)
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- Vần ăng có trong tiếng măng
- Tiếng tầng có trong từ nhà tầng
- Học sinh luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Sóng
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
Tiết 4: Toán: Tiết 50: Phép trừ trong phạm vi 7
A. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Mẫu vật
* HS bảng gài
C. Hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ
 - Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới 
a. GTB ghi bảng
b. Hình thành phép trừ trong phạm vi 7
* GT phép trừ 7 - 1 = 6
- Gắn mẫu vật 
- HD nêu bài toán, câu trả lời và viết phép tính 
* Hình thành phép tính 7 - 2 = 5 
 7 - 3 = 4 
* HS học thuộc bảng trừ
- HD học sinh học thuộc bảng trừ
* Nhận biết mối quan hệ giữa pc và phép trừ
c. Luyện tập:
Bài 1 Tính 
- H/d học sinh đặt tính và tính
 7 7 7 7 7 7 7
- - - - - - -
 6 4 2 5 1 7 3
 1 3 5 2 6 0 4
- Gv chữa bài nhận xét 
Bài 2;Tính.
- Gv hd học sinh làm 
 7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 7- 4 = 3
 7 - 7 = 0 7 - 4 = 3 7 - 5 = 2 7 -1 = 6
Bài 3: Tính ( dòng 1) 
 7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0 7 - 4 - 2=1
Bài 4: - H/d học sinh đọc đề 
- HD học sinh viết PT thích hợp.
- Khuyến khích HS viết pt khác
 a. 7- 2 = 5 b. 7- 3 = 4
III. Củng cố dặn dò: 
 - Khắc sâu nội dung bài
 - HS về nhà xem lại bài 
 - Nhận xét giờ học
- Lớp làm Bc + Bl 2 Hs
 4 + 2 + 1= 7 3 + 1 + 3 = 7 
- HS quan sát
- Nêu bài toán
- Câu trả lời
- Hình thành phép tính
- Đọc Cn - N - Đt
 7- 1 = 6 7- 3 = 4 7- 5 = 2 
 7- 4 = 3 7- 2 = 5 7 - 6 = 1
- HS nhận xét các phép tính
 6 + 1 = 7 2 + 5 =7
 7 - 1 = 5 7 - 5 = 2
- Học sinh nêu yêu cầu và cách đặt tính theo cột dọc.
- Lớp làm b/c
- 2 HS lên bảng 
- HS nêu yêu cầu
- Làm bảng con
- Chữa bài nhận xét
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con và bảng lớp 
- 2 Hs lên bảng 
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
- 2 học sinh lên bảng làm
Buổi chiều:
Tiết 1: Toán: Luyện tập về phép trừ trong phạm vi 7 
 I.Muùc tieõu : 
- Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC : 
Hỏi tên bài.
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 và cho học sinh đọc lại bảng trừ.
3.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong phạm vi 7 để tìm ra kết qủa của phép tính. 
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột.
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng trong bài tập như: 7 – 3 - 2 thì phải lấy 7 - 3 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 2.
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng.
Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tên bài.
Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
Học sinh nêu: Phép cộng trong phạm vi 7.
HS nhắc tựa.
Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết qủa.
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh khác nhận xét.
7 – 4 – 2 = 1, 7 – 3 – 1 = 3, 7 – 2 – 4 = 
7 – 5 – 1 = 1, 7 – 1 – 3 = 3, 7 – 4 – 1 = 
Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.
a) 7 – 3 = 4
b) Có 7 bong bóng, thả bay 3 bong bóng. Hỏi còn mấy bong bóng?
Học sinh giải:
7 – 2 = 5 (bong bóng)
Học sinh nêu tên bài
Học sinh lắng nghe.
Tiết 2: Học vần* Ôn tập: ăng, âng
I. Mục tiêu: 
- Rèn cho học sinh đọc ,được vần tiếng từ và câu ứng dụng trong bài ăng, âng. 
- học sinh giỏi tìm thêm tiếng ngoài bài và đọc các tiếng đó
- Có kĩ năng nối từ tạo câu có nghĩa 
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập 
II. Các hoạt động dạy và học 
*Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên bảng 
 - Gv sửa sai phát âm cho học sinh 
* Hoạt động2: Làm bài tập
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
 Bài 1: Nối. 
- Hd học sinh đọc rồi nối từ vớitranh thích hợp tạo câu có nghĩa
Bài 2: Điền vần ăng hay âng
 Gv hd học sinh Qs, lựa chọn vần và điền 
Bài 3: Viết. 
- Gv hd học sinh viết bài trong vở bài tập. Gv bao quát học sinh 
* Hoạt động 4: Mở rộng vốn từ 
- Gv hd học sinh tìm và gài vào bảng gài - Gv ghi bảng những từ hay
 III. Củng cố dặn dò. 
 - Đọc lại toàn bài, tìm tiếng mới.
 - Nhận xét giờ học 
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau 
- H/s đọc thầm
- Luyyện đọc Cn-Đt
- Đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng 
- HS nêu yêu cầu và làm từng bài tập. 
- HS đọc từ nối từ với tranh thích hợp 
- Hs làm bài và chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2. 
- Hs đọc lại các từ 
- Hs nêu yêu cầu bài tập 
- Hs viết bài
- Học sinh thi tìm từ mới có chứa vần ôn. 
- Hs đọc lại các từ 
Luyện viết: õng,ăng
I.MỤC TIấU:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ăng - õng. Tìm đúng tiếng có chứa vần ăng - õng 
-Làm tốt bài tập ở vở thực hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 1.Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành 83 – 84 .
Bài 1: Điền tiếng có vần : ang ; ăng ; âng .
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.
-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành. 
 -Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 2: Đọc bài : Chú Cuội ( 1 )
-GV đọc mẫu toàn bài .
-Hướng dẫn cách đọc.
-Tìm tiếng có vần iu , êu có trong bài.
Bài 3: Viết Cuội nhìn vầng trăng .
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò:- GV nhận xét giờ học.
 Lắng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS lên bảng điền.
* HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe
-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
* HS viết vào vở .
 Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Thể dục: RLTTCB – Trò chơI vận động
I.Mục tiêu : 	
- Biết cỏch thực hiện tư thế đứng đưa một chõn ra sau (mũi bàn chõn chạm mặt đất) hai tay giơ cao thẳng hướng.
- Làm quen với tư thế đứng đưa một chõn sang ngang, hai tay chống hụng.
- Biết cỏch chơi trũ chơi và chơi đỳng theo luật của trũ chơi (cú thể cũn chậm).
II. Chuẩn bị : 
- Cũi, sõn bói 
III. các hoạt động dạy và học :
A.Phần mở đầu:
- Phổ biến nội dung yờu cầu bài học.
- Tập hợp 4 hàng dọc. Gióng hàng , đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt .
- ễn đứng nghiờm, đứng nghỉ, quay phải, quay trỏi .
B.Phần cơ bản:
1.ễn đứng đưa một chõn ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng: 
* ễn phối hợp đứng đưa một chõn ra trước hai tay chống hụng và đứng đưa một chõn ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng: 1 -> 2 lần, 2 X 4 nhịp.
- Đứng đưa một chõn sang ngang, hai tay chống hụng: 3 -> 5 lần, 2 X 4 nhịp.
Nhịp 1: Đưa chõn trỏi sang ngang, hai tay chống hụng.
Nhịp 2: Về TTĐCB.
Nhịp 3: Đưa chõn phải sang ngang, hai tay chống hụng.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
* ễn phối hợp: 1 -> 2 lần.
Nhịp 1: Đưa chõn trỏi ra trước, hai tay chống hụng.
Nhịp 2: Về TTĐCB.
Nhịp 3: Đưa chõn phải ra trước, hai tay chống hụng.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
2.ễn trũ chơi: Chuyển búng tiếp sức. 
C.Phần kết thỳc :
- GV cựng H hệ thống bài học.
- Nhận xột giờ học.
*H lắng nghe nắm yờu cầu bài học.
- H tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và hỏt.
- ễn cỏc động tỏc: nghiờm, nghỉ, quay phải, quay trỏi.
- H xem GV làm mẫu.
- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- H thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- H ụn lại trũ chơi chuyển búng tiếp sức do lớp trưởng điều khiển.
* Cựng GV hệ thống lại bài học.
Tiết 2 + 3: Học vần Bài 54: ung- ưng
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo
 - GD tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước
B. Đồ dùng dạy học.
 * GV:Củ ngừng, tranh
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết : dòng sông
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: ung
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ung
- Vần ung được tạo bởi những âm nào ?
- HD phân tích vần ung?
- Yêu cầu học sinh gài ung
- Giáo viên ghép bảng 
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng súng thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng súng 
- HD phân tích tiếng súng?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gài: bông súng
- HD phân tích
? Bông hoa súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên nhiên thế nào?
? Các em phải làm gì đẻ giữ được cảnh đẹp thiên nhiên đó?
* Vần ưng (Quy trình tương tự vần ung) 
* So sánh vần ung, ưng
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
 Cây sung củ ngừng
 Trung thu vui mừng
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Viết vở
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
ung ưng bụng sỳng 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
? vần ung, có trong tiếng nào?
? Tiến sừng có trong từ nào?
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà dụng
- HD đọc khổ thơ
- GV đọc mẫu 
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Rừng, thung lũng, suối, đèo
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 + Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ? 
- Trong rừng thường có những gì ?
- Đối với rừng em phải làm gì ? 
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 55.
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT ung
- Vần ung được tạo bởi âm u - ng
- Vần ung có âm u đứng trước, ng đứng sau.
- Học sinh gài vần ung, đọc ĐT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT 
- HS thêm s
- Hs gài súng- Đọc ĐT
- Tiếng súng gồm s đứng trước vần ung đứng sau
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- bông súng
- từ bông súng gồm 2 tiếng ghép lại tiếng bông đứng trước, tiếng súng đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- Thêm đẹp đẽ 
- Có ý thức giữ gìn vẻ đẹp có tình cảm yêu quý vẻ đẹp của đất nước.
 ung u
 ưng ư	 ng
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 ( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ trở lên)
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- Vần ung có trong tiếng súng
- Tiếng sừng có trong tiếng sừng hươu
- Học sinh luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Mặt trời, mưa, sấm
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
Tiết 4: Toán: 
Tiết 51: Luyện tập
A. Mục tiêu
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
- HS yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Mẫu vật
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
 - Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới 
a. GTB ghi bảng
b. Hd học sinh làm bài tập 
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm
- Bao quát và sửa cho h/s
 7 2 4 7 7 7
- + + - - -
 3 5 2 1 0 5
 4 7 6 6 7 2
- Gv chữa bài nhận xét
 Bài 2: Tính:
6 + 1 =7 2 + 5 =7 7 - 1 = 6 7 – 5 = 2
5 + 2 =7 1 + 6 = 7 7 - 6 = 1 7 – 2= 5
Bài 3:Số ? 
 2 + = 7 7 -  = 1
 7 - ... = 4 7 -  = 3
  + 3 = 7 ... - 0 = 7
Bài 4: Điền dấu >, <, =
 3 + 4 = 7 7 - 2 = 5 
 7 5 
 7 - 4 6 
 3 7 
- Gv nhận xét cho điểm 
III. Củng cố dặn dò: 
 - Khắc sâu nội dung bài
 - HS đọc thuộc bảng trừ 7
- Bc 7- 5 = 2 7- 4 = 3 
- 2 Hs lên bảng.
- HS nêu yêu cầu
- Nêu cách viết phép tính theo cột dọc.
- Làm bảng con kết hợp lên bảng.
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
- Lớp làm Bc+B/l - 4 Hs 
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm+làm p bt
- Hs nêu yêu cầu và cách làm .
- 3 tổ đại diện lên làm 
Tiết 5: Toán Ôn tập
I.Mục tiêu: 
- Khắc sâu cho học sinh kĩ năng thực hiện phép cộng trừ trong phạm vi 7 và các phạm vi đã học.Vận dụng bảng cộng, bảng trừ vào làm bài tập 
 	- Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. 
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập 
II. Các hoạt động dạy và học 
A. Kiểm tra bài cũ
 - Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới 
a. GTB ghi bảng
b. H/d học sinh làm bài tập 
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm
- Bao quát và sửa cho h/s
 7 2 4 7 3 6
- + + - + -
 5 5 3 4 3 3
 2 7 7 3 6 3
- Gv chữa bài nhận xét
 Bài 2: Tính: 
 4 + 3 = 7 5+ 2 = 7 6 + 1 = 7
 3 + 4 = 7 2+ 5 = 7 1 + 6 = 7
 7 - 4 = 3 7 - 2 = 5 7 - 1 = 6
 7 - 3 = 4 7 - 5 = 2 7 - 6 = 1
* Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 7 - ... = 4 1 + ... = 5 7 - .. = 2 
 6 + .. .= 7 6 + ... = 6 ... + 3 =7
Bài 4: Điền dấu >, <, =
 3 + 4 > 6 6 + 1 > 6 7 - 5 < 3 
 7 7 2
 3 + 4 = 7 5 + 2 = 6 7 - 4 < 4 
 7 7 3
III. Củng cố dặn dò: 
- Khắc sâu nội dung bài
- HS đọc thuộc bảng cộng, trừ 7
- B/c 7 - 2 - 3 = 2 
 5 + 2 - 4 = 3 
- 2 H/s lên bảng.
- HS nêu yêu cầu
- Nêu cách viết phép tính theo cột dọc.
- Làm bảng con kết hợp lên bảng.
- H/s nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con và bảng l

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1tuan 132010Hoa lam.doc