Kế hoach bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Gia Phú - Tuần 11

I.Mục tiêu : - Học sinh đọc được: ưu, ươu trái lựu, hươu sao, từ và câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu.ở đấy rồi.

 - Học sinh viết được: ưu, ươu trái lựu, hươu sao.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV.

II. Đồ dùng dạy học:

 *Giáo viên: -Tranh để minh họa: trái lựu, hươu sao, cõu ứng dụng

 - Tranh ảnh minh họa cõu ứng dụng, phần luyện núi.

 *Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.

 

doc 25 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 871Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoach bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Gia Phú - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 phút)
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV GT bài ứng dụng qua tranh 
+Tranh vẽ cảnh gì? 
+ Trong bài tiếng nào có vần mới? +trong câu có những chữ nào viết hoa?( Nhà , Dế , Mèn, Sên )- 
- GV đọc mẫu bài ứng dụng
- GVnhận xét , đánh giá.
* GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, 
* GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở...
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
* GV HD hs QS tranh và TLCH: 
+ Trong tranh vẽ gì?( vẽ quả bóng , con chó , cái ghế , con mèo )
+ Trong lớp , bên phải của em là bạn nào ?( Hs tự trả lời)
+Bên trái lớp mình là lớp nào ? - 
+Bên phải lớp mình là lớp nào ?
- HS (Khá - giỏi) + Em viết bằng tay gì ?( tay phải)
+ Ngồi trên chiếc bàn là con gì ?
+ Năm dưới gầm bàn là con gì ?
- GV nhận xét..
* HS về tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài.
- Làm bài ở vở BTTV.
- Xem bài 43: Ôn tập.
- HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- HS đọc bài SGK
*HS phát âm (cá nhân , tổ)
 -HS phân tích vần.
* HS ghép vần en
- HS đánh vần 
-HS đọc trơn (cá nhân, tổ)
*HS ghép sen
- HS Đ/v: sen
-HS đọc trơn sen
*HS QS và TL: lá sen
- HS đọc+ phân tích từ lá sen
-HS đọc: en- sen - lá sen
* HS so sánh vần .
- HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ..
*HS đọc(cá nhân, tổ):
- HS khác nhận xét.
+ Hát múa tập thể
* HS viết bảng con
- HS lưu ý tư thế ngồi viết
- HS viết bảng..
*HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: 
- Luyện đọc, phân tích từ.
*HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
* HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ
- HS khác nhận xét.
*HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH..
- HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : -Tiếng có vần mới: mèn , sên 
- HS luyện đọc ...
*HS mở SGK , đọc bài 
- Thi đọc trong tổ..
+ Hát múa tập thể
* HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở 
*HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc toàn bài.
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009
Học vần
 Bài 48: in - un
I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được: in , un , con giun , đèn pin, từ và câu ứng dụng: 
 ủn à ủn ỉn...
 ...cả đàn đi ngủ. 
 - Học sinh viết được: in , un , con giun , đèn pin.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Nói lời xin lỗi”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. 
II.Đồ dùng dạy học:
1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
 Tiết 1(40 phút)
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ:(5)
-áo len , khen ngợi , mũi tên , nền nhà II.Bài mới: (30’)
1.Giới thiệu bài:
in - un
2. Dạy vần: ** in 
a. Phát âm, nhận diện 
-Phân tích vần in 
b.Đánh vần, ghép vần
 i- n - in
c. luyện đọc tiếng.
 pin
d. Luyện đọc từ.
đèn pin
 ** un
 giun
 con giun. Luyện đọc trơn
in - pin - đèn pin
un - giun - con giun
3. Viết bảng con: (6’)
in - un - đèn pin - con giun
 4. Đọc từ ứng dụng
: ( 6’)
nhà in mưa phùn
xin lỗi vun xới 
5. Củng cố- Dặn dò: (2’)
1.Luyện đọc: (16’)
a. Đọc bảng tiết 1: 
in - pin - đèn pin
un - giun - con giun
b. Đọc câu ứng dụng:
 ủn à ủn ỉn
 Chín chú lợn con
 ăn đã no tròn 
 cả đàn đi ngủ
c.Luyện đọc sách giáo khoa.
2. Luyện viết vở:( 7’)
 in - un - đèn pin - con giun
3. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: Nói lời xin lỗi
III. Củng cố - dặn dò.
( 2’)
- HS đọc,viết vần, từ..
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV viết in: nờu: vần in (được cấu tạo bởi từ i và n)
- So sỏnh: in với en (giống và khác nhau ở điểm nào?)
- GV phát âm mẫu:
 *? Vần in gồm có mấy âm?
? Muốn ghép vần in ta ghép âm gì trước, âm gì sau:
- GV đánh vần mẫu.
*GV hỏi:+Có vần in muốn ghép tiếng pin
 ta làm TN?
- GV HDHS ghép:
*GV : ? Trên tay cô cầm vật gì? 
- GV ghi bảng : đèn pin
- GV giảng từ: đèn pin
- GVchỉnh sửa ..
**Vần un (quy trình tt như vần in)
- HD HS so sánh 2 vần: in - un
- GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ 
*GV HD HS đọc..
- GV nhận xét
*GV HD quy trình viết 
- GV vừa giảng vừa viết
- GV HD HS viết
* GVGT từ, đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc PT tiếng có vần mới
-Tiếng in có trong từ nào?.. 
- GV đọc + giải thích từ.
*GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: 
- GVnhận xét , đánh giá.
Tiết 2(40 phút)
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV GT bài ứng dụng qua tranh 
+Tranh vẽ cảnh gì? 
+ Trong bài tiếng nào có vần mới? +Trong bài ứng dụng có những chữ nào viết hoa? 
- GV đọc mẫu bài ứng dụng
- GVnhận xét , đánh giá.
* GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, 
* GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở...
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
* GV HD hs QS tranh và TLCH: 
+ Trong tranh vẽ gì?( vẽ cô giáo đang dạy các bạn học bài)
+Vì sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn thiu không?( bạn đi học muộn)
+Khi làm bạn ngã , em có nên xin lỗi bạn không?( có xin lỗi bạn)
- HS khá - giỏi
+Khi không thuộc bài , em có xin lỗi cô không?( có xin lỗi)...
- GV nhận xét..
* HS về tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài.
- Làm bài ở vở BTTV.
- Xem bài sau.
- HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- HS đọc bài SGK
*HS phát âm (cá nhân , tổ)
 -HS phân tích vần.
* HS ghép vần in 
- HS đánh vần 
-HS đọc trơn (cá nhân, tổ)
*HS ghép pin
- HS Đ/v: pin
-HS đọc trơn pin
*HS QS và TL: đèn pin
- HS đọc+ phân tích từ đèn pin
-HS đọc: in - pin - đèn pin
* HS so sánh vần .
- HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ..
*HS đọc(cá nhân, tổ):
- HS khác nhận xét.
* HS viết bảng con
- HS lưu ý tư thế ngồi viết
- HS viết bảng..
*HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: 
- Luyện đọc, phân tích từ.
*HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
* HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ
- HS khác nhận xét.
*HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH..
- HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : -Tiếng có vần mới: ủn , ỉn, chín 
- HS luyện đọc ...
*HS mở SGK , đọc bài 
- Thi đọc trong tổ..
* HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở 
*HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc toàn bài.
 Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
Học vần
 Bài49 : iên -yên
I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được: iên , yên , đèn điện , con yến, từ và câu ứng dụng: Sau cơn bão , Kiến đen lại xây nhà.Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. 
 - Học sinh viết được: iên , yên , đèn điện , con yến.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Biển cả”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. 
II.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
 - Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1(40 phút)
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ:(5)
nhà in, xinlỗi , mưa phùn , con giun 
II.Bài mới: (30’)
1.Giới thiệu bài:
iên - yên
2. Dạy vần: ** iên 
a. Phát âm, nhận diện 
-Phân tích vần iên b.Đánh vần, ghép vần
 iê - n - iên
c. luyện đọc tiếng.
 điện
d. Luyện đọc từ.
đèn điện
 ** yên
 yến
 con yến
* Luyện đọc trơn
iên - điện - đèn điện
yên - yến - con yến
3. Viết bảng con: (6’)
iên - yên - đèn điện - con yến
 4. Đọc từ ứng dụng
: ( 6’)
cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui
5. Củng cố- Dặn dò: (2’)
1.Luyện đọc: (16’)
a. Đọc bảng tiết 1: 
iên - điện - đèn điện
yên - yến - con yến
b. Đọc câu ứng dụng:
 Sau cơn bão , Kiến đen lại xây nhà . Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
c.Luyện đọc sách giáo khoa.
2. Luyện viết vở:( 7’)
 iên - yên - đèn điện - con yến
3. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: Biển cả
III. Củng cố - dặn dò.
( 2’)
- HS đọc,viết vần, từ..
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV viết iên: nờu: vần iên (được cấu tạo bởi từ i và n)
- So sỏnh: iên với en (giống và khác nhau ở điểm nào?)
- GV phát âm mẫu:
 *? Vần iên gồm có mấy âm?
? Muốn ghép vần iên ta ghép âm gì trước, âm gì sau:
- GV đánh vần mẫu.
*GV hỏi:+Có vần iên muốn ghép tiếng điện ta làm TN?
- GV HDHS ghép:
*GV : ? Trên tay cô cầm vật gì? 
- GV ghi bảng : đèn điện
- GV giảng từ: đèn điện 
- GVchỉnh sửa ..
**Vần yên (quy trình tt như vần iên)
- HD HS so sánh 2 vần: iên - yên
- GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ 
*GV HD HS đọc..
- GV nhận xét
*GV HD quy trình viết 
- GV vừa giảng vừa viết
- GV HD HS viết
* GVGT từ, đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc PT tiếng có vần mới
-Tiếng biển có trong từ nào?.. 
- GV đọc + giải thích từ.
*GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: 
- GVnhận xét , đánh giá.
Tiết 2(40 phút)
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV GT bài ứng dụng qua tranh 
+Tranh vẽ cảnh gì? 
+ Trong bài tiếng nào có vần mới? +Trong bài ứng dụng có những chữ nào viết hoa? 
- GV đọc mẫu bài ứng dụng
- GVnhận xét , đánh giá.
* GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, 
* GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở...
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
* GV HD hs QS tranh và TLCH: 
+ Trong tranh vẽ gì?( vẽ biển rất đẹp)
+ở biển có những gì?( có nhiều cá , tôm , ....)
+ Em đã được đi biển bao giờ chưa? 
+Nước biển mặn hay ngọt?( nước biển mặn)
- HS khá - giỏi:
+người ta dùng nước biển để làm gì ?( để làm muối)
+Nếu được đi biển với bố mẹ, em sẽ làm gì? 
- GV nhận xét..
* HS về tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài.
- Làm bài ở vở BTTV.
- Xem bài sau.
- HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- HS đọc bài SGK
*HS phát âm (cá nhân , tổ)
 -HS phân tích vần.
* HS ghép vần iên - HS đánh vần 
-HS đọc trơn (cá nhân, tổ)
*HS ghép điện
- HS Đ/v: điện -HS đọc trơn điện *HS QS và TL: đèn điện - HS đọc+ phân tích từ đèn điện
-HS đọc: iên - điện - đèn điện
* HS so sánh vần .
- HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ..
*HS đọc(cá nhân, tổ):
- HS khác nhận xét.
* HS viết bảng con
- HS lưu ý tư thế ngồi viết
- HS viết bảng..
*HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: 
- Luyện đọc, phân tích từ.
*HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
* HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ
- HS khác nhận xét.
*HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH..
- HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : -Tiếng có vần mới: Kiến, kiên
- HS luyện đọc ...
*HS mở SGK , đọc bài 
- Thi đọc trong tổ..
* HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở 
*HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc toàn bài.
 Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009
Học vần
Bài 50: uôn - ươn
I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được uôn ,ươn , chuồn chuồn , vươn vai, từ và câu ứng dụng: mùa thu , bầu trời như cao hơn . Trên giàn thiên lí , lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. 
 - Học sinh viết được: uôn ,ươn , chuồn chuồn , vươn vai.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “chuồn chuồn , châu chấu , cào cào”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. 
II.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
 - Bộ mô hình Tiếng Việt
III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1:(40 phút)
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ:(5):
- viên phấn , yên ngựa , yên vui, đèn điện 
II.Bài mới: (30’)
1.Giới thiệu bài:
uôn - ươn
2. Dạy vần: ** uôn
a. Phát âm, nhận diện 
-Phân tích vần uôn b.Đánh vần, ghép vần
 uô - n - uôn
c. luyện đọc tiếng.
 chuồn
d. Luyện đọc từ.
con chuồn
 ** ươn
 vươn
 vươn vai
* Luyện đọc trơn
uôn- chuồn- con chuồn
- ươn - vươn vươn vai.
3. Viết bảng con: (6’)
uôn - ươn - con chuồn- vươn vai.
 4. Đọc từ ứng dụng
: ( 6’)
cuộn dây con lươn
ý muốn vườn nhãn 
5. Củng cố- Dặn dò: (2’)
1.Luyện đọc: (16’)
a. Đọc bảng tiết 1: uôn- chuồn- con chuồn
- ươn - vươn- vươn vai.
b. Đọc câu ứng dụng:
Mùa thu , bầu trời như cao hơn . Trên giàn thiên lí , lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
c.Luyện đọc sách giáo khoa.
2. Luyện viết vở:( 7’)
uôn - ươn - con chuồn - vươn vai.
3. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: chuồn chuồn ,châu chấu , cào cào
III. Củng cố - dặn dò.
( 2’)
- HS đọc,viết vần, từ..và đọc bài SGK..
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV viết uôn: nờu: vần uôn (được cấu tạo bởi từ uô và n)
- So sỏnh: uôn với ôn (giống và khác nhau ở điểm nào?)
- GV phát âm mẫu:
 *? Vần uôn gồm có mấy âm?
- GV HD HS Đ/ vần: 
? Muốn ghép vần uôn ta ghép âm gì trước, âm gì sau:
- GV đánh vần mẫu.
*GV hỏi:+Có vần uôn muốn ghép tiếng chuồn ta làm TN?
- GV HDHS ghép:
*? Bức tranh trên vẽ hình ảnh gì? 
- GV ghi bảng : con chuồn
- GV giảng từ: con chuồn
- GVchỉnh sửa ..
**Vần ươn (quy trình tt như vần uôn
- HD HS so sánh 2 vần: uôn - ươn
- GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ 
*GV HD HS đọc..
- GV nhận xét
*GV HD quy trình viết 
- GV vừa giảng vừa viết
- GV HD HS viết
* GVGT từ, đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc PT tiếng có vần mới
-Tiếng cuộn có trong từ nào?.. 
- GV đọc + giải thích từ.
*GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: 
- GVnhận xét , đánh giá.
Tiết 2(40 phút)
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV GT bài ứng dụng qua tranh 
+Tranh vẽ gì?
+ Trong bài tiếng nào có vần mới? +Trong bài ứng dụng có những chữ nào viết hoa? 
+Trong câu có dấu phảy ,dấu chấm khi đọc ta chú ý điều gì ?( nghỉ lấy hơi rồi đọc tiếp)
- GV đọc mẫu bài ứng dụng
* GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, 
* GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở...
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
* GV HD hs QS tranh và TLCH: 
+ Trong tranh vẽ gì? 
+Em đã được nhìn những con vật này khi nào ?
+Em đã đi bắt những con này bao giờ chưa? 
+Có nên đi bắt chúng khi trời nắng không? 
- HS khá - giỏi: + Trong các con vật trên con nào có hại? 
- GV nhận xét..
* HS về tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài.
- Làm bài ở vở BTTV.
- Xem bài sau.
- HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- HS đọc bài SGK
*HS phát âm (cá nhân , lớp..)
 *HS phân tích vần.
- HS đánh vần(cá nhân , lớp..)
- HS ghép vần uôn
-HS đọc (cá nhân, tổ)
*HS ghép chuồn
- HS Đ/v , đọc: chuồn 
*HS QS và TLtranh..
- HS đọc+ phân tích từ con chuồn
-HS đọc: uôn - chuồn
- con chuồn
* HS so sánh vần .
- HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ..
*HS đọc(cá nhân, tổ):
- HS khác nhận xét.
* HS viết bảng con
- HS lưu ý tư thế ngồi viết.- HS viết bảng..
*HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ.
*HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
* HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ
- HS khác nhận xét.
*HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH..
- HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : 
-Tiếng có vần mới: chuồn , lươn
- HS luyện đọc ... 
- HS NX , đánh giá.
*HS mở SGK , đọc bài 
- Thi đọc trong tổ..
* HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở 
*HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện lên trình bày
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc toàn bài.
 Thứ ba ngày17 tháng 11 năm 2009
Học vần
Bài52 : ong - ông
I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được : ong , ông , cái võng , dòng sông, 
từ và câu ứng dụng: Sóng nối sóng 
 Mãi không thôi 
 Sóng sóng sóng 
 Đến chân trời
 - Học sinh viết được: ong , ông , cái võng , dòng sông 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Đá bóng ”. Đối HS (Khá - giỏi) Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, theo CH gợi ý của GV. 
II.Đồ dùng dạy học:
 1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1:(40 phút)
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ:(5):
cuồn cuộn , con vượn , thôn bản, ý muốn 
II.Bài mới: (30’)
1.Giới thiệu bài:
ong - ông
2. Dạy vần: ** ong 
a. Phát âm, nhận diện 
-Phân tích vần ong b.Đánh vần, ghép vần
 o - n - ong
c. luyện đọc tiếng.
 võng
d. Luyện đọc từ.
cái võng
 ** ông
 sông
 dòng sông
* Luyện đọc trơn
-ong-võng- cái võng
-ông -sông- dòng sông
3. Viết bảng con: (6’) ong-ông-cái võng- dòng sông
4. Đọc từ ứng dụng( 6’)
con ong cây thông
vòng tròn công viên 5.Củng cố- Dặn dò: (2’)
1.Luyện đọc: (16’)
a. Đọc bảng tiết 1: 
- ong - võng- cái võng
- ông- sông- dòng sông
b. Đọc câu ứng dụng:
 Sóng nối sóng 
 Mãi không thôi 
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời.
c.Luyện đọc sách giáo khoa.
2. Luyện viết vở:( 7’)
ong- ông- cái võng- dòng sông
3. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: Đá bóng
III. Củng cố - dặn dò.
( 2’)
- HS đọc,viết vần, từ..và đọc bài SGK..
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV viết ong: nờu: vần ong (được cấu tạo bởi từ o và ng)
- So sỏnh: ong với on (giống và khác nhau ở điểm nào?)
- GV phát âm mẫu:
 *? Vần ong gồm có mấy âm?
- GV HD HS Đ/ vần: 
? Muốn ghép vần ong ta ghép âm gì trước, âm gì sau:
*GV:+Có vần ong muốn ghép tiếng võng ta làm TN?
- GV HDHS ghép:
*? Bức tranh trên vẽ hình ảnh gì? 
- GV ghi bảng và giảng từ : cái võng
- GVchỉnh sửa ..
**Vần ông(quy trình tt như vần ong
- HD HS so sánh 2 vần: ong- ông
- GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ
*GV HD HS đọc..
- GV nhận xét
*GV HD quy trình viết 
- GV vừa giảng vừa viết
- GV HD HS viết
* GVGT từ, đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc PT tiếng có vần mới
-Tiếng thông có trong từ nào?.. 
- GV đọc + giải thích từ.
*GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: 
- GVnhận xét , đánh giá.
Tiết 2(40 phút)
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV GT bài ứng dụng qua tranh 
+Bức tranh vẽ gì?
+ Bài đọc đ/c TB trong mấy dòng? mỗi dòng có mấy chữ? Các chữ đầu dòng viết NTN? Tiếng nào có vần mới? 
- GV đọc mẫu bài ứng dụng
* GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, 
* GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở...
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
* GV HD hs QS tranh và TLCH: 
 +Trong tranh vẽ gì ?( vẽ bạn nhỏ đang chơi đá bóng)
 +Em đã đá bóng bao giờ chưa? 
 + Em xem đá bóng ở đâu ?( ở ti vi)
 +Trong đội bóng , ai là người dùng tay bắt bóng mà không bị phạt ?( thủ môn)........
- HS khá - giỏi: Trong giờ học hoặc trên sân trường em có được chơi bóng không? Nếu thấy có bạn chơi em làm gì?
- GV nhận xét..
* HS về tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài.
- Làm bài ở vở BTTV- Xem bài sau
- HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- HS đọc bài SGK
*HS phát âm (cá nhân , lớp..)
 *HS phân tích vần.
- HS đánh vần(cá nhân , lớp..)
- HS ghép vần ong
-HS đọc (cá nhân, tổ)
*HS ghép võng
- HS Đ/v , đọc: võng
 *HS QS và TLtranh..
- HS đọc+ phân tích từ cái võng
-HS đọc: ong - võng- cái võng
* HS so sánh vần .
- HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ..
*HS đọc(cá nhân, tổ):
- HS khác nhận xét.
* HS viết bảng con
- HS lưu ý tư thế ngồi viết.- HS viết bảng..
*HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ.
*HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
* HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ
- HS khác nhận xét.
*HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH..
- HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : 
-Tiếng có vần mới: sóng
- HS luyện đọc ... 
- HS NX , đánh giá.
*HS mở SGK , đọc bài 
- Thi đọc trong tổ..
* HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở 
*HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện lên trình bày
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc toàn bài.
 Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
Học vần
Bài 53: ăng - âng
I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được : ăng , âng , măng tre ,nhà tầng
 từ và câu ứng dụng Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi . Sóng vỗ bờ rì rào rì rào 
. - Học sinh viết được: ăng , âng , măng tre ,nhà tầng.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Vâng lời cha mẹ”. Đối HS (Khá - giỏi) Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, theo CH gợi ý của GV. 
II.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
 - Bộ mô hình Tiếng Việt.
III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1:(40 phút)
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ:(5):
con ong , vòng tròn , cây thông , công viên II.Bài mới: (30’)
1.Giới thiệu bài:
ăng - âng
2. Dạy vần: ** ăng 
a. Phát âm, nhận diện 
-Phân tích vần ăng b.Đánh vần, ghép vần
 ă - ng - ăng
c. luyện đọc tiếng
măng
d. Luyện đọc từ.
măng tre
 ** âng
 tầng
 nhà tầng
* Luyện đọc trơn
-ăng- măng-măng tre
-âng -tầng- nhà tầng
3. Viết bảng con: (6’) ăng- âng- măng tre - nhà tầng
4. Đọc từ ứng dụng( 6’)
rặng dừa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu 5.Củng cố- Dặn dò: (2’)
1.Luyện đọc: (16’)
a. Đọc bảng tiết 1: 
ăng - măng- măng tre
âng- tầng- nhà tầng
b. Đọc câu ứng dụng:
 Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào , rì rào .
c.Luyện đọc sách giáo khoa.
2. Luyện viết vở:( 7’)
ăng- âng- măng tre - nhà tầng 
3. Luyện nói: (7’)
 Chủ đề: Vâng lời cha mẹ
III. Củng cố - dặn dò.
( 2’)
- HS đọc,viết vần, từ..và đọc bài SGK..
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV viết ăng: nờu: vần ăng (được cấu tạo bởi từ ă và ng)
- So sỏnh: ăng với ăn (giống và khác nhau ở điểm nào?)
- GV phát âm mẫu:
 *? Vần ăng gồm có mấy âm?
- GV HD HS Đ/ vần: 
? Muốn ghép vần ăng ta ghép âm gì trước, âm gì sau:
*GV:+Có vần ăng muốn ghép tiếng măng ta làm TN?
- GV HDHS ghép:
*? Bức tranh trên vẽ hình ảnh gì? 
- GV ghi bảng và giảng từ : măng tre- GVchỉnh sửa ..
**Vần âng(quy trình tt như vần ăng
- HD HS so sánh 2 vần: ăng - âng
- GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ
*GV HD HS đọc..
- GV nhận xét
*GV HD quy trình viết 
- GV vừa giảng vừa viết
- GV HD HS viết
* GVGT từ, đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc PT tiếng có vần mới
-Tiếng rặng có trong từ nào?.. 
- GV đọc + giải thích từ.
*GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: 
- GVnhận xét , đánh giá.
Tiết 2(40 phút)
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV GT bài ứng dụ

Tài liệu đính kèm:

  • doc11.doc