I.Mục tiêu : - Học sinh đọc được: ưu, ươu trái lựu, hươu sao, từ và câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu.ở đấy rồi.
- Học sinh viết được: ưu, ươu trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV.
II. Đồ dùng dạy học:
*Giáo viên: -Tranh để minh họa: trái lựu, hươu sao, cõu ứng dụng
- Tranh ảnh minh họa cõu ứng dụng, phần luyện núi.
*Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.
0 phút) * GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. *GV GT bài ứng dụng qua tranh +Tranh vẽ cảnh gì? + Trong bài tiếng nào có vần mới? +trong câu có những chữ nào viết hoa?( Nhà , Dế , Mèn, Sên )- - GV đọc mẫu bài ứng dụng - GVnhận xét , đánh giá. * GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở... - GV chấm 1 số vở và nhận xét. * GV HD hs QS tranh và TLCH: + Trong tranh vẽ gì?( vẽ quả bóng , con chó , cái ghế , con mèo ) + Trong lớp , bên phải của em là bạn nào ?( Hs tự trả lời) +Bên trái lớp mình là lớp nào ? - +Bên phải lớp mình là lớp nào ? - HS (Khá - giỏi) + Em viết bằng tay gì ?( tay phải) + Ngồi trên chiếc bàn là con gì ? + Năm dưới gầm bàn là con gì ? - GV nhận xét.. * HS về tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài. - Làm bài ở vở BTTV. - Xem bài 43: Ôn tập. - HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) - HS đọc bài SGK *HS phát âm (cá nhân , tổ) -HS phân tích vần. * HS ghép vần en - HS đánh vần -HS đọc trơn (cá nhân, tổ) *HS ghép sen - HS Đ/v: sen -HS đọc trơn sen *HS QS và TL: lá sen - HS đọc+ phân tích từ lá sen -HS đọc: en- sen - lá sen * HS so sánh vần . - HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ.. *HS đọc(cá nhân, tổ): - HS khác nhận xét. + Hát múa tập thể * HS viết bảng con - HS lưu ý tư thế ngồi viết - HS viết bảng.. *HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ. *HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. * HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ - HS khác nhận xét. *HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH.. - HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : -Tiếng có vần mới: mèn , sên - HS luyện đọc ... *HS mở SGK , đọc bài - Thi đọc trong tổ.. + Hát múa tập thể * HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở *HS đọc tên chủ đề luyện nói - HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS nhận xét. * 1 HS đọc bài. - Lớp đọc toàn bài. Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009 Học vần Bài 48: in - un I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được: in , un , con giun , đèn pin, từ và câu ứng dụng: ủn à ủn ỉn... ...cả đàn đi ngủ. - Học sinh viết được: in , un , con giun , đèn pin. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Nói lời xin lỗi”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. II.Đồ dùng dạy học: 1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. 2.Bộ mô hình Tiếng Việt III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1(40 phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Bài cũ:(5) -áo len , khen ngợi , mũi tên , nền nhà II.Bài mới: (30’) 1.Giới thiệu bài: in - un 2. Dạy vần: ** in a. Phát âm, nhận diện -Phân tích vần in b.Đánh vần, ghép vần i- n - in c. luyện đọc tiếng. pin d. Luyện đọc từ. đèn pin ** un giun con giun. Luyện đọc trơn in - pin - đèn pin un - giun - con giun 3. Viết bảng con: (6’) in - un - đèn pin - con giun 4. Đọc từ ứng dụng : ( 6’) nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới 5. Củng cố- Dặn dò: (2’) 1.Luyện đọc: (16’) a. Đọc bảng tiết 1: in - pin - đèn pin un - giun - con giun b. Đọc câu ứng dụng: ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con ăn đã no tròn cả đàn đi ngủ c.Luyện đọc sách giáo khoa. 2. Luyện viết vở:( 7’) in - un - đèn pin - con giun 3. Luyện nói: (7’) Chủ đề: Nói lời xin lỗi III. Củng cố - dặn dò. ( 2’) - HS đọc,viết vần, từ.. - GV nhận xét, đánh giá. * GV viết in: nờu: vần in (được cấu tạo bởi từ i và n) - So sỏnh: in với en (giống và khác nhau ở điểm nào?) - GV phát âm mẫu: *? Vần in gồm có mấy âm? ? Muốn ghép vần in ta ghép âm gì trước, âm gì sau: - GV đánh vần mẫu. *GV hỏi:+Có vần in muốn ghép tiếng pin ta làm TN? - GV HDHS ghép: *GV : ? Trên tay cô cầm vật gì? - GV ghi bảng : đèn pin - GV giảng từ: đèn pin - GVchỉnh sửa .. **Vần un (quy trình tt như vần in) - HD HS so sánh 2 vần: in - un - GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ *GV HD HS đọc.. - GV nhận xét *GV HD quy trình viết - GV vừa giảng vừa viết - GV HD HS viết * GVGT từ, đọc từ ứng dụng - HD HS đọc PT tiếng có vần mới -Tiếng in có trong từ nào?.. - GV đọc + giải thích từ. *GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: - GVnhận xét , đánh giá. Tiết 2(40 phút) * GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. *GV GT bài ứng dụng qua tranh +Tranh vẽ cảnh gì? + Trong bài tiếng nào có vần mới? +Trong bài ứng dụng có những chữ nào viết hoa? - GV đọc mẫu bài ứng dụng - GVnhận xét , đánh giá. * GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở... - GV chấm 1 số vở và nhận xét. * GV HD hs QS tranh và TLCH: + Trong tranh vẽ gì?( vẽ cô giáo đang dạy các bạn học bài) +Vì sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn thiu không?( bạn đi học muộn) +Khi làm bạn ngã , em có nên xin lỗi bạn không?( có xin lỗi bạn) - HS khá - giỏi +Khi không thuộc bài , em có xin lỗi cô không?( có xin lỗi)... - GV nhận xét.. * HS về tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài. - Làm bài ở vở BTTV. - Xem bài sau. - HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) - HS đọc bài SGK *HS phát âm (cá nhân , tổ) -HS phân tích vần. * HS ghép vần in - HS đánh vần -HS đọc trơn (cá nhân, tổ) *HS ghép pin - HS Đ/v: pin -HS đọc trơn pin *HS QS và TL: đèn pin - HS đọc+ phân tích từ đèn pin -HS đọc: in - pin - đèn pin * HS so sánh vần . - HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ.. *HS đọc(cá nhân, tổ): - HS khác nhận xét. * HS viết bảng con - HS lưu ý tư thế ngồi viết - HS viết bảng.. *HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ. *HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. * HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ - HS khác nhận xét. *HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH.. - HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : -Tiếng có vần mới: ủn , ỉn, chín - HS luyện đọc ... *HS mở SGK , đọc bài - Thi đọc trong tổ.. * HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở *HS đọc tên chủ đề luyện nói - HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS nhận xét. * 1 HS đọc bài. - Lớp đọc toàn bài. Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 Học vần Bài49 : iên -yên I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được: iên , yên , đèn điện , con yến, từ và câu ứng dụng: Sau cơn bão , Kiến đen lại xây nhà.Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. - Học sinh viết được: iên , yên , đèn điện , con yến. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Biển cả”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. - Bộ mô hình Tiếng Việt III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1(40 phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Bài cũ:(5) nhà in, xinlỗi , mưa phùn , con giun II.Bài mới: (30’) 1.Giới thiệu bài: iên - yên 2. Dạy vần: ** iên a. Phát âm, nhận diện -Phân tích vần iên b.Đánh vần, ghép vần iê - n - iên c. luyện đọc tiếng. điện d. Luyện đọc từ. đèn điện ** yên yến con yến * Luyện đọc trơn iên - điện - đèn điện yên - yến - con yến 3. Viết bảng con: (6’) iên - yên - đèn điện - con yến 4. Đọc từ ứng dụng : ( 6’) cá biển yên ngựa viên phấn yên vui 5. Củng cố- Dặn dò: (2’) 1.Luyện đọc: (16’) a. Đọc bảng tiết 1: iên - điện - đèn điện yên - yến - con yến b. Đọc câu ứng dụng: Sau cơn bão , Kiến đen lại xây nhà . Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. c.Luyện đọc sách giáo khoa. 2. Luyện viết vở:( 7’) iên - yên - đèn điện - con yến 3. Luyện nói: (7’) Chủ đề: Biển cả III. Củng cố - dặn dò. ( 2’) - HS đọc,viết vần, từ.. - GV nhận xét, đánh giá. * GV viết iên: nờu: vần iên (được cấu tạo bởi từ i và n) - So sỏnh: iên với en (giống và khác nhau ở điểm nào?) - GV phát âm mẫu: *? Vần iên gồm có mấy âm? ? Muốn ghép vần iên ta ghép âm gì trước, âm gì sau: - GV đánh vần mẫu. *GV hỏi:+Có vần iên muốn ghép tiếng điện ta làm TN? - GV HDHS ghép: *GV : ? Trên tay cô cầm vật gì? - GV ghi bảng : đèn điện - GV giảng từ: đèn điện - GVchỉnh sửa .. **Vần yên (quy trình tt như vần iên) - HD HS so sánh 2 vần: iên - yên - GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ *GV HD HS đọc.. - GV nhận xét *GV HD quy trình viết - GV vừa giảng vừa viết - GV HD HS viết * GVGT từ, đọc từ ứng dụng - HD HS đọc PT tiếng có vần mới -Tiếng biển có trong từ nào?.. - GV đọc + giải thích từ. *GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: - GVnhận xét , đánh giá. Tiết 2(40 phút) * GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. *GV GT bài ứng dụng qua tranh +Tranh vẽ cảnh gì? + Trong bài tiếng nào có vần mới? +Trong bài ứng dụng có những chữ nào viết hoa? - GV đọc mẫu bài ứng dụng - GVnhận xét , đánh giá. * GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở... - GV chấm 1 số vở và nhận xét. * GV HD hs QS tranh và TLCH: + Trong tranh vẽ gì?( vẽ biển rất đẹp) +ở biển có những gì?( có nhiều cá , tôm , ....) + Em đã được đi biển bao giờ chưa? +Nước biển mặn hay ngọt?( nước biển mặn) - HS khá - giỏi: +người ta dùng nước biển để làm gì ?( để làm muối) +Nếu được đi biển với bố mẹ, em sẽ làm gì? - GV nhận xét.. * HS về tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài. - Làm bài ở vở BTTV. - Xem bài sau. - HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) - HS đọc bài SGK *HS phát âm (cá nhân , tổ) -HS phân tích vần. * HS ghép vần iên - HS đánh vần -HS đọc trơn (cá nhân, tổ) *HS ghép điện - HS Đ/v: điện -HS đọc trơn điện *HS QS và TL: đèn điện - HS đọc+ phân tích từ đèn điện -HS đọc: iên - điện - đèn điện * HS so sánh vần . - HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ.. *HS đọc(cá nhân, tổ): - HS khác nhận xét. * HS viết bảng con - HS lưu ý tư thế ngồi viết - HS viết bảng.. *HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ. *HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. * HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ - HS khác nhận xét. *HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH.. - HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : -Tiếng có vần mới: Kiến, kiên - HS luyện đọc ... *HS mở SGK , đọc bài - Thi đọc trong tổ.. * HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở *HS đọc tên chủ đề luyện nói - HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS nhận xét. * 1 HS đọc bài. - Lớp đọc toàn bài. Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009 Học vần Bài 50: uôn - ươn I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được uôn ,ươn , chuồn chuồn , vươn vai, từ và câu ứng dụng: mùa thu , bầu trời như cao hơn . Trên giàn thiên lí , lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. - Học sinh viết được: uôn ,ươn , chuồn chuồn , vươn vai. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “chuồn chuồn , châu chấu , cào cào”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. - Bộ mô hình Tiếng Việt III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1:(40 phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Bài cũ:(5): - viên phấn , yên ngựa , yên vui, đèn điện II.Bài mới: (30’) 1.Giới thiệu bài: uôn - ươn 2. Dạy vần: ** uôn a. Phát âm, nhận diện -Phân tích vần uôn b.Đánh vần, ghép vần uô - n - uôn c. luyện đọc tiếng. chuồn d. Luyện đọc từ. con chuồn ** ươn vươn vươn vai * Luyện đọc trơn uôn- chuồn- con chuồn - ươn - vươn vươn vai. 3. Viết bảng con: (6’) uôn - ươn - con chuồn- vươn vai. 4. Đọc từ ứng dụng : ( 6’) cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn 5. Củng cố- Dặn dò: (2’) 1.Luyện đọc: (16’) a. Đọc bảng tiết 1: uôn- chuồn- con chuồn - ươn - vươn- vươn vai. b. Đọc câu ứng dụng: Mùa thu , bầu trời như cao hơn . Trên giàn thiên lí , lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. c.Luyện đọc sách giáo khoa. 2. Luyện viết vở:( 7’) uôn - ươn - con chuồn - vươn vai. 3. Luyện nói: (7’) Chủ đề: chuồn chuồn ,châu chấu , cào cào III. Củng cố - dặn dò. ( 2’) - HS đọc,viết vần, từ..và đọc bài SGK.. - GV nhận xét, đánh giá. * GV viết uôn: nờu: vần uôn (được cấu tạo bởi từ uô và n) - So sỏnh: uôn với ôn (giống và khác nhau ở điểm nào?) - GV phát âm mẫu: *? Vần uôn gồm có mấy âm? - GV HD HS Đ/ vần: ? Muốn ghép vần uôn ta ghép âm gì trước, âm gì sau: - GV đánh vần mẫu. *GV hỏi:+Có vần uôn muốn ghép tiếng chuồn ta làm TN? - GV HDHS ghép: *? Bức tranh trên vẽ hình ảnh gì? - GV ghi bảng : con chuồn - GV giảng từ: con chuồn - GVchỉnh sửa .. **Vần ươn (quy trình tt như vần uôn - HD HS so sánh 2 vần: uôn - ươn - GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ *GV HD HS đọc.. - GV nhận xét *GV HD quy trình viết - GV vừa giảng vừa viết - GV HD HS viết * GVGT từ, đọc từ ứng dụng - HD HS đọc PT tiếng có vần mới -Tiếng cuộn có trong từ nào?.. - GV đọc + giải thích từ. *GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: - GVnhận xét , đánh giá. Tiết 2(40 phút) * GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. *GV GT bài ứng dụng qua tranh +Tranh vẽ gì? + Trong bài tiếng nào có vần mới? +Trong bài ứng dụng có những chữ nào viết hoa? +Trong câu có dấu phảy ,dấu chấm khi đọc ta chú ý điều gì ?( nghỉ lấy hơi rồi đọc tiếp) - GV đọc mẫu bài ứng dụng * GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở... - GV chấm 1 số vở và nhận xét. * GV HD hs QS tranh và TLCH: + Trong tranh vẽ gì? +Em đã được nhìn những con vật này khi nào ? +Em đã đi bắt những con này bao giờ chưa? +Có nên đi bắt chúng khi trời nắng không? - HS khá - giỏi: + Trong các con vật trên con nào có hại? - GV nhận xét.. * HS về tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài. - Làm bài ở vở BTTV. - Xem bài sau. - HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) - HS đọc bài SGK *HS phát âm (cá nhân , lớp..) *HS phân tích vần. - HS đánh vần(cá nhân , lớp..) - HS ghép vần uôn -HS đọc (cá nhân, tổ) *HS ghép chuồn - HS Đ/v , đọc: chuồn *HS QS và TLtranh.. - HS đọc+ phân tích từ con chuồn -HS đọc: uôn - chuồn - con chuồn * HS so sánh vần . - HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ.. *HS đọc(cá nhân, tổ): - HS khác nhận xét. * HS viết bảng con - HS lưu ý tư thế ngồi viết.- HS viết bảng.. *HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ. *HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. * HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ - HS khác nhận xét. *HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH.. - HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : -Tiếng có vần mới: chuồn , lươn - HS luyện đọc ... - HS NX , đánh giá. *HS mở SGK , đọc bài - Thi đọc trong tổ.. * HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở *HS đọc tên chủ đề luyện nói - HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện lên trình bày - HS nhận xét. * 1 HS đọc bài. - Lớp đọc toàn bài. Thứ ba ngày17 tháng 11 năm 2009 Học vần Bài52 : ong - ông I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được : ong , ông , cái võng , dòng sông, từ và câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời - Học sinh viết được: ong , ông , cái võng , dòng sông - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Đá bóng ”. Đối HS (Khá - giỏi) Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, theo CH gợi ý của GV. II.Đồ dùng dạy học: 1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1:(40 phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Bài cũ:(5): cuồn cuộn , con vượn , thôn bản, ý muốn II.Bài mới: (30’) 1.Giới thiệu bài: ong - ông 2. Dạy vần: ** ong a. Phát âm, nhận diện -Phân tích vần ong b.Đánh vần, ghép vần o - n - ong c. luyện đọc tiếng. võng d. Luyện đọc từ. cái võng ** ông sông dòng sông * Luyện đọc trơn -ong-võng- cái võng -ông -sông- dòng sông 3. Viết bảng con: (6’) ong-ông-cái võng- dòng sông 4. Đọc từ ứng dụng( 6’) con ong cây thông vòng tròn công viên 5.Củng cố- Dặn dò: (2’) 1.Luyện đọc: (16’) a. Đọc bảng tiết 1: - ong - võng- cái võng - ông- sông- dòng sông b. Đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. c.Luyện đọc sách giáo khoa. 2. Luyện viết vở:( 7’) ong- ông- cái võng- dòng sông 3. Luyện nói: (7’) Chủ đề: Đá bóng III. Củng cố - dặn dò. ( 2’) - HS đọc,viết vần, từ..và đọc bài SGK.. - GV nhận xét, đánh giá. * GV viết ong: nờu: vần ong (được cấu tạo bởi từ o và ng) - So sỏnh: ong với on (giống và khác nhau ở điểm nào?) - GV phát âm mẫu: *? Vần ong gồm có mấy âm? - GV HD HS Đ/ vần: ? Muốn ghép vần ong ta ghép âm gì trước, âm gì sau: *GV:+Có vần ong muốn ghép tiếng võng ta làm TN? - GV HDHS ghép: *? Bức tranh trên vẽ hình ảnh gì? - GV ghi bảng và giảng từ : cái võng - GVchỉnh sửa .. **Vần ông(quy trình tt như vần ong - HD HS so sánh 2 vần: ong- ông - GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ *GV HD HS đọc.. - GV nhận xét *GV HD quy trình viết - GV vừa giảng vừa viết - GV HD HS viết * GVGT từ, đọc từ ứng dụng - HD HS đọc PT tiếng có vần mới -Tiếng thông có trong từ nào?.. - GV đọc + giải thích từ. *GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: - GVnhận xét , đánh giá. Tiết 2(40 phút) * GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. *GV GT bài ứng dụng qua tranh +Bức tranh vẽ gì? + Bài đọc đ/c TB trong mấy dòng? mỗi dòng có mấy chữ? Các chữ đầu dòng viết NTN? Tiếng nào có vần mới? - GV đọc mẫu bài ứng dụng * GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở... - GV chấm 1 số vở và nhận xét. * GV HD hs QS tranh và TLCH: +Trong tranh vẽ gì ?( vẽ bạn nhỏ đang chơi đá bóng) +Em đã đá bóng bao giờ chưa? + Em xem đá bóng ở đâu ?( ở ti vi) +Trong đội bóng , ai là người dùng tay bắt bóng mà không bị phạt ?( thủ môn)........ - HS khá - giỏi: Trong giờ học hoặc trên sân trường em có được chơi bóng không? Nếu thấy có bạn chơi em làm gì? - GV nhận xét.. * HS về tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài. - Làm bài ở vở BTTV- Xem bài sau - HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) - HS đọc bài SGK *HS phát âm (cá nhân , lớp..) *HS phân tích vần. - HS đánh vần(cá nhân , lớp..) - HS ghép vần ong -HS đọc (cá nhân, tổ) *HS ghép võng - HS Đ/v , đọc: võng *HS QS và TLtranh.. - HS đọc+ phân tích từ cái võng -HS đọc: ong - võng- cái võng * HS so sánh vần . - HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ.. *HS đọc(cá nhân, tổ): - HS khác nhận xét. * HS viết bảng con - HS lưu ý tư thế ngồi viết.- HS viết bảng.. *HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ. *HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. * HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ - HS khác nhận xét. *HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH.. - HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : -Tiếng có vần mới: sóng - HS luyện đọc ... - HS NX , đánh giá. *HS mở SGK , đọc bài - Thi đọc trong tổ.. * HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở *HS đọc tên chủ đề luyện nói - HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện lên trình bày - HS nhận xét. * 1 HS đọc bài. - Lớp đọc toàn bài. Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009 Học vần Bài 53: ăng - âng I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được : ăng , âng , măng tre ,nhà tầng từ và câu ứng dụng Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi . Sóng vỗ bờ rì rào rì rào . - Học sinh viết được: ăng , âng , măng tre ,nhà tầng. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Vâng lời cha mẹ”. Đối HS (Khá - giỏi) Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, theo CH gợi ý của GV. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. - Bộ mô hình Tiếng Việt. III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1:(40 phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Bài cũ:(5): con ong , vòng tròn , cây thông , công viên II.Bài mới: (30’) 1.Giới thiệu bài: ăng - âng 2. Dạy vần: ** ăng a. Phát âm, nhận diện -Phân tích vần ăng b.Đánh vần, ghép vần ă - ng - ăng c. luyện đọc tiếng măng d. Luyện đọc từ. măng tre ** âng tầng nhà tầng * Luyện đọc trơn -ăng- măng-măng tre -âng -tầng- nhà tầng 3. Viết bảng con: (6’) ăng- âng- măng tre - nhà tầng 4. Đọc từ ứng dụng( 6’) rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu 5.Củng cố- Dặn dò: (2’) 1.Luyện đọc: (16’) a. Đọc bảng tiết 1: ăng - măng- măng tre âng- tầng- nhà tầng b. Đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào , rì rào . c.Luyện đọc sách giáo khoa. 2. Luyện viết vở:( 7’) ăng- âng- măng tre - nhà tầng 3. Luyện nói: (7’) Chủ đề: Vâng lời cha mẹ III. Củng cố - dặn dò. ( 2’) - HS đọc,viết vần, từ..và đọc bài SGK.. - GV nhận xét, đánh giá. * GV viết ăng: nờu: vần ăng (được cấu tạo bởi từ ă và ng) - So sỏnh: ăng với ăn (giống và khác nhau ở điểm nào?) - GV phát âm mẫu: *? Vần ăng gồm có mấy âm? - GV HD HS Đ/ vần: ? Muốn ghép vần ăng ta ghép âm gì trước, âm gì sau: *GV:+Có vần ăng muốn ghép tiếng măng ta làm TN? - GV HDHS ghép: *? Bức tranh trên vẽ hình ảnh gì? - GV ghi bảng và giảng từ : măng tre- GVchỉnh sửa .. **Vần âng(quy trình tt như vần ăng - HD HS so sánh 2 vần: ăng - âng - GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ *GV HD HS đọc.. - GV nhận xét *GV HD quy trình viết - GV vừa giảng vừa viết - GV HD HS viết * GVGT từ, đọc từ ứng dụng - HD HS đọc PT tiếng có vần mới -Tiếng rặng có trong từ nào?.. - GV đọc + giải thích từ. *GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: - GVnhận xét , đánh giá. Tiết 2(40 phút) * GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. *GV GT bài ứng dụ
Tài liệu đính kèm: