Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 10 (chi tiết)

I/ Mục tiêu: - Hs đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu từ và câu ứng dụng.

 - Hs viết được vần au, âu, cây cau, cái cầu.

 - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: bà cháu.

II/ Đồ dùng dạy học: gv: SGK.

 hs : SGK, phấn bảng, vở viết mẫu, bộ TH Tiếng Việt

III/ Hoạt động dạy học: Tiết 1

 

doc 13 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 799Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 10 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 10
Ngày soạn: 18/10
Ngày dạy: Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Tiết 2 +3 học vần
 bài 39: au -âu
I/ Mục tiêu:	- Hs đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu từ và câu ứng dụng.
 - Hs viết được vần au, âu, cây cau, cái cầu.
 - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: bà cháu.
II/ Đồ dùng dạy học: gv: SGK.
 hs : SGK, phấn bảng, vở viết mẫu, bộ TH Tiếng Việt
III/ Hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kiểm tra (5’): - 3 tổ mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
2 hs đọc câu ứng dụng trong sgk
GV nx cho điểm
2. Bài mới (28’):
a/ Giới thiệu bài :GV ghi bảng - gọi hs đọc.
b/ Dạy vần au: GV giới thiệu vần au. 1 HS đọc.Vần au gồm có mấy âm ? Âm nào đứng trước âm nào đứng sau ?
- Giáo viên đánh vần mẫu,1hs đánh vần NX .1 số em đánh vần.Kèm PT cấu tạo vần. Tổ, lớp đánh vần.
HS đọc trơn ( CN , Tổ, Lớp )
- Hs ghép vần au .1 em lên bảng ghép . NX 
- Các em vừa ghép được vần gì ?H S đọc
- Có vần au muốn có tiếng cau phải thêm âm và dấu gì ?
- Cả lớp ghép tiếng cau. 1 em lên bảng ghép.NX 
_ Các em vừa ghép được tiếng gì ? hs đọc.
- giáo viên giới thiệu tiếng cau, ghi bảng, hs đọc, 
 Gọi 1 hs đánh vần . NX . 1số em khác đánh vần kèm phân tích cấu tạo tiếng.tổ ,lớp đánh vần. HS đọc trơn (CN,Tổ, lớp)
- Hs đọc au, cau. ( PT) : CN , Lớp
- Hs quan sát tranh vẽ giới thiệu từ: cây cau Gv ghi bảng. HS đọc PT- Hs đọc au, cau, cây cau ( Xuôi, ngược)
c/ Dạy vần âu: Tương tự như dạy vần au
- Vần au, âu giống và khác nhau ntn ?2 hs đọc cả 2 phần
* Tập viết : au, cau, âu, cầu
.- Gv viết mẫu giảng cách viết. HS viét bảng con GV NX
d/Luyện đọc từ ứng dụng: gv ghi từ lên bảng. HS đọc
+ Tìm tiếng có vần vừa học? HS đọc CN , ( PT )
- Hs đọc ( nhóm, lớp).
 3. củng cố (5’):
 - Các em vừa được học những vần nào ? Các vần đó có trong tiếng gì ? 2 em đọc toàn bài . Lớp đọc đồng thanh.
cái kéo, leo trèo, trái đào, 
au
 cau
 cây cau
âu
 cầu
 cái cầu
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
tiết 2 
luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 1.Bài cũ(5’): Tiết trước các em học những vần gì ?
 Các vần đó có trong tiếng nào ?
 2. Bài mới (28’):
1/ Luyện đọc:
- 4-5 hs đọc bài trên bảng. GV NX
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Học sinh quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi:
 + Tranh vẽ gì ? 
- Gv : Đấy cũng chính là nội dung câu ứng dụng. 
+ Trong câu ứng dụng , tiếng nào có âm vừa học ? 
- Hs phân tích cấu tạo, đọc tiếng.
-1 Hs đọc cả câu ƯD . GV nx
- Gv đọc mẫu, chỉ cho hs đọc. ( CN, Tổ, Lớp )
- 4-5 em đọc bài trong sách.
3/ Luyện viết:: au, âu, cây cau, cái cầu.
 - GV viết bảng . Hs đọc bài viết. GV hỏi hs cách viết
- Gv vừa viết mẫu vừa hướng dẫn hs cách viết
* HS nêu tư thế viết: Đầu hơi cúi, vở để chéch một chút sang bên phải 
- Hs viết vào vở. gv quan sát chung
- Chấm bài cho hs ( 5-6) em . nhận xét bài viết.
4/ Luyện nói:
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? 
- Gv ghi bảng, 1 em đọc. 
Hs quan sát tranh vẽ TL câu hỏi
- Tranh vẽ gì?
+ Em nào đang được sống cùng bà ?
+ Bà có thường kể chuyện cho em nghe không ?
+ Em được nghe bà kể chuyện vào lúc nào ?
+ Em hãy nói tên những câu truyện em đã được nghe bà kể ? 3. Củng cố (5’): 
- Các em vừa học bài vần gì ? 
- 3 em đại diện 3 tổ thi đọc toàn bài.
 HS thi tìm tiếng có vần au, âu.
 4. nhận xét - dặn dò(1’):
- Tuyên dương những em học tốt, hăng hái phát biểu.
- Dặn các em về đọc lại bài và xem trước bài hôm sau
* Câu ứng dụng
chào mào có áo màu nâu.
cứ mùa ổi chín từ đâu bay về.
* Luyện viết
* Luyện nói
 bà cháu
. 
Ngày soạn: 19/10
Ngày dạy: Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Tiết 1+2 học vần 
 bài 40: iu-êu
 I/ Mục tiêu- Hs đọc được : iu,êu, lưỡi rìu, cái phễu từ và câu ứng dụng.
 - Hs viết được vần iu,êu, lưỡi rìu, cái phễu 
 - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: ai chịu khó.
II/ Đồ dùng dạy học: gv: SGK
 hs : SGK, phấn bảng, vở viết mẫu, bộ TH Tiếng Việt
III/ Hoạt động dạy học: Tiết1
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kiểm tra (5’): - 3 tổ mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
2 hs đọc câu ứng dụng trong sgk
GV nx cho điểm
2. Bài mới (28’):
a/ Giới thiệu bài :GV ghi bảng - gọi hs đọc.
b/ Dạy vần iu: GV giới thiệu vần iu. 1 HS đọc.Vần iu gồm có mấy âm ? Âm nào đứng trước âm nào đứng sau ?
- Giáo viên đánh vần mẫu,1hs đánh vần NX .1 số em đánh vần.Kèm PT cấu tạo vần. Tổ, lớp đánh vần.
HS đọc trơn ( CN , Tổ, Lớp )
- Hs ghép vần au .1 em lên bảng ghép . NX 
- Các em vừa ghép được vần gì ?H S đọc
- Có vần iu muốn có tiếng rìu phải thêm âm và dấu gì ?
- Cả lớp ghép tiếng rìu. 1 em lên bảng ghép.NX 
_ Các em vừa ghép được tiếng gì ? hs đọc.
- giáo viên giới thiệu tiếng cau, ghi bảng, hs đọc, 
 Gọi 1 hs đánh vần . NX . 1số em khác đánh vần kèm phân tích cấu tạo tiếng.tổ ,lớp đánh vần. HS đọc trơn (CN,Tổ, lớp)
- Hs đọc iu, rìu ( PT) : CN , Lớp
- Hs quan sát tranh vẽ giới thiệu từ: lưỡi rìu Gv ghi bảng. HS đọc PT- Hs đọc iu, rìu, lưỡi rìu ( Xuôi, ngược)
c/ Dạy vần êu: Tương tự như dạy vần iu
- Vần iu, êu giống và khác nhau ntn ?2 hs đọc cả 2 phần
* Tập viết : iu, ,êu, lưỡi rìu, cái phễu
.- Gv viết mẫu giảng cách viết. HS viét bảng con GV NX
d/Luyện đọc từ ứng dụng: gv ghi từ lên bảng. HS đọc
+ Tìm tiếng có vần vừa học? HS đọc CN , ( PT )
- Hs đọc ( nhóm, lớp).
 3. củng cố (5’):
 - Các em vừa được học những vần nào ? Các vần đó có trong tiếng gì ? 2 em đọc toàn bài . Lớp đọc đồng thanh.
rau cải , châu chấu
lau sậy 
 iu
 rìu
 lưỡi rìu
 êu
 phễu
 cái phễu
* Luyện viết
* Từ ứng dụng 
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
Tiết 2 
luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 1.Bài cũ(5’): Tiết trước các em học những vần gì ?
 Các vần đó có trong tiếng nào ?
 2. Bài mới (28’):
1/ Luyện đọc:
- 4-5 hs đọc bài trên bảng. GV NX
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Học sinh quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi:
 + Tranh vẽ gì ? 
- Gv : Đấy cũng chính là nội dung câu ứng dụng. 
+ Trong câu ứng dụng , tiếng nào có âm vừa học ? 
- Hs phân tích cấu tạo, đọc tiếng.
-1 Hs đọc cả câu ƯD . GV nx
- Gv đọc mẫu, chỉ cho hs đọc. ( CN, Tổ, Lớp )
- 4-5 em đọc bài trong sách.
3/ Luyện viết:: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
 - GV viết bảng . Hs đọc bài viết. GV hỏi hs cách viết
- Gv vừa viết mẫu vừa hướng dẫn hs cách viết
* HS nêu tư thế viết: Đầu hơi cúi, vở để chéch một chút sang bên phải 
- Hs viết vào vở. gv quan sát chung
- Chấm bài cho hs ( 5-6) em . nhận xét bài viết.
4/ Luyện nói:
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? 
- Gv ghi bảng, 1 em đọc. 
Hs quan sát tranh vẽ TL câu hỏi
- Tranh vẽ gì?
+ Gà đang bị chó đuổi, con gà có chịu khó không? vì sao?
+ Bác nông dân và con trâu, ai chịu khó ? vì sao em biết?
+ Chuột có phải là con vật chịu khó không? tại sao em biết? 
+ Các em đi học có chịu khó không? vì sao?
3. Củng cố (5’): 
- Các em vừa học bài vần gì ? 
- 3 em đại diện 3 tổ thi đọc toàn bài.
 HS thi tìm tiếng có vần iu, êu
 4. nhận xét - dặn dò(1’):
- Tuyên dương những em học tốt, hăng hái phát biểu.
- Dặn các em về đọc lại bài và xem trước bài hôm sau
* câu ứng dụng
cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
* Luyện viết
* Luyện nói
ai chịu khó.
- Bác nông dân và con trâu đều chịu khó.
- .... 
Ngày soạn: 22/10
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010.
Tiết 1+2 học vần 
 bài 41: iêu - yêu
I/ Mục tiêu:	 
- Hs đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý từ và câu ứng dụng.
- Hs viết được vần iêu, yêu, diều sáo, yêu quý 
 - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:bé tự giới thiệu.
II/ Đồ dùng dạy học: g v : SGK
 hs : SGK, phấn bảng, vở viết mẫu, bộ TH Tiếng Việt
III/ Hoạt động dạy học: Tiết1
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kiểm tra (5’): - 3 tổ mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
2 hs đọc câu ứng dụng trong sgk
GV nx cho điểm
2. Bài mới (28’):
a/ Giới thiệu bài :GV ghi bảng - gọi hs đọc.
b/ Dạy vần iêu: GV giới thiệu vần iêu. 1 HS đọc.Vần iêu gồm có mấy âm ? Âm nào đứng trước âm nào đứng sau ?
- Giáo viên đánh vần mẫu,1hs đánh vần NX .1 số em đánh vần.Kèm PT cấu tạo vần. Tổ, lớp đánh vần.
HS đọc trơn ( CN , Tổ, Lớp )
- Hs ghép vần au .1 em lên bảng ghép . NX 
- Các em vừa ghép được vần gì ?H S đọc
- Có vần iêu muốn có tiếng diều phải thêm âm và dấu gì ?
- Cả lớp ghép tiếng die diều . 1 em lên bảng ghép.NX 
_ Các em vừa ghép được tiếng gì ? hs đọc.
- giáo viên giới thiệu tiếng diều , ghi bảng, hs đọc, 
 Gọi 1 hs đánh vần . NX . 1số em khác đánh vần kèm phân tích cấu tạo tiếng.tổ ,lớp đánh vần. HS đọc trơn (CN,Tổ, lớp)
- Hs đọc iêu, diều ( PT) : CN , Lớp
- Hs quan sát tranh vẽ giới thiệu từ: diều sáo Gv ghi bảng. HS đọc PT- Hs đọc iêu, diều sáo ( Xuôi, ngược)
c/ Dạy vần yêu: Tương tự như dạy vần iêu
- Vần iêu, yêu giống và khác nhau ntn ?2 hs đọc cả 2 phần
* Tập viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý 
.- Gv viết mẫu giảng cách viết. HS viét bảng con GV NX
d/Luyện đọc từ ứng dụng: gv ghi từ lên bảng. HS đọc
+ Tìm tiếng có vần vừa học? HS đọc CN , ( PT )
- Hs đọc ( nhóm, lớp).
 3. Củng cố (5’):
 - Các em vừa được học những vần nào ? Các vần đó có trong tiếng gì ? 2 em đọc toàn bài . Lớp đọc đồng thanh.
- líu lo, chịu khó, cây nêu
 iêu
 diều
 diều sáo
 yêu
 yêu
 yêu quý
* Luyện viết
* Từ ứng dụng
buổi chiều yêu cầu 
hiểu bài già yếu
Tiết 2 luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 1.Bài cũ(5’): Tiết trước các em học những vần gì ?
 Các vần đó có trong tiếng nào ?
 2. Bài mới (28’):
1/ Luyện đọc:
- 4-5 hs đọc bài trên bảng. GV NX
2/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Học sinh quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi:
 + Tranh vẽ gì ? 
- Gv : Đấy cũng chính là nội dung câu ứng dụng. 
+ Trong câu ứng dụng , tiếng nào có âm vừa học ? 
- Hs phân tích cấu tạo, đọc tiếng.
-1 Hs đọc cả câu ƯD . GV nx
- Gv đọc mẫu, chỉ cho hs đọc. ( CN, Tổ, Lớp )
- 4-5 em đọc bài trong sách.
3/ Luyện viết:iêu, yêu, diều sáo, yêu quý : 
 - GV viết bảng . Hs đọc bài viết. GV hỏi hs cách viết
- Gv vừa viết mẫu vừa hướng dẫn hs cách viết
* HS nêu tư thế viết: Đầu hơi cúi, vở để chéch một chút sang bên phải 
- Hs viết vào vở. gv quan sát chung
- Chấm bài cho hs ( 5-6) em . nhận xét bài viết.
4/ Luyện nói:
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? 
- Gv ghi bảng, 1 em đọc. 
Hs quan sát tranh vẽ TL câu hỏi
- Tranh vẽ hình ảnh gì?
+ Ai đang tự giới thiệu ?
+ Em bao nhiêu tuổi? Em đang học lớp mấy ? Em học cô giáo nào ?
+ Nhà ở đâu ? Gia đình em có mấy anh chị em ?
+ Môn học em thích nhất là gì?
+ Em có thích múa hát không ? Bài hát em thích nhất là bài nào. Em hãy hát cho cả lớp cùng nghe.
3. Củng cố (5’): 
- Các em vừa học bài vần gì ? 
- 3 em đại diện 3 tổ thi đọc toàn bài.
 HS thi tìm tiếng có vần iêu, yêu
 4. nhận xét - dặn dò(1’):
- Tuyên dương những em học tốt, hăng hái phát biểu.
- Dặn các em về đọc lại bài và xem trước bài hôm sau
 * Câu ứng dụng
tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về.
* Luyện viết
* Luyện nói
 bé tự giới thiệu 
. 
Ngày soạn: 21/10
Ngày dạy: Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010.
Tiết 1 + 4	 học vần 
ôn tập giữa học kì i
 	I/ Mục tiêu:
	 - Đọc được các âm vần, các từ câu ứng dụng, từ bài 1-40 .
 - Viết được các âm vần, các từ ứng dụng từ bài 1-40.
 - Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học.
	 - Gd học sinh ý thức chăm học, đọc to, rõ ràng.
	II/ Chuẩn bị : gv: SGK
	 hs: vở, phấn bảng
	III/ Hoạt động dạy - học: Tiết1
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 1.Kiểm tra(5’):
- 3 tổ mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
2 hs đọc câu ứng dụng trong sgk
GV nx cho điểm
	2. Bài mới(28’):
a/ Giới thiệu bài: 
Ôn tập các âm, vần đã học từ bài 1-40.
b/ Ôn luyện:
 + HS nêu tất cả các âm đã học - gv ghi bảng.
 - HS chỉ bảng, đọc, gv chỉnh sửa cho hs.
 - Học sinh nêu đặc điểm, cấu tạo các âm.
 - Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa các cặp âm.
 + HS nêu tất cả các âm đã học - gv ghi bảng.
 - học sinh phân tích cấu tạo các vần và đánh vần, đọc trơn
 -HS chỉ bảng, đọc, gv chỉnh sửa cho hs.
c/ Tập viết:
 - Giáo viên đọc cho hs viết bảng con các âm, vần đã học.
 - HS nx _ giáo viên nhận xét, sửa cho hs.
	3. Củng cố(5’):
 - HS thi tìm tiếng có âm vần vừa ôn
 - gv nhận xét. tuyên dương.
buổi chiều , yêu cầu 
hiểu bài 
* Các âm đã học
 e b ê v l h o c ô ơ
i a n m d đ t th u ư x ch s r k kh p ph nh g gh q qu gi ng ngh y tr.
* Các vần đã học
 ia ua ưa oi ai ôi ơi ui ưi uôi ươi ay ây eo ao au âu iu êu
Tiết 2 
ôn tập (tiếp)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
.
 1. Kiểm tra(5’):
 Giờ học trước các em vừa ôn tập những gì ?
 - Gv nhận xét. 
	2. Ôn tập(28’):
a/ Luyện đọc:
- Gọi 5 hs đọc các âm và vần mới ôn trên bảng.
GV nhận xét , chỉnh sửa cho hs.
b/ Ghép tiếng:
 - Giáo viên cho hs ghép các âm vừa ôn với vần vừa ôn để tạo thành các tiếng mới.
 - Học sinh đọc các tiếng vừa ghép.
 Giáo viên nhận xét , uốn nắn, sửa cho hs.
c/ Luyện viết:
- Giáo viên đọc các từ cho hs viết vào vở.
 - Chú ý rèn chữ viết cho hs yếu.
Giáo viên chấm bài cho hs, nhận xét bài viết.
	3. Củng cố(5’):
 - GV khái quát nội dung bài
Nhận xét tiết học
	4. Dặn dò(1’):
 - Về nhà học thuộc bài, viết vần cho đẹp.
 - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
 e b ê v l h o c ô ơ
i a n m d đ t th u ư x ch s r k kh p ph nh g gh q qu gi ng ngh y tr.
ia ua ưa oi ai ôi ơi ui ưi uôi ươi ay ây eo ao au âu iu êu
tía, ngói , bơi, cua, ổi, gái, diều, 
- nghĩ ngợi, tre nứa, nhà ga, múi bưởi, cái phễu.
Tiết 4 	 Toán - tiết số 37
luyện tập 
 I/ Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. 
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- Làm BT 1(cột 2,3) , 2, 3( cột 2,3) , 4
II/ Đồ dùng học tập:
- Gv : SGK.
- Hs: vở bài tập.
 III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1. Kiểm tra (5’): 2 em lên bảng làm
 Dưới lớp làm bảng con
 2. Bài mới ( 28’):giới thiệu bài
bài 1: HS TB, Yếu làm cột 2,3 . HS khá giỏi làm cả bài.
 Bài yêu cầu gì?
- HS tự làm bài và chữa bài 
bài 2: HS nêu YC 
 GV hd học sinh cách tính 
- Học sinh làm bài. nêu kết quả trước lớp. 
 bài 3: HS TB, Yếu làm cột 2,3 . HS khá giỏi làm cả bài.
+ Bài yêu cầu gì ? 
GV HD học sinh điền dấu + , - vào chỗ chấm
HS nêu lại cách làm
- 1 hs lên bảng làm 2 phép. 
dưới lớp làm vào bảng con. Mỗi tổ làm 2 phép . 
 NX bài làm dưới lớp và trên bảng
 bài 4: gv nêu yêu cầu 
HS nêu đề bài toán theo tranh và viết phép tính thích hợp.
Cho hs tự làm bài và chữa bài trước lớp
.4. Củng cố -Dặn dò (1’): 
 GV khái quat nội dung bài
NX giờ học . Chuẩn bị bài sau
3 - 2 =  3- 1 = .
bài 1. Tính:
1+2= 1+1= 1+3= 1+1+1=
1+3= 2-1= 3-1= 3-1- 1 =
1+4= 2+1= 3-2= 3-1 +1=
bài 2. Điền số ? 
 3	 2	 2
bài 3. Điền dấu +, - ? 
1...1= 2 2...1= 3 1...2= 3 1...4= 5 
2...1= 1 3...2= 1 3...1= 2 2...2= 4
 bài 4. Viết phép tính thích hợp. 
2
-
1
=
1
3
-
2
=
1
Tiết 4 Toán - tiết số 38 
phép trừ trong phạm vi 4
 I/ Mục tiêu: 
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Làm BT 1 ( cột 1,2), 2,3
- Gd hs yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị: - gv: bộ dạy toán. hs: sgk, phấn bảng, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 1. Kiểm tra (5’):
 - 3 hs lên đọc bảng trừ trong phạm vi 3. NX 
 2. Bài mới(28’): gv giới thiệu bài.
 1/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.
- Học sinh quan sát hình vẽ Sgk TL câu hỏi.
+ Có 4 quả cam, rụng 1 quả còn lại mấy quả ?
+ 4 quả cam bớt 1 quả cam còn mấy quả cam ?
gv: Vậy 4-1 bằng mấy? HS đọc phép tính gv ghi bảng
 ( 4-1=3)
Tương tự giới thiệu các phép tính 4-2=2 , 4-3=1
+ Các phép tính có điểm gì giống nhau ?
 HD hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
 2/ Giới thiệu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
+Học sinh quan sát hình vẽ Sgk TL câu hỏi.
+ Có 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ?
+ Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn là mấy chấm tròn ?
+ Có 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn ?
+ Có 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn mấy chấm tròn ? 
- HS trả lời gv ghi bảng, hs đọc thuộc.
2/ Thực hành .
 Bài 1:HS TB, Yếu làm cột 1,2 . HS khá giỏi làm cả bài.
- Bài yêu cầu gì ? hs làm bài rồi đọc kết quả trước lớp 
 Bài 2: hs nêu yêu cầu. 
- Học sinh làm vào bảng con
 Giáo viên nhận xét. lưu ý hs viết các số phải thẳng cột.
Bài 3. HS nhìn tranh nêu đề toán và viết phép tính thích hợp. 
 3. Củng cố(5’): hs thi đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
 GV khái quát ND bài.
 4. Dặn dò (1’): Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
 4-1=3
 4-2=2
 4-3=1
 3 + 1 = 4 
 4 – 1 = 3
 1 + 3 = 4 
 4 – 3 = 1
bài 1. tính:
4-1 = 4-2 = 3+1 =
3-1 = 3-2 = 4-3 =
2-1 = 4-3 = 4-1 =
bài 2. Tính:
.4 4 3 4
 2 1 2 3
bài 3. Viết phép tính thích hợp.
4
-
1
=
3
Tiết 5 	 Toán - tiết số 39
 luyện tập
 I/ Mục tiêu: 
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .
 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 - Làm BT 1, 2 ( dòng 1) , 3, 4(a) 
- Giáo dục hs chăm học, có ý thức học toán tốt.
II/ Đồ dùng học tập:
- Gv : SGK
- Hs: Vở bài tập.
II/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 1. kiểm tra (5’): 
- 3 em lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 4. GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới ( 28’):
Bài 1: .
 Bài yêu cầu gì?
- HS tự làm bài và chữa bài 
Lưu ý học sinh viết các số phải thẳng cột với nhau.
Bài 2:: HS TB, Yếu làm dòng 1. HS khá giỏi làm cả bài. 
 HS nêu YC 
 GV hd học sinh cách tính điền số vào hình tròn
- Học sinh làm bài. nêu kết quả trước lớp. 
Bài 3: Bài yêu cầu gì ? 
GV HD học sinh tính kết quả phép tính.
HS nêu lại cách làm
- 3 hs lên bảng làm .
Dưới lớp làm vào bảng con. 
 NX bài làm dưới lớp và trên bảng
 Bài 4:HS TB, Yếu làm ý ( a) . HS khá giỏi làm cả bài. gv nêu yêu cầu 
Cho hs tự làm bài và chữa bài trước lớp
.4. Củng cố -Dặn dò (1’): 
 GV khái quat nội dung bài
NX giờ học . Chuẩn bị bài sau
 Bài 1: Tính:
 4 3 4 4 2 3
 1 2 3 2 1 1
 Bài 2 : Điền số:
 4 4 	 3 
 Bài 3 : Tính:
 4-1-1 = 4-1- 2 = 4-2-1 =
 Bài 4: 
 = 3-1... 2 3-1 ... 3-2 
 > ? 4-1 ... 2 4-3 ... 4-2
 < 4-2 ... 2 4-1 ... 3+1
Tiết 3 Toán - tiết số 40 
 phép trừ trong phạm vi 5
I/ Mục tiêu: 
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Làm BT 1, 2 ( cột 1,3), 3 cột (1,3),4
- Gd hs chăm học, yêu môn học.
II/ Chuẩn bị: - gv: bộ dạy toán . hs: sgk, phấn bảng, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 1. kiểm tra (5’):- 2 hs lên bảng làm. 
 - 3 hs đọc bảng trừ trong phạm vi 4. 
 2. Bài mới(28’): Gv giới thiệu bài.
1/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5.
- Học sinh quan sát hình vẽ Sgk TL câu hỏi.
+ Có 5quả cam, rụng 1 quả còn lại mấy quả ?
+ 5 quả cam bớt 1 quả cam còn mấy quả cam ?
gv: Vậy 5-1 bằng mấy? HS đọc phép tính gv ghi bảng
Tương tự giới thiệu các phép tính 5-2=3 , 5-3=2 , 5-4=1
+ Các phép tính có điểm gì giống nhau ?
 HD hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
 2 Giới thiệu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
+Học sinh quan sát hình vẽ Sgk TL câu hỏi.
+ Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ?
+ Có 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn là mấy chấm tròn ?
+ Có 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn ?
+ Có 5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn mấy chấm tròn ? 
- HS trả lời gv ghi bảng, hs đọc thuộc.
2/ Thực hành .
 Bài 1:
- Bài yêu cầu gì ? hs làm bài rồi đọc kết quả trước lớp 
Bài 2:HS TB, Yếu làm cột 1,3 . HS khá giỏi làm cả bài hs nêu yêu cầu. 
- Học sinh làm vào vở
 Giáo viên nhận xét. 
 Bài 3.HS TB, Yếu làm cột 1,3 . HS khá giỏi làm cả bài 
HS làm bài và chữa bài . Lưu ý các số phải viết thẳng cột với nhau.
Bài 4. HS nêu yêu cầu bài. 
HS nhìn tranh nêu đề toán và viết phép tính thích hợp. 
 Đọc phép tính 
 3. Củng cố(5’): hs thi đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
 GV khái quát ND bài.
 4. Dặn dò (1’): Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 
4-2= 4-1=
 5-1=4
 5-2=3
 5-3=1 
 5-4=1
 4+1= 5 5-1= 4 .
 1+4 =5 5-4= 1 .
bài 1. Tính:
2-1 = 3-2 = 4-3 = 5-4=
3-1 = 4-2 = 5-3 =
2-1 = 5-2 = 
5-1 =
bài 2. Tính: 
5-1= 1+4= 2+3= 
5-2= 4+1= 3+2= 
5-3= 5-1= 5-2=
5-4= 5-4= 5-3=
bài 3.Tính:
 5 5 5 4
 3 2 1 2
bài 4. Viết phép tính thích hợp.
a/	 b/
 5 - 2 = 3 5 - 1= 4
Tiết 3 Sinh hoạt - Tiết số 10
 SƠ KẾT TUẦN 10.
 I/ Mục tiờu: 
- Giỳp HS nhận thấy ưu khuyết điểm của mỡnh, đề ra hướng phấn đấu cho tuần sau.
 - Giỳp HS phỏt triển toàn diện về mọi mặt , luụn cú sự cố gắng vươn lờn trong học tập.
II/ Nội dung sinh hoạt:
 1/ Sơ kết tuần 8:
- HS tự nhận xột theo tổ.
- GV nhận xột cụ thể từng mặt :
* Đạo đức : ...
.. 
 * Học tập :
..
* Văn - Thể - Vệ :.
..
 2/ Phương hướng tuần sau :
- Thực hiện tốt mọi nề nếp , nội quy của lớp, của trường.
 - Thực hiện chương trỡnh tuần 11 theo TKB, 
 - Khắc phục nhược điểm , phỏt huy ưu điểm.
 - Duy trỡ sĩ số hiện cú đến lớp đầy đủ đỳng giờ..
 - Tham gia đầy đủ cỏc hoạt động ngoại khúa của trường
 Nhận xột của ban giỏm hiệu
..

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 10(10).doc