Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 11 - Trường PTCS Thuận

I.Mục tiêu :

 - Đọcđược: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

II.Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng.

- Tranh minh hoạ luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

 

doc 25 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 11 - Trường PTCS Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H nhận xét.
- GV nhận xét phần kiểm tra bàicũ.
B.Bài mới : 
1.Giới thiệu bài, ghi bảng.
2.Hoạt động 1 :
*Dạy bài hát “Đàn gà con”.
- GV hát mẫu hoặc cho H nghe băng.
- Dạy hát từng câu. (GV chú ý để sửa sai).
3.Hoạt động 2 :
*Vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách.
- Vỗ tay đệm theo phách. Gv làm mẫu.
 Trơng kìa đàn gà con lơng vàng
x x x x
Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn.
 x x x x
- Gõ đệm theo phách bằng nhạc cụ gõ.
- Gv làm mẫu.
C.Củng cố :
- Hỏi tên bài hát, tên tác giả. 
- H hát lại bài hát vừa học.
- Nhận xét, tuyên dương.
- H nêu.
- Vài em lần lượt hát trước lớp.
- H khác nhận xét bạn hát.
- Lắng nghe.
- Vài H nhắc lại.
- H lắng nghe.
- H hát theo.
- Quan sát, lắng nghe.
- Lớp hát và gõ phách.
- H nĩi theo hướng dẫn của GV.
- H nêu.
- Lớp hát đồng thanh.
- Hai dãy chọn người hát thi.
--------------------=˜&™=----------------------
TIẾT 2+3	Mơn : Học vần
BÀI : ƠN TẬP
I.Mục tiêu :
- Đọc được các vần vừa học cĩ kết thúc bằng u / o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sĩi và Cừu.
II.Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ từ khố, câu ứng dụng, luyện nĩi.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
5'
35'
35'
5'
A.Kiểm tra bài cũ : 
- Hỏi bài trước.
- Gọi 2 H lên bảng viết. cả lớp viết vào bảng con theo nhĩm.
- Gọi 1 H đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV nhận xét chung.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài và ghi bảng: Ơn tập.
2.Ơn tập
- Hỏi lại vần đã học, GV ghi bảng.
- GV treo bảng ơn.
- Gọi H chỉ vào bảng và đọc: Các âm, vần đã học.
- Ghép âm thành vần.
- Lần lượt gọi đánh vần, đọc trơn vần theo hệ thống bảng ơn.
- Gọi H đọc các từ ngữ ứng dụng cĩ trong bài: ao bèo, cá sấu, kì diệu.
- GV giải thích thêm về các từ này.
- Cho lớp đọc tồn bảng. 
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho H.
* Tập viết từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn viết bảng con: cá sấu.
- H viết vào vở tập viết : cá sấu.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- Nhắc lại bài ơn ở tiết trước.
- Chỉnh sửa cho H.
- Giới thiệu câu ứng dụng.
- Gọi H đọc câu ứng dụng.
- Chỉnh sửa phát âm cho H, khuyến khích H đọc trơn.
b) Luyện viết:
- Thu vở, chấm.
- Nhận xét bài viết.
c) Luyện nĩi : Chủ đề :“Sĩi và Cừu.”
- GV treo tranh minh hoạ câu chuyện và yêu cầu H quan sát.
- GV kể lại diễn cảm nội dung câu chuyện theo tranh “Sĩi và Cừu”
- Yêu cầu H quan sát từng tranh và trả lời câu hỏi:
+ Tranh 1: Sĩi nĩi gì với Thỏ?
+ Tranh 2: Cừu nĩi gì với Sĩi?
+ Tranh 3: Người chăn Cừu làm gì?
+ Tranh 4 vì sao Cừu thốt nạn?
Kết luận: Con Sĩi chủ quan và kêu căng, độc ác nên đã bị đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thơng minh nên đã thốt chết.
C.Củng cố, dặn dị : 
- Chỉ bảng ơn cho H theo dõi và đọc theo.
- Dặn H ơn lại bài, tự tìm chữ cĩ vần vừa học ở nhà, xem trước bài mới.
- H nêu : ưu, ươu.
- 2 H lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con: N1 : bầu rượu. N2 : mưu trí.
- 1 H lên bảng cầm sách đọc.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại đề bài.
- Thi đua nhắc lại các vần đã học.
- Quan sát.
- H vừa chỉ vừa đọc.
- H đọc các vần ghép được từ âm ở cột dọc với âm ở các dịng ngang.
- Cá nhân, nhĩm, lớp.
- H đọc từ ứng dụng.
- Lắng nghe.
- Cá nhân, nhĩm, lớp.
- H phát âm sai, phát âm lại.
- Viết bảng con: cá sấu.
- Viết vào vở: cả sấu.
- Lần lượt đọc các vần ở bảng ơn và các từ ứng dụng theo nhĩm, bàn, CN.
- Lắng nghe.
- Thảo luận nhĩm về tranh minh hoạ.
- Đọc câu ứng dụng theo tổ, CN, ĐT: "Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi, Sáo ưa nơi khơ ráo, cĩ nhiều châu chấu, cào cào".
- Tập viết: cá sấu, kì diệu trong vở TV.
- Nộp vở.
- Lắng nghe.
- Đọc tên câu chuyện.
- Quan sát tranh.
- H quan sát, lắng nghe.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV.
- H lắng nghe.
- Theo dõi bảng và đọc theo.
- Thực hiện ở nhà.
--------------------=˜&™=---------------------
TIẾT 4	Mơn : TNXH
BÀI : GIA ĐÌNH
I.Mục tiêu : Sau giờ học H biết :
- Kể được với các bạn về ơng, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình.
- Biết yêu quý gia đình.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh bài gia đình theo như SGK.
- Giấy vẽ, bút kẽ
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
2'
30'
3'
A.Ổn định:
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV: Gia đình là tổ ấm của chúng ta, ở đĩ cĩ ơng bà, cha mẹ, anh chị em là những người thân yêu nhất. Bài học hơm nay sẽ nĩi về tổ ấm gia đình và các em sẽ được nghe các bạn kể về tổ ấm của các bạn.
2.Hoạt động 1: Làm việc với SGK:
MĐ: Giúp các em biết gia đình là tổ ấm của các em.
Các bước tiến hành:
Bước 1:	
- GV cho H quan sát tranh bài 11 và trả lời các câu hỏi sau:
+ Gia đình Lan cĩ những ai?
+ Lan và những người trong gia đình đang làm gì?
+ Gia đình Minh cĩ những ai?
+ Minh và những người trong gia đình đang làm gì?
Bước 2: 
- GV gọi đại diện 1 vài nhĩm lên chỉ vào tranh và nêu nội dung thảo luận của nhĩm mình. Các nhĩm khác nhận xét, bổ sung.
GV kết luận: Mỗi người đều cĩ bố, mẹ và những người thân khác như: ơng bà, anh, chị, em .Mọi người đều chung sống trong một ngơi nhà gọi là gia đình. Những người trong gia đình cần yêu thương nhau, chăm sĩc nhau, cĩ như thế gia đình mới yên vui hồ thuận.
3.Hoạt động 2: Em vẽ về tổ ấm của em.
MĐ: H giới thiệu những người trong gia đình mình cho các bạn.
Các bước tiến hành:
Bước 1 : 
- GV phát cho mỗi em 1 tờ giấy A4 và yêu cầu các em vẽ về gia đình mình. 
Bước 2 : 
- GV cho các nhĩm lên trình bày sản phẩm của mình (chọn mỗi nhĩm 2 bức tranh cĩ nội dung sát hợp và vẽ đẹp nhất để giới thiệu thi đua giữa các nhĩm).
- Gọi H chỉ tranh và nĩi về gia đình trong tranh đã vẽ.
4.Hoạt động 3: Đĩng vai.
MĐ: Giúp H ứng xử những tình huống gặp hằng ngày, thể hiện lịng yêu quý của mình đối với người thân trong gia đình.
Các bước tiến hành:
Bước 1:
- GV giao nhiệm vụ H cùng thảo luận và phân cơng đĩng vai các tình huống sau:
Tình huống 1: Một hơm mẹ đi chợ về tay xách rất nhiều thứ. Em sẽ làm gì giúp mẹ lúc đĩ?
Tình huống 2: Bà của Lan hơm nay bị mệt. Nếu là Lan em sẽ làm gì? Hãy nĩi gì với bà để bà vui và nhanh khỏi bệnh?
Bước 2: Thu kết quả thảo luận:
GV gọi 2 cặp H đại diện lên thể hiện tình huống của mình, H khác nhận xét, gĩp ý.
C.Củng cố, dặn dị : 
- Hỏi tên bài 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương.
- Hát bài hát: “Cả nhà thương nhau”.
- H nhắc tựa.
- H quan sát và trả lời theo cặp.
+ Bố mẹ lan, em Lan và Lan.
+ Đang dạo cơng viên, rồi về nhà quây quần ăn cơm tối.
+ Ơng, bà, bố, mẹ Minh và em Minh.
+ Đang ăn cơm.
- H nêu lại nội thảo luận, chỉ vào tranh để minh hoạ. Nhĩm khác nhận xét.
- H lắng nghe.
- H vẽ tranh.
- H trình bày.
- H thực hành. Các nhĩm khác xem và nhận xét.
- H thảo luận và phân cơng trong nhĩm:
+ Xách phụ giúp mẹ.
+ Bà cĩ khoẻ khơng để cháu giúp bà nhé?
- H thể hiện theo tình huống của mình. H khác nhận xét.
- H nêu tên bài.
 - Lắng nghe.
--------------------=˜&™=---------------------- 
 Ngày soạn: 8.11.2010 
 Ngày dạy : Thứ tư, 10.11.2010 
TIẾT 1	MƠN : Mĩ Thuật
BÀI : VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM
I.Mục tiêu :
 	- H tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của đường diềm.
- Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm.
II.Đồ dùng dạy học:
- Các đồ vật cĩ trang trí đường diềm như: khăn áo, bát, giấy khen
- H: bút, tẩy, màu 
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
3'
30'
2'
A.Kiểm tra : 
- Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài: Qua tranh giới thiệu bài và ghi bảng.
- Giới thiệu đường diềm: giới thiệu một số đồ vật cĩ trang trí đường diềm và đặt câu hỏi để H trả lời.
- Tĩm tắt: Những hình tranh trí được lặp đi lặp lại ở xung quanh giấy khen, ở miệng bát, ở cổ áo được gọi là đường diềm.
2. Hướng dẫn H cách vẽ màu:
- GV hướng dẫn H quan sát nhận xét đường diềm ở hình 1, bài 11.
+ Đường diềm này cĩ những hình gì, màu gì?
+ Các hình sắp xếp như thế nào?
+ Màu nền và màu hình vẽ như thế nào?
3. Thực hành:
- Hướng dẫn H vẽ màu vào đường diềm hình 2 hoặc hình 3 bài 11.
- Chọn màu theo ý thích.
- Cách vẽ: Cĩ nhiều cách vẽ màu.
- Vẽ màu nền khác với màu hoa.
- GV theo dõi, giúp đỡ H yếu thực hiện tốt bài vẽ của mình.
Nhận xét đánh giá:
- GV cùng H nhận xét đánh giá một số bài vẽ màu đúng và đẹp.
- GV yêu cầu H tìm bài nào cĩ màu đẹp nhất. 
- Thu bài chấm.
C.Củng cố, dặn dị :
- Hỏi tên bài.
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét -Tuyên dương.
- Vở tập vẽ, tẩy, chì,
- H nhắc tên bài học.
- H quan sát.
- H lắng nghe.
- H quan sát nhận xét đường diềm ở hình 1, bài 11:
+ Hình vuơng, màu xanh lam. Hình thoi, màu đỏ cam.
+ Xen kẻ nhau và lặp đi lặp lại.
+ Khác nhau, màu nền nhạt, màu hình vẽ đậm.
- H thực hành vẽ màu theo ý thích.
- H nhận xét bài vẽ đúng và đẹp.
- Chọn bài đẹp nhất.
- Nộp bài.
- H nhắc tên bài.
- Lắng nghe.
--------------------=˜&™=----------------------
TIẾT 2+3	Mơn : Học vần
BÀI : On - An
I.Mục tiêu : 	
	- Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn .
- Luyện nĩi từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
II.Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ từ khĩa.
- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nĩi: Bé và bạn bè.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H 
5’
35’
35’
5’
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 H lên bảng đọc và viết: ao bèo, cá sấu.
- Gọi 1 H lên bảng đọc các câu ứng dụng. 
- GV nhận xét chung, ghi điểm.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu tranh rút ra vần on, an ghi bảng.
2. Dạy vần: on
a) Nhận diện vần:
- Gọi 1 H phân tích vần on.
- Cho H cả lớp cài vần on.
- GV nhận xét.
b) Đánh vần:
- Cĩ on, muốn cĩ tiếng con ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng con.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng con.
- Gọi 1 H phân tích tiếng con. 
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “mẹ con”.
- Gọi đánh vần tiếng con, đọc trơn từ: mẹ con.
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
an ( Quy trình tương tự)
1. Vần an ghép từ hai con chữ: a và n
2. So sánh an và on:
- Giống: kết thúc bằng n
-Khác: an bắt đầu bằng a, on bắt đầu bằng o.
3. Đánh vần: an, sàn, nhà sàn.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gọi 2- 3 H đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
d) Hướng dẫn H viết bảng con:
- Hướng dẫn H viết lần lượt: on, con, mẹ con và an, sàn, nhà sàn.
- GV nhận xét và sửa sai.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
- GT tranh rút câu ghi bảng:
Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
- Chỉnh sửa lỗi của H đọc câu ứng dụng.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.
b)Luyện viết:
- Yêu cầu H viết vào vở tập viết: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Thu vở 5 H chấm, nhận xét cách viết.
c)Luyện nĩi: Chủ đề “Bé và bạn bè ?”
- Tổ chức cho H đĩng vai trị chuyện với các bạn trong nhĩm và trong lớp mình theo câu hỏi gợi ý:
+ Bạn ấy tên gì?
+ Nhà bạn ấy cĩ mấy người?
+ Bố mẹ bạn ấy làm gì?
+ Bạn ấy thích chơi cái gì?
C.Củng cố, dặn dị: 
- Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo.
- Dặn H ơn lại bài, tự tìm chữ cĩ vần mới học ở nhà; xem trước bài.
- 2 H lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết bảng con theo nhĩm: 
 N1: ao bèo ; N2: cá sấu
- 1 H cầm SGK đọc các câu ứng dụng.
- H đọc: on, an.
- 1 H phân tích vần on.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng con.
- Quan sát, lắng nghe.
- 1 H phân tích tiếng con.
- Đánh vần: ĐT, CN, nhĩm.
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhĩm, cả lớp.
- 2-3 H đọc theo sơ đồ trên bảng.
- H cả lớp cài vần an.
- Quan sát và so sánh an với on.
 - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhĩm, cả lớp.
- 2-3 H đọc từ ngữ ứng dụng.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, đọc theo.
- H viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV.
- H nhìn bảng đọc theo GV chỉ: nhĩm, cá nhân, cả lớp.
- Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng: CN, nhĩm, ĐT.
- 2 - 3 H đọc câu ứng dụng.
- H viết vào vở tập viết.
- Đọc tên bài luyện nĩi.
- Thảo luận nhĩm đĩng vai trị chuyện với các bạn trong nhĩm theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Theo dõi và đọc theo Gv chỉ.
- Thực hiện ở nhà.
--------------------=˜&™=----------------------
TIẾT 4	MƠN : Tốn
BÀI : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ.
I.Mục tiêu : Sau bài học H :
	- Nhận biết vai trị số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau.
- Nắm được một số trừ đi 0 bằng chính số đĩ.
- Biết thực hiện phép trừ cĩ chữ số 0.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng tốn 1.
- Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
2'
35'
3'
A.Ổn định lớp:
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài ghi bảng:
2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:
a) Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0
- GV cầm trên tay 1 bơng hoa, nĩi: Cơ cĩ 1 bơng hoa, cơ cho bạn Hồ 1 bơng hoa. Hỏi cơ cịn lại mấy bơng hoa? (Gợi ý H nêu: Cơ khơng cịn bơng hoa nào).
- Gọi H nêu phép tính.
- GV ghi bảng và cho H đọc: 1–1= 0
b) Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0 
- GV cho H cầm trên tay mỗi em 3 que tính và nĩi: Trên tay các em cĩ mấy que tính?
- Cho H làm động tác bớt đi 3 que tính. Hỏi cịn lại mấy que tính?
- Gợi ý H nêu phép tính: 3 – 3 = 0
- GV ghi bảng: 3 – 3 = 0 và gọi H đọc.
- GV chỉ vào các phép tính: 1 – 1 = 0 và 
3 – 3 = 0, hỏi: các số trừ đi nhau cĩ giống nhau khơng?
c) Nêu một số phép tính nữa: 2 - 2 = 0 ; 
 4 - 4 = 5
- Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết quả bằng mấy?
3.Giới thiệu phép trừ “Một số trừ đi 0”
a) Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4
- GV đính 4 chấm trịn lên bảng, hỏi: Cĩ 4 chấm trịn, khơng bớt đi chấm trịn nào. Hỏi cịn lại mấy chấm trịn? (GV giải thích thêm: khơng bớt đi chấm trịn nào nghĩa là bớt đi 0 chấm trịn).
- Gọi H nêu phép tính.
- GV ghi bảng và cho H đọc.
b) Giới thiệu phép tính 5 – 0 = 5 ( tương tự như 4 – 0 = 4)
GV cho H nhận thấy:
4 –0 = 4 , 5 – 0 = 5
- Hỏi: Em cĩ nhận xét gì về 2 phép tính trên?
- Giúp H nhận xét: "Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đĩ"
4. Thực hành:
Bài 1: Tính
- Cho H làm bài vào SGK bằng bút chì rồi lần lượt nêu kết quả, GV viết bảng.
- Chỉ bảng cho H đọc các phép tính BT 1.
Bài 2: Tính
- Chia lớp thành 3 nhĩm.
- GV hướng dẫn H làm phiếu bài tập 
- Gọi H nêu kết quả.
C.Củng cố, dặn dị:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà học bài, xem bài mới.
- Hát tập thể.
- H nhắc tựa.
- H QS trả lời câu hỏi.
- H nêu: Cĩ 1 bơng hoa, cho bạn Hồ 1 bơng hoa. Cơ khơng cịn bơng hoa nào (cịn lại khơng bơng hoa).
- 1 H nêu: 1 – 1 = 0
- H đọc lại nhiều lần.
- 1 H trả lời: 3 que tính.
- Nêu: 0 que tính.
 3 – 3 = 0 
- H đọc lại nhiều lần.
- Giống nhau. 
- Thao tác trên que tính để tìm kết quả.
- Bằng khơng.
- Cịn lại 4 chấm trịn.
- Nêu: 4 – 0 = 4 
- Bốn trừ khơng bằng bốn.
- Lấy một số trừ đi 0, kết quả bằng chính số đĩ.
- Đọc đồng thanh nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài, nối tiếp nêu kết quả, chữa bài.
- Nhìn bảng đọc.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Thảo luận nhĩm làm bài vào phiếu bài tập.
- Mỗi nhĩm làm một cột.
- Đại diện nhĩm nêu kết quả.
- Các nhĩm khác nhận xét.
- H nêu tên bài.
- Đại diện 2 nhĩm chơi trị chơi.
- H lắng nghe.
--------------------=˜&™=----------------------
TIẾT 5	MƠN: ATGT
BÀI: NGỒI AN TỒN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY
I. Mục tiêu:
 - Biết những quy định về an tồn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.
 - Cách sử dụng các thiết bị an tồn đơn giản ( đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy ).
 - Biết sự cần thiết của các hành vi an tồn khi đi xe đạp, xe máy.
 - Thực hiện đúng quy trình tự an tồn khi lên xuống và đi xe đạp, xe máy.
 - Biết cách đội mũ bảo hiểm đúng.
 - Cĩ thĩi quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước.
II. Các hoạt động dạy - học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của H
2'
30'
3'
A. Ổn định lớp:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Giới thiệu cách ngồi an tồn khi đi trên xe đạp xe máy.
- Hằng ngày các em đến trường bằng phương tiện gì?
- Cho H xem tranh và trả lời các câu hỏi:
+ Ngồi trên xe máy cĩ đội mũ khơng? Đội mũ gì? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm?
+ Bạn nhỏ ngồi trên xe máy như thế nào, ngồi đúng hay sai?
+ Nếu ngồi trên xe máy em sẽ ngồi như thế nào?
- Đội mũ bảo hiểm là cần thiết vì để bảo vệ đầu trong trường hợp bị va quyệt, bị ngã.... Nếu khơng đội mũ bảo hiểm, khi ngã, khi va quệt sẽ bị ảnh hưởng đến đầu mà đầu là phần quan trọng của cơ thể.
- Giới thiệu tranh cảnh người ngồi trên xe máy. Gọi H nhận xét trường hợp đúng, sai.
Kết luận: Để đảm bảo an tồn:
Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.
Hai tay phải bám chặt vào người ngồi trước.
Quan sát cẩn thận trước khi lên xe.
C. Củng cố, dặn dị:
- Khi cha, mẹ đưa đi hoặc đĩn về, nhớ thực hiện đúng quy định lên xuống và ngồi xe an tồn.
- Hát tập thể.
- H trả lời: xe đạp, xe máy, đi bộ...
- Quan sát tranh, trả lời các câu hỏi.
+ Ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo hiểm
- Lắng nghe.
- Quan sát tranh, nhận xét trường hợp đúng, sai.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
--------------------=˜&™=----------------------
 Ngày soạn: 9.11.2010
 Ngày dạy: Thứ năm, 11.11.2010
TIẾT 1	MƠN : Tốn
BÀI : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : Sau bài học H:
 	- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số cho 0.
	- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. 
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phĩng to của bài tập 5.
-Bộ đồ dùng tốn 1.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
5'
30'
5'
A.Kiểm tra bài cũ:
- Hỏi tên bài.
- Gọi 2 H lên bảng làm bài tập:
Bài 1: Tính:
1 – 0 =  , 2 – 0 =  
3 – 1 =  , 3 – 0 = 
5 – 5 =  , 0 – 0 = 
Bài 2: Điền dấu > , < , = vào ơ trống:
1 – 0  1 + 0 , 0 + 0  4 – 4
5 – 2  4 – 2 , 3 – 0  3 + 0
- Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài: trực tiếp, ghi bảng.
2.Hướng dẫn H luyện tập:
Bài 1: 
- Cho H làm bảng con, mỗi lần 2 cột.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 2: 
- GV hỏi H khi làm dạng tốn theo cột dọc cần chú ý điều gì?
- GV hướng dẫn làm mẫu 1 bài.
- GV nhận xét H làm.
Bài 3: H nêu cầu của bài:
- GV hỏi: Ở dạng tốn này ta thực hiện như thế nào?
- Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần ?
Bài 4: H nêu cầu của bài.
- Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- Làm mẫu 1 bài:
 5 – 3  2
 2 = 2
- GV phát phiếu bài tập cho H làm.
Bài 5 : 
- GV cho H xem mơ hình và hướng dẫn các em nêu bài tốn.
- Cho H nêu phép tính phù hợp với từng bài tốn.
- Hướng dẫn H viết phép tính vào ơ vuơng.
C. Củng cố: 
- Hỏi tên bài, hỏi miệng.
3 + 2 = ? , 3 – 1 = ?
0 – 0 = ? , 3 – 1 – 1 = ?
1 + 4 = ? , 5 – 0 = ?
- Nhận xét – tuyên dương.
- 1 H nhắc lại tên bài học.
- 2 H lên bảng làm hai bài tập. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- H lắng nghe.
- Nhắc lại tên bài.
- 1 H nêu yêu cầu bài tập.
- H làm bảng con.
- 1 H nêu yêu cầu bài tập.
- Viết kết quả thẳng cột với các số trên.
- H làm bài vào vở. 2 H làm ở bảng lớp.
- Thực hiện phép trừ từ trái sang phải.
- Hai lần.
- Tính kết quả rồi so sánh.
- Quan sát, lắng nghe.
- H làm ở phiếu học tập.
- H nêu yêu cầu của bài.
- Xem mơ hình rồi nêu bài tốn theo hướng dẫn của GV.
- H nêu.
- Làm bài vào SGK bằng bút chì.
- 1 số H nêu kết quả phép tính theo chỉ định của GV.
- Lắng nghe.
--------------------=˜&™=----------------------
TIẾT 2+3	 MƠN : Học vần
BÀI : ÂN - Ă - ĂN
I.Mục tiêu : 	
	- Đọc được ân, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Luyện nĩi từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi.
II.Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ từ khĩa, câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nĩi: Nặn đồ chơi.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H 
5’
35’
35’
5’
A.Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 H lên bảng đọc và viết: mẹ con, nhà sàn.
- Gọi 1 H lên bảng đọc các câu ứng dụng. 
- GV nhận xét chung.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
- GV cho H làm quen với ă trong vần ăn. Con chữ này khi đánh vần, ta gọi tên: á - á - nờ ăn.
- Chúng ta học vần: ân, ăn. Viết bảng.
Ân
a) Nhận diện vần:
- Gọi 1 H phân tích vần ân.
- Cho H cả lớp cài vần ân.
- GV nhận xét .
b) Đánh vần:
- Cĩ ân, muốn cĩ tiếng cân ta làm thế nào?
- Cho H cài tiếng cân.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng cân.
- Gọi 1 H phân tích tiếng cân. 
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “cái cân”.
- Gọi đánh vần tiếng cân, đọc trơn từ cái cân.
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
ăn ( Quy trình tương tự)
1. Vần ăn ghép từ hai con chữ: ă và n
2. So sánh ăn và ân:
- Giống: kết thúc bằng n.
- Khác: ăn bắt đầu bằng ă, ân bắt đầu bằng â.
3. Đánh vần: ăn, trăn, con trăn.
c) Hướng dẫn H viết bảng con.
- Hướng dẫn H viết lần lượt: ân, cân, cái cân và ăn, trăn, con trăn.
- GV nhận xét và sửa sai.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Gọi 2- 3 H đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
Tiết 2
3.Luyện tập:
- Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng.
- GT tranh rút câu ghi bảng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
- Chỉnh sửa lỗi của H đọc câu ứng dụng.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.
b)Luyện viết:
- Yêu cầu H viết vào vở tập viết: ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Thu vở 5 H chấm, nhận xét cách viết.
c)Luyện nĩi: Chủ đề “Nặn đồ chơi ?”
- Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nĩi theo câu hỏi gợi ý:
+ Trong tranh vẽ các bạn đang chơi gì?
+ Các bạn ấy nặn những con gì?
+ Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
+ Em đã nặn được những đồ chơi gì?
+ Em thích nặn đồ chơi khơng?
+ Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì?
C.Củng cố, dặn dị: 
- Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo.
- Dặn H ơn lại bài, tự tìm chữ cĩ vần mới học ở nhà; xem trước bài.
- 2 H lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết bảng con theo nhĩm: 
 N1: mẹ con; N2: nhà sàn
- 1 H đọc các câu ứng dụng ở SGK.
- Lắng nghe.
- Quan sát, lắng nghe.
- H đọc theo GV ân, ăn.
- 1 H phân tích vần ân.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng cân.
- 1 H phân tích tiếng cân.
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhĩm, cả lớp.
- 2-3 H đọc theo sơ đồ trên bảng.
- H cả lớp cài vần an.
- Quan sát và so sánh an với on.
 - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhĩm, cả lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 11 CKTKN GDMT.doc