I/Mục tiêu:
- HS đọc được :ôn , ơn, con chồn, sơn ca. từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết được ôn , ơn, con chồn, sơn ca
- Luyện nói 3-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
II/Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng trái lựu .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * ơn (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ gì? Bạn nhỏ trong tranh ướ mơ mai sau khôn lớn sẽ làm gì? Còn em mai sau lớn lên em thích làm gì? Để đạt đuợc ươcù mơ đó ngay bây giờ em phải học tập như thế nào? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ôn , ơn, con chồn, sơn ca - Xem trứơc bài en ên - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi Toán LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng , và phép trừ trong phạm vi các số đã học.;phép cộng 1 số với 0, phép trừ một số với 0.Biết viết phép tính thích hợp với các tình huống trong hình vẽ. Bài 1, 2(cột 1), 3(cột 1, 2), 4 Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập Học sinh : Vở tập, bảng con Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ : 5’ 4 + 0 = 1 + 3 – 4 = 4 – 0 = 5 + 0 – 3 = 3 – 3 = 2 + 3 – 5 = Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập chung Hoạt động 1: Làm vở bài tập 25’ Phương pháp : Giảng giải , thực hành Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính Nghỉ giữa tiết Bài 3 : điền số vào ô Tìm một số thích hợp điền vào để cho kết quả là 5 Bài 4: Đọc đề toán Giáo viên thu vở chấm bài, nhận xét Củng cố :4’ Thi đua viết nhanh, đúng Có 2 con mèo đang chơi, thêm 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con mèo ? Giáo viên nhận xét Dặn dò: 1’ Oân lại các bảng cộng trừ đã học Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 6 Học sinh lên bảng con HS làm và sửa bài bảng lớp Làm tính cộng Học sinh làm , sửa bảng lớp HS làm bài HS quan sát tranh, nêu bài toán Học sinh làm bài HS thi viết HS nghe Thứ ba ngày 09 -11-2010 Học vần: Bài 47 en ên I/Mục tiêu: - HS đọc được : en, ên, lá sen, con nhện, từ và câu ứng dụng trong bài. - Viết đựợc : en, ên, lá sen, con nhện - Luyện npói 3- 4 theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : ôn , ơn, con chồn, sơn ca - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ en : -GV giới thiệu en -Phát âm:e- n- en -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần en rồi để có tiếng sen ta thêm âm gì ,dấu gì? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng lá sen .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * ên (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ gì? Trên bàn có gì? Dưới bàn có gì? Bên phải bàn là vật gì? Bên trái bàn là vật gì? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết: en, ên, lá sen, con nhện - Xem trứơc bài in un - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; Biết viết phép tính thích hợp theo tình huông trong hình vẽ. - Bài 1, 2(cột 1,2, 3), 3(cột 1, 2), 4 Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 6 Học sinh : bảng con Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: 4’ 3 + . . . = 5 3 - . . . = 0 2 + . . . = 2 4 - . . . = 1 Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 6 HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng 10’ Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Giáo viên đính nhóm có 5 hình tam giác, nhóm có 1 hình tam giác, vậy có bao nhiêu hình ? à 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác. Để có được 6 hình ta làm tính gì? Giáo viên ghi bảng: 5 + 1 = 6 Gợi ý suy ra: 1 + 5 = 6 Tương tự với: 2 + 4 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 Nghỉ giữa tiết HĐ 2: Thực hành. Pp : Luyện tập, thực hành 17’ Bài 1: Vận dụng công thức cộng vừa học để tính kết quả lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột Bài 2: Tính Bài 3: Tính Bài 4: Viết phép tính Nhìn tranh nêu bài toán Củng cố: 3’ Thi đua điền số vào bảng cộng Nhận xét Dặn dò: 1’ Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 6 HS lên bảng thực hiện Học sinh nêu: có 6 hình Học sinh nhắc lại Tính cộng: 5 + 1 = 6 Học sinh thực hành trên que tính để rút ra phép tính. Học sinh làm, sửa bài miệng Làm qua 2 bước , 5 dãy thi sửa bảng lớp 1 em đặt đề toán Học sinh làm, sửa bảng lớp Học sinh làm, nêu kết quả Học sinh thi đua 2 em nêu Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương HS nghe HS Yếu TB HS TB, Khá, G Thứ tư ngày 110 -11-2010 Học vần: Bài 48 in un I/Mục tiêu: - HS đọc được : in, đèn pin, un , con giun, từ và câu ứng dụng trong bài. - Viết đựợc : in, đèn pin, un , con giun - Luyện nói 3 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : en, ên, lá sen, con nhện - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ in : -GV giới thiệu in -Phát âm:i- n- in -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần in rồi để có tiếng pin ta thêm âm gì ,dấu gì? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng đèn pin .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * un (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ gì? Bạn nam đi học thế nào? Em đoán xem bạn nam sẽ nói gì? Khi nào ta xin lỗi? Nên đi học thế nào mới tốt? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết: in, đèn pin, un , con giun - Xem trứơc bài iên yên - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; Biết viết phép tính thích hợp theo tình huốâng trong hình vẽ. - Bài 1, 2, 3(cột 1, 2), 4 Chuẩn bị: Giáo viên: Nhóm mẫu vật có số lượng là 6 Học sinh : Bảng con Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: 5’ Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 6 3 + 3 = 2 + 2 = 4 + 2 = 6 + 0 = Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 6 HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. Pp : Luyện tập, thực hành, trực quan 12’ Bước 1: Giáo viên đính hình tam giác lên bảng Có 6 hình tam giác bớt 1 còn mấy ? Làm tính gì để biêt được? Giáo viên ghi bảng: 6 – 1 = 5 Bước 2: tương tự: 6 – 5 = 1 Tương tự với: 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 Nghỉ giữa tiết HĐ 2: luyện tập .Pp : Luyện tập , thực hành 15’ Bài 1 : Tính và ghi thẳng cột Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 6 để làm Bài 2 : Tính Bài 3 : Tính Tiến hành theo 2 bước , em hãy nêu cách làm Bài 4 : Nhìn tranh viết phép tính thích hợp Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố:3’ Trò chơi: thi đua nêu kết quả bảng trừ 6 Nhận xét Dặn dò:1’ Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6 Làm lại các bài còn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát Bớt 1 hình còn 5 hình Tính trừ HS tự nêu và rút ra phép tính HS tính để rút ra phép trừ Học sinh đọc thuộc bảng trừ, cá nhân, lớp HS làm bài, sửa bảng lớp HS, làm bài, sửa bảng lớp HS đọc kết quả phép tính HS thi đua tổ, viết lên bảng con: 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng Tự nhiên xã hội NHÀ Ở Mục tiêu: Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đò dùng trong nhà của mình. Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nông thôn , thành thị, miền núi. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh các loại nhà Học sinh: SGK, Bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Oån định: Bài cũ : Gia đình Em hãy kể về gia đình mình Viết: bà, bố, mẹ, chị Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay ta học bài nhà ở Hoạt động1: Quan sát hình Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà ở khác nhau Phương pháp: Trực quan, thảo luận Quan sát tranh 12 sách giáo khoa Nhà này ở đâu Bạn thích ngôi nhà nào ? vì sao à Giáo viên cho xem nhà miền núi, đồng bằng, thành phố Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình Nhà em giống nhà nào trong tranh? Trong nhà em có những gì? Hoạt động 2: Lồng ghép tiếng vệt Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành GV cho HS đọc : nhà ở, nhà ngói,nhà lầu, nhà sàn, phố. GV viết mẫu, cho HS luyện viết Củng cố : Chơi trò chơi đi chợ: Sắm các vật dụng cho gia đình Giáo viên nhận xét Dăn dò: Dọn dẹp nhà của cho sạch đẹp Luyện đọc, viết các từ đã học Chuẩn bị bài: Công việc ở nhà Hát Học sinh kể về gia đình mình Học sinh viết bảng con Học sinh trao đổi Học sinh trình bày HS nêu HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS luyện viết bảng con HS kể tên một số vật dụng cần mua Học sinh nghe Thư ùnăm ngày 11 -11-2010 Học vần: Bài 49 iên yên I/Mục tiêu: - HS đọc được : iên, đèn điện, yên, con yến, từ và câu ứng dụng trong bài. - Viết đựợc : iên, đèn điện, yên, con yến - Luyện nói 3-4 câu theo chủ đề: Biển cả II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : in, đèn pin, un , con giun - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ iên : -GV giới thiệu iên -Phát âm:i-ê- n- iên -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần iên rồi để có tiếng điện ta thêm âm gì ,dấu gì? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng đèn điện.Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * yên (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ gì? Em đã nhìn thấy biển chưa? Em đoán xem biển thường có những gì? Em có thích biển không? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết: iên, đèn điện, yên, con yến - Xem trứơc bài uôân ươn - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS ngh HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: - Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6 - Bài 1(dòng 1), 2(dòng 1), 3(dòng 1), 4(dòng 1), 5 Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập Học sinh : Bảng con Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ : 5’ Đọc bảng trừ trong phạm vi 6 6 – 6 = 6 – 0 = 6 – 4 = 3 + 3 = Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập HĐ1: Làm bài tập: Pp : Luyện tập, đàm thoại 25’ Bài 1 : Tính Lưu ý điều gì khi làm ? Bài 2 : Tính Nêu cách làm Ví dụ: 1 em lên làm: 6 – 3 – 1 = 2 6 - 3 - 1 = 2 Nghỉ giữa tiết Bài 3 : Điền dấu > , <, = Muốn điền đúng dấu thì phải làm sao? 2 + 3 < 6 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Bài 5: Nhìn tranh đặt đề toán Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố :3’ Chia 2 dãy lên thi đua: Ai nhanh hơn. Viết số thích hợp vào ô trống + 3 = 6 6 = + 1 Giáo viên nhận xét Dặn dò:2’ Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 7 Học sinh đọc Học sinh thực hiện Ghi kết quả thẳng cột Học sinh làm sửa bài miệng Làm tính với 2 số đầu, được kết quà làm tiếp với số thứ 3 Học sinh làm bài , sửa ở bảng lớp Làm tính với 2 số rồi so sánh, chọn dấu Học sinh làm bài sửa bảng lớp nêu đề toán và làm Học sinh nộp vở Mỗi dãy 2 em lên thi đua HS nghe Thứ sáu ngày 12 -11-2010 Đạo đức: Nghiêm trang khi chào cờ. (tiết 1) I.Mục tiêu: -Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam - Nêu được: khi chào cờ phải bỏ mũ, nón , đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần - Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh HĐBT 1.KTBC: Hỏi bài trước: GV đính tranh bài tập 3, gọi học sinh lên bảng nối chữ nên hoặc không nên cho phù hợp. GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : Học sinh QS tranh bài tập 1 qua đàm thoại. GV nêu câu hỏi: Các bạn nhỏ trong trang đang làm gì? Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết? GV kết luận: các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một Quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản, trẻ em có quyền có Quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nan. Hoạt động 2: QS tranh bài tập 2 và đàm thoại. Những người trong tranh đang làm gì? Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào? Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ? (đối với tranh 1 và 2) Vì sao họ sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc? (đối với trang 3) Kết luận: Quốc kì là tượng trưng cho một nước, quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh (giáo viên đính Quốc kì lên bảng vừa chỉ vừa giới thiệu). Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 3. Kết luận: Khi chào cờ phải nghiêm trang, không quay ngang quay ngữa nói chuyện riêng. 3.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi nêu nội dung bài. Nhận xét, tuyên dương. 4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới. HS nêu tên bài học. 4 học sinh lên nối. Vài HS nhắc lại. Tự giới thiệu nơi ở của mình. Nhật Bản, Việt Nam,Trung Quốc, Lào Vài em nhắc lại. Học sinh đàm thoại. Nghiêm trang khi chào cờ. Rất nghiêm trang. Họ tôn kính Tổ quốc. Vì Quốc kì tượng trưng cho một nước. Vài em nhắc lại. Theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày ý kiến nhóm mình. Học sinh nêu tên bài và nội dung bài học. Học sinh nghe Học vần: Bài 50 uôn ươn I/Mục tiêu: - HS đọc được : từ và câu ứng dụng trong bài., từ và câu ứng dụng trong bài. - Viết đựợc : từ và câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói 3- 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : iên, đèn điện, yên, con yến - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ uôân : -GV giới thiệu uôân -Phát âm:u-ô-n-uôn -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần uôn rồi để có tiếng chuồn ta thêm âm gì ,dấu gì? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng chuồn chuồn.Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * ươn (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ gì? Em đã nhìn thấy cào cào chưa?Nó thế nào? Em có thích châu chấu? Em có thích chuồn chuồn không? Con vật nào có hại? Cần phải làm gì để diệt chúng? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc
Tài liệu đính kèm: